Sinh lý bệnh vi tuần hoànFREESinh Lý Bệnh 1. Kết tụ tế bào máu hay gặp kết tụ bạch cầu, tiểu cầu, hậu quả nặng nhất là kết tụ hồng cầu B. Sai A. Đúng 2. Tỷ trọng máu toàn phần (P/V) là D. 1,027 - 1,029 C. 1,027 - 1,097 B. 1,050 - 1,097 A. 1,050 - 1,060 3. Điểm khác nhau về tốc độ máu của hệ thống tuần hoàn so với hệ thống vi tuần hoàn là C. Máu chảy không đều B. Máu chảy rất đều A. Máu chảy rất chậm D. Tất của đều sai 4. Chọn câu đúng. B. Độ nhớt máu phụ thuộc vào 3 yếu tố D. Máu khó lưu thông trong mao mạch A. Tỷ khối máu (m/V) là 1,075 C. Hematocrit trong vi tuần hoàn rất cao (>70%) 5. Sung huyết động mạch là D. Tất cả đều sai B. Tình trạng máu dồn ứ ở vi tuần hoàn do sự cản trở ở nhóm mạch đi A. Tình trạng dãn rộng nhóm mạch đến của vi tuần hoàn làm tăng lưu lượng máu cấp cho mô và cơ quan C. Tất cả đều đúng 6. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Nồng độ protein, hematocrit C. Tốc độ máu và đường kính mạch máu D. Tất cả đều đúng B. Sự biến dạng của tế bào máu 7. Tác dụng các chất trong điều hoà bằng thể dịch, ngoại trừ B. Adrenalin và nor - adrenalin có tác dụng làm co mạnh mẽ động mạch vi tuần hoàn, do vậy gây tăng huyết áp toàn thân nhưng có thể làm giảm lưu lượng vi tuần hoàn nói chung A. Acetylcholin ở vi tuần hoàn chỉ gây dãn nhẹ tiểu động mạch và động mạch tận, góp phần làm tăng lưu lượng máu và làm giảm huyết áp ở đây C. Serotonin gây co mạch, co cơ thắt ở liều nhỏ còn liều lớn nó gây tổn thương vách mạch, tăng tính thấm, khuếch đại hiệu quả của adrenalin, bradykinin, histamin nếu dùng phối hợp hoặc dùng sau nó D. Bradykinin gây co mạch, tăng tính thấm 8. Chọn câu sai. D. Trao đổi tích cực được thực hiện bằng các tế bào nội mạc B. Tốc độ máu trong mao mạch là chậm và rất đều đặn C. Áp lực thủy tĩnh (do huyết áp tạo ra) có xu hướng đẩy nước từ máu ra gian bào A. Dưới kính hiển vi, trung bình mỗi giây có 5 - 15 hồng cầu qua một mao mạch, tính ra 1,0 ml máu qua một mao mạch đường kính 10 mcm hết 3600 giờ, tức 150 ngày 9. Chọn câu đúng về phân loại tắc mạch. A. Tắc mạch do không khí, mảnh mô D. Tất cả đều đúng C. Tắc mạch do bong cục huyết khối B. Tắc mạch do hơi, do mỡ 10. Cơ chế chung của tổn thương nội mạc là B. Xuất hiện các tác nhân bất thường trong thể dịch C. Các tác nhân cơ học: sự tắc nghẽn do kết tụ hổng cầu, tình trạng ứ trệ kéo dài, cục máu đông, các tác nhân bám dính (bạch cầu, tiểu cầu) A. Tăng nồng độ ở vi tuần hoàn các chất trung gian hoá học, các sản phẩm chuyển hoá D. Tất cả đều đúng 11. Chọn câu sai. A. Hậu quả xấu trong sung huyết động mạch bệnh lý là sưng, phù, căng ép (đau) D. Huyết khối ở vi tuần hoàn địa phương thường ít gây hậu quả đáng kể vì tuần hoàn bằng hệ dễ dàng phát triển bù đắp nhưng huyết khối ở các mạch lớn thì hậu quả thường rất xấu B. Nguyên nhân từ trong động mạch của thiếu máu tại chỗ là chèn ép, garô, phản xạ co mạch kéo dài (khi quá đau đớn, sợ hãi...) C. Huyết khối đỏ khi có nhiều hồng cầu trong cục đông 12. Bệnh do rối loạn vi tuần hoàn cục bộ là B. Rối loạn vi tuần hoàn trong mất nước D. Tất cả đều sai C. Rối loạn vi tuần hoàn toàn thân do tăng huyết áp A. Rối loạn vi tuần hoàn trong sốc 13. Chọn câu sai. C. Xuất huyết ở hệ thống vi tuần hoàn là biểu hiện của đông máu vi thể chiếm ưu thế và xảy ra trong vi tuần hoàn toàn thân B. Thần kinh không tác dụng trực tiếp lên tế bào nội mạc của mạch máu mà chỉ tác dụng lên lớp cơ - ngược với thể dịch A. Tốc độ, lưu lượng và áp lực máu ở vi tuần hoàn có thể tăng trong sung huyết động mạch D. Tích đọng máu là tình trạng lưu giữ một lượng máu rất lớn trong vi tuần hoàn, chủ yếu là ở hậu mao mạch và tiểu tĩnh mạch 14. Bệnh sinh sung huyết tĩnh mạch, ngoại trừ A. Oxy bị tận dụng và CO2 bị tích đọng D. Xu hướng thiểu dưỡng cơ quan C. Máu chảy chậm trong vi tuần hoàn B. Thần kinh dãn mạch bị kích thích 15. Đơn vị vi tuần hoàn được cấu trúc từ bao nhiêu loại mạch? D. 5 C. 4 A. 2 B. 3 16. Nhóm mạch đi là C. Hậu động mạch A. Mạch nối thông B. Động mạch tận D. Tiểu động mạch 17. Hậu quả của huyết khối là B. Loạn dưỡng, hoại tử D. Tất cả đều đúng A. Ứ trệ máu, thiếu máu tại chỗ C. Có thể nguy hiểm và cấp tính nếu ở mạch vành, mạch não 18. Những rối loạn quanh mạnh có thể gặp, ngoại trừ D. Tổn thương nội mạc B. Thiểu dưỡng C. Rối loạn thần kinh dinh dưỡng A. Tăng tạo dịch bạch huyết, ứ đọng dịch bạch huyết 19. Tốc độ máu ở tiểu động mạch là A. 0,3 - 0,5 mm/sec D. 0,1 - 0,5 mm/sec C. 0,3 - 1,2 mm/sec B. 0,7 - 3,5 mm/sec 20. Rối loạn vi tuần hoàn gồm C. Tất cả đều đúng A. Rối loạn vi tuần hoàn cục bộ D. Tất cả đều sai B. Rối loạn vi tuần hoàn toàn thân 21. Phân loại sung huyết tĩnh mạch, ngoại trừ C. Do thể dịch D. Dòng máu quánh đặc trong vi tuần hoàn (do thoát dịch) B. Do chén ép bên ngoài tĩnh mạch A. Do sự cần trở bên trong tĩnh mạch 22. Chọn phát biểu sai về tăng henatocrit. C. Do tiêu chảy cấp A. Do mao mạch vi tuần hoàn để thoát nhiều nước ra gian bào hoặc thậm chí nhiều huyết tương, do đó máu bị cô đặc D. Đông máu vi quản, do ứ trệ kéo dài làm tan hồng cầu tại chỗ B. Hậu quả sớm nhất là dần dần hồng cầu tích đọng và ứ trệ ở tiểu tĩnh mạch 23. Tốc độ máu ở mao mạch là C. 0,3 - 1,2 mm/sec B. 0,7 - 3,5 mm/sec D. 0,1 - 0,5 mm/sec A. 0,3 - 0,5 mm/sec 24. Lưu biến học ở vi tuần hoàn là A. Độ nhớt máu hạ xuống rõ rệt C. Hematocrit trong vi tuần hoàn rất thấp (30% hay 20%) B. Tỷ trọng và tỷ khối máu trong vi tuần hoàn thấp rõ rệt D. Tất cả đều đúng 25. Biểu hiện toàn thân của hội chứng bùn máu là C. Rối loạn chuyển hoá nghiêm trọng : thân nhiệt thấp, da xanh tái, nhiễm độc, ức chế thần kinh D. Tất cả đều đúng A. Tình trạng vón tụ gặp cả ở các mạch thuộc tuần hoàn hệ thống B. Các chỉ số thuộc tuần hoàn hệ thống bị rối loạn theo (khối lượng máu tuần hoàn giảm, huyết áp hạ, nhịp tim tăng, sức co bóp giảm... 26. Các rối loạn cơ bản dựa vào vị trí của chúng trong đơn vị vi tuần hoàn là C. Rối loạn tại vách mạch B. Rối loạn ở quanh mạch D. Tất cả đều đúng A. Rối loạn trong lòng mạch 27. Hội chứng thoát huyết tương là tình trạng một phần cơ quan bị hoại tử do hậu quả ngừng trệ tuần hoàn động mạch. B. Sai A. Đúng 28. Chọn câu sai. D. Khi cơ quan hoạt động tối thiểu (nghỉ), đa số mao mạch xẹp lại, không chứa máu A. Chiều dài mao mạch nuôi thay đổi từ vài chục tới vài trăm mcm B. Chức năng của mạch nối thông là giúp vi tuần hoàn tiêu thoát số máu tới quá nhiều và để các mạch trao đổi được nghỉ C. Mạch nối thông ở thận khi mở đồng loạt có thể làm cầu thận thừa máu dẫn đến tế bào máu bị trương phồng và vỡ ra 29. Nhóm mạch đến, ngoại trừ A. Tiểu động mạch D. Mạch nối thông B. Động mạch tận C. Hậu động mạch 30. Chọn câu sai. B. Tuần hoàn hệ thống có nhiệm vụ bảo đảm mọi điều kiện cần thiết cho tuần hoàn mao mạch hoàn thành chức năng D. Mạch trao đổi là những mao mạch chính thức C. Tuần hoàn cơ quan là tuần hoàn trung ương dẫn máu từ tim đi nuôi cơ quan A. Hệ tuần hoàn chia ra: tuần hoàn trung ương và ngoại biên Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở