Rối loạn chuyển hóa protidFREESinh Lý Bệnh 1. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng thận hư là: E. Gamma-globulin A. Albumin D. Beta-globulin B. Alpha-1- globulin C. Alpha-2-globulin 2. Rối loạn gen điều hòa tổng hợp Hb dẫn đến bệnh, ngoại trừ: E. Bệnh có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu C. HbF B. Bệnh huyết sắc tố H (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là beta) D. HbS A. Bệnh huyết sắc tố Bart (4 chuỗi polypeptid của Hb đều là gama) 3. Hội chứng Fanconi là tình trạng bệnh lý di truyền chứ không phải là mới mắc phải. A. Đúng. B. Sai. 4. Protid huyết tương phản ánh C. Lượng protein của gan B. Lượng protid toàn cơ thể D. Khả năng dự trử protid của cơ thể E. Khả năng đề kháng của cơ thể A. Áp lực keo 5. Giảm albumin huyết tương dẫn đến 1,Giảm tốc độ lắng máu 2.Dễ chảy máu nặng 3.Huyết tương dễ bị vón tụ 4.Dễ bị phù 5.Tỷ lệ A/G giảm E. TẤT CẢ D. 1 - 2 - 3 - 4 C. 1 - 2 - 4 B. 2 - 4 - 5 A. 1 - 2 - 3 6. Trong rối loạn về tổng hợp hemoglobin, rối loạn về gen cấu trúc làm thay đối bản chất của hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbS), rối loạn về gen điều hòa làm thay đổi số lượng hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbF). B. Sai. A. Đúng. 7. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào tiết kháng thể là: B. Alpha-1- globulin. C. Alpha-2-globulin. D. Bêta-globulin. A. Albumin. E. Gamma-globulin. 8. Giảm protid huyết tương gặp trong 1,Suy dinh dưỡng protein năng lượng 2.Bệnh u tủy 3.Mất nước cấp do ỉa chảy 4.Hội chứng thận hư nhiễm mỡ 5.Ung thư E. TẤT CẢ C. 1 - 4 - 5 A. 1 - 2 - 3 B. 1 - 2 - 5 D. 1 - 2 - 3 - 4 9. Dịch rỉ ở vết bỏng chứa nhiều protid do cơ chế tăng tính thấm thành mạch, và đây là một cơ sở để đánh giá mức độ trầm trọng của bỏng qua diện bỏng. A. Đúng. B. Sai. 10. Nguồn gốc chủ yếu của globulin huyết tương là từ tương bào. A. Đúng. B. Sai. 11. Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, ngoại trừ: E. Giảm tạo protid do xơ gan. B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư. D. Mất protid do ra mồ hôi. C. Mất protid qua da do bỏng. A. Mất protid qua đường tiêu hoá do bệnh đường ruột. 12. Trong suy thận cần giảm cung cấp protid vì thận giảm thải urê, mặt khác cơ thể có tăng tổng hợp một số axit amin không cần thiết từ NH3. B. Sai. A. Đúng. 13. Giảm protid huyết tương gây phù theo cơ chế : A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. D. Giảm áp lực keo máu. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. 14. Trong bệnh hemoglobin F, các nhận định sau đây là đúng, trừ: B. Gen mã cho chuỗi polypeptid gamma sau khi sinh không bị ức chế. D. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy. E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu. A. Do rối loạn về gen điều hoà. C. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu. 15. Trên người bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắc thể số 11mã cho chuỗi polypeptid gamma không bị ức chế sau khi sinh như ở những bình thường. A. Đúng. B. Sai. 16. Các nhận định sau đây khi có thay đổi thành phần protid huyết tương là đúng, trừ: D. Phản ứng kết tủa huyết tương đặc hiệu cho bệnh lý nguyên nhân. E. Phản ứng kết tủa huyết tương thường phản ánh chậm khi bệnh lý nguyên nhân đã rõ. B. Huyết tương dễ bị kết tủa khi cho phản ứng với muối kim loại nặng. C. Huyết tương dễ bị kết tủa là do giảm trạng thái phân tán ổn định của protid. A. Mỗi thành phần protid huyết tương có thể tăng hoặc giảm. 17. Về chất lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: D. Protid thực vật thường thiếu lysin, methionin và tryptophan. E. Khuyên chỉ nên dùng protid động vật. C. Protid động vật chứa nhiều axit amin cần thiết hơn protid thực vật. B. Arginin là axit amin cần thiết đối với trẻ em. A. Phải đủ các axit amin cần thiết. 18. Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây xảy ra cho mọi axit amin: B. Histidin niệu E. Hội chứng Fanconi. C. Aminoglycin niệu. D. Bệnh Harnup. A. Cystin niệu. 19. Các nhận định sau đây về vai trò của protid huyết tương là đúng, trừ: D. Tham gia cơ chế chống nhiễm trùng. B. Là bản chất của tất cả các loại hormon và kháng thể. E. Tham gia cơ chế đông máu. A. Là một dạng protid dự trữ. C. Tham gia điều hoà cân bằng toan-kiềm. 20. Tăng tổng hợp protid chung gặp trong E. U tủy D. Thiếu máu B. Cường tuyến yên A. Thời kỳ bình phục bệnh C. Ung thư 21. Trong bệnh hemoglobin S, các nhận định sau đây là đúng, trừ: D. Hồng cầu dễ di chuyển qua các mạch máu nhỏ. A. Do rối loạn về gen cấu trúc C. Axit glutamic ở chuỗi bêta bị thay bằng valin. B. Thymin ở gen cấu trúc bị thay bằng adenin. E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu. 22. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hoại tử mô là alpha- globulin. A. Đúng. B. Sai. 23. Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, trừ: A. Mất protid qua đường tiêu hoá trong bệnh viêm ruột xuất tiết. E. Tăng sử dụng protid trong ung thư. C. Mất protid qua da trong bỏng. D. Tăng dị hoá protid trong nhược năng tuyến giáp. B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư. 24. Vai trò của protid đối với cơ thể, ngoại trừ C. Tham gia vận chuyển các chất E. Tham gia điều hòa nội môi A. Tham gia cấu tạo các tế bào của cơ thể D. Nguồn năng lượng chính của cơ thể B. Tham gia xúc tác các phản ứng sinh học 25. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi: A. Albumin E. Transferin B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Lipoprotéin 26. Trong bệnh hemoglobin F, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Do rối loạn về gen điều hoà. D. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy. E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu. B. Gen mã cho chuỗi polypeptid gamma sau khi sinh không bị ức chế. C. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu. 27. Vai trò của protid huyết tương 1, Cung cấp acid amin cho cơ thể 2.Tham gia vận chuyển lipid 3.Tham gia vận chuyển glucid 4.Tham gia vận chuyển tất cả các vitamin 5.Tham gia vận chuyể Fe, Cu D. 1 - 2 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 5 C. 1 - 2 - 4 A. 1 - 2 - 3 E. TẤT CẢ 28. Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây chỉ xảy ra cho một axit amin: C. Aminoglycin niệu. D. Bệnh Harnup. E. Hội chứng Fanconi. A. Cystin niệu. B. Histidin niệu 29. Một gam globulin tạo một áp lực keo lớn hơn một gam albumin vì trọng lượng phân tử của globulin lớn hơn. A. Đúng. B. Sai. 30. Rối loạn gen cấu trúc Hb dẫn đến 1.HbS glutamin->valin(c6 chuoiB) 2.HbC glutamin->lysin(c6 chuoiB) 3.HbE glutamin->lysin(c26 chuoiB) 4.HbF 5.Bệnh có nhiều porphyrin trong phân và nước tiểu E. TẤT CẢ A. 1 - 2 - 3 D. 1 - 2 - 3 - 4 C. 1 - 4 - 5 B. 1 - 2 - 5 31. Khi suy gan cần tăng cung cấp protid vì có giảm tổng hợp protid huyết tương. A. Đúng. B. Sai. 32. Về vai trò của protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: B. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt protid đều lãng phí hoặc bất đắc dĩ. D. Mang mã thông tin di truyền. E. Bản chất của kháng thể. C. Không tham gia cấu trúc tế bào. A. Cung cấp 10-15% năng lượng cơ thể. 33. Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ thể trực tiếp tiêu thụ là D. Axit amin. E. Protein tải. C. Fibrinogen. B. Globulin. A. Albumin. 34. Các nhận định sau đây khi có thay đổi thành phần protid huyết tương là đúng, trừ: B. Huyết tương dễ bị kết tủa khi cho phản ứng với muối kim loại nặng. C. Huyết tương dễ bị kết tủa là do giảm trạng thái phân tán ổn định của protid. A. Mỗi thành phần protid huyết tương có thể tăng hoặc giảm. E. Phản ứng kết tủa huyết tương thường phản ánh chậm khi bệnh lý nguyên nhân đã rõ. D. Phản ứng kết tủa huyết tương đặc hiệu cho bệnh lý nguyên nhân. 35. Thành phần protid huyết tương liên quan nhiều nhất với phù là: C. Alpha-2-globulin. A. Albumin. B. Alpha-1- globulin. E. Gamma-globulin. D. Bêta-globulin. 36. Một số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩm sinh không thể chuyển phenylalanin thành tyrosin, dẫn đến tích phenylalanin và các sản phẩm chuyển hóa của no, gây chậm phát triển về trí tuệ. B. Sai. A. Đúng. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai