Ánh sáng và cơ thể sốngFREELý Sinh 1. Nhận định nào về củng mạc của mắt là SAI? C. Bao kín 3/4 phía sau con mắt B. Là màng ngoài cùng A. Là lớp xơ dày D. Ánh sáng đi xuyên qua 2. Thể thủy tinh có chiết suất khoảng: C. 1,29 A. 1,32 D. 1,43 B. 1,5 3. Giai đoạn tạo ảnh ở võng mạc là giai đoạn: A. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy quang học. D. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy cơ học. C. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy hoá học. B. Xảy ra trong mắt và là một quá trình thuần túy điện học. 4. So với dao mổ điện, bề rộng lớp hoại tử thứ cấp bên rìa vết mổ ở dao laser hẹp hơn nhiều, do đó vết mổ laser mau lành và sau đó có sẹo đẹp. B. Sai A. Đúng C. Không hoàn toàn đúng D. Không hoàn toàn sai 5. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là SAI? B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ ánh sáng. A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. 6. Đặc điểm của dao mổ laser CO₂ là: B. Có công suất 15W đựng trong hộp nhỏ dễ vận chuyển có độ cơ động cao và tiện lợi C. Tia laser được dẫn tới vết mổ bằng cánh tay khớp quang học D. Tất cả đều đúng A. Đó là một laser khí, bước sóng 10.600 nm 7. Tia laze không có đặc điểm: D. Công suất trung bình có giá trị lớn A. Độ định hướng cao B. Độ đơn sắc cao C. Cường độ lớn 8. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm của tế bào nón: D. D A. A B. B C. C 9. Hiệu suất của một laze: B. Nhỏ hơn 100% C. Bằng 100% A. Lớn hơn 100% D. Rất lớn so với 100% 10. Chọn phát biểu SAI. A. Khi cho ánh sáng có độ rọi nhỏ, lớn chiếu vào mắt và kiểm tra thị lực ở nhiều vùng khác nhau trên võng mạc người ta thấy tế bào que có khả năng phân ly tốt hơn tế bào nón B. Ở tế bào que có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là Rodopsin C. Ở tế bào nón có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là Iodopsin D. Iodopxin là liên kết phức của Retinal với protein đặc biệt của tế bào nón là Fotopxin 11. Chọn câu SAI. Cảm nhận thị giác là một quá trình phức tạp gồm: D. Giai đoạn truyền và xử lí tín hiệu C. Giai đoạn biến đổi bản chất ở thể thủy tinh B. Giai đoạn biến đổi lý-hoá-sinh ở võng mạc A. Giai đoạn tạo ảnh ở võng mạc 12. Mạch mạc giữ được cho bên trong nhãn cầu như buồng tối là nhờ: C. Có nhiều sắc tố thị giác A. Có nhiều sắc tố vàng D. Có nhiều mạch máu B. Có nhiều sắc tố đen 13. Tìm phát biểu SAI. Quang phổ vạch phát xạ: D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật A. Của hai chất khác nhau không thể có các vạch có vị trí trùng nhau B. Của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về: số lượng, vị trí màu sác và độ sáng của các vạch quang phổ C. Do các chất khí hay hơi có tỉ khối nhỏ, bị nung nóng phát ra 14. Vị trí của mạch mạc so với củng mạc là: B. Nằm trong A. Nằm ngoài C. Nằm song song D. Nằm đối diện 15. Trong y học: lợi dụng khả năng tập trung năng lượng của chùm tia laze vào một vùng rất nhỏ, người ta dùng tia laze như một con dao mổ trong các phẫu thuật tinh vi như mắt, mạch máu...Ngoài ra người ta sử dụng tác dụng nhiệt của tia laze chữa một số bệnh ngoài da. B. Sai A. Đúng 16. Khắc phục tật cận thị bằng cách đeo: D. Cả hai câu đều sai A. Thấu kính phân kỳ B. Thấu kính hội tụ C. Cả hai câu đều đúng 17. Độ tụ của thể thủy tinh có giá trị là: A. 11 dioptre C. 12 dioptre D. 16 dioptre B. 15 dioptre 18. Mắt người có thể nhận được tất cả cảm giác ánh sáng khi pha lẫn các bước sóng, ngoại trừ: D. Xanh lá cây A. Đỏ C. Xanh - tím B. Xanh dương 19. Ở tế bào nón có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là A. Rodopsin B. Retinal C. Fotopxin D. Iodopsin 20. Chọn phát biểu SAI. C. Ngưỡng nhìn được xác định vào khoảng 1 đến 2 photon D. Rodopsin ↔ Scotopxin + Retinal B. Ba loại tế bào que (đỏ, xanh lá cây, xanh-tím) giúp cảm thụ màu sắc A. Hiện tượng lưu hình do vẫn còn tồn tại một lượng Lumirodopxin sau khi ánh sáng hết tác dụng lên võng mạc 21. Tìm phát biểu sai về tia laze: D. Tia laze có cường độ lớn B. Tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính C. Tia laze là chùm sáng kết hợp A. Tia laze có tính định hướng cao 22. Theo Helmholtz nếu một vật được chiếu rất sáng thì thời gian lưu hình của vật ấy trên võng mạc là B. 1/49 giây C. 1/48 giây D. 1/30 giây A. 1/50 giây 23. Khả năng phân biệt màu sắc của mắt là do D. "Tế bào tím - xanh lam" B. Tế bào que A. Tế bào nón C. "Tế bào đỏ" 24. Ở vùng xa điểm vàng ta chỉ có cảm giác tối. B. Sai A. Đúng 25. Theo thuyết Young-Helmholtz trong võng mạc có 3 loại tế bào nón, ngoại trừ B. "Tế bào xanh dương" A. "Tế bào đỏ" C. "Tế bào xanh - tím" D. "Tế bào xanh lá cây" 26. Khắc phục tật viễn thị bằng cách đeo: B. Thấu kính hội tụ D. Cả hai câu đều sai A. Thấu kính phân kỳ C. Cả hai câu đều đúng 27. Sự điều tiết của mắt là C. Thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới B. Thay đổi đường kính của con người để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt A. Thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới D. Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc 28. Chọn phát biểu SAI. C. Áp suất của mắt giữ không đổi ở giá trị từ 12 đến 25 mmHg. B. Khoảng giữa thủy tinh thể và võng mạc chứa thủy tinh dịch hay còn gọi là dịch kính A. Khoảng giữa giác mạc và thủy tinh thể chứa dịch trong suốt D. Thông thường, mắt điều tiết một cách tự động, khá nhanh và mắt có xu hướng tự nhiên là điều tiết vào chỗ tối nhất trên vật 29. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 30. Cho các ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng; II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím.Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần: D. I, III, IV. A. I, II, III. C. I, II, IV. B. IV, III, II. 31. Bán kính cong của giác mạc so với củng mạc là: D. Nhỏ hơn C. Không liên quan A. Lớn hơn B. Bằng nhau 32. Một mắt bình thường ở điều kiện chiếu sáng bước sóng trung bình thì góc phân ly tối thiểu là D. 2 phút A. 0,2 phút C. 1 phút B. 0,5 phút 33. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận thì: D. Đường kính con ngươi nhỏ nhất A. Thủy tinh thể điều tiết tối đa C. Đường kính con ngươi lớn nhất B. Thủy tinh thể không điều tiết 34. Khi nói về quá trình phân hủy Rodopxin thì D. Cả hai câu đều sai A. Giai đoạn chuyển từ Rodopxin sang Lumirodopxin xảy ra nhanh C. Cả hai câu đều đúng B. Giai đoạn thủy phân thành Metarodopxin xảy ra tương đối chậm 35. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Quang phổ vạch cho ta biết được thành phần hóa học của một chất và nhiệt độ của chúng C. Quang phổ vạch hấp thụ là hệ thống cách vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối A. Quang phổ vạch phát xạ không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 36. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: D. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ, và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần C. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn, và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần A. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn, và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần B. Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ, và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần 37. Khi đặt màu trắng gần màu đỏ thì D. Tất cả đều sai C. Độ chói của màu đỏ bị tăng lên B. Độ chói của màu đỏ không đổi A. Mắt ta nhìn thấy màu hồng 38. Receptor (chất nhận) thị giác là: C. Tất cả đều đúng B. Tế bào nón A. Tế bào que D. Tất cả đều sai 39. Cho các ánh sáng sau: I. Ánh sáng trắng; II. Ánh sáng đỏ; III. Ánh sáng vàng; IV. Ánh sáng tím.Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589μm và 0,400μm? D. IV, I. A. III B. II, III. C. I, II. 40. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ B. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 µm A. Thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm C. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 µm D. Thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 µm và 0,5896 µm 41. Laze không được ứng dụng: C. Để truyền tin bằng cáp quang D. Đo các khoảng cách trong ngành trắc địa B. Xác định tuổi cổ vật trong ngành khảo cổ học A. Làm dao mổ trong y học 42. Viễn thị sinh ra khi C. Độ tụ của mắt kém nên ảnh của vật rơi ra sau võng mạc A. Độ hội tụ của mắt giảm hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc D. Độ tụ của mắt tốt nên ảnh của vật rơi vào sau võng mạc B. Độ hội tụ của mắt tăng hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc 43. Hiệu ứng sinh học của laser, ngoại trừ C. Hiệu ứng quang động học B. Hiệu ứng quang cơ D. Hiệu ứng gộp lớp quang học A. Hiệu ứng quang nhiệt 44. Cảm nhận thị giác có được là nhờ: C. Ánh sáng A. Chuyển động con người B. Vật chất vận động D. Hoạt động của não bộ 45. Mắt còn gọi là nhãn cầu, có dạng hình cầu, đường kính đo theo trục trước sau khoảng: C. 22mm D. 25mm B. 14mm A. 11mm 46. Độ chói là C. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác màu nó phụ thuộc vào quang hoá gây nên cảm giác màu A. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác màu nó phụ thuộc vào quang thông gây nên cảm giác màu D. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác nổi nó phụ thuộc vào quang hoá gây nên cảm giác nổi B. Là đặc trưng quan trọng khác của cảm giác nổi nó phụ thuộc vào quang thông gây nên cảm giác nổi 47. Cận thị sinh ra khi D. Độ tụ của mắt tốt nên ảnh của vật rơi vào sau võng mạc C. Độ tụ của mắt kém nên ảnh của vật rơi ra sau võng mạc A. Độ hội tụ của mắt giảm hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc B. Độ hội tụ của mắt tăng hơn bình thường và ảnh của vật nằm ở phía trước võng mạc 48. Ngoài điều tiết sao cho ảnh luôn nằm trên võng mạc, mắt còn điều tiết để nhìn vật rõ hơn, sắc nét hơn. Khi đó ảnh của vật phải B. Thu về nằm ỏ vùng macula A. Thu về nằm ở vùng trung tâm võng mạc-điểm vàng D. Tất cả đều sai C. Thu về nằm ỏ vùng fovea 49. Khi tác dụng ánh sáng có bước sóng lân cận 420 nm lên võng mạc thì loại tế bào nón nào bị kích thích? C. "Tế bào xanh - tím" B. "Tế bào xanh dương" D. "Tế bào xanh lá cây" A. "Tế bào đỏ" 50. Khi tác dụng ánh sáng có bước sóng lân cận 700 nm lên võng mạc thì loại tế bào nón nào bị kích thích? C. "Tế bào xanh - tím" A. "Tế bào đỏ" B. "Tế bào xanh dương" D. "Tế bào xanh lá cây" 51. Chọn phát biểu ĐÚNG. C. Đeo thấu kính hội tuh cho tật cận thị A. Khả năng điều tiết của mắt tăng dần theo lứa tuổi B. Receptor (chất nhận) thị giác là tế bào que và tế bào nón D. Đeo thấu kính phân kỳ cho tật viễn thị 52. Ở tế bào que có sắc tố thụ cảm ánh sáng (hay sắc tố thị giác) là B. Retinal C. Fotopxin D. Iodopsin A. Rodopsin 53. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? D. Tất cả đều sai C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. 54. Độ bão hòa biểu thị bằng mức độ phân biệt màu sặc sỡ và không sặc sỡ (trắng, xám, đen) ở cùng một cường độ A. Đúng B. Sai 55. Màu do một laze phát ra: A. Màu trắng C. Hỗn hợp nhiều màu đơn sắc B. Hỗn hợp hai màu đơn sắc D. Màu đơn sắc 56. Chọn phát biểu SAI. B. Mắt phân biệt được hai màu cơ bản gọi là mắt dicromat A. Mắt không nhận biết được màu nào, tất cả đều cho cảm giác xám gọi là dacromat D. Mắt phân biệt được ba màu sắc trên võng mạc gọi là mắt Tricromat C. Mắt phân biệt được một màu gọi là mắt monocromat 57. Hiện tượng "Thay đổi cường độ với màu đỏ thì cảm giác màu sẽ thay đổi nhanh hơn so với khi thay đổi cường độ với màu xanh" được gọi là D. Hiện tượng Rodopxin C. Hiện tượng Purkinger B. Hiện tượng Metarodopxin A. Hiện tượng Lumirodopxin 58. Khả năng thị giác Scoto của mắt là do A. Tế bào nón B. Tế bào que D. "Tế bào tím - xanh lam" C. "Tế bào xanh lá cây" 59. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Giả sử ta cho vật AB chuyển dịch từ vô cực lại gần mắt. Khi vật ở vô cực, mắt phải điều tiết để ảnh của vật vẫn ở đúng trên võng mạc, nhưng rất nhỏ A. Khả năng điều tiết của mắt là vô hạn C. Đối với con mắt bình thường, khoảng nhìn rõ lớn nhất là vô hạn D. Đối với con mắt bình thường, khoảng cách ngắn nhất phải đặt vật cách mắt để mắt nhìn rõ là 25 dm Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh