Sinh lý bệnh điều hòa thân nhiệtFREESinh Lý Bệnh 1. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị D. Tất cả đều sai A. Nhiễm nóng C. Nhiễm toan B. Nhiễm lạnh 2. Chất nào là năng lượng chủ yếu sử dụng ở giai đoạn đầu của sốt? D. Axit - Base A. Glucid B. Protid C. Lipid 3. Khi bị sốt, nhiệt độ tăng 1 độ C thì nhịp tim tăng bao nhiêu? B. 8 - 10 nhịp A. 7 - 9 nhịp D. 6 - 8 nhịp C. 9 - 11 nhịp 4. Chọn phát biểu sai. A. Chất gây sốt gồm hai loại: nội sinh và ngoại sinh C. Chất gây sốt ngoại sinh được biết rõ nhất là các sản phẩm của ký sinh trùng B. Sốt có thể gặp trong nhiễm khuẩn, ung thư, hủy hoại mô, hủy hoại bạch cầu...v...v D. Cơ thể có hiện tượng “quen thuốc” với chất gây sốt ngoại sinh 5. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt là D. Tăng chuyển hóa glucid A. Run, tăng trương lực cơ C. Tăng tiết thyroxin, adrenalin B. Tăng cường độ oxy hóa 6. Biểu hiện của giai đoạn sốt đứng là C. Hô hấp, tuần hoàn và sự hấp thu oxy đều giảm so với giai đoạn đầu nhưng vận ở mức cao gấp 1,5 hay 2 lần so với bình thường, thân nhiệt vẫn duy trì ở mức cao D. Tất cả đều đúng A. Da từ tái trở nên đỏ, nóng nhưng khô (không mồ hôi) B. Thân nhiệt ngoại vi tăng do mạch ngoại biên bắt đầu dãn (giúp thải nhiệt) 7. Biểu hiện của sốt lui là C. Giai đoạn này cơ thể nhản ứng giống như nhiễm nóng giai đoạn đầu D. Tất cả đều đúng A. Giảm tạo nhiệt B. Tăng thải nhiệt 8. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt là C. Hạn chế sự nhân lên của virus A. Tăng chức năng chuyển hóa của gan D. Tăng sản xuất kháng thể B. Tăng số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu 9. Chọn câu sai. D. Dù trong trạng thái hoàn toàn nghỉ, cơ thể vẫn cần chi dùng năng lượng, do vậy vẫn có sự chuyển hoá chất và vẫn sinh ra một lượng nhiệt tối thiểu A. Trẻ nhỏ không run khi nhiễm lạnh C. Trong trạng thái không hoạt động cơ bắp, nếu cần tạo nhiệt khẩn cấp để bù đắp lượng nhiệt mất quá lớn thì nơi tạo nhiệt vẫn là gan B. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng 1400 hay 1500 Kcal/ngày (đối với một cơ thể trung bình) 10. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh, ngoại trừ C. Giảm hưng phấn thần kinh vận cơ B. Hưng phấn giao cảm D. Tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận A. Hưng phấn vỏ não 11. Chọn phát biểu sai. C. Ở trẻ nhỏ, phản ứng sốt thường mạnh, dễ bị co giật vì thân nhiệt cao B. Sốt ở người ưu năng giáp thường thấp A. Sốt quá cao, trung tâm điều nhiệt mới bị rối loạn, mất khả năng điều chỉnh D. Hormon vỏ thượng thận làm giảm cường độ sốt 12. Chọn câu sai. A. Nhiễm lạnh là tình trạng bệnh lý đưa đến giảm thân nhiệt do mất nhiệt không bù đắp nổi B. Tăng thân nhiệt là trạng thái thân nhiệt tăng lên (37,5°C vào buổi sáng, hay 38,6°C vào buổi chiều) C. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt D. Nếu cơ thể vẫn tiếp tục mất nhiệt do không được can thiệp, dự trữ năng lượng của cơ thể cạn kiệt, thì thân nhiệt trung tâm sẽ bắt đầu giảm 13. Chọn câu sai. D. Hệ tiêu hoá giảm chức năng toàn bộ và giảm nặng hay nhẹ tùy mức tăng thân nhiệt trong sốt B. Trong sốt, chuyển hóa tại gan giảm rõ rệt như giảm chuyển hóa năng lượng A. Sốt làm xuất hiện các yếu tố sinh sản tế bào thực bào (bạch cầu đa nhân trung tính) kể cả các cơn sốt không do nhiễm khuẩn C. Aldosteron và ADH làm tăng giữ nước và muối 14. Khi thương số hô hấp = 0,8 thì chất nào sau đây được huy động? B. Protid A. Glucid D. Axit - Base C. Lipid 15. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp, ngoại trừ D. Nhiễm nóng B. Lao động ở môi trường nóng C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C A. Nghỉ ngơi ở môi trường lạnh 16. Chọn phát biểu sai. A. Ở người bình thường, quá trình tạo nhiệt và thải nhiệt tương đương nhau, thân nhiệt tương đối ổn định C. Nhiễm nóng: Thân nhiệt tăng chủ động - nguyên phát D. Tất cả đều sai B. Sốt: Cơ thể chủ động tăng tạo nhiệt (dù không hoạt động cơ bắp) đồng thời chủ động giảm thải nhiệt 17. Chọn câu sai. C. Người lớn co giật khi sốt 39,5°C D. Các cơ quan hoàn toàn có khả năng thích nghi với sự tăng chức năng trong sốt B. Trong hầu hết trường hợp, khi hết sốt, bệnh nhân mau chóng hồi phục chức năng tiêu hoá, tăng cảm giác ngon miệng A. Chỉ động vật ổn nhiệt mới có sốt 18. Chọn phát biểu đúng về giai đoạn sốt tăng. B. Làm mất cân bằng nhiệt (SN/TN < 1) C. Biểu hiện của phản ứng tăng thân nhiệt là sởn gai óc A. Sản nhiệt (SN) giảm và thải nhiệt (TN) tăng D. Tất cả đều sai 19. Thay đổi chuyển hóa trong sốt, ngoại trừ B. Giảm dự trữ glycogen gan, cơ C. Nhiễm toan chuyển hóa A. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh D. Thoái hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt 20. Mất nước trong sốt: Thuộc loại mất nước ưu trương. A. Đúng B. Sai 21. Chọn câu sai. B. Muốn đưa một cơ thể ngủ đông nhân tạo ra khỏi giấc ngủ, cần làm tăng thân nhiệt dần dần phù hợp với sự ra khỏi ức chế của vỏ não A. Ở nhiều người già, thân nhiệt bình thường có thể giảm nhẹ liên quan tới mức chuyển hoá cơ bản hơi giảm cũng được coi là giảm thân nhiệt sinh lý D. Bức xạ nhiệt là sự phát các tia nhiệt từ một vật ra môi trường xung quanh, không cần qua tiếp xúc, qua đó mà vật này mất bớt nhiệt C. Cảm mạo: có thể đưa đến hoại tử nếu đột ngột làm tăng nhiệt độ vùng cóng khi tê cóng nặng và kéo dài 22. Say nóng trải qua các giai đoạn là D. Tất cả đều đúng B. Thân nhiệt bắt đầu tăng cao C. Khi thân nhiệt vượt 41,5°C thì rối loạn trung tâm điều hoà nhiệt, thân nhiệt tăng nhanh (dù đã ra khỏi môi trường nóng), mất muối và mất nước nặng, có các biểu hiện thần kinh A. Thân nhiệt chưa tăng nhiều 23. Thoái hóa glucid xảy ra sớm và mạnh. B. Sai A. Đúng 24. Chọn phát biểu sai. A. Mỗi cơ thể có một giới hạn tối thiểu và tối đa trong tạo nhiệt D. Ở trẻ nhỏ, vai trò tạo nhiệt chủ yếu của Thyroxin B. Trong sốt, điểm đặt nhiệt bị tác nhân gây sốt “vặn” cho tăng lên C. Cơ chế chung để người và động vật cấp cao duy trì ổn định thân nhiệt là sự cân bằng giữa quá trình tạo nhiệt (sinh nhiệt) và quá trình thải nhiệt (mất nhiệt) 25. Nếu thân nhiệt tăng kéo dài, kết hợp mất muối, mất nước và rối loạn thứ phát chức năng trung tâm điều nhiệt, sẽ dẫn đến tình trạng bệnh lý, gọi là A. Say nắng B. Say nóng D. Nhiễm khuẩn C. Nhiễm lạnh 26. Cơ chế chủ yếu tiết kiệm năng lượng trong sốt là B. Tăng thải nhiệt A. Giảm thải nhiệt D. Tất cả đều sai C. Tăng sản nhiệt 27. Cần có thái độ như thế nào khi sốt? A. Không hạ nhiệt vô nguyên tắc nếu sốt không tỏ ra nguy hiểm D. Tất cả đều đúng C. Chỉ can thiệp hạ sốt nếu có hậu quả lớn, quá sức chịu đựng của cơ thể B. Giúp cơ thể chịu đựng được các hậu quả xấu của sốt (nếu xuất hiện) và khắc phục hậu quả hơn là cắt sốt (bù nước, trợ tim, bổ sung vitamin...) 28. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt là C. Thân nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt B. Thải nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt A. Sản nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt D. Tăng thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ 29. Thân nhiệt cao, sự huy động một số tuyến nội tiết và độc tố của vi khuẩn làm thay đổi chức năng nhiều cơ quan trong cơn sốt, điển hình như C. Thay đổi hô hấp D. Tất cả đều đúng A. Thay đổi chức năng thần kinh B. Thay đổi chức năng tuần hoàn 30. Tác dụng tích cực của sốt, ngoại trừ C. Tăng thoái hóa glucid, lipid, protid A. Hạn chế sự nhân lên của virus D. Tăng số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu B. Tăng tổng hợp kháng thể, bổ thể 31. Sự duy trì chuyển hoá cơ bản tạo ra khoảng bao nhiêu calo đối với một cơ thể trung bình? A. 1400 hay 1500 Kcal/ngày B. 2400 hay 2500 Kcal/ngày C. 400 hay 500 Kcal/ngày D. 800 hay 1000 Kcal/ngày 32. Các tuyến nội tiết thay đổi hoạt động như thế nào khi phản ứng với lạnh? B. Tăng tiết thyroxin D. Giảm tiết glucagon A. Tăng tiết insulin C. Giảm tiết glucocorticoid 33. Một nhiễm lạnh điển hình gồm B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn 34. Giảm thân nhiệt bệnh lý thường gặp, ngoại trừ C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón D. Tê cóng A. Động vật ngủ đông B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh 35. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị A. Nhiễm nóng D. Tất cả đều sai B. Nhiễm lạnh C. Cúm 36. Nồng độ urê tăng thêm 20 - 30% trong nước tiểu ở một cơn sốt thông thường. B. Sai A. Đúng 37. Sốt cao thường gặp trong các bệnh nào? D. Tất cả đều đúng C. Sốt rét B. Viêm phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn A. Viêm gan do virus 38. Cơ thể thải nhiệt bằng các biện pháp vật lý, gồm B. Bức xạ nhiệt D. Tất cả đều đúng A. Truyền nhiệt C. Bốc hơi nước 39. Chọn phát biểu sai. B. Cơ thể có khả năng điều chỉnh mức độ thải/mất nhiệt cho phù hợp với mức sản nhiệt A. Giảm thân nhiệt khi mất nhiệt > sản nhiệt D. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh cao hơn nhiệt độ cơ thể thì thải nhiệt bằng phương thức truyền nhiệt trở thành chủ yếu C. Thải (mất) nhiệt do truyền và khuếch tán phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 40. Cơ quan chủ yếu sinh nhiệt của cơ thể là B. Cơ A. Da C. Gan D. Tim 41. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh là D. Phản xạ tăng tiết adrenalin C. Hưng phấn hệ giao cảm B. Phản xạ ngừng tiết mồ hôi A. Phản xạ co mạch ngoài da 42. Chọn phát biểu đúng về mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt. A. Thường là trạng thái bệnh lý D. Thường dẫn đến thay đổi thân nhiệt B. Do tăng hoặc giảm sản nhiệt C. Do tăng hoặc giảm thải nhiệt 43. Trung tâm điều hoà nhiệt nằm ở C. Phần trước của vùng trên đồi A. Phần sau của vùng dưới đồi D. Phần sau của vùng trên đồi B. Phần trước của vùng dưới đồi 44. Chất gây sốt nội sinh là A. Các cytokin B. Lipopolysacarid LPS D. Tất cả đều sai C. Salmonella Abortus Equi 45. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi nào? C. Cúm B. Nhiễm lạnh D. Tất cả đều sai A. Say nắng 46. Nếu mất nhiệt quá nhanh, sẽ có sự tham gia của tuyến giáp (run cơ): có tác dụng gián đoạn sinh nhiệt. B. Sai A. Đúng 47. Giảm thân nhiệt sinh lý thường gặp ở D. Tê cóng C. Phù, ngứa, có thể đau buốt, tại vùng lạnh, thường là các đầu ngón B. Da nứt ra do tiếp xúc lạnh và khô hanh A. Động vật ngủ đông 48. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi: Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C. A. Đúng B. Sai 49. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt là D. Vỏ thượng thận giảm tiết aldosteron B. Tăng thông khí A. Tăng tiết mồ hôi C. Tuyến yên tăng tiết ADH 50. Chọn câu sai. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi D. Đói C. Nghỉ ngơi ở môi trường nóng 38 độ C A. Giai đoạn sốt lui B. Say nắng 51. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì? C. Tôn trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng D. Tạo mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt B. Theo dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ A. Cứ để sốt diễn biến tự nhiên 52. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh là tăng chức năng hoạt động trục dưới đồi - tủy thượng thận. A. Đúng B. Sai 53. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh nào sau đây? A. Sốt xuất huyết B. Sốt rét D. Cúm C. Sốt viêm não và màng não 54. Hậu quả có hại nhất khi sốt kéo dài là A. Giảm chức năng hoạt động các cơ quan D. Cạn kiệt dự trữ năng lượng B. Giảm khả năng đề kháng C. Nhiễm toan 55. Trong sốt cơ thể tăng thân nhiệt bằng cách nào? D. Giảm thải nhiệt, tăng sản nhiệt C. Giảm thải nhiệt, giảm sản nhiệt B. Tăng thải nhiệt, giảm sản nhiệt A. Tăng thải nhiệt, tăng sản nhiệt Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở