Sóng âm, siêu âm và ứng dụngFREELý Sinh 1. Đặc điểm dấu hiệu Rinner dương là A. Ban đầu bệnh nhân không nghe được âm,lúc sau thì nghe được âm C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Ban đầu bệnh nhân nghe được âm,lúc sau thì không nghe được âm 2. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Âm phát ra từ một nhạc cụ sẽ có đường biểu diễn là một đường dạng sin B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí giúp ta phân biệt được các âm có cùng biên độ C. Hai âm có cùng độ cao được phát ra từ hai nguồn âm khác nhau sẽ có âm sắc khác nhau A. Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau 3. Mức cường độ âm của ngưỡng nghe ứng với C. 10 dB D. 120 dB B. 1 dB A. 0 dB 4. Dao động âm có tần số f=500Hz, biên độ A=0,25mm, được truyền trong không khí với bước sóng λ = 70cm. Vận tốc truyền sóng âm là: A. 400 m/s D. 360 m/s B. 350 m/s C. 340 m/s 5. Sóng siêu âm có tần số: C. Lớn hơn 20kHz A. Nhỏ hơn 16 Hz D. Tất cả đều sai B. Từ 16 Hz đến 20 kHz 6. Để khuếch đại được áp lực âm thanh, hệ xương con hoạt động như một đòn bẩy. Điểm tựa của đòn bẫy này là A. Dây chằng giữ hệ xương con D. Xương bàn đạp B. Xương búa C. Xương đe 7. Sóng ngang là sóng: D. Trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng B. Lan truyền theo phương nằm ngang C. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang A. Trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng 8. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm: B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau D. Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau C. Có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau A. Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau 9. Hiệu điện thế giữa endolympho và perilympho có giá trị khoảng: A. 50 mV B. 70 mV D. 90 mV C. 80 mV 10. Bước sóng là gì? C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng D. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha 11. Âm sắc được đặc trưng bằng C. Thành phần dao động đều hòa hình cosin tạo ra chúng D. Cường độ âm A. Tần số âm B. Thành phần dao động đều hòa hình sin tạo ra chúng 12. Hệ thống xương con,ngoại trừ: D. Xương bàn đạp A. Xương búa C. Xương đe B. Xương đá 13. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 80 µs. Nam châm tác dụng lên 1 lá thép mỏng làm cho nó dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là: D. Sóng ngang B. Hạ âm A. Âm mà ta người nghe được C. Siêu âm 14. Các hiệu ứng của sóng siêu âm, ngoại trừ D. Hiệu ứng phi vật chất A. Hiệu ứng cơ học B. Hiệu ứng nhiệt C. Hiệu ứng hoá lý 15. Mục đích của phép thử Rinner là để: D. Xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác: ở tai ngoài, tai giữa , tai trong hoặc sọ não C. Xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác: ở tai ngoài,tai trong hoặc não A. Xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác: ở tai ngoài, tai giữa, tai trong hoặc não B. Xác định tổn thương ở vùng nào của cơ quan thính giác: ở tai ngoài, tai giữa ,tai trong 16. Đặc điểm sóng siêu âm là B. Mang theo năng lượng lớn A. Truyền thẳng thành chùm C. Bị hấp thụ, tán xạ và phản xạ D. Tất cả đều đúng 17. Chuẩn đoán nghe là: D. Phương pháp nghiên cứu những âm phát ra khi ta gõ vào các vị trí tương ứng của các tạng (tim, phổi, gan,...) A. Phương pháp nghiên cứu những âm từ cơ thể phát ra như của tim, phổi để định bệnh B. Phương pháp nghiên cứu những âm từ cơ thể phát ra có tần số không vượt quá 1000 Hz C. Phương pháp nghiên cứu những âm phát ra khi ta gõ vào các vị trí tương ứng của các tạng (tim, phổi, gan,...) 18. Thường trong chuẩn đoán gõ, chúng ta gõ với mức độ trung bình vì gõ như thế cũng đủ làm cho các tạng ở sâu dưới da: D. 4,5cm A. 7cm C. 4cm B. 5cm 19. Sự truyền sóng là: C. Quá trình lan truyền các dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng A. Quá trình vận chuyển vật chất trong môi trường D. Phương dao động của các phần tử môi trường cùng phương với phương truyền sóng 20. Đơn vị độ to của âm là A. Oát trên mét D. Decibel C. Phon B. Oát trên mét vuông 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé” C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to” 22. Chọn phát biểu SAI về cơ chế cảm thụ âm thanh. B. Điện thế âm thanh quyết định cường độ âm thanh D. Âm có tần số càng cao thì vị trí kích thích càng xa cửa sổ bầu dục A. Mỗi sóng âm với một tần số nhất định tác dụng vào một vị trí xác định trên màng đáy và kích thích những receptor nhất định ở thể Corti C. Âm có tần số càng thấp thì vị trí kích thích càng gần với đỉnh ốc tai 23. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn 24. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là đúng? D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí lớn hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước B. Sóng âm truyền được trong chân không C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc 25. Vai trò của hệ xương con tai giữa là: D. Tất cả đều đúng B. Khuếch đại áp lực âm thanh A. Dẫn truyền sóng âm từ tại ngoài vào tai trong C. Bảo vệ tai trong trước những âm có cường độ lớn 26. Một chứng điếc có dấu hiệu Rinner dương chứng tỏ một tổn thương tai giữa hoặc não. A. Đúng B. Sai 27. Người ta lợi dụng đặc tính truyền thẳng của siêu âm và độ hấp thụ, phản xạ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường để chẩn đoán định vị, xác định cấu trúc. B. Sai A. Đúng 28. Đối với sóng siêu âm, trong quá trình truyền sóng trong môi trường có một số đặc điểm, ngoại trừ: D. Sóng âm có tác dụng nén giãn môi trường B. Khi truyền qua các môi trường, sóng siêu âm bị môi trường hấp thụ nên - cường độ của nó sẽ tăng dần C. Sóng siêu âm là sóng dọc A. Sóng siêu âm có tần số lớn hay bước sóng ngắn nên với nguồn phát có kích thước nhỏ, chùm siêu âm phát ra có tiết diện hẹp, truyền thẳng do không bị nhiễu xạ 29. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? C. Tần số của nguồn âm A. Độ đàn hồi của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm D. Đồ thị dao động của nguồn âm 30. Chọn (các) phát biểu ĐÚNG khi nói về các kiểu siêu âm: A. Siêu âm kiểu A: cho ảnh hiển thị dưới dạng các xung được hình thành bởi các tín hiệu siêu âm phản xạ tại các mặt phân cách giữa hai môi trường có âm trở khác nhau và cho phép nhận định về khoảng cách (hay kích thước) giữa các mặt phân giới D. Tất cả đều đúng B. Siêu âm kiểu B cho ảnh hiển thị dưới dạng những điểm sáng trên màn hình C. Siêu âm Doppler cho phép xác định vận tốc và hướng chuyển động của dòng chảy 31. Chọn phát biểu SAI. A. Nguyên tắc phát siêu âm là dựa vào hiệu ứng áp điện nghịch hoặc hiện tượng từ giảo C. Nước trong môi trường có thể bị bay hơi tạo thành cá bọt nhỏ D. Khi truyền qua các môi trường, sóng siêu âm bị môi trường hấp thụ nên cường độ của nó sẽ giảm dần B. Còn thu ghi nhận siêu âm dựa vào hiệu ứng điện giảo 32. Có bao nhiêu phương pháp chẩn đoán bằng siêu âm? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 33. Chọn phát biểu ĐÚNG. C. Điện thế âm thanh là kết quả của tất cả các quá trình xảy ra ở ốc tai khi tiếp nhận âm. D. Hiệu điện thế giữa endolympho và perilympho có giá trị khoảng 70 mV B. Ngày nay bằng các sóng điện người ta đã ghi đo được giá trị của các điện thế âm thanh A. Điện thế âm thanh quyết định mức cường độ âm 34. Chọn phát biểu ĐÚNG. C. Diện tích S2 của cửa sổ bầu dục nhỏ hơn 17 lần so với diện tích S1 của màng nhĩ B. Áp suất tác dụng lên cửa sổ bầu dục sẽ nhỏ hơn 17 lần áp suất không khí (do dao động âm) tác dụng lên màng nhĩ D. Áp suất lên dịch ở phía sau cửa sổ bầu dục sẽ lớn hơn áp suất lên màng nhĩ từ phía tai ngoài: 17 x 2 =34 lần A. Để khuếch đại được áp lực âm thanh, hệ xương con hoạt động như một đòn bẩy. Hệ số giữa hai cánh tay đòn ở hệ đòn bẩy này là r1/r2= 1/3 35. Để nghe các âm phát ra trong cơ thể, người ta dùng ống nghe. Hiện tượng vật lý nào được ứng dụng trong trường hợp này? C. Phản xạ A. Cộng hưởng D. Khúc xạ B. Giao thoa 36. Cấu tạo chính của tai trong là ốc tại. ốc tại có chiều dài khoảng 35 mm cuộn theo hình ốc khoảng B. 2,5 vòng C. 2,75 vòng A. 2 vòng D. 3 vòng 37. So sánh âm trở của mô mềm (1), mô mỡ (2) và mô xương (3) C. (3) > (1) > (2) A. (1) < (2) < (3) D. (2) > (1) > (3) B. (1) > (2) > (3) 38. Nguồn phát sóng siêu âm hoạt động dựa trên: D. Hiệu ứng Doppler C. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng áp điện nghịch A. Hiện tượng áp điện thuận 39. Một chứng điếc có dấu hiệu Rinner âm chứng tỏ: D. Tổn thương khu trú ở tai trong hay não A. Tổn thương tai trong hoặc não B. Tổn thương khu trú ở tai ngoài hay tai giữa C. Tổn thương tai trong hoặc tai giữa 40. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30kHz D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μss 41. Nguồn phát âm thông thường là các vật thực hiện dao động do tác dụng của lực có tần số, do va chạm, do biến dạng đàn hồi... B. Sai A. Đúng 42. Một âm có cường độ I khi thay đổi một lượng ΔI thì để nhận thức được rằng âm đó có thay đổi về độ to, cần phải có thương số ΔI/I phải A. Bằng 0 B. Lớn hơn 0 C. Nhỏ hơn 0,1 D. Lớn hơn 0,1 43. Y học thường sử dụng các sóng siêu âm tần số C. Từ 100000 Hz đến 300000 Hz A. Từ 100000 Hz đến 3000000 Hz D. Từ 1000 Hz đến 30000 Hz B. Từ 10000 Hz đến 3000000 Hz 44. Người bình thường chỉ phân biệt được độ cao của các âm trong phạm vi 40 – 4000 Hz, âm có tần số cao hơn chỉ cho A. Cảm giác rít C. Cảm giác ầm ĩ D. Cảm giác ran ẩm B. Cảm giác đau 45. Một chứng điếc có dấu hiệu Rinner dương chứng tỏ: B. Tổn thương khu trú ở tai ngoài hay tai giữa C. Tổn thương tai trong hoặc tai giữa D. Tổn thương khu trú ở tai trong hay não A. Tổn thương tai trong hoặc não 46. Một vật thực hiện 20 dao động hoàn chỉnh trong 10s. Chu kỳ dao động của vật là: B. 0,5 Hz C. 2 s A. 0,5 s D. 2 Hz 47. Chọn phát biểu SAI. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu được: B. Giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu C. Tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm A. Tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu D. Không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau 48. Chọn phát biểu SAI khi nói về sóng âm: B. Siêu âm Doppler cho phép xác định vận tốc và hướng chuyển động của dòng chảy trong cơ thể D. Ngưỡng của cảm giác độ cao là một dao động toàn phần của âm A. Độ to phụ thuộc vào cường độ và tần số âm và có đơn vị là phôn C. Siêu âm có tần số càng cao thì độ xuyên sâu càng lớn và độ phân giải ảnh càng cao 49. Hệ số phản xạ đo giữa nước (mô mềm của cơ thể, v.v ...) và không khí là 0,99. Như thế nghĩa là: A. Hầu hết năng lượng (99%) của chùm siêu âm lan truyền tiếp tục và 1% đã bị phản xạ C. Tất cả đều đúng B. Hầu hết năng lượng (99%) của chùm siêu âm đã bị phản xạ và chỉ 1% được lan truyền tiếp tục D. Tất cả đều sai 50. Siêu âm Doppler liên tục có đặc điểm là: A. Tín hiệu dòng chảy ở một vùng nhất định sẽ được ghi lại và vị trí này cũng có thể điều chỉnh được theo thời gian từ lúc phát đến lúc thu chùm siêu âm phản hồi D. Tất cả đều sai B. Cho thông tin về tốc độ trung bình của dòng chảy mà siêu âm đi qua C. Các tín hiệu này được mã hoá dưới dạng màu và thể hiện kết hợp với hình ảnh siêu âm hai chiều tạo thành hình Doppler màu còn được gọi là bản đồ màu của dòng chảy 51. Muốn phát được siêu âm người ta phải dùng một nguồn đặc biệt như: B. Loa phường D. Ống khói tàu A. Tinh thể thạch anh C. Radio 52. Chọn phát biểu SAI về cơ sở siêu âm trong chẩn đoán. D. Chùm siêu âm gặp mặt phân giới giữa hai môi trường sẽ phản xạ. Khi hai môi trường có âm trở rất khác nhau thì sự phản xạ lại càng mạnh A. Chùm siêu âm gặp vật di chuyển, có thể ứng dụng hiệu ứng Doppler để xác định vận tốc theo hiệu tần số phát và thu C. Có thể tạo ra chùm siêu âm song song hoặc hội tụ vào một khoảng nhỏ hoặc phân kỳ B. Tác động của siêu âm lên tế bào gây nên các đột biến di truyền nên dùng trong chuẩn đoán nên nguy hiểm hơn tia X nhiều lần 53. Tỉ số năng lượng truyền từ môi trường này sang môi trường khác phụ thuộc vào D. Có hai câu đúng A. Thuộc tính của môi trường C. Góc đến B. Góc phản xạ 54. Trong chuẩn đoán gõ, Khi muốn tìm giới hạn của một tạng nào đó hay nghiên cứu một phần của tạng đó thì D. Dùng gang tay để đo A. Cần phải gõ nhẹ C. Không được gõ B. Cần phải gõ mạnh 55. Người già chỉ nghe được những âm có tần số: C. Trên 9000 Hz A. Trên 6000 Hz B. Dưới 6000 Hz D. Dưới 10000 Hz 56. Nguồn phát sóng siêu âm được thực hiện bằng cách: A. Cấp tín hiệu điện xoay chiều với tần số siêu âm vào tinh thể áp điện sẽ làm cho tinh thể này dao động với tần số ấy C. Cả hai câu đều đúng B. Khi đặt thanh sắt từ vào trong ống dây được cấp điện xoay chiều tần số siêu âm thì thanh sắt từ sẽ dao động với tần số ấy D. Cả hai câu đều sai 57. Khi tia siêu âm đi từ môi trường có âm trở Z₁ sang môi trường có âm trở Z₂, lượng (về cường độ) siêu âm phản xạ nhiều hơn lượng siêu âm truyền qua nếu: A. Z₂ >> Z₁ C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai B. Z₂ << Z₁ 58. Sóng siêu âm không sử đụng được vào các việc nào sau đây? C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại D. Thăm đò: đàn cá; đáy biển B. Dùng để nội soi dạ dày A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể 59. Sóng siêu âm đi qua trong cơ thể KHÔNG có sự thay đổi về D. Biên độ A. Độ dài xung B. Bước sóng C. Tần số 60. Chọn câu SAI về hiệu ứng cơ học của sóng siêu âm. A. Áp suất dao động do sóng siêu âm gây ra tùy thuộc mật độ vật chất và có thể lên đến hàng vạn atmôtphe C. Với những chất lỏng không trộn lẫn vào nhau được như nước và đầu, nước và thủy ngân, v.v.. siêu âm có thể làm chúng hòa vào nhau được B. Hiện tượng tạo lỗ vi mô (cavitation) xảy ra khi các liên kết của các phần tử môi trường bị đứt gãy D. Tăng quá trình thẩm thấu qua các màng 61. Chọn phát biểu ĐÚNG. A. Độ thính của tai phù thuộc vào cường độ âm D. Âm sắc phụ thuộc vào tần số của âm B. Đơn vị của độ to là Decibel C. Khi nguồn di chuyển lại gần máy thu, tần số sẽ lớn hơn 62. Khi nói về phương pháp phản xạ trong chẩn đoán bằng siêu âm,phát biểu nào sau đây SAI? D. Chỉ dựa vào hiệu ứng nghịch của hiện tượng áp điện người ta tạo ra các đầu phát và đầu dò siêu âm thích hợp C. Xung sóng cũng tạo ra các xung sóng phản xạ nếu gặp điều kiện thuận lợi (chênh lệch âm trở) A. Đây là phương pháp hiện được áp dụng nhiều nhất B. Các chùm siêu âm ở đây thường có cường độ lớn và phát ra trong một thời gian ngắn nên coi như những xung sóng 63. Trong quá trình truyền âm thì B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tới nguồn do ma sát với môi trường, phản xạ, nhiễu xạ C. Tùy theo mức độ dẫn âm tốt hay xấu ха... người ta chia ra làm vật dẫn âm và vật hấp thụ âm A. Cường độ âm càng đi ra xa nguồn càng giảm D. Trong cơ thể, xương dẫn âm xấu 64. Chọn câu SAI. Âm phát ra khi gõ những tạng đặc hoặc phổi bị vôi hóa, màng phổi bị tràn dịch,...thì D. Thời gian dư âm ngắn A. Tần số thấp (tiếng nghe đục) B. Tần số cao (tiếng nghe trong) C. Cường độ nhỏ 65. Chọn phát biểu SAI. A. Xương dẫn âm tốt B. Mỡ dẫn âm xấu D. Khi xảy ra cộng hưởng, biên độ của dao động âm được tăng cường lên C. Các chất dịch, mủ làm âm tăng cường khá nhiều. 66. Khi nói về cường độ sóng siêu âm thì A. Với cường độ nhỏ và vừa (< 20 kW/m²) siêu âm làm tăng tính thẩm thấu của màng tế bào, sự dịch chuyển bào tương D. Cả hai câu đều sai B. Cường độ lớn (> 30 kW/m²) tạo ra các vi lỗ trong bào tương, làm rách màng và biến dạng nhân, do đó có thể phá hủy tế bào C. Cả hai câu đều đúng 67. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn 68. Siêu âm Doppler xung có đặc điểm là: A. Tín hiệu dòng chảy ở một vùng nhất định sẽ được ghi lại và vị trí này cũng có thể điều chỉnh được theo thời gian từ lúc phát đến lúc thu chùm siêu âm phản hồi C. Các tín hiệu này được mã hoá dưới dạng màu và thể hiện kết hợp với hình ảnh siêu âm hai chiều tạo thành hình Doppler màu còn được gọi là bản đồ màu của dòng chảy B. Cho thông tin về tốc độ trung bình của dòng chảy mà siêu âm đi qua D. Tất cả đều sai 69. Ứng dụng của hiệu ứng Doppler, ngoại trừ: D. Đo độ nhớt của máu B. Xác định tốc độ ô tô C. Máy bắn tốc độ A. Đo tốc độ dòng chảy của máu 70. Âm phát ở tim ra biến đổi do nhiều yếu tố, ngoại trừ: A. Tình trạng các van tim C. Trương lực máu D. Vận tốc của máu B. Độ nhớt của máu 71. Để phân biệt được âm có tần số từ 40 – 4000 Hz thì thời gian âm tác động đến cơ quan thính giác ít nhất phải từ D. 1/100 giây đến 1 giây C. 1/100 giây đến 1/40 giây A. 1/1000 giây đến 1/40 giây B. 1/100 giây đến 1/50 giây 72. Siêu âm Doppler màu có đặc điểm là: B. Cho thông tin về tốc độ trung bình của dòng chảy mà siêu âm đi qua A. Tín hiệu dòng chảy ở một vùng nhất định sẽ được ghi lại và vị trí này cũng có thể điều chỉnh được theo thời gian từ lúc phát đến lúc thu chùm siêu âm phản hồi C. Các tín hiệu này được mã hoá dưới dạng màu và thể hiện kết hợp với hình ảnh siêu âm hai chiều tạo thành hình Doppler màu còn được gọi là bản đồ màu của dòng chảy D. Tất cả đều sai 73. Phát biểu sai về đặc trưng sinh lí của âm là ? C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm 74. Tỉ số của hai cường độ ứng với B. Tổng số mức cường độ âm của chúng. D. Thương số mức cường độ âm của chúng. C. Tích số mức cường độ âm của chúng. A. Hiệu số mức cường độ âm của chúng 75. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: B. Sóng âm C. Sóng hạ âm A. Sóng siêu âm D. Tất cả đều sai 76. Tác dụng của sóng siêu âm đối với cơ thể người: A. Đối với mô sinh học, siêu âm làm thay đổi những đặc tính của nó như pH điểm đẳng điện, áp suất thẩm thấu, áp suất keo C. Siêu âm có thể làm mất Canxi ở xương, làm nóng các mô và với liều lớn có thể phá huỷ tế bào máu, tủy xương và gây hoại tử ở các tế bào thần kinh B. Siêu âm tác dụng giãn mạch, làm tăng vận mạch, chống co thắt cơ, chống viêm và tăng cường hấp thụ ở ruột D. Tất cả đều đúng 77. Đơn vị đo cường độ âm là: D. Oát trên mét vuông (W/m²) A. Oát trên mét (W/m) C. Niutơn trên mét vuông (N/m²) B. Ben (B) 78. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào? D. Từ 0 dB đến 130 dB B. Từ 10 dB đến 100 dB A. Từ 0 dB đến 1000 dB C. Từ -10 dB đến 100dB 79. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng: C. Biên độ A. Mức cường độ âm D. Cường độ âm B. Tần số 80. Vận tốc lan truyền sóng âm và siêu âm phụ thuộc vào C. Nhiệt độ môi trường A. Mật độ môi trường D. Tất cả đều đúng B. Tính chất đàn hồi của môi trường 81. Chọn phát biểu SAI. A. Tần số dao động riêng của màng tỷ lệ nghịch với độ căng của màng B. Các dao động âm từ cơ thể tới màng sẽ làm màng dao động mạnh nhất (cộng hưởng) nếu tần số của chúng trùng với tần số dao động riêng của màng C. Nếu dùng loa để nghe, thì chỗ da bệnh nhân bị loa ép vào sẽ căng ra và đóng vai trò của một màng căng D. Âm phát ở tim ra biến đổi do nhiều yếu tố: tình trạng các van tim, vận tốc của máu, độ nhớt của máu, miệng của các van (tức là các lỗ trong tim mà các van đó đậy lại) 82. Chọn phát biểu SAI. C. Dao động của các phần tử ở cửa sổ bầu dục làm chuyển động dịch chứa trong ốc tai A. Khi sóng âm truyền đến tai ngoài, sự thay đổi áp suất do dao động làm cho màng nhĩ rung động theo B. Rung động của màng nhĩ làm màng căng trên cửa sổ bầu dục rung động theo thông qua hệ thống xương con (xương: búa, đe, bàn đạp) ở tai giữa D. Diện tích S2 của cửa sổ bầu dục lớn hơn 17 lần so với diện tích S1 của màng nhĩ 83. Đặc điểm dấu hiệu Rinner âm là C. Cả hai câu đều đúng B. Ban đầu bệnh nhân nghe được âm,lúc sau thì không nghe được âm A. Ban đầu bệnh nhân không nghe được âm, lúc sau thì nghe được âm D. Cả hai câu đều sai 84. Sự phân biệt các sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên: A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau C. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai người D. Ứng dụng của mỗi sóng B. Bước sóng λ và biên độ dao động của chúng 85. Theo lý thuyết của Bekesy, dao động của cửa sổ bầu dục: B. Làm cho ngoại dịch perilympho dưới đó chuyển động hỗn loạn do các kênh đi theo hình ốc A. Làm cho ngoại dịch perilympho dưới đó chuyển động xoáy do các kênh đi theo hình ốc C. Làm cho áp suất dịch endolympho lên màng tiền đình dọc theo chiều dài kênh tiền đình khác nhau D. Làm cho màng đáy chịu những tác dụng áp suất khác nhau theo tiết diện của nó Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh