Rối loạn chuyển hóa nước và điện giảiFREESinh Lý Bệnh 1. Tăng kali máu (1) Cản trở dẫn truyền thần kinh tim tại nút và nhánh, (2) Hậu quả độc tính còn tác động lên gan, (3) điều trị tốt nhất là phòng ngừa (không có sóng P, không cho kali). B. (2). E. (1), (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). 2. Cơ chế gây phù trong viêm gan mạn-xơ gan 1.Tăng áp lực máu hệ thống tĩnh mạch cửa 2.Giảm nồng độ protein trong máu 3.Thành mạch tăng tính thấm 4.Tắc nghẽn nặng hệ thống bạch huyết 5.ứ đọng quá nhiều Natri E. TẤT CẢ D. 1 - 3 - 4 C. 1 - 2 - 5 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 3. Hai cơ chế đóng vai trò chính gây báng nước trong xơ gan 1. Giảm áp lực keo 2. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa A. Đúng. B. Sai. 4. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: C. Hb tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm B. MCV tăng E. Nhiễm kiềm chuyển hóa D. Hematocrit tăng 5. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong mất nước ưu trương: E. MCV tăng A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng B. Protid máu tăng C. Hb tăng D. Hematocrit tăng 6. Các trường hợp sau đây đều có thể gây ra tình trạng giữ Na+ dẫn đến sự xuất hiện của triệu chứng phù, ngoại trừ: D. Chế độ ăn nhiều muối A. Giảm lọc Na+ ở cầu thận B. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận C. Tăng tiết aldosterol thứ phát E. Giảm lượng máu đến thận. 7. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: D. Áp lực thẩm thấu nước tiểu rất giảm E. Đa niệu C. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận B. Có sự thiếu hụt ADH từ tuyến yên A. Tuyến yên tiết ADH bình thường 8. Mất nước đẳng trương thường gặp nhất D. Bỏng E. Mất máu B. Ỉa chảy cấp C. Ỉa chảy mạn A. Nôn do tắc môn vị 9. Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thông khí. E. (1), (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). D. (2) và (3). A. (1). 10. Cơ chế khởi động của phù trong viêm cầu thận là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Giảm áp lực thẩm thấu keo, (3) và do tăng áp lực thuỷ tĩnh vì thường có suy tim kèm theo. B. (2). E. (1), (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). 11. Trong hội chứng ADH không thích hợp: A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng B. MCV giảm E. Mất Na+ qua thận do hoạt tính renin-angiotensin bị ức chế. D. Hematocrit bình thường C. Hb bình thường 12. Mất nước trong hẹp, tắc môn vị 1.Mất nước đẳng trương 2.Sớm xuất hiện nhiễm toan 3.Mất ít nước, không cần thiết phải truyền dịch 4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm 5.Thận kém đào thải, cơ thể bị nhiễm độc E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 2 - 3 - 4 C. 1 - 4 - 5 B. 2 - 4 - 5 13. Tăng Kali máu hay gặp trong B. Sốc do phản vệ E. Sốc do tan máu D. Sốc do nhiễm khuẩn A. Sốc do mất máu C. Sốc do chấn thương 14. Muối đào thải chủ yếu theo nước tiểu, mồ hôi, còn đào thải qua phân thì không. B. Sai. A. Đúng. 15. Mất nước do ỉa chảy cấp thuộc loại mất nước đẳng trương A. Đúng. B. Sai. 16. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong bệnh đái nhạt do thận: A. Thiếu hụt ADH từ tuyến yên C. Uống nhiều B. Giảm tái hấp thu nước ở ống thận E. Áp lực thẩm thấu nước tiểu giảm D. Đa niệu 17. Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là : E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết D. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực thẩm thấu keo C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thẩm thấu muối 18. Bệnh thận thường gây phù rõ nhất E. Viêm thận ngược dòng D. Viêm thận nhiễm mỡ C. Viêm ống thận cấp A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm cầu thận mạn 19. Cơ chế chính gây phù viêm 1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 2. Tăng tính thấm thành mạch 3. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm A. Đúng. B. Sai. 20. Hội chứng tăng aldosteron thứ phát khác hội chứng tăng aldosteron nguyên phát ở điểm nào sau đây: A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Hoạt tính renin huyết tương tăng D. Nhiễm kiềm chuyển hóa C. K+ máu giảm B. Hb và hematocrit giảm 21. Bình thường protein trong lòng mạch cao hơn hẳn trong dịch gian bào, còn thành phần điện giải thì tương tự nhau. B. Sai. A. Đúng. 22. Giảm natri máu do mất natri qua các đường: mồ hôi, tiêu hóa, nước tiểu A. Đúng. B. Sai. 23. Các yếu tố chỉ đóng vai trò thứ yếu gây báng nước trong xơ gan: 1. Tăng tính thấm thành mạch 2. ADH và Aldosteron chậm bị hủy 3. Tắc hệ thống bạch huyết 4. Tăng áp lực thủy tĩnh ở hệ thống tĩnh mạch cửa 5. Giảm áp lực keo trong huyết tương A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 4 E. Tất cả đều đúng D. 1 - 3 - 4 C. 1 - 2 - 5 24. Giảm natri máu (1) Thường kết hợp với tăng thể tích máu và phù, (2) Không kèm mất nước hoặc phù, (3) điều trị cần giới hạn cung cấp nước, phối hợp với lợi tiểu. E. (1), (2) và (3). A. (1). D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). 25. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước : B. Đau bụng D. Tắc ruột cao A. Ỉa lỏng C. Tắc ruột thấp E. Nôn 26. Tình trạng ứ nước nhược trương gặp trong bệnh lý nào sau đây: B. Thiếu ADH E. Hội chứng thận hư D. Uống nhiều nước C. Hội chứng tăng aldosterone A. Hội chứng ADH không thích hợp 27. Áp lực cơ học trong các mô (1) Quyết định sự xuất hiện và phân bổ của phù, (2) Góp phần quan trọng trong sự xuất hiện sớm và phân bổ của phù, (3) nên thường thấy trước ở mí mắt, mặt trước xương chày. B. (2). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). 28. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ: B. Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột. A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột. D. Thường do thầy thuốc gây ra E. Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút. C. Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu. 29. Phù toàn thân gặp trong các bệnh 1.Xơ gan 2.Suy tim trái đơn thuần 3.Dị ứng 4.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ 5.Suy dinh dưỡng D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 4 - 5 30. Phù do giữ natri làm tăng áp lực thẩm thấu máu cơ chế là do (1) Cầu thận giảm lọc, (2) Ống thận tăng tái hấp thu, (3) làm tăng giữ nước thụ động tại ngoại bào. D. (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). B. (2). E. (1), (2) và (3). 31. Tình trạng ngộ độc nước (1) Rất dễ xảy ra, (2) Thường khó xảy ra, (3) vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập. A. (1). B. (2). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). D. (2) và (3). 32. Phù do cản trở tuần hoàn bạch huyết (1) Thường là phù cục bộ, (2) Có thể gây phù toàn thân, (3) là cơ chế gây phù thường gặp hơn cả. A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). B. (2). E. (1), (2) và (3). 33. Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng: B. Nhược trương nội và ngoại bào C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào A. Ưu trương nội và ngoại bào E. Chỉ gây ưu trương nội bào D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào 34. Mất nước đẳng trương: D. Hb và hematocrit tăng A. Gặp trong hội chứng ADH không thích hợp C. Protid máu giảm E. MCV giảm B. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm 35. Hậu quả giảm canxi máu: co giật, còi xương, loãng xương B. Sai. A. Đúng. 36. Giảm Natri trong máu gặp trong 1.Nôn do tắc ruột 2.ỉa chảy 3.Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài 4.Tiêm nhiều ACTH, Cortison 5.Ưu năng tuyến thượng thận (Cushing) C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 E. TẤT CẢ 37. Rối loạn cân bằng Starling: E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Sẽ gây ra phù A. Xảy ra khi một trong các yếu tô tham gia cân bằng bị thay đổi C. Sẽ làm giảm thể tích nội mạch B. Sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào 38. Mất nước trong ỉa chảy cấp 1.Mất nước nhiều và nhanh 2.Mất nước nhược trương 3.Rối loạn chuyển hóa 4.Rối loạn huyết động, huyết áp giảm 5.ít bị nhiễm độc E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 D. 1 - 3 - 4 C. 1 - 2 - 5 A. 1 - 2 - 3 39. Mất nước ở trẻ em thường rất nặng vì 1.Nước chiếm tỷ lệ cao trong khối lượng cơ thể 2.Nhu cầu nước/kg cơ thể cao 3.Đồng hóa lớn hơn dị hóa 4.Tổng số nước tiểu/24 giờ nhiều hơn người trưởng thành 5.Thận chưa làm được nhiệm vụ tái hấp thu nước C. 1 - 2 - 5 B. 1 - 2 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 40. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp nào sau đây: C. Suy tim E. Hội chứng thận hư B. Thiếu ADH A. Tăng aldosterone D. Mất máu 41. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp: D. Tăng mức lọc cầu thận C. Giảm Na+ máu B. Giữ nước nhiều hơn Na+ A. ADH vẫn tiết ngay cả khi áp lực thẩm thấu huyết tương giảm E. Tăng hoạt hệ thống renin- angiotensin 42. Tăng tính thấm thành mạch (1) Làm cho nước thoát nhiều vào mô kẽ gây phù, (2) Làm cho protéine thoát vào mô kẽ giữ nước lại đó gây phù, (3) và thường gây phù toàn thân. B. (2). A. (1). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). 43. Tăng natri máu (1) Ít xảy ra nhờ có cảm giác khát, (2) Do natri bị ứ đọng mà không bù đủ nước, (3) chỉ gặp ở bệnh nhân bị rối loạn ý thức. D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). A. (1). E. (1), (2) và (3). 44. Tích nước ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nước, (2) Gây phù, (3) thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát. E. (1), (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). D. (2) và (3). B. (2). 45. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch B. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào A. Giảm áp lực keo trong máu tĩnh mạch E. Ứ máu tĩnh mạch do phù ngoại vi chèn ép D. Ứ máu tĩnh mạch do phù nội mạc mạch, cục máu đông, BC bám mạch 46. Dấu chứng nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng ADH không thích hợp E. Chức năng thận và thượng thận bình thường D. Phù A. Giảm Na+ máu C. Áp lực thẩm thấu niệu lớn hơn áp lực thẩm thấu huyết tương B. Tăng Na+ niệu 47. Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: C. Hematocrit tăng D. MCV giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. K+ máu giảm 48. Giảm natri máu (1) Kèm giảm thể tích ngoại bào, (2) Do mất natri từ thận hoặc ngoài thận, (3) là tình trạng giảm natri máu thực sự. A. (1). D. (2) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). 49. Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) kèm nhiễm acide chuyển hoá. D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). A. (1). 50. Về cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù, quan điểm nào sau đây không phù hợp: D. Áp lực keo máu có tác dụng giữ và hút nước vào lòng mạch E. Không có tương quan chặt chẽ giữa áp lực keo với mức độ trầm trọng của phù A. Albumin quyết định 80% áp lực keo máu B. Khi albumin máu giảm sẽ được bù bởi sự gia tăng lipid, glucid C. Áp lực keo máu đối trọng với áp lực thủy tĩnh 51. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong suy tim 1.Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 2.Giảm áp lực keo trong lòng mạch 3.Rối loạn tuần hoàn bạch huyết 4.Dãn mạch làm tăng tính thấm thành mạch 5.Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào E. TẤT CẢ A. 1 - 2 C. 2 - 5 D. 3 - 4 B. 1 - 4 52. Phù xuất hiện nhanh nhất C. Phù do suy dinh dưỡng E. Phù do dị ứng D. Phù do bệnh gan B. Phù do bệnh thận A. Phù do bệnh tim 53. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây: A. Ưu trương ngoại bào D. Mất nước nội bào C. Mất nước ngoại bào B. Ứ nước nội bào E. Mất Na+ 54. Cơ chế chủ yếu nhất gây phù viêm trong giai đoạn đầu của sung huyết động mạch A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Tăng tính thấm thành mạch E. Tăng tốc độ máu chảy trong mạch D. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào C. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 55. Mất nước do ra nhiều mồ hôi trong lao động, luyện tập thuộc loại mất nước ưu trương B. Sai. A. Đúng. 56. Kali máu tăng gặp trong các trường hợp: hủy hoại tế bào (tan máu) B. Sai. A. Đúng. 57. Mất nước trong lao động, luyện tập ở thao trường 1.Mất nước ưu trương 2.Không cấp diễn 3.Chỉ giảm nước ở khu vực ngoại bào 4.Xử trí: bù đắp bằng cách cho uống đúng cách 5.Xử trí: nhất thiết phải tiêm truyền dịch A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 58. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù trong viêm cầu thận đơn thuần B. Giảm áp lực keo trong lòng mạch. A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch. E. Tăng tính thấm thành mạch. C. Rối loạn tuần hoàn bạch huyết. D. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào. 59. Hai hormon có vai trò lớn nhất duy trì hằng định khối lượng nước và áp lực thẩm thấu là ADH và aldosteron. B. Sai. A. Đúng. 60. Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù (1) Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù, (2) Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù, (3) và thường gây phù toàn thân. A. (1). E. (1), (2) và (3). C. (1) và (3). D. (2) và (3). B. (2). 61. Cơ chế khởi động của phù trong xơ gan là (1) Giảm áp lực thẩm thấu keo máu, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch cửa, (3) và do cản trở tuần hoàn bạch huyết. D. (2) và (3). C. (1) và (3). B. (2). E. (1), (2) và (3). A. (1). 62. Phù không xuất hiện khi 1.Co thắt tiểu động mạch gây tăng huyết áp 2.Tăng tốc độ tuần hoàn ở mao mạch 3.Tăng áp lực máu trong mao mạch 4.Giảm áp lực keo ở trong mao mạch 5.Tăng giữ Na ở khu vực mao mạch B. 2 - 4 D. 1 - 3 E. TẤT CẢ C. 2 - 5 A. 1 - 2 63. Phù cục bộ gặp trong các bệnh 1.Suy tim phải đơn thuần 2.Côn trùng đốt 3.Viêm cầu thận 4.Phù chi dưới ở phụ nữ có thai 5.Giảm protein huyết tương B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 3 - 4 64. Vai trò các chất điện giải đối với cơ thể 1.Tham gia phân bố nước trong cơ thể 2.Tham gia tạo hệ thống đệm của cơ thể 3.Tham gia trong thành phần cấu tạo của tất cả các chất của cơ thể 4.Tham gia xúc tác tất cả các phản ứng sinh học của cơ thể 5.Tham gia một phần trong hoạt động phản xạ thần kinh E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 4 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 65. Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) do dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào. E. (1), (2) và (3). B. (2). D. (2) và (3). A. (1). C. (1) và (3). 66. Ứ nước nhược trương là tình trạng: B. Nhược trương nội và ngoại bào C. Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào A. Ưu trương nội và ngoại bào D. Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào E. Đẳng trương nội và ngoại bào 67. Hậu quả chủ yếu khi bị mất nước nặng do ỉa chảy B. Nhiễm độc thần kinh E. Rối loạn hấp thu của ruột D. Rối loạn huyết động học A. Rối loạn chuyển hóa, nhiễm toan C. Máu cô đặc 68. Trung tâm của cảm giác khát là nhân bụng bên, nằm ở vùng dưới đồi. B. Sai. A. Đúng. 69. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là : C. Tăng tính thấm thành mạch A. Tăng áp lực thẩm thấu muối D. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực thẩm thấu keo E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết 70. Trình bày nào sau đây là không phù hợp trong ứ nước đẳng trương: B. Protid máu tăng C. Hb giảm D. Hematocrit giảm E. MCV bình thường A. Áp lực thẩm thấu huyết tương bình thường 71. Trong mất nước qua thận do dùng thuốc lợi tiểu kéo dài: C. Hb giảm E. MCV giảm B. Protid máu giảm D. Hematocrit giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm 72. Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan E. Giảm hủy Aldosteron A. Tăng áp lực thủy tĩnh hệ tĩnh mạch cửa D. Giảm hủy ADH B. Tăng tính thấm thành mạch C. Giảm áp lực keo trong máu 73. Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với (1) Phù gai thị giác, co giật, hôn mê, (2) Co giật, liệt nửa người, (3) do nội bào bị ứ nước và do rối loạn chuyển hoá nội bào. D. (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). E. (1), (2) và (3). B. (2). 74. Vai trò của nước đối với cơ thể 1.Duy trì lưu lượng tuần hoàn 2.Môi trường hòa tan các chất 3.Điều hòa thân nhiệt 4.Cung cấp năng lượng 5.Điều hòa pH máu B. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 E. TẤT CẢ 75. Các yếu tố đóng vai trò chính gây phù viêm 1.Tăng áp lực thủy tĩnh 2.Tăng tính thấm thành mạch 3.Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết 4.Giảm áp lực keo trong lòng mạch 5.Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm C. 1 - 2 - 5 B. 1 - 2 - 4 D. 1 - 3 - 4 A. 1 - 2 - 3 E. TẤT CẢ 76. Tăng áp lực thuỷ tĩnh gây phù xảy ra tại (1) Tĩnh mạch, (2) Động mạch, (3) vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling. A. (1). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). B. (2). C. (1) và (3). 77. Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison: C. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. K+ máu giảm D. MCV giảm A. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng E. Nhiễm toan chuyển hóa 78. Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thải nhiệt. B. (2). E. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). C. (1) và (3). A. (1). 79. Cơ chế khởi động của phù trong suy tim là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh, (3) và do giảm áp lực thẩm thấu keo máu. D. (2) và (3). C. (1) và (3). E. (1), (2) và (3). B. (2). A. (1). 80. Giảm Kali trong máu gặp trong 1.Nôn 2.ỉa chảy 3.Dùng nhiều thuốc tẩy 4.Lỗ dò tiêu hóa 5.Sốc chấn thương, sốc do chuyền nhầm nhóm máu E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 C. 1 - 2 - 5 D. 1 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 3 - 4 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở