Ánh sáng và cơ thể sốngFREELý Sinh 1. Cận thị sinh ra khi D. Độ tụ của mắt tốt nên ảnh của vật rơi vào sau võng mạc A. Độ hội tụ của mắt giảm hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc C. Độ tụ của mắt kém nên ảnh của vật rơi ra sau võng mạc B. Độ hội tụ của mắt tăng hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc 2. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là SAI? C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ ánh sáng. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. 3. Ở vùng xa điểm vàng ta chỉ có cảm giác tối. B. Sai A. Đúng 4. Khắc phục tật cận thị bằng cách đeo: C. Cả hai câu đều đúng B. Thấu kính hội tụ D. Cả hai câu đều sai A. Thấu kính phân kỳ 5. Tìm phát biểu sai về tia laze: B. Tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính D. Tia laze có cường độ lớn C. Tia laze là chùm sáng kết hợp A. Tia laze có tính định hướng cao 6. Một mắt bình thường ở điều kiện chiếu sáng bước sóng trung bình thì góc phân ly tối thiểu là C. 1 phút B. 0,5 phút D. 2 phút A. 0,2 phút 7. Mắt người có thể nhận được tất cả cảm giác ánh sáng khi pha lẫn các bước sóng, ngoại trừ: D. Xanh lá cây C. Xanh - tím A. Đỏ B. Xanh dương 8. Khả năng phân biệt màu sắc của mắt là do C. "Tế bào đỏ" D. "Tế bào tím - xanh lam" A. Tế bào nón B. Tế bào que 9. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Giả sử ta cho vật AB chuyển dịch từ vô cực lại gần mắt. Khi vật ở vô cực, mắt phải điều tiết để ảnh của vật vẫn ở đúng trên võng mạc, nhưng rất nhỏ C. Đối với con mắt bình thường, khoảng nhìn rõ lớn nhất là vô hạn D. Đối với con mắt bình thường, khoảng cách ngắn nhất phải đặt vật cách mắt để mắt nhìn rõ là 25 dm A. Khả năng điều tiết của mắt là vô hạn 10. Độ bão hòa biểu thị bằng mức độ phân biệt màu sặc sỡ và không sặc sỡ (trắng, xám, đen) ở cùng một cường độ A. Đúng B. Sai 11. Trong y học: lợi dụng khả năng tập trung năng lượng của chùm tia laze vào một vùng rất nhỏ, người ta dùng tia laze như một con dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi như mắt, mạch máu...Ngoài ra người ta sử dụng tác dụng nhiệt của tia laze chữa một số bệnh ngoài da. A. Đúng B. Sai 12. Cho các ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng; II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím.Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589μm và 0,400μm? C. I, II. D. IV, I. B. II, III. A. III 13. Chọn phát biểu ĐÚNG. C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối A. Quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 14. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm. A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 15. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ D. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm B. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm C. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm A. Thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm 16. Độ tụ của thể thủy tinh có giá trị là: A. 11 dioptre D. 16 dioptre B. 15 dioptre C. 12 dioptre 17. Cho các ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng; II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím.Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần: B. IV, III, II. A. I, II, III. D. I, III, IV. C. I, II, IV. 18. Theo Helmholtz nếu một vật được chiếu rất sáng thì thời gian lưu hình của vật ấy trên võng mạc là A. 1/50 giây C. 1/48 giây D. 1/30 giây B. 1/49 giây 19. Khả năng thị giác Scoto của mắt là do D. "Tế bào tím - xanh lam" C. "Tế bào xanh lá cây" B. Tế bào que A. Tế bào nón 20. Chọn câu SAI. Cảm nhận thị giác là một quá trình phức tạp gồm: D. Giai đoạn truyền và xử lí tín hiệu B. Giai đoạn biến đổi lý-hoá-sinh ở võng mạc A. Giai đoạn tạo ảnh ở võng mạc C. Giai đoạn biến đổi bản chất ở thể thủy tinh 21. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? D. Tất cả đều sai C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng. A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. 22. Sự điều tiết của mắt là D. Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc B. Thay đổi đường kính của con người để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt A. Thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới C. Thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới 23. Khi tác dụng ánh sáng có bước sóng lân cận 420 nm lên võng mạc thì loại tế bào nón nào bị kích thích? C. "Tế bào xanh - tím" D. "Tế bào xanh lá cây" B. "Tế bào xanh dương" A. "Tế bào đỏ" 24. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm của tế bào nón: B. Cảm nhận được ánh sáng có độ rọi lớn và có khả năng phân biệt được hình thể màu sắc chi tiết các vật C. Cảm nhận được áng sáng có độ rọi nhỏ và không có khả năng phân biệt được hình thể màu sắc chi tiết các vật A. Cảm nhận được ánh sáng có độ rọi nhỏ và có khả năng phân biệt được hình thể màu sắc chi tiết các vật D. Cảm nhận được ánh sáng có độ rọi lớn và không có khả năng phân biệt được hình thể màu sắc chi tiết vật 25. Hiệu suất của một laze: A. Lớn hơn 100% B. Nhỏ hơn 100% D. Rất lớn so với 100% C. Bằng 100% 26. Theo thuyết Young-Helmholtz trong võng mạc có 3 loại tế bào nón, ngoại trừ D. "Tế bào xanh lá cây" A. "Tế bào đỏ" C. "Tế bào xanh - tím" B. "Tế bào xanh dương" 27. Chọn phát biểu SAI. A. Khi cho ánh sáng có độ rọi nhỏ, lớn chiếu vào mắt và kiểm tra thị lực ở nhiều vùng khác nhau trên võng mạc người ta thấy tế bào que có khả năng phân ly tốt hơn tế bào nón C. Ở tế bào nón có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là Iodopsin D. Iodopxin là liên kết phức của Retinal với protein đặc biệt của tế bào nón là Fotopxin B. Ở tế bào que có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là Rodopsin 28. Hiệu ứng sinh học của laser, ngoại trừ B. Hiệu ứng quang cơ C. Hiệu ứng quang động học D. Hiệu ứng gộp lớp quang học A. Hiệu ứng quang nhiệt 29. Khắc phục tật viễn thị bằng cách đeo: C. Cả hai câu đều đúng A. Thấu kính phân kỳ B. Thấu kính hội tụ D. Cả hai câu đều sai 30. Laze không được ứng dụng: C. Để truyền tin bằng cáp quang B. Xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học A. Làm dao mổ trong y học D. Đo các khoảng cách trong ngành trắc địa 31. Mắt còn gọi là nhãn cầu, có dạng hình cầu, đường kính đo theo trục trước sau khoảng: A. 11mm D. 25mm C. 22mm B. 14mm 32. Thể thủy tinh có chiết suất khoảng: B. 1,5 C. 1,29 D. 1,43 A. 1,32 33. Tia laze không có đặc điểm: B. Độ đơn sắc cao A. Độ định hướng cao D. Công suất trung bình có giá trị lớn C. Cường độ lớn 34. Vị trí của mạch mạc so với củng mạc là: B. Nằm trong D. Nằm đối diện A. Nằm ngoài C. Nằm song song 35. Khi nói về quá trình phân hủy Rodopxin thì D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng B. Giai đoạn thủy phân thành Metarodopxin xảy ra tương đối chậm A. Giai đoạn chuyển từ Rodopxin sang Lumirodopxin xảy ra nhanh 36. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Receptor (chất nhận) thị giác là tế bào que và tế bào nón A. Khả năng điều tiết của mắt tăng dần theo lứa tuổi D. Đeo thấu kính phân kỳ cho tật viễn thị C. Đeo thấu kính hội tuh cho tật cận thị 37. Nhận định nào về củng mạc của mắt là SAI? D. Ánh sáng đi xuyên qua A. Là lớp xơ dày C. Bao kín 3/4 phía sau con mắt B. Là màng ngoài cùng 38. Chọn phát biểu SAI. D. Rodopsin ↔ Scotopxin + Retinal C. Ngưỡng nhìn được xác định vào khoảng 1 đến 2 photon A. Hiện tượng lưu hình do vẫn còn tồn tại một lượng Lumirodopxin sau khi ánh sáng hết tác dụng lên võng mạc B. Ba loại tế bào que (đỏ, xanh lá cây, xanh-tím) giúp cảm thụ màu sắc 39. Ở tế bào nón có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là B. Retinal A. Rodopsin C. Fotopxin D. Iodopsin 40. Độ chói là B. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác nổi nó phụ thuộc vào quang thông gây nên cảm giác nổi C. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác màu nó phụ thuộc vào quang hoá gây nên cảm giác màu D. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác nổi nó phụ thuộc vào quang hoá gây nên cảm giác nổi A. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác màu nó phụ thuộc vào quang thông gây nên cảm giác màu 41. Chọn phát biểu SAI. C. Áp suất của mắt giữ không đổi ở giá trị từ 12 đến 25 mmHg. B. Khoảng giữa thủy tinh thể và võng mạc chứa thủy tinh dịch hay còn gọi là dịch kính D. Thông thường, mắt điều tiết một cách tự động, khá nhanh và mắt có xu hướng tự nhiên là điều tiết vào chỗ tối nhất trên vật A. Khoảng giữa giác mạc và thủy tinh thể chứa dịch trong suốt 42. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: D. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ, và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần C. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn, và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn, và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần B. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ, và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần 43. Cảm nhận thị giác có được là nhờ: C. Ánh sáng B. Vật chất vận động A. Chuyển động con người D. Hoạt động của não bộ 44. Tìm phát biểu SAI. Quang phổ vạch phát xạ: A. Của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau B. Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch quang phổ D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật C. Do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra 45. Ở tế bào que có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là A. Rodopsin C. Fotopxin B. Retinal D. Iodopsin 46. So với dao mổ điện, bề rộng lớp hoại tử thứ cấp bên rìa vết mổ ở dao laser hẹp hơn nhiều, do đó vết mổ laser mau lành và sau đó có sẹo đẹp. A. Đúng B. Sai D. Không hoàn toàn sai C. Không hoàn toàn đúng 47. Mạch mạc giữ được cho bên trong nhãn cầu như buồng tối là nhờ: C. Có nhiều sắc tố thị giác B. Có nhiều sắc tố đen A. Có nhiều sắc tố vàng D. Có nhiều mạch máu 48. Chọn phát biểu SAI. D. Mắt phân biệt được ba màu sắc trên võng mạc gọi là mắt Tricromat A. Mắt không nhận biết được màu nào, tất cả đều cho cảm giác xám gọi là dacromat B. Mắt phân biệt được hai màu cơ bản gọi là mắt dicromat C. Mắt phân biệt được một màu gọi là mắt monocromat 49. Hiện tượng "Thay đổi cường độ với màu đỏ thì cảm giác màu sẽ thay đổi nhanh hơn so với khi thay đổi cường độ với màu xanh" được gọi là C. Hiện tượng Purkinger D. Hiện tượng Rodopxin B. Hiện tượng Metarodopxin A. Hiện tượng Lumirodopxin 50. Bán kính cong của giác mạc so với củng mạc là: B. Bằng nhau A. Lớn hơn C. Không liên quan D. Nhỏ hơn 51. Màu do một laze phát ra: C. Hỗn hợp nhiều màu đơn sắc D. Màu đơn sắc A. Màu trắng B. Hỗn hợp hai màu đơn sắc 52. Khi đặt màu trắng gần màu đỏ thì D. Tất cả đều sai C. Độ chói của màu đỏ bị tăng lên A. Mắt ta nhìn thấy màu hồng B. Độ chói của màu đỏ không đổi 53. Viễn thị sinh ra khi A. Độ hội tụ của mắt giảm hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc B. Độ hội tụ của mắt tăng hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc D. Độ tụ của mắt tốt nên ảnh của vật rơi vào sau võng mạc C. Độ tụ của mắt kém nên ảnh của vật rơi ra sau võng mạc 54. Giai đoạn tạo ảnh ở võng mạc là giai đoạn: D. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy cơ học. B. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy điện học. C. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy hoá học. A. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy quang học. 55. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận thì: A. Thủy tinh thể điều tiết tối đa D. Đường kính con ngươi nhỏ nhất B. Thủy tinh thể không điều tiết C. Đường kính con ngươi lớn nhất 56. Khi tác dụng ánh sáng có bước sóng lân cận 700 nm lên võng mạc thì loại tế bào nón nào bị kích thích? A. "Tế bào đỏ" C. "Tế bào xanh - tím" B. "Tế bào xanh dương" D. "Tế bào xanh lá cây" 57. Đặc điểm của dao mổ laser CO₂ là: A. Đó là một laser khí, bước sóng 10.600 nm D. Tất cả đều đúng B. Có công suất 15W đựng trong hộp nhỏ dễ vận chuyển có độ cơ động cao và tiện lợi C. Tia laser được dẫn tới vết mổ bằng cánh tay khớp quang học 58. Receptor (chất nhận) thị giác là: B. Tế bào nón A. Tế bào que C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 59. Ngoài điều tiết sao cho ảnh luôn nằm trên võng mạc, mắt còn điều tiết để nhìn vật rõ hơn, sắc nét hơn. Khi đó ảnh của vật phải B. Thu về nằm ỏ vùng macula C. Thu về nằm ỏ vùng fovea A. Thu về nằm ở vùng trung tâm võng mạc-điểm vàng D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở