Sinh lý bệnh điều hòa thân nhiệtFREESinh Lý Bệnh 1. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp, ngoại trừ D. Nhiễm nóng A. Nghỉ ngơi ở môi trường lạnh C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C B. Lao động ở môi trường nóng 2. Chất gây sốt nội sinh là A. Các cytokin D. Tất cả đều sai B. Lipopolysacarid LPS C. Salmonella Abortus Equi 3. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh. B. Sai A. Đúng 4. Chọn phát biểu sai. A. Giảm thân nhiệt khi mất nhiệt > sản nhiệt B. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt D. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn nhiệt độ cơ thể thì thải nhiệt bằng phương thức truyền nhiệt trở thành chủ yếu C. Thải (mất) nhiệt do truyền và khuếch tán phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 5. Các tuyến nội tiết thay đổi hoạt động như thế nào khi phản ứng với lạnh? C. Giảm tiết glucocorticoid D. Giảm tiết glucagon B. Tăng tiết thyroxin A. Tăng tiết insulin 6. Khi thương số hô hấp = 0,8 thì chất nào sau đây được huy động? B. Protid C. Lipid A. Glucid D. Axit - Base 7. Hậu quả có hại nhất khi sốt kéo dài là B. Giảm khả năng đề kháng A. Giảm chức năng hoạt động các cơ quan D. Cạn kiệt dự trữ năng lượng C. Nhiễm toan 8. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh là B. Phản xạ ngừng tiết mồ hôi D. Phản xạ tăng tiết adrenalin A. Phản xạ co mạch ngoài da C. Hưng phấn hệ giao cảm 9. Sốt cao thường gặp trong các bệnh nào? D. Tất cả đều đúng B. Viêm phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn C. Sốt rét A. Viêm gan do virus 10. Chọn câu sai. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi D. Đói B. Say nắng A. Giai đoạn sốt lui C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C 11. Chọn phát biểu đúng về giai đoạn sốt tăng. A. Sản nhiệt (SN) giảm và thải nhiệt (TN) tăng B. Làm mất cân bằng nhiệt (SN/TN < 1) C. Biểu hiện của phản ứng tăng thân nhiệt là sởn gai óc D. Tất cả đều sai 12. Mất nước trong sốt: Thuộc loại mất nước ưu trương. A. Đúng B. Sai 13. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là D. Tăng sản xuất kháng thể B. Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu C. Hạn chế sự nhân lên của virus A. Tăng chức năng chuyển hóa của gan 14. Biểu hiện của giai đoạn sốt đứng là C. Hô hấp, tuần hoàn và sự hấp thu oxy đều giảm so với giai đoạn đầu nhưng vận ở mức cao gấp 1,5 hay 2 lần so với bình thường, thân nhiệt vẫn duy trì ở mức cao A. Da từ tái trở nên đỏ, nóng nhưng khô (không mồ hôi) D. Tất cả đều đúng B. Thân nhiệt ngoại vi tăng do mạch ngoại biên bắt đầu dãn (giúp thải nhiệt) 15. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi: Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C. B. Sai A. Đúng 16. Chọn phát biểu sai. C. Nhiễm nóng: Thân nhiệt tăng chủ động - nguyên phát B. Sốt: Cơ thể chủ động tăng tạo nhiệt (dù không hoạt động cơ bắp) đồng thời chủ động giảm thải nhiệt D. Tất cả đều sai A. Ở người bình thường, quá trình tạo nhiệt và thải nhiệt tương đương nhau, thân nhiệt tương đối ổn định 17. Giảm thân nhiệt bệnh lý thường gặp, ngoại trừ B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh A. Động vật ngủ đông D. Tê cóng C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón 18. Chọn câu sai. B. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng 1400 hay 1500 Kcal/ngày (đối với một cơ thể trung bình) C. Trong trạng thái không hoạt động cơ bắp, nếu cần tạo nhiệt khẩn cấp để bù đắp lượng nhiệt mất quá lớn thì nơi tạo nhiệt vẫn là gan A. Trẻ nhỏ không run khi nhiễm lạnh D. Dù trong trạng thái hoàn toàn nghỉ, cơ thể vẫn cần chi dùng năng lượng, do vậy vẫn có sự chuyển hoá chất và vẫn sinh ra một lượng nhiệt tối thiểu 19. Cơ quan chủ yếu sinh nhiệt của cơ thể là A. Da C. Gan B. Cơ D. Tim 20. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt là D. Tăng thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ B. Thải nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt C. Thân nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt A. Sản nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt 21. Chọn phát biểu đúng về mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt. C. Do tăng hoặc giảm thải nhiệt D. Thường dẫn đến thay đổi thân nhiệt A. Thường là trạng thái bệnh lý B. Do tăng hoặc giảm sản nhiệt 22. Chọn phát biểu sai. A. Mỗi cơ thể có một giới hạn tối thiểu và tối đa trong tạo nhiệt C. Cơ chế chung để người và động vật cấp cao duy trì ổn định thân nhiệt là sự cân bằng giữa quá trình tạo nhiệt (sinh nhiệt) và quá trình thải nhiệt (mất nhiệt) B. Trong sốt, điểm đặt nhiệt bị tác nhân gây sốt “vặn” cho tăng lên D. Ở trẻ nhỏ, vai trò tạo nhiệt chủ yếu của Thyroxin 23. Khi bị sốt, nhiệt độ tăng 1 độ C thì nhịp tim tăng bao nhiêu? D. 6 - 8 nhịp B. 8 - 10 nhịp A. 7 - 9 nhịp C. 9 - 11 nhịp 24. Trung tâm điều hoà nhiệt nằm ở B. Phần trước của vùng dưới đồi A. Phần sau của vùng dưới đồi D. Phần sau của vùng trên đồi C. Phần trước của vùng trên đồi 25. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh là tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận. A. Đúng B. Sai 26. Thay đổi chuyển hóa trong sốt, ngoại trừ A. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh C. Nhiễm toan chuyển hóa B. Giảm dự trữ glycogen gan, cơ D. Thoái hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt 27. Cần có thái độ như thế nào khi sốt? A. Không hạ nhiệt vô nguyên tắc nếu sốt không tỏ ra nguy hiểm C. Chỉ can thiệp hạ sốt nếu có hậu quả lớn, quá sức chịu đựng của cơ thể D. Tất cả đều đúng B. Giúp cơ thể chịu đựng được các hậu quả xấu của sốt (nếu xuất hiện) và khắc phục hậu quả hơn là cắt sốt (bù nước, trợ tim, bổ sung vitamin...) 28. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị B. Nhiễm lạnh C. Cúm A. Nhiễm nóng D. Tất cả đều sai 29. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt là A. Run, tăng trương lực cơ D. Tăng chuyển hóa glucid B. Tăng cường độ oxy hóa C. Tăng tiết thyroxin, adrenalin 30. Thân nhiệt cao, sự huy động một số tuyến nội tiết và độc tố của vi khuẩn làm thay đổi chức năng nhiều cơ quan trong cơn sốt, điển hình như C. Thay đổi hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Thay đổi chức năng thần kinh B. Thay đổi chức năng tuần hoàn 31. Trong sốt cơ thể tăng thân nhiệt bằng cách nào? B. Tăng thải nhiệt, giảm sản nhiệt C. Giảm thải nhiệt, giảm sản nhiệt A. Tăng thải nhiệt, tăng sản nhiệt D. Giảm thải nhiệt, tăng sản nhiệt 32. Nếu thân nhiệt tăng kéo dài, kết hợp mất muối, mất nước và rối loạn thứ phát chức năng trung tâm điều nhiệt, sẽ dẫn đến tình trạng bệnh lý, gọi là D. Nhiễm khuẩn C. Nhiễm lạnh A. Say nắng B. Say nóng 33. Cơ chế chủ yếu tiết kiệm năng lượng trong sốt là D. Tất cả đều sai B. Tăng thải nhiệt A. Giảm thải nhiệt C. Tăng sản nhiệt 34. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh nào sau đây? D. Cúm B. Sốt rét C. Sốt viêm não và màng não A. Sốt xuất huyết 35. Biểu hiện của sốt lui là D. Tất cả đều đúng A. Giảm tạo nhiệt C. Giai đoạn này cơ thể nhản ứng giống như nhiễm nóng giai đoạn đầu B. Tăng thải nhiệt 36. Chọn phát biểu sai. D. Hormon vỏ thượng thận làm giảm cường độ sốt C. Ở trẻ nhỏ, phản ứng sốt thường mạnh, dễ bị co giật vì thân nhiệt cao B. Sốt ở người ưu năng giáp thường thấp A. Sốt quá cao, trung tâm điều nhiệt mới bị rối loạn, mất khả năng điều chỉnh 37. Chọn câu sai. B. Trong sốt, chuyển hóa tại gan giảm rõ rệt như giảm chuyển hóa năng lượng A. Sốt làm xuất hiện các yếu tố sinh sản tế bào thực bào (bạch cầu đa nhân trung tính) kể cả các cơn sốt không do nhiễm khuẩn C. Aldosteron và ADH làm tăng giữ nước và muối D. Hệ tiêu hoá giảm chức năng toàn bộ và giảm nặng hay nhẹ tùy mức tăng thân nhiệt trong sốt 38. Tác dụng tích cực của sốt, ngoại trừ D. Tăng số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu B. Tăng tổng hợp kháng thể, bổ thể C. Tăng thoái hóa glucid, lipid, protid A. Hạn chế sự nhân lên của virus 39. Say nóng trải qua các giai đoạn là A. Thân nhiệt chưa tăng nhiều D. Tất cả đều đúng B. Thân nhiệt bắt đầu tăng cao C. Khi thân nhiệt vượt 41,5°C thì rối loạn trung tâm điều hoà nhiệt, thân nhiệt tăng nhanh (dù đã ra khỏi môi trường nóng), mất muối và mất nước nặng, có các biểu hiện thần kinh 40. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi nào? C. Cúm B. Nhiễm lạnh A. Say nắng D. Tất cả đều sai 41. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh, ngoại trừ B. Hưng phấn giao cảm A. Hưng phấn vỏ não C. Giảm hưng phấn thần kinh vận cơ D. Tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận 42. Một nhiễm lạnh điển hình gồm B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn 43. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng bao nhiêu calo đối với một cơ thể trung bình? B. 2400 hay 2500 Kcal/ngày A. 1400 hay 1500 Kcal/ngày C. 400 hay 500 Kcal/ngày D. 800 hay 1000 Kcal/ngày 44. Nếu mất nhiệt quá nhanh, sẽ có sự tham gia của tuyến giáp (run cơ): có tác dụng gián đoạn sinh nhiệt. B. Sai A. Đúng 45. Chất nào là năng lượng chủ yếu sử dụng ở giai đoạn đầu của sốt? D. Axit - Base C. Lipid B. Protid A. Glucid 46. Chọn câu sai. B. Trong hầu hết trường hợp, khi hết sốt, bệnh nhân mau chóng hồi phục chức năng tiêu hoá, tăng cảm giác ngon miệng C. Người lớn co giật khi sốt 39,5°C D. Các cơ quan hoàn toàn có khả năng thích nghi với sự tăng chức năng trong sốt A. Chỉ động vật ổn nhiệt mới có sốt 47. Cơ thể thải nhiệt bằng các biện pháp vật lý, gồm D. Tất cả đều đúng B. Bức xạ nhiệt C. Bốc hơi nước A. Truyền nhiệt 48. Giảm thân nhiệt sinh lý thường gặp ở D. Tê cóng B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh A. Động vật ngủ đông C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón 49. Chọn câu sai. A. Ở nhiều người già, thân nhiệt bình thường có thể giảm nhẹ liên quan tới mức chuyển hoá cơ bản hơi giảm cũng được coi là giảm thân nhiệt sinh lý C. Cảm mạo: có thể đưa đến hoại tử nếu đột ngột làm tăng nhiệt độ vùng cóng khi tê cóng nặng và kéo dài B. Muốn đưa một cơ thể ngủ đông nhân tạo ra khỏi giấc ngủ, cần làm tăng thân nhiệt dần dần phù hợp với sự ra khỏi ức chế của vỏ não D. Bức xạ nhiệt là sự phát các tia nhiệt từ một vật ra môi trường xung quanh, không cần qua tiếp xúc, qua đó mà vật này mất bớt nhiệt 50. Chọn câu sai. A. Nhiễm lạnh là tình trạng bệnh lý đưa đến giảm thân nhiệt do mất nhiệt không bù đắp nổi D. Nếu cơ thể vẫn tiếp tục mất nhiệt do không được can thiệp, dự trữ năng lượng của cơ thể cạn kiệt, thì thân nhiệt trung tâm sẽ bắt đầu giảm B. Tăng thân nhiệt là trạng thái thân nhiệt tăng lên (37,5°C vào buổi sáng, hay 38,6°C vào buổi chiều) C. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt 51. Chọn phát biểu sai. D. Cơ thể có hiện tượng “quen thuốc” với chất gây sốt ngoại sinh C. Chất gây sốt ngoại sinh được biết rõ nhất là các sản phẩm của ký sinh trùng A. Chất gây sốt gồm hai loại: nội sinh và ngoại sinh B. Sốt có thể gặp trong nhiễm khuẩn, ung thư, hủy hoại mô, hủy hoại bạch cầu...v...v 52. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt là A. Tăng tiết mồ hôi B. Tăng thông khí D. Vỏ thượng thận giảm tiết aldosteron C. Tuyến yên tăng tiết ADH 53. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì? D. Tạo mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt C. Tôn trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng B. Theo dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ A. Cứ để sốt diễn biến tự nhiên 54. Nồng độ urê tăng thêm 20 - 30% trong nước tiểu ở một cơn sốt thông thường. A. Đúng B. Sai 55. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị A. Nhiễm nóng B. Nhiễm lạnh D. Tất cả đều sai C. Nhiễm toan Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở