Rối loạn chuyển hóa lipidFREESinh Lý Bệnh 1. Hormon làm tăng sử dụng lipid mạnh mẽ nhất là B. Thyroxin D. Glucocorticoid C. Noradrenalin A. Adrenalin E. Prostaglandin E 2. Nội tiết tố có vai trò thoái hóa lipid theo sau adrenalin là: D. Glucocorticoid. A. ACTH. B. Thyroxin. C. Noradrenalin. 3. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: E. Béo mông nguy hiểm hơn béo bụng. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. D. Gọi là béo mông khi vòng bụng trên vòng mông nhỏ hơn 0,8 đối với nữ. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. 4. Nguyên nhân tăng lipoprotein máu tiên phát sau đây là đúng, trừ: D. Giảm Apo CII. C. Giảm men lipoprotein lipase. A. Do di truyền. E. Giảm men HTCL. B. Tăng thụ thể của LDL đối với cholesterol. 5. Hội chứng di truyền xảy ra ở nam giới gây béo phì ở thân, kèm nhược năng sinh dục nhưng trí lực vẫn bình thường gọi là: A. Hội chứng Prader Willi. E. Hội chứng Carenter. B. Hội chứng Laurence-Moon-Biedl. D. Hội chứng Cohen. C. Hội chứng Ahlstrom. 6. Huyết thanh luôn luôn trong (không bị đục) khi có tăng loại lipoprotein: B. VLDL E. HDL D. LDL A. Hạt dưỡng trấp C. IDL 7. Tăng loại lipoprotein nào sau đây dễ gây đục huyết nhất: B. VLDL D. LDL C. IDL A. Chylomicron E. HDL 8. Vai trò của lipid đối với cơ thể 1.Là nguồn năng lượng gián tiếp của cơ thể 2.Lipid có giá trị cao về năng lượng 3.Lipid tham gia cấu tạo màng tế bào, nguyên sinh chất tế bào 4.Lipid tham gia vận chuyển các vitamin:A,D,K,E 5.Lipid không tham gia áp lực keo của cơ thể C. 3 - 4 - 5 A. 1 - 2- 3 B. 1 - 2 - 5 E. TẤT CẢ D. 2 - 3 - 4 9. Mô mỡ trong cơ thể hoàn toàn đổi mới sau 2 hay 3 tuần A. ĐÚNG B. SAI 10. Nhu cầu lipid hàng ngày A. 50-60g/ngày/người. B. 60-70g/ngày/người. D. 65-75g/ngày/người. C. 40-50g/ngày/người. 11. Cơ thể tăng huy động dự trử mỡ thường gặp nhất C. Đái đường. D. Basedow. A. Đói. E. Lao động. B. Sốt. 12. Các yếu tố giúp cholesterol tăng khả năng lắng đọng, trừ: A. Thiếu vitamin E. Huyết áp cao. B. Giảm sút hệ enzym heparin-lipase ở người cao tuổi. C. Giảm LDL. D. Người nghiện rượu, thuốc lá. 13. Hiện tượng xảy ra sớm thường gặp ở những người béo phị B. Tích mỡ ở các cơ quan. D. Xơ vữa động mạch. C. Nhiễm khuẩn. E. Loãng xương. A. Hoạt động nặng nề, chậm chạp. 14. Ý nào sau đây không đúng khi nói về lipid A. Cơ thể người già có thể tăng lipjd-máu do hệ lipase mô bị suy giảm hoạt tính. B. Tăng lipid máu gia đình do một gen trội. D. Trong một số trường hợp tăng lipid-máu là hậu quả của giảm chức năng gan. C. Chế độ ăn nhiều mỡ có thể gây béo phì, làm tăng chức năng gan. 15. Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu không gây đục huyết thanh: E. Apolipoprotein. A. Triglycerid. C. Cholesterol. D. Acid béo. B. Phosholipid. 16. Xét nghiệm tương đối có giá trị hơn cả trong dự đoán xơ vữa mạch A. Lượng cholesterol toàn phần. D. Tỷ lệ cholesterol este hóa/cholesterol chung. E. Lượng LDL,HDL. B. Lượng lipid toàn phần. C. Lượng trigycerid. 17. Vai trò của lipoprotein(a): C. Vận chuyển cholé terol đến tê bào tiêu thụ. B. Vận chuyển triglycerid từ gan vào máu. A. Vận chuyển triglycerid từ ruột đến gan. D. Vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại vi về gan. E. Chưa rõ, nhưng khi tăng thì có liên quan đến chứng xơ vữa động mạch. 18. Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ E. Béo bụng nguy hiểm hơn béo mông. A. Là sự tích mỡ quá nhiều trong cơ thể. C. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng môn lớn hơn 1 đối với nam. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng cholesterol. D. Gọi là béo bụng khi vòng bụng trên vòng mông lớn hơn 0,8 đối với nữ. 19. Hậu quả tăng lipd máu thường gây ra 1.Béo phÌ 2.Giảm chức năng gan 3.Nhiễm khuẩn máu 4.Xơ vữa động mạch 5.Thận nhiễm mỡ C. 3 - 4 - 5 B. 1 - 2 - 4 D. 2 - 3 - 4 E. TẤT CẢ A. 1 - 2- 3 20. Sau khi ăn, máu thường bị đục do tăng tức thời A. Triglycerd B. Cholesterol D. Acid béo tự do E. Chylomicron C. Monoglycerid 21. Triglycerid ở gan thường bão hoà như ở mô mỡ B. SAI A. ĐÚNG 22. Khi đói kéo dài, nơi bị sụt giảm lipid dự trữ biểu hiện rõ và sớm nhất C. Tuyến sinh dục. B. Dưới da. D. Cơ trơn. A. Thần kinh. E. Bào tương. 23. Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới áp dụng đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo chỉ số khối cơ thể cho người trưởng thành ở các nước đang phát triển, gọi là béo phì khi chỉ số khối cơ thể: E. > 27 C. > 25 A. > 23 B. > 24 D. > 26 24. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. 25. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: D. Lượng mỡ thay đổi theo tuổi và giới. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất trong cơ thể. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt lipid đều lãng phí . 26. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. Cung cấp 60-65% năng lượng cơ thể. C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. D. Tỷ lệ mỡ tăng theo tuổi. 27. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: A. Phải đủ các axit béo bảo hoà. E. Nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bảo hoà hơn lipid động vật. D. Axit béo chưa bảo hoà hạn chế tăng cholesterol máu. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. 28. Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ: E. Dễ điều trị hơn loại mới béo phì. A. Chủ yếu do tăng số lượng tế bào mỡ. D. Liên quan đến các yếu tố môi trường. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. C. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố di truyền. 29. Lipid dạng nhũ tương thường được ruột hấp thu nhiều nhất E. Cholesterol. B. Monoglycerid. A. Acid béo. C. Diglycerid. D. Triglycerid. 30. Các rối loạn do hậu quả của béo phì sau đây là đúng, trừ: A. Giảm nhạy cảm của receptor đối với insulin có thể dẫn đến bệnh đái đường. B. Xơ vữa động mạch có thể đẫn đến bệnh tim mạch. D. Tăng quá trình thông khí như trong hội chứng Pickwick. C. Tăng androgen ở nữ giới gây rối loạn nội tiết. E. Đau khớp do vi chấn thương. 31. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. Tăng cholesterol trong HDL. E. Tăng cholesterol trong LDL. A. Tăng lipid. C. Tăng cholesterol. B. Tăng triglycerid. 32. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. A. Tăng nguy cơ bị đái tháo đường týp 2. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. D. Giảm tỷ lệ bị sỏi mật. E. Tăng dự trữ năng lượng. 33. Phần trăm lipid có trong LDL C. 75 B. 50 A. 25 D. 100 34. Thành phần lipid chủ yếu trong LDL C. Cholesterol D. Protein A. Triglycerid B. Phosholipid 35. Phần trăm lipid có trong VLDL A. 0 B. 1 D. 1 C. 1 36. Thành phần lipid được ruột hấp thu và chuyển vào hệ bạch huyết, trừ: B. Diglycerid C. Monoglycerid D. Acid béo E. Cholesterol A. Triglycerid 37. Về vai trò của lipid, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: C. Tham gia cấu trúc màng tế bào. E. Tỷ lệ mỡ thay đổi theo giới. A. Cung cấp 25-30% năng lượng cơ thể. D. Tỷ lệ mỡ không tăng theo tuổi. B. Là nguồn năng lượng dự trữ lớn nhất. 38. Cơ chế gây xơ vữa mạch của LDL E. Các tế bào có ít thụ thể tiếp nhận LDL. C. LDL chứa nhiều lipid hơn HDL. B. LDL vận chuyển cholesterol từ máu đến các mô. D. Khó bị oxy hóa. A. Tồn tại lâu trong máu. 39. Về nhu cầu lipid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: E. Khuyên nên dùng nhiều lipid thực vật hơn lipid động vật. B. Axit linoleic là axit béo không thể thiếu. D. Axit béo chưa bão hoà gây tăng cholesterol máu. A. Phải đủ các axit béo chưa bão hoà. C. Lipid thực vật chứa nhiều axit béo chưa bão hoà hơn lipid động vật. 40. Tăng loại lipoprotein nào sao đây có giá trị trong tiên lượng giảm nguy cơ xơ vữa động mạch là: C. IDL D. LDL E. HDL B. VLDL A. Hạt dưỡng trấp 41. Các nội tiết tố có tác dụng tiêu mỡ, trừ: A. Adrenalin C. Noradrenalin D. Glucocorticoid B. Thyroxin E. Prostaglandin E 42. Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Công thức tính chỉ số khối cơ thể giúp đánh giá béo phì. B. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng tryglycerid trong mô mỡ. C. Được đánh giá theo công thức không phụ thuộc lâm sàng. E. Công thức Lorentz giúp đánh giá béo phì. A. Là tình trạng tích mỡ quá mức bình thường trong cơ thể. 43. Nguyên nhân tăng cholesterol máu, TRỪ: D. Do thoái hóa chậm. C. Do tăng huy động. B. Do ứ lại trong cơ thể. A. Ăn nhiều thức ăn giàu cholesterol. E. Do protid máu cao. 44. Thành phần lipid chủ yếu trong HDL C. Cholesterol D. Protein A. Triglycerid B. Phosholipid 45. Thành phần lipid chủ yếu trong VLDL A. Triglycerid B. Phosholipid D. Protein C. Cholesterol 46. Thông số về máu có giá trị lâm sàng lớn nhất trong tiên lượng tăng nguy cơ xơ vữa động mạch là: D. Tăng cholesterol trong LDL. C. Tăng LDL. B. Tăng cholesterol. E. Tăng lipid. A. Tăng triglycerid . 47. Tế bào có nhiều thụ thể với LDL nhất của cơ thể D. Thận. B. Phổi. C. Tim. A. Cơ. E. Gan. 48. Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ: D. Liên quan chủ yếu đến các yếu tố môi trường. C. Mỡ tích lại chủ yếu dưới dạng triglycerid. A. Chủ yếu do tăng kích thước tế bào mỡ. E. Khó điều trị. B. Khi béo phì đến một mức nhất định thì có tăng số lượng tế bào mỡ. 49. Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ: E. Giảm dự trữ năng lượng. D. Tăng tỷ lệ bị sỏi mật. A. Có nguy cơ bị bệnh đái đường týp 2. C. Dễ đau khớp do vi chấn thương. B. Có nguy cơ bị tăng huyết áp. 50. Trong các cơ chế gây nhiễm mỡ gan, cơ chế sau đây ít quan trọng nhất: B. Tăng huy động mỡ từ mô mỡ trong bệnh đái đường. A. Ăn nhiều mỡ. C. Tê bào gan bị ngộ độc. D. Thiếu các yếu tố hướng mỡ như cholin. E. Giảm tổng hợp protein tại gan như trong suy dinh dưỡng. 51. Tăng lipd máu gặp trong các bệnh, trừ: C. Ưu năng thượng thận. D. Bệnh đái đường. E. Sốt. B. Suy giảm chức năng tuyến giáp. A. Vàng da tắc mật. 52. Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì: B. Mới xảy ra ở người trưởng thành. C. Do di truyền. A. Xảy ra từ nhỏ. E. Do rối loạn nội tiết. D. Do ăn nhiều. Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở