Sinh lý bệnh quá trình viêmFREESinh Lý Bệnh 1. Thụ thể hoà tan của TNF, có tên p55 (sTNFRI hoặc sTNFRp55) có tác dụng chủ yếu là C. Thụ thể bẫy làm IL - 1 mất tác dụng D. Thụ thể hoà tan của IL - 8 (làm nó mất tác dụng) B. Gắn vào IL - 1 ở máu, ngăn cản IL - 1 gắn vào thụ thể typ 1 của nó trên màng tế bào A. Gắn vào TNF trimers ở máu, ngăn TNF gắn vào thụ thể của nó trên màng tế bào 2. Rối loạn vận mạch gồm các hiện tượng nào sau đây? A. Co mạch D. Tất cả đều đúng B. Sung huyết động mạch C. Sung huyết tĩnh mạch 3. Phản ứng viêm ảnh hưởng đến cơ thể do A. Các chất do lysosom giải phóng ra C. Các chất dẫn truyền thần kinh D. NO do đại thực bào và tế bào nội mô giải phóng ra B. Các chất do tế bào Mast giải phóng ra 4. Yếu tố tăng cường thực bào, ngoại trừ A. Chất nhầy dạ dày C. Huyết tương có bổ thể, Ig (opsonin) B. pH trung tính (khi sung huyết động mạch) D. Nhiệt độ 37 - 39°C 5. Ý nghĩa của giai đoạn sung huyết động là A. Cô lập ổ viêm B. Hạn chế yếu tố gây bệnh không lan rộng D. Làm tăng hiện tượng thực bào C. Tạo điều kiện cho quá trình sửa chữa 6. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch là D. Ổ viêm giảm sử dụng oxy A. Ổ viêm màu đỏ tươi C. Bạch cầu trung tính trong máu tăng cao B. Có cảm giác mạch đập tại ổ viêm 7. Hormon làm giảm phản ứng viêm là A. ACTH B. STH C. Aldosterol D. Tất cả đều đúng 8. Quá trình lành tổn thương có toàn vẹn hay không còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố, như là C. Thời gian viêm, hoạt lực của yếu tố gây viêm A. Cơ quan bị viêm D. Tất cả đều đúng B. Mức độ hoại tử 9. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm, ngoại trừ C. Tăng áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm A. Tăng các cục máu đông rải rác trong lòng mạch B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch D. Tăng tính thấm thành mạch 10. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp là D. Tất cả đều đúng C. Do các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin A. Do tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm B. Do phù nề chèn ép 11. Biểu hiện của viêm mạn tính gồm A. Tiết dịch, nhưng sưng, đỏ và nóng thì không rõ rệt, hoặc không có C. Hiện tượng huy động bạch cầu vẫn còn, nhưng không lớn, tình trạng tăng bạch cầu trung tính không rõ rệt B. Chức năng mô và cơ quan ít bị ảnh hưởng, hoặc chỉ suy giảm chậm chạp D. Tất cả đều đúng 12. Trên tế bào gan, TNF - kích thích sản xuất các protein pha cấp, làm tăng nồng độ protein phản ứng C và cảm ứng tăng cường insulin. B. Sai A. Đúng 13. Chọn câu sai. B. Nguyên nhân tăng giáng hóa lipid ngoài hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid còn do các enzym chuyển hóa lipid từ tế bào viêm và từ các vi khuẩn phóng thích ra D. Tại nơi viêm, dưới tác dụng của yếu tố gây viêm còn thấy màng tế bào của các tế bào ổ viêm có sự chuyển hóa acid arachidonic thành prostaglandin và leucotrien A. Rối loạn chuyển hóa glucid kéo theo rối loạn chuyển hóa protid, gây chết tế bào lập tức C. Chuyển hóa protid tăng do hoạt tính cao của các enzym protease và của TNF, song cũng không được hòan toàn 14. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch là C. Nóng B. Đau A. Sưng D. Máu đỏ tươi 15. Chọn câu sai. B. Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động mạch như màu đỏ tươi, sự căng phồng, đau và nóng A. Co mạch xảy ra rất sớm và rất ngắn, có tính phản xạ C. Sung huyết động mạch tạo sức ngăn cản quá trình thực bào D. Sung huyết động mạch xảy ra ngay sau co mạch, thoạt đầu do cơ chế thần kinh và sau đó được duy trì và phát triển bằng cơ chế thể dịch 16. Đặc điểm của tăng tính thấm thành mạch trong viêm là A. Xảy ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính C. Làm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm D. Tất cả đều đúng B. Là yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm 17. Điền vào chỗ trống: Loại bạch cầu ......... tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm (viêm cấp). C. Mono D. Cả B và C đều đúng A. Trung tính B. Lympo 18. Biểu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch là D. Ổ viêm chuyển màu, ít đỏ tươi C. Không còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm A. Sưng, phù B. Đau âm ỉ 19. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi B. pH tại ổ viêm giảm thấp D. Xuất hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch C. Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C A. Nồng độ oxy tăng lên tại ổ viêm 20. Phân loại viêm theo dịch rỉ viêm, ngoại trừ D. Viêm mủ A. Viêm thanh dịch B. Viêm tơ huyết C. Viêm nòng 21. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp, ngoại trừ C. pH tại ổ viêm D. Phù nề chèn ép A. Tốc độ máu chảy B. Số lượng bạch cầu tại ổ viêm 22. Hiện tượng rối loạn vận mạch lần lượt xuất hiện tại ổ viêm là C. Sung huyết tĩnh, ứ máu, co mạch, sung huyết động D. Co mạch, sung huyết động, sung huyết tĩnh, ứ máu A. Sung huyết động mạch, sung huyết tĩnh mạch, ứ máu và co mạch B. Co mạch, sung huyết tĩnh, sung huyết động và ứ máu 23. Chọn câu sai. B. Trên thực tế đời sống bạch cầu ngắn lại khi chúng hoạt động thực bào A. Cơ chế không phụ thuộc oxy nhờ hoạt động của các enzym trong lysosom như hydrolase acid D. Các enzym oxydase chỉ có trong hốc thực bào do vậy chúng có tác dụng diệt các vi sinh vật nội bào C. Nếu số bạch cầu trong máu tăng lên khi cơ thể mang ổ viêm là do sự bù đắp vượt mức của sản xuất 24. Cơ chế hình thành dịch rỉ viêm, ngoại trừ C. Do tăng áp lực thẩm thấu của mạch máu tại ổ viêm B. Do tăng tính thấm thành mạch D. Tất cả đều sai A. Do tăng áp lực thủy tĩnh tại mạch máu trong ổ viêm 25. Dịch rỉ viêm không bao gồm các thành phần nào? D. Dưỡng chất C. Huyết tương A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. Hóa chất trung gian 26. Hoạt động quan trọng nhất trong sung huyết động là A. Hình thành dịch rỉ viêm C. Tăng tiêu thụ oxy D. Bạch cầu thực bào B. Tăng quá trình trao đổi chất 27. Điều kiện để một viêm cấp chuyển thành mạn tính, ngoại trừ C. Có sự thâm nhập và tham gia hàn gắn của tế bào sợi non (tạo mô xơ và mạch máu) ở rìa ổ viêm B. Bạch cầu đa nhân ác tính và đại thực bào tiếp tục tới ổ viêm nhưng không đủ sức loại trừ hẳn yếu tố gây bệnh mà chỉ kiềm chế và duy trì thế cân bằng A. Yếu tố gây viêm còn tồn tại (vi khuẩn không bị tiêu diệt hết, dị vật chưa được loại trừ triệt để, hoặc tiếp tục tạo mới...) D. Có sự thâm nhiễm và tham gia của lympho - bào tại ổ viêm 28. Chọn phát biểu sai. B. Viêm cấp khi thời gian diễn biến ngắn (vài phút - vài ngày) D. Trong viêm cấp, có đáp ứng tức thời và sớm với tổn thương C. Viêm mạn có đặc điểm tiết dịch chứa nhiều protein huyết tương và xuất ngoại nhiều bạch cầu đa nhân trung tính A. Một chức năng cốt lõi của đáp ứng là huy động bạch cầu tới vị trí tổn thương, ở đó chúng có thể giúp làm sạch vi khuẩn và các tác nhân gây viêm khác, đồng thời làm tiêu huỷ các mô hoại tử do viêm gây ra 29. Chọn câu sai. A. TNF- là chất giảm sốt C. Dùng phản xạ có điều kiện có thể gây tăng bạch cầu, tăng thực bào, thuốc ngủ làm giảm thực bào, cafein lại làm tăng thực bào, ...v...v D. Nếu nồng độ cao TNF - có tác dụng làm xuất hiện các triệu chứng viêm cấp, ngược lại nếu nồng độ thấp và kéo dài sẽ gây suy kiệt cơ thể B. Nếu gây mê thì dịch rỉ viêm giảm rõ rệt 30. Ở viêm mủ, loại bạch cầu nào chiếm số lượng lớn nhất? B. Bạch cầu mono A. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu lympo D. Tất cả đều đúng 31. Trong viêm, người ta chia ra mấy nhóm cytokin? D. Năm B. Ba A. Hai C. Bốn 32. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống khi B. Nhiệt độ ổ viêm cao trên 40 độ C C. Cơ thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm A. Giai đoạn sung huyết tĩnh mạch D. Tất cả đều đúng 33. TNF- có tác dụng đa hướng trong đáp ứng viêm. B. Sai A. Đúng 34. Nguyên nhân gây viêm từ bên ngoài là C. Vật lý: nhiệt độ quá cao hay quá thấp làm thoái hóa protid tế bào gây tổn thương enzym...v...v B. Hóa học: các acid, kiềm mạnh, các chất hóa học khác D. Tất cả đều đúng A. Cơ học: từ sây sát nhẹ tới chấn thương nặng 35. Hormone nào làm giảm phản ứng viêm? C. Hydrocortison B. Aldosteron D. Tất cả đều sai A. STH 36. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm là A. Sung huyết động mạch C. Xuất hiện chất gây sốt nội sinh D. Tăng oxy hóa tại ổ viêm B. Máu ở ổ viêm nhiều oxy 37. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch, ngoại trừ B. Sưng tấy D. Ổ viêm nóng C. Mất cảm giác mạch đập A. Ổ viêm màu đỏ tươi 38. Vai trò sinh học của ổ viêm là C. Tập trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào B. Bao vây, khu trú ổ viêm A. Sưng, nóng, đỏ, đau D. Tất cả đều sai 39. Nguyên tắc xử trí ổ viêm, ngoại trừ B. Để viêm diễn biến và kết thúc tự nhiên, đồng thời giúp cơ thể chịu đựng tốt các hậu quả xấu của viêm A. Làm giảm phản ứng viêm bằng corticoid, chườm lạnh, chất ức chế chuyển hóa glucid ngay từ đầu để xử lý triệt để tình trạng viêm C. Điều trị nguyên nhân gây viêm hơn là điều trị triệu chứng viêm D. Khi bị viêm do vi khuẩn thì nên dùng kháng sinh thích hợp về chủng loại, liều lượng và thời gian 40. Chọn câu sai. C. Chất nhầy dạ dày là một yếu tố tăng cường quá trình thực bào D. Chuyển hóa protid tăng do hoạt tính cao của các enzym protease và của TNF, song cũng không được hòan toàn B. Tổn thương thứ phát: rất quan trọng vì nó phụ thuộc không những vào cường độ của nguyên nhân mà còn vào mức độ phản ứng của cơ thể A. Tổn thương tiên phát do nguyên nhân gây viêm tạo ra 41. Thụ thể hoà tan typ 2 của IL - 1 có tác dụng chủ yếu là A. Gắn vào TNF trimers ở máu, ngăn TNF gắn vào thụ thể của nó trên màng tế bào D. Thụ thể hoà tan của IL - 8 (làm nó mất tác dụng) B. Gắn vào IL - 1 ở máu, ngăn cản IL - 1 gắn vào thụ thể typ 1 của nó trên màng tế bào C. Thụ thể bẫy làm IL - 1 mất tác dụng 42. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch là D. Bạch cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước A. Nồng độ ion hydro giảm tại ổ viêm C. Ổ viêm thiếu oxy, hoại tử B. Giảm dần số lượng bạch cầu trung tính trong máu 43. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, ngoại trừ D. Ổ viêm được khu trú B. Giảm nhiệt độ tại ổ viêm C. pH máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch A. Ổ viêm chuyển sang màu tím sẫm 44. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm là C. Tăng lượng oxy cho ổ viêm D. Tăng điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào B. Tăng chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm A. Cung cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm 45. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm là D. Tế bào Mast, tế bào nội mạc mạch máu C. Tế bào nội mạc mạch máu, tế bào xơ non B. Bạch cầu đơn nhân, tế bào xơ non A. Bạch cầu trung tính, tế bào Mast 46. Chọn câu sai. B. Hiện tượng bạch cầu xuyên mạch: bạch cầu dạt bờ, lăn, bám dính dẫn đến thoát mạch C. Hiện tượng di chuyển bạch cầu bao gồm việc bạch cầu thay đổi hình thái, mọc chân giả túc theo hướng đi A. Khi tính thấm thành mạch tăng, có sự thoát mạch, máu chảy chậm, lúc đó bạch cầu rời khỏi dòng trục, tiến về phía ngoại vi tới bề mặt nội mô thành mạch D. Sau khi lách qua chỗ nối giữa các tế bào nội mô thành mạch, bạch cầu có thể xuyên qua màng cơ bản nhờ tiết enzym polymerase 47. Nguồn năng lượng nào là chủ yếu trong thực hiện phản ứng viêm, trong đó quá trình thực bào tiêu thụ rất lớn? A. Glucid D. Triglycerid B. Lipid C. Protid 48. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm, ngoại trừ A. Các chất hoạt mạch (histamin, bradykinin... ) C. Bổ thể B. Các yếu gây đông máu D. Các enzym thủy phân của lysosom 49. Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm là D. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm A. Giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch 50. Chọn câu sai. A. Thụ thể typ I của IL - 1 có mặt ớ hầu hết tế bào miễn dịch và không miễn dịch D. TNF là viết tắt của tumor necrosis factor B. Ngoài dạng bám trên bề mặt tế bào, thụ thể typ II của IL - 1 còn có thể bị cắt ra do enzym metalloprotease có trên mặt tế bào, giải phóng nó ra máu để bắt giữ IL - 1 và ức chế tín hiệu IL - 1 C. Tiêm TNF- vào một vị trí sẽ làm nơi đó nhanh chóng giảm bớt và xoá bỏ ổ viêm cấp điển hình 51. Yếu tố gây ức chế thực bào, ngoại trừ B. Cafein D. Chất nhầy dạ dày C. Thuốc ngủ, thuốc mê, corticoid A. pH 6,6 (sung huyết tĩnh mạch) 52. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào là B. Đủ năng lượng A. Đủ kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể C. Độ toan của ổ viêm không tăng D. Nhiệt độ ổ viêm ở mức thích hợp (38 - 39 độ C) 53. Các quá trình xảy ra trong viêm cấp, ngoại trừ D. Sự hoạt hoá bổ thể, đông máu và kinin tại chỗ A. Sự phóng hạt của Mastocyt C. Giảm áp lực thủy tĩnh và tính thấm (phù, dịch rỉ viêm) B. Sự phóng thích các chất từ tế bào chết (Lysosom) 54. Loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương là D. Cả A và C đều đúng A. Tế bào nội mạc C. Tế bào non B. Tế bào mast 55. Viêm cấp do hiện tượng nào cấu thành? B. Thay đổi cấu trúc trong mạch vi tuần hòan, cho phép các protein huyết tương ra khỏi mạch máu A. Làm dãn mạch, do đó tăng lượng máu tới ổ viêm C. Di tản bạch cầu từ vi tuần hòan và tích tụ chúng vào nơi tổn thương D. Tất cả đều đúng 56. Cơ chế của việc di chuyển bạch cầu, ngoại trừ C. Do PG, LT D. Do nội tiết tố vỏ thượng thận cortisol A. Do liên kết của C5A, PAF... hình thành phân tử kết dính B. Do LPS, TNF, IL1, IL6 57. Chọn câu sai. Sau sung huyết tĩnh mạch là giai đoạn ứ máu mà cơ chế là D. Thần kinh vận mạch của huyết quản bị tê liệt, tác dụng của những chất dãn mạch như histamin làm giảm tính thấm đến mức máu bị loãng, độ nhớt giảm không kiểm soát A. Bạch cầu bám vào thành mạch, cản trở lưu thông máu C. Hình thành huyết khối gây tắc mạch (do PAF làm vón tụ tiểu cầu) B. Nước tràn vào mô kẽ, gây phù, chèn ép vào thành mạch 58. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm, ngoại trừ C. pH thấp hơn pH máu B. Thường có fibrinogen A. Thường có nồng độ protein cao D. Thường có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu 59. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm, ngoại trừ A. Nhiễm toan tăng lên B. Ổ viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú C. Bệnh nhân giảm sốt D. Giảm tiêu thụ oxy 60. Vai trò sinh lý của sung huyết tĩnh mạch là B. Chuẩn bị cho quá trình sửa chữa D. Tất cả đều đúng C. Cô lập ổ viêm, ngăn cản sự lan rộng của tác nhân gây bệnh A. Dọn sạch ổ viêm 61. Nguồn gốc của Cytokin IL-13 là C. Tế bào xơ non B. Th2 D. Bạch cầu đa nhân trung tính A. Tế bào Stroma 62. Tác dụng của Cytokin IL - 6 là D. Phối hợp với IL - 4; làm giảm chức năng đơn nhân / đại thực bào B. Ức chế sản xuất cytokin từ đơn nhân / đại thực bào và bạch cầu trung tính và ức chế các đáp ứng của Th1 A. Chất ức chế đặc hiệu của IL - 1 và IL - 1β C. Ức chế sự sản xuất TNF và IL - 1 từ đại thực bào 63. Tại ổ viêm, có những biến đổi chủ yếu nào? C. Tổn thương mô và tăng sinh tế bào A. Rối loạn tuần hoàn B. Rối loạn chuyển hóa D. Tất cả đều đúng 64. Cơ chế của sung huyết tĩnh mạch là A. Thần kinh vận mạch bị tê liệt, các chất gây dãn mạch ứ lại nhiều hơn tại ổ viêm C. Tăng tính thấm thành mạch D. Do các chất hoạt mạch: histamin, bradykinin B. Do liên kết của C5A, PAF... hình thành phân tử kết dính 65. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm là B. Các mediator có mặt tại ổ viêm kích thích C. Độ toan tại ổ viêm D. Tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm A. Tác nhân gây viêm kích thích Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở