Rối loạn thăng bằng acid-baseFREESinh Lý Bệnh 1. Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là: D. Phì đại cơ trơn phế quản. B. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản. E. Chướng khí phế nang. A. Phù niêm mạc phế quản. C. Co cơ trơn tại các phế quản nhỏ. 2. Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này: D. Nôn mửa kéo dài. B. Đái tháo đường. C. Rối loạn thông khí tắt nghẽn. E. Suy thận mạn. A. Sốc. 3. Hệ đệm bicacbonat có vai trò quan trọng, quyết định sự hằng định pH của máu. B. Sai. A. Đúng. 4. Trẻ em bị ỉa chảy cấp 1.Mất nước tỷ lệ với mất điện giải 2.Giảm dự trữ kiềm 3.pH máu giảm dần 4.pO2 tăng 5.pCO2 giảm E. TẤT CẢ C. 2 - 3 - 5 B. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 A. 1 - 2 - 3 5. Nhiễm Kiềm gặp trong, trừ: E. Nôn ọe (nghén) ở phụ nữ có thai. D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài. B. Bệnh lên cao. A. Hô hấp nhân tạo. C. Tắc môn vị giai đoạn đầu. 6. Hệ bicacbonat của huyết tương có hiệu suất thấp. B. Sai. A. Đúng. 7. Nhiễm bazo cố định là tình trạng mất nhiều ion hydro của máu, hoặc huyết tương nhận quá nhiều kiềm. B. Sai. A. Đúng. 8. Hen phế quản cấp gây hậu quả: C. Nhiễm acid hô hấp. E. Nhiễm hỗn hợp. D. Nhiễm base hô hấp. B. Nhiễm base chuyển hóa. A. Nhiễm acid chuyển hóa. 9. Hệ đệm phosphate (1) Là hệ đệm chính của nội bào, (2) Là hệ đệm chính của ngoại bào, (3) và của nước tiểu. E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). D. (2) và (3). B. (2). 10. Các hệ thống đệm của cơ thể tham gia điều hòa pH rất nhanh (1) Mà mức độ hiệu quả phụ thuộc vào hệ bicarbonate, (2) Mà mức độ hiệu quả phụ thuộc vào hệ phosphate, (3) và có tác dụng rất triệt để. D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). A. (1). 11. Hen phế quản (1) Gây nhiễm base hô hấp, (2) Gây nhiễm acid hô hấp, (3) vì có tăng H2CO3 trong máu. A. (1). B. (2). C. (1) và (3). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). 12. Thận thải chất acid thừa chủ yếu dưới dạng (1) Acid chuẩn độ, (2) Ion amonie NH4+, (3) và tái hấp thu hoàn toàn NaHCO3. D. (2) và (3). A. (1). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). 13. Nguyên nhân giảm PCO2 máu động mạch thường gặp là: E. Giảm thông khí phổi. D. Tăng thông khí phổi. A. Tăng bài tiết acid trong nước tiểu. B. Tăng bài tiết base trong nước tiểu. C. Giảm bài tiết base trong nước tiểu. 14. Trong nhiễm toan hô hấp mạn, ion Cl- máu tăng. B. Sai. A. Đúng. 15. Nhiễm base là hậu quả của (1) Tích tụ HCO3, (2) Giảm pCO2, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào tăng trên 7.5. B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). A. (1). 16. Trong nhiễm toan hô hấp cấp: B. PH máu tăng. E. BE giảm. D. Glucose máu tăng. C. K+ máu giảm. A. HCO3- máu giảm. 17. Nhiễm acid trong ỉa chảy chủ yếu do D. Thận kém đào thải acid. B. Mất muối kiềm. E. Chậm oxy hóa thể cetonic. A. Mất nước. C. Tăng tạo acid do rối loạn chuyển hóa. 18. Phần lớn các dịch tiêu hoá chứa muối kiềm => cơ thể mất nhiều kiềm trong tiêu lỏng cấp => gây nhiễm acid cố định sinh lý. A. Đúng. B. Sai. 19. Điều hòa pH của hô hấp (1) Nhanh và triệt để, (2) Nhanh nhưng không đủ để đưa pH về sinh lý bình thường, (3) nhưng điều hòa của hô hấp là cần thiết. E. (1), (2) và (3). B. (2). D. (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). 20. Trong ỉa lỏng cấp và nặng sẽ (1) Gây nhiễm acid chuyển hóa, (2) Gây nhiễm base chuyển hóa, (3) và không làm tăng khoảng trống anion. A. (1). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). D. (2) và (3). 21. Trong nhiễm acid chuyển hóa có tăng khoảng trống anion thì nguyên nhân là do (1) Tích tụ các acid hữu cơ, (2) Mất HCO3- hoặc do tăng Cl trong máu, (3) và rất cần được điều trị bổ sung bằng các dung dịch kiềm. B. (2). D. (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). 22. Khi hệ thống đệm có lượng acid (tử số) bằn2 lượng muối kiềm (mẫu số) thì hiệu suất đệm của nó cao nhất (tỷ lệ 1/ 1). B. Sai. A. Đúng. 23. Dò tụy tạng, dẫn lưu tá tràng, toan máu ống thận gây nhiễm acid (1) Có tăng khoảng trống anion, (2) Không tăng khoảng trống anion, (3) vì mất HCO3. A. (1). B. (2). C. (1) và (3). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). 24. Tham gia chính trong điều hòa pH máu 1.Hệ đệm 2.Gan 3.Dạ dày, ruột 4.Phổi 5.Thận B. 1 - 2 - 4 E. TẤT CẢ C. 1 - 4 - 5 A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 25. Nhiễm toan ketone trong đái tháo đường: A. Có khoảng trống anion máu bình thường. D. Thận giảm đào thải ion H+. C. Phổi hoạt động bù trừ bằng cách tăng thông khí. B. Là hậu quả của sự tích tụ các acid bay hơi. E. BE tăng. 26. Dự trữ kiềm trong máu tăng 1.Nhiễm toan hơi 2.Nhiễm kiềm cố định 3.Tiêm chuyền nhiều bicarbonat Na (NaHCO3 4.Nhiễm toan cố định 5.Nhiễm kiềm hơi C. 2 - 3 - 5 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 2 - 3 - 4 B. 3 - 4 - 5 27. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài: A. Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm. B. PaCO2 máu giảm. E. HCO3- máu tăng. C. pH máu tăng. D. Nhịp thở tăng, thông khí tăng. 28. Nhiễm toan trong ỉa lỏng là dạng nhiễm toan có tăng khoảng trống anion máu B. Sai. A. Đúng. 29. Tăng thông khí trong trường hợp hysteria (1) Gây nhiễm acid hô hấp, (2) Gây nhiễm base hô hấp, (3) và là nguyên nhân thường gặp nhất của rối loạn này. D. (2) và (3). A. (1). B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). 30. Tế bào ống thận chịu được pH thấp (mà không tế bào nào khác chịu nổi). A. Đúng. B. Sai. 31. Điều hòa pH của thận (1) Nhanh, triệt để, (2) Chậm, triệt đễ, (3) thông qua việc bài tiết nước tiểu kiềm hoặc acid. B. (2). A. (1). D. (2) và (3). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). 32. Trong nhiễm acid hô hấp (1) NaHCO3 bình thường, pCO2 tăng, (2) NaHCO3 giảm, pCO2 tăng, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí. C. (1) và (3). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). A. (1). 33. Nhiễm toan hô hấp: B. HCO3- máu tăng. E. Glucose máu giảm. A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp. D. BE giảm. C. PH máu tăng. 34. Trong huyết tương, quan trọng nhất là hệ đệm bicacbonat và được xem là hệ đệm đại diện cho các hệ đệm ở huyết tương. B. Sai. A. Đúng. 35. Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua: D. Tăng bài tiết H+ qua thận. E. Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận. A. Giảm thông khí phế nang. C. Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+. B. Giảm tiêu thụ oxy tế bào. 36. pCO2 máu tăng cao nhất trong E. Phù phổi cấp. B. Xơ phổi. D. Phế quản phế viêm. A. Chướng phế nang. C. Cơn hen. 37. Giảm dự trữ kiềm nặng gặp trong C. Giai đoạn cuối của bệnh nhân đái đường. B. Giai đoạn cuối của viêm cầu thận, thiểu niệu. D. Giai đoạn cuối khi bị sốt kéo dài. A. Nôn trong tắc ruột. E. Giai đoạn đầu bệnh viêm não. 38. Nhiễm toan hô hấp 1.pH máu luôn luôn giảm thấp 2.p.O2 không thay đổi 3.p.CO2 tăng cao 4.Dự trữ kiềm tăng 5.Bệnh nhân khó thở E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 C. 2 - 4 - 5 D. 3 - 4 - 5 B. 1 - 2 - 4 39. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá: C. Cường giáp trong Basedow. A. Đái tháo nhạt. E. Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát. D. Suy thận mạn. B. Đái tháo đường. 40. Xét nghiệm được dùng để phân biệt nhiễm toan chuyển hoá và nhiễm toan hô hấp: B. pH máu và PaCO2. D. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và PaCO2. E. Độ bảo hoà O2 máu động mạch và acid lactic máu động mạch. C. pH máu và acid lactic máu động mạch. A. pH máu và độ bảo hoà O2 máu động mạch. 41. Ở huyết tương không liên tục diễn ra các quá trinh điều hoà pH. B. Sai. A. Đúng. 42. Nhiễm toan do ống thận (renal tubular acidosis) có khoảng trống anion niệu dương. B. Sai. A. Đúng. 43. Trong tế bào, hệ đệm phosphat và hệ đệm Hb rất quan trọng. A. Đúng. B. Sai. 44. Hậu quả nhiễm acid hơi là thận tăng hấp thu dự trữ kiềm, tăng đào thải CL-, hồng cầu thu nhận Clo (phồng lên). A. Đúng. B. Sai. 45. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm toan chuyển hoá: C. PaCO2 máu tăng. D. pH máu giảm. A. HCO3- máu giảm. B. Tái hấp thu Bicarbonat tại thận tăng. E. Phổi tăng nhịp thở, tăng thông khí. 46. Chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao A. Tần số thở. E. Kiềm thực tế (AB). B. p.O2 máu. C. p.CO2 máu. D. pH máu. 47. Nhiễm toan hô hấp ít gặp 1.Xơ phổi 2.Viêm phổi 3.Đói 4.Suy thận 5.Ỉa chảy E. TẤT CẢ D. 3 - 4 - 5 C. 2 - 4 - 5 A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 4 48. Nhiễm toan hô hấp gặp trong 1.Giấc ngủ 2.Lao động nặng 3.Sốt 4.Viêm phù nề phế quản 5.Hen C. 1 - 4 - 5 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 E. TẤT CẢ D. 1 - 3 - 4 49. Kết quả xét nghiệm khí máu động mạch như sau: pH = 7,35, PaCO2=64 mmHg, BE = + 5 mmol/l. Kết quả này làm chúng ta nghĩ đến: A. Nhiễm kiềm hô hấp còn bù. E. Nhiễm toan hô hấp còn bù. C. Nhiễm kiềm chuyển hóa còn bù. B. Nhiễm toan hô hấp mất bù. D. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù. 50. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát hoạt tính renin huyết tương tăng. B. Sai. A. Đúng. 51. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng (1) Nhiễm acid chuyển hóa, (2) Nhiễm base chuyển hóa, (3) và kèm theo hiện tượng giảm Cl-. C. (1) và (3). B. (2). A. (1). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). 52. Tăng dự trữ kiềm gặp sớm và nặng trong: B. Chướng phế nang. A. Nôn trong tắc môn vị. C. Xơ phổi. D. Ngạt do tắc cấp tính đường dẫn khí. E. Teo thận. 53. Trong hồng cầu, các hệ đệm Hb có vai trò quan trọng nhất. B. Sai. A. Đúng. 54. Nhiễm toan chuyển hóa gặp trong 1.Ngộ độc thuốc mê 2.Ngộ độc thuốc ngủ 3.Ngạt 4.Đái đường 5.Viêm cầu thận mạn A. 1 - 2 E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 C. 2 - 4 D. 4 - 5 55. Hệ đệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ đệm: A. H-proteinat/Na-proteinat C. H2CO3/NaHCO3 E. H-HbO2/K-HbO2 B. NaH2PO4/Na2HPO4 D. H2CO3/KHCO3 56. pCO2 máu tăng trong 1.Nhiễm toan hơi 2.Nhiễm toan cố định còn bù 3.Nhiễm toan cố định mất bù 4.Nhiễm kiềm hơi 5.Nhiễm kiềm cố định A. 1 - 2 D. 3 - 4 B. 1 - 3 E. 1 - 5 C. 2 - 5 57. Có thể nói thận có vai trò chủ yếu đào thải các acid cố định và phục hồi dự trữ kiềm. A. Đúng. B. Sai. 58. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha muộn của cơn hen phế quản dị ứng là: C. Leucotrien C4, D4. B. Heparin. E. Thromboxan. A. Histamin. D. Prostaglandin. 59. Trong nhiễm kiềm hô hấp, tăng thông khí là một cơ chế điều hòa của hệ thống hô hấp. B. Sai. A. Đúng. 60. Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm toan chuyển hoá: A. Đái tháo nhạt. D. Suy thận mạn. B. Ưu năng vỏ thượng thận. C. Cường giáp trong Basedow. E. Cơn hysteria. 61. Dự trữ kiềm trong máu tăng gặp trong 1.Xơ phổi 2.Nôn trong tắc môn vị giai đoạn đầu 3.Nôn trong tắc ruột 4.Ỉa chảy cấp 5.Viêm cầu thận D. 3 - 4 E. 4 - 5 A. 1 - 2 B. 1 - 3 C. 2 - 5 62. Khi nhiễm base (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng tetany A. (1). B. (2). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). 63. Trung tâm hô hấp rất nhạy cảm với (1) Nồng độ CO2 trong máu động mạch, (2) Nồng độ O2 trong máu tĩnh mạch, (3) khi nồng độ này tăng thì hô hấp tăng và ngược lại. D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). A. (1). 64. Hậu quả chung của nhiễm acid cố định là dự trữ kiềm giảm, tăng đào thải CO2. A. Đúng. B. Sai. 65. Trong nhiễm base chuyển hóa (1) NaHCO3 tăng, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 tăng, pCO2 bình thường, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí. C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). D. (2) và (3). A. (1). 66. Trong nhiễm acid chuyển hóa (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 giảm, pCO2 bình thường, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách giảm thông khí. D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). A. (1). E. (1), (2) và (3). 67. Khi nôn nhiều sẽ gây ra tình trạng B. Nhiễm base chuyển hóa. E. Nhiễm base chuyển hóa kèm hiện tượng giảm Cl-. D. Nhiễm base hô hấp. C. Nhiễm acid hô hấp. A. Nhiễm acid chuyển hóa. 68. Trong nhiễm base hô hấp (1) NaHCO3 giảm, pCO2 giảm, (2) NaHCO3 bình thường, pCO2 giảm, (3) và hô hấp sẽ điều hòa bằng cách tăng thông khí. A. (1). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). 69. Hệ đệm bicarbonat (1) Có pK = 6.1 nhưng rất linh hoạt, (2) Có pK = 6.8 nên rất linh hoạt, (3) và là hệ đệm chính của ngoại bào. A. (1). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). 70. Để chẩn đoán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau đây là không cần thiết: C. PaCO2. D. PaO2. A. HCO3-. B. BE. E. PH máu. 71. Giảm dự trữ kiềm trong máu gặp trong 1.Cơn khó thở kéo dài 2.Dạ dày giảm tiết dịch vị (HCl) 3.Đái đường 4.Ỉa chảy cấp 5.Viêm thận,thiểu niệu D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ C. 1 - 2 - 5 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 72. pH của hệ đệm không thay đổi khi (1) Thành phần kết hợp = 50%, (2) Thành phần phân ly = 50%, (3) và khi đó pH sẽ bằng pK. B. (2). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). 73. Kiềm thực tế (AB) giảm rõ nhất trong E. Đái đường. C. Đường dẫn khí bị hẹp. A. Viêm phế quản phổi. D. Nôn kéo dài. B. Ỉa chảy cấp. 74. Hoá chất trung gian mạnh nhất trong pha sớm của cơn hen phế quản dị ứng là: D. Prostaglandin. C. Leucotrien C4, D4. B. Heparin. A. Histamin. E. Thromboxan. 75. Nhiễm toan hô hấp mạn: B. HCO3- máu giảm. E. Glucose máu giảm. C. Ion Cl- máu giảm. D. BE giảm. A. Thường gặp trong tăng thông khí phổi do kích thích trung tâm hô hấp. 76. Ion amonie NH4+ (1) Khuyếch tán được qua màng sinh vật, (2) Không khuyếch tán được qua màng sinh vật, (3) và được bài xuất thay cho các cation kiềm như Na+, K+.. C. (1) và (3). B. (2). A. (1). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). 77. Nhiễm acid chuyển hóa là hậu quả của (1) Tích tụ các chất acid cố định, (2) Mất chất kiềm, (3) xuất hiện khi pH ngoại bào giảm dưới 7.38. D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). B. (2). 78. pO2 giảm nhiều nhất trong D. Phù phổi cấp. C. Chướng phế nang. B. Xơ phổi. A. Cơn hen. E. Viêm phổi cấp. 79. Nhiễm kiềm hô hấp: C. BE tăng. B. HCO3- máu tăng. A. Thường xảy ra trong giảm thông khí phổi do trung tâm hô hấp bị ức chế. E. Thường kèm cơn Tetanie nhưng can xi máu bình thường. D. K+ máu tăng. 80. Khi nhiễm acid (1) H+ từ nội bào sẽ ra ngoại bào, (2) H+ từ ngoại bào sẽ vào nội bào, (3) và kèm theo hiện tượng xương mất vôi. B. (2). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). D. (2) và (3). Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở