Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần B. SAI A. ĐÚNG 2. Nhu cầu lipid hàng ngày C. 40-50g/ngày/người. A. 50-60g/ngày/người. B. 60-70g/ngày/người. D. 65-75g/ngày/người. 3. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất D. Basedow. C. Đái đường. E. Lao động. B. Sốt. A. Đói. 4. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: A. Do di truyền. E. Giảm men HTCL. D. Giảm Apo CII. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. C. Giảm men lipoprotein lipase. 5. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: D. Người nghiện rượu, thuốc lá. C. Giảm LDL. E. Huyết áp cao. B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. A. Thiếu vitamin 6. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. 7. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. Tăng cholesterol trong HDL. E. Tăng cholesterol trong LDL. B. Tăng triglycerid. A. Tăng lipid. C. Tăng cholesterol. 8. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: E. Giảm dự trữ năng lượng. A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. 9. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời D. Acid béo tự do B. Cholesterol A. Triglycerd C. Monoglycerid E. Chylomicron 10. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. 11. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL D. Khó bị oxy hóa. C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. A. Tồn tại lâu trong máu. E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. 12. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là A. Adrenalin D. Glucocorticoid B. Thyroxin E. Prostaglandin E C. Noradrenalin 13. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất C. Diglycerid. A. Acid béo. E. Cholesterol. D. Triglycerid. B. Monoglycerid. 14. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. 15. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: B. Thyroxin. A. ACTH. D. Glucocorticoid. C. Noradrenalin. 16. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: D. Hội chứng Cohen. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. A. Hội chứng Prader Willi. E. Hội chứng Carenter. C. Hội chứng Ahlstrom. 17. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. A. Ăn nhiều mỡ. C. Tê bào gan bị ngộ độc. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. 18. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL C. Cholesterol D. Protein A. Triglycerid B. Phosholipid 19. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: C. Do tăng huy động. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. B. Do ứ lại trong cơ thể. D. Do thoái hóa chậm. E. Do protid máu cao. 20. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: C. Ưu năng thượng thận. D. Bệnh đái đường. A. Vàng da tắc mật. E. Sốt. B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. 21. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: A. Triglycerid D. Acid béo E. Cholesterol B. Diglycerid C. Monoglycerid 22. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. 23. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: C. Do di truyền. D. Do ăn nhiều. B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. A. Xảy ra từ nhỏ. E. Do rối loạn nội tiết. 24. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: A. > 23 C. > 25 E. > 27 D. > 26 B. > 24 25. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . 26. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: E. Tăng dự trữ năng lượng. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. 27. Phần trăm lipid có trong LDL C. 75 B. 50 D. 100 A. 25 28. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. 29. Lipid chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong thành phần của VLDL? B. 30% D. 90% C. 60% A. 10% 30. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ E. TẤT CẢ A. 1 - 2- 3 C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 B. 1 - 2 - 4 31. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. E. Đau khớp do vi chấn thương. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. 32. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. 33. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ A. ĐÚNG B. SAI 34. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. 35. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: A. Hạt dưỡng trấp D. LDL C. IDL E. HDL B. VLDL 36. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. B. Lượng lipid toàn phần. A. Lượng cholesterol toàn phần. C. Lượng trigycerid. E. Lượng LDL,HDL. 37. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất C. Tuyến sinh dục. D. Cơ trơn. A. Thần kinh. E. Bào tương. B. Dưới da. 38. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. 39. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị D. Xơ vữa động mạch. A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. C. Nhiễm khuẩn. E. Loãng xương. B. Tích mỡ ở các cơ quan. 40. Vai trò của lipoprotein(a): E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. 41. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: C. Tăng LDL. A. Tăng triglycerid . B. Tăng cholesterol. D. Tăng cholesterol trong LDL. E. Tăng lipid. 42. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: C. Cholesterol. E. Apolipoprotein. D. Acid béo. B. Phosholipid. A. Triglycerid. 43. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL B. Phosholipid D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid 44. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: C. IDL A. Chylomicron D. LDL E. HDL B. VLDL 45. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: E. Prostaglandin E B. Thyroxin A. Adrenalin D. Glucocorticoid C. Noradrenalin 46. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể A. Cơ. B. Phổi. D. Thận. C. Tim. E. Gan. 47. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể E. TẤT CẢ A. 1 - 2- 3 D. 2 - 3 - 4 C. 3 - 4 - 5 B. 1 - 2 - 5 48. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: E. HDL B. VLDL A. Hạt dưỡng trấp D. LDL C. IDL 49. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. 50. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. 51. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL B. Phosholipid D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid 52. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. E. Khó điều trị. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai