Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Phần trăm lipid có trong LDL A. 25 D. 100 C. 75 B. 50 2. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời C. Monoglycerid A. Triglycerd E. Chylomicron B. Cholesterol D. Acid béo tự do 3. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: D. Giảm Apo CII. E. Giảm men HTCL. C. Giảm men lipoprotein lipase. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. A. Do di truyền. 4. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: C. Tăng cholesterol. A. Tăng lipid. B. Tăng triglycerid. E. Tăng cholesterol trong LDL. D. Tăng cholesterol trong HDL. 5. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: D. Hội chứng Cohen. E. Hội chứng Carenter. A. Hội chứng Prader Willi. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. C. Hội chứng Ahlstrom. 6. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. A. Ăn nhiều mỡ. C. Tê bào gan bị ngộ độc. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. 7. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: D. Do ăn nhiều. A. Xảy ra từ nhỏ. E. Do rối loạn nội tiết. B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. C. Do di truyền. 8. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: E. Cholesterol C. Monoglycerid A. Triglycerid B. Diglycerid D. Acid béo 9. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất A. Acid béo. C. Diglycerid. E. Cholesterol. B. Monoglycerid. D. Triglycerid. 10. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị C. Nhiễm khuẩn. A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. D. Xơ vữa động mạch. E. Loãng xương. B. Tích mỡ ở các cơ quan. 11. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. 12. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid B. Phosholipid 13. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. E. Giảm dự trữ năng lượng. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. 14. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2- 3 B. 1 - 2 - 5 15. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. 16. Vai trò của lipoprotein(a): C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. 17. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. 18. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ A. ĐÚNG B. SAI 19. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: E. Tăng dự trữ năng lượng. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. 20. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . 21. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. 22. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: D. Glucocorticoid B. Thyroxin E. Prostaglandin E A. Adrenalin C. Noradrenalin 23. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. 24. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch E. Lượng LDL,HDL. D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. A. Lượng cholesterol toàn phần. B. Lượng lipid toàn phần. C. Lượng trigycerid. 25. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. 26. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. 27. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. 28. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất A. Đói. E. Lao động. B. Sốt. D. Basedow. C. Đái đường. 29. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. 30. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: B. VLDL C. IDL A. Hạt dưỡng trấp E. HDL D. LDL 31. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. 32. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: D. Acid béo. E. Apolipoprotein. C. Cholesterol. A. Triglycerid. B. Phosholipid. 33. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất B. Dưới da. E. Bào tương. C. Tuyến sinh dục. D. Cơ trơn. A. Thần kinh. 34. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ E. TẤT CẢ B. 1 - 2 - 4 C. 3 - 4 - 5 D. 2 - 3 - 4 A. 1 - 2- 3 35. Nhu cầu lipid hàng ngày B. 60-70g/ngày/người. D. 65-75g/ngày/người. C. 40-50g/ngày/người. A. 50-60g/ngày/người. 36. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: D. > 26 A. > 23 E. > 27 C. > 25 B. > 24 37. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: A. Thiếu vitamin C. Giảm LDL. E. Huyết áp cao. B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. D. Người nghiện rượu, thuốc lá. 38. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần B. SAI A. ĐÚNG 39. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL B. Phosholipid C. Cholesterol D. Protein A. Triglycerid 40. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là C. Noradrenalin E. Prostaglandin E D. Glucocorticoid A. Adrenalin B. Thyroxin 41. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. Tăng cholesterol trong LDL. A. Tăng triglycerid . C. Tăng LDL. E. Tăng lipid. B. Tăng cholesterol. 42. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL A. Tồn tại lâu trong máu. D. Khó bị oxy hóa. C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. 43. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: C. Do tăng huy động. B. Do ứ lại trong cơ thể. D. Do thoái hóa chậm. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. E. Do protid máu cao. 44. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: A. Hạt dưỡng trấp D. LDL E. HDL C. IDL B. VLDL 45. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. A. Vàng da tắc mật. E. Sốt. D. Bệnh đái đường. C. Ưu năng thượng thận. 46. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: B. Thyroxin. C. Noradrenalin. D. Glucocorticoid. A. ACTH. 47. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể C. Tim. A. Cơ. D. Thận. B. Phổi. E. Gan. 48. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL B. Phosholipid D. Protein C. Cholesterol A. Triglycerid 49. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. 50. Phần trăm lipid có trong VLDL D. 1 A. 0 B. 1 C. 1 51. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: E. Đau khớp do vi chấn thương. A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. 52. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: A. Chylomicron C. IDL E. HDL B. VLDL D. LDL Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở