Sinh lý bệnh tạo máuFREESinh Lý Bệnh 1. Chọn câu sai. D. Tủy bị xâm nhiễm các tế bào nguồn gốc ngoài tủy, làm hàng rào tủy - máu bị phá vỡ C. Cơ chế chủ yếu của hiện tượng nhược sắc là hồng cầu không chứa đủ hemoglobin B. Myoglobin là protein có sắt thực hiện chức năng vận chuyển oxy trong tế bào A. Nếu do ADN không nhân lên được (dù vẫn đủ ARN để sản xuất Hb) thì tủy xương đầy những tế bào chết và đang chết, mang hình thái không phân chia gọi là thiếu máu hồng cầu khồng lồ (megaloblastic) 2. Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người D. Chưa từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó C. Đã từng bị tổn thương thành mạch tại vị trí đó A. Có bệnh suy giảm chức năng gan B. Có bệnh suy giảm chức năng thận 3. Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ B. Yếu tố IV D. Yếu tố XI A. Yếu tố I C. Yếu tố VI 4. Thiếu máu ít liên quan đến thiếu sắt là C. Bệnh gan mạn tính B. Suy tủy A. Viêm teo niêm mạc dạ dày D. Đái huyết sắc tố 5. Nguyên nhân dẫn đến thiếu máu ác tính, ngoại trừ D. Cắt bỏ dạ dày toàn bộ mà không tiêm B12 thường xuyên A. Thiếu cung cấp chất sắt trong thời gian dài B. Thiếu vitamin B12 C. Viêm teo niêm mạc dạ dày 6. Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý nào sau đây? C. Thiếu máu ác tính D. Viêm mạn tính A. Bệnh nhiễm trùng B. Bệnh bạch cầu cấp 7. Yếu tố kích thích đặc hiệu gắn vào thụ thể tế bào gốc CFV - GM là C. GM - CSF A. G - CSF và M - CSF B. IL1 (intesleukin 1) D. Vitamin B12 và B9 8. Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K là D. II, VIII, IX, X B. II, VII, XI, XII A. II, VII, IX, X C. II, VIII, X, XI 9. Những cách phân loại thiếu máu chủ yếu đã và đang ứng dụng là B. Phân loại theo nguyên nhân thiếu máu C. Phân loại theo cơ chế bệnh sinh D. Tất cả đều đúng A. Phân loại theo hình thái và màu sắc hồng cầu 10. Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu là A. Tham gia vào quá trình đông máu và cầm máu C. Tổng hợp protein và lipid B. Trung hòa hoạt động chống đông máu Heparin D. Tham gia đáp ứng viêm 11. Bệnh lý thalassemia là nhóm bệnh hemoglobin di truyền do đâu? D. Dư 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin B. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin và thay đổi cấu trúc chuỗi A. Thiếu hụt một hay nhiều chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin mà không thay đổi cấu trúc chuỗi C. Thiếu 1 chuỗi polypeptide trong globin của hemoglobin 12. Đặc điểm thể mạn tính của Leukemia nguồn gốc Iympho, ngoại trừ D. Cơ quan lympho tăng sinh (khối lượng to lên: hạch, gan, lách...) B. Theo thống kê, khoảng 20% là T - ALL, còn lại là B - ALL (80%) C. Sự phát triển rơi vào giai đoạn muộn của quá trình biệt hoá tế bào A. Gặp ở người lớn 13. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy cấp tính là D. Giảm số lượng lymphocyte C. Tỷ lệ nguyên tủy bào tăng rất cao so với tiền tủy bào, hậu tủy bào, tủy bào A. Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi B. Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu) 14. Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào? B. Adrenalin và serotonin D. Hệ thống vi ống vùng sol - gel A. Fibrinogen C. GPIIb/IIIa 15. Thứ tự tăng dần mức sinh sản hồng cầu là A. Người trưởng thành , trẻ em , người già C. Người già , người trưởng thành , trẻ em D. Người trưởng thành , người già , trẻ em B. Trẻ em , người trưởng thành , người già 16. Ý nghĩa quan trọng nhất của chỉ số nhiễm sắc là B. Cho biết lượng Hb của cơ thể D. Cho biết tỷ lệ lượng Hb trong hồng cầu người thử so với hồng cầu người bình thường C. Cho biết lượng Hb trong hồng cầu đủ hay thiếu A. Cho biết thiếu máu thuộc loại nhược sắc hay đẳng sắc hoặc ưu sắc 17. Chọn câu sai. B. Tan huyết là tình trạng hồng cầu chết sớm so với dơi sống sinh lý 120 ngày của chúng D. Bệnh Hb hay rối loạn bất thường Hb là do bất thường cấu trúc các chuỗi, đa số hay gặp là chuỗi p C. Huyết sắc tố niệu kịch phát về đêm do một sai sót tiên phát ở màng hồng cầu, hiếm gặp (400/triệu dân), nhưng đã biết rõ vị trí gen gây bệnh và các thể bệnh A. Trong thiếu máu nhược sắc, động học các tế bào gốc ở tủy xương vẫn bình thường 18. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do trong máu có chứa B. HbS D. HbF A. HbA C. HbE 19. Chọn câu sai. D. Tốc độ sinh sản của dòng trung tính ở một người 75 kg mỗi ngày đạt tới 120 tỷ tế bào trưởng thành (120x10⁹/ngày) B. Leukemia dòng hồng cầu là một loại của Leukemia nguồn gốc tủy C. Giảm mono bào và lympho bào: thường gặp và mang ý nghĩa trong bệnh lý, nhờ vào nó để chẩn đoán chính xác về ung thư máu A. Tăng bạch cầu không hồi phục hay còn gọi là bệnh leukemia 20. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của thiếu máu tan máu. A. Nồng độ biliriubin trong máu tăng cao B. Thiếu máu nhược sắc D. Tủy xương tăng sinh hồng cầu lưới C. Da, nước tiểu vàng sẫm, phân nhạt màu 21. Thiếu máu tan máu gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Bố Rh(+), mẹ Rh(+) D. Bố Rh(-), mẹ Rh(+) C. Bố Rh(+), mẹ Rh(-) B. Bố Rh(-), mẹ Rh(-) 22. Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về một số dạng giảm chất lượng bạch cầu trung tính và biểu hiện của nó. D. Hyper lg (hội chứng Job): tăng IgE chung (>2.500 đơn vị/ml); tãnr, BC ưa base; eczem; áp xe lạnh; vẻ mặt thô kệch. Di truyền lặn A. Thiếu CD11/CD18: viêm rốn, phản ứng bạch cầu. Di truyền lặn C. Bệnh u hạt mạn tính: lâm sàng không rõ; có thể kèm các khuyết tật khác (tiều đường) B. Hội chứng Chediak - Higashi: bạch tạng, kéo dài thời gian chảy máu 23. Đặc điểm của thiếu máu tan máu là B. Có xuất hiện hồng cầu khổng lồ trong máu D. Tất cả đều đúng C. Có tăng nồng độ sắt huyết thanh A. Chỉ có nguyên nhân hồng cầu bị bệnh 24. Theo WHO, nồng độ Hb trong hồng cầu là C. 14 - 16 g/dl D. Tất cả đều sai B. 13 - 16 g/dl A. 13 - 14 g/dl 25. Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào? A. Hồng cầu tăng, tiểu cầu giảm D. Hồng cầu giảm, tiểu cầu tăng C. Hồng cầu và tiểu cầu đều giảm B. Hồng cầu và tiểu cầu đều tăng 26. Sự tổng hợp Hemoglobin bắt đầu từ giai đoạn nào? B. Nguyên hồng cầu ưa base A. Tiền nguyên hồng cầu C. Nguyên hồng cầu ưa acid D. Hồng cầu lưới 27. Số lượng hồng cầu phụ thuộc vào A. Lượng oxy đến mô càng ít số lượng hồng cầu ít D. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận C. Tuổi càng cao, số lượng hồng cầu càng tăng B. Mức độ hoạt động của cơ thể 28. Các biểu hiện bao giờ cũng có trong mọi loại thiếu máu là A. Giảm hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu C. Giảm thể tích trung bình hồng cầu B. Giảm nồng độ sắt trong huyết thanh D. Giảm hemoglobin trong mỗi hồng cầu 29. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong hệ nội mạc võng mô là A. Nước tiểu có nhiều urobilinogen D. Có kháng thể chống hồng cầu bản thân hiệu giá cao B. Bilirubin tự do trong máu cao và kéo dài C. Nồng độ sắt trong huyết thanh cao 30. Chọn câu sai. D. Thận càng suy, thiếu máu càng nặng A. Transferin là protein có sắt có tỉ lệ % sắt lớn nhất trong cơ thể C. Bệnh di truyền do giảm, hoặc không tổng hợp được chuỗi globin α hay β của phân tử Hb, tùy trường hợp mà có tên α - thalassemia hay β - thalassemia B. Huyết tương là khu đệm, sắt giao lưu giữa các khu vực đều phải qua đây để được transferin vận chuyển 31. Vitamin nào tăng cường hấp thu sắt? D. Tất cả đều đúng C. Vitamin C B. Vitamin B6 A. Vitamin B1 32. Yếu tố kích thích đặc hiệu của riêng tế bào gốc đơn năng CFU-G và CFUM là A. G - CSF và M - CSF B. IL1 (intesleukin 1) D. IL - 3 C. TNF 33. Chọn câu sai. A. Chỉ những bạch cầu đã biệt hoá cao mới dời khỏi nơi sinh sản để ra máu ngoại vi và tới các mô thực hiện chức năng của mình B. Tế bào có nhân cuối cùng của dòng hồng cầu trong tủy có tên là erythrobiast orthochromatic D. Nếu bệnh lý do tế bào gốc vạn năng hay đa năng thì cả 3 dòng tủy (hồng, bạch, và tiểu cầu) chỉ bị thiểu sản C. Nếu hematocrit bình thường là 42 - 45% thì khối hồng cầu ở máu chiếm khoảng 2300 ml 34. Đột biến gen làm giảm tổng hợp chuỗi alpha hoặc beta của globin sẽ dẫn đến bệnh lý B. Thiếu máu ác tính C. Thiếu máu nhược sắt A. Thallasemia D. Hồng cầu hình liềm 35. Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là C. Là khả năng tiểu cầu hấp phụ các chất trong huyết tương A. Là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp lưới nội mạc của mạch máu B. Là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chặn tiểu cầu D. Là khả năng tiểu cầu thay đổi hình dạng và bài xuất các chất sau khi được hoạt hóa 36. Đặc điểm của thiếu máu do chảy máu mạn tính là C. Thiếu máu ưu sắc A. Tăng nồng độ sắt huyết thanh D. Thiếu máu đẳng sắc B. Thiếu máu nhược sắc 37. Cấu tạo của HbA gồm B. 2 chuỗi β, 2 chuỗi γ D. 2 chuỗi α, 2 chuỗi β C. 2 chuỗi α, 2 chuỗi δ A. 2 chuỗi α, 2 chuỗi γ 38. Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là A. Khả năng ngưng tập C. Khả năng thay đổi hình dạng và phóng thích B. Khả năng kết dính D. Khả năng thay đổi hấp phụ và vận chuyển các chất 39. Khi đánh giá mức độ thiếu máu nên kết hợp các thông số nào? D. Chỉ số nhiễm sắc và hematocrit A. Số lượng hồng cầu và chỉ số nhiễm sắc B. Hematocrit và nồng độ Hb trong máu C. Số lượng hồng cầu và lượng săt trong huyết thanh 40. Biểu hiện của tăng bạch cầu trung tính gồm A. Tỷ lệ % của bạch cầu trung tính tăng cao trong máu D. Tất cả đều đúng C. Các thành phần non của dòng trung tính vào máu nhiều hơn, thể hiện ở chỉ số chuyển nhân lệch sang trái (từ 4 - 7%, nay có thể 10, 15 hay 20%) B. Hậu quả sự tăng sản của dòng này (dòng đảo nhất) là làm cho tổng số bạch cầu cũng tăng theo 41. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá mức độ thiếu máu hiện nay là D. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu C. Lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu B. Số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu A. Mức độ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc 42. Cơ chế chính làm da và niêm mạc nhợt nhạt xanh xao trong thiếu máu là D. Giảm số lượng mao mạch hoạt động B. Lượng Hb máu giảm A. Số lượng hồng cầu giảm C. Cơ thể phân bố lại máu 43. Cơ quan tạo máu đầu tiên là A. Gan B. Lách C. Hạch D. Tủy xương 44. Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ C. Heparin A. Protein S B. Antithrombin D. Plasminogen 45. Sản phẩm thoái biến của Hemoglobin là D. Glucuronyltransferase C. Transferrin A. Bilirubin B. Acid glucuronic 46. Câu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí tạo máu trong điều kiện bình thường? A. Gan là cơ quan tạo máu chính trong giai đoạn bào thai D. Sự tạo máu chỉ diễn ra ở phần tủy đỏ của xương gồm nhiều trung tâm tạo máu có màu đỏ B. Tủy xương tham gia tạo máu bắt đầu từ tháng thứ 5 của thai, kéo dài đến sau đẻ và thời kỳ trưởng thành C. Thời kỳ sau sinh, các xương dài không còn khả năng tạo máu 47. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nên dùng nhóm thức ăn nào sau đây để bổ sung sắt? D. Rau, thịt bò, thịt gà B. Thịt bò, gan, đậu C. Cá, gan, rau A. Thịt gà, cá, đậu 48. Đặc điểm thiếu máu do thiếu vitamin B12 là D. Hồng cầu to nhỏ không đều, đa màu sắc C. Giảm lượng Hb trung bình trong mỗi hồng cầu B. Giảm lượng Hb trong một đơn vị thể tích máu A. Hồng cầu có thể tích lớn 49. Từ tế bào gốc vạn năng biệt hóa thành 2 dòng là dòng tủy và dòng lympho. Dòng tủy lại được phát triển thành D. 6 dòng B. 4 dòng A. 3 dòng C. 5 dòng 50. Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết? B. Vùng ngoại vi C. Vùng tiểu thể A. Vùng sol - gel dưới màng D. Hệ thống liên kết màng 51. Hormon nào sau đây có vai trò chủ yếu trong quá tình điều hòa tạo hồng cầu? C. Testosteron A. Thrombopoietin B. Erythropoietin D. Thyroxin 52. Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu là A. I, V, VII, XII B. I, V, VIII, XIII C. II, V, VII, XII D. II, V, VIII, XIII 53. Thiếu máu dài hồng cầu thứ phát di thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại, trường hợp này gây ra bởi C. Cắt lách D. Suy tủy A. Suy gan B. Cắt dạ dày 54. Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế C. Sự tạo thành fibrinogen B. Gắn kết làm mất tác dụng Ca⁺ D. Sự tạo thành prothrombin A. Sự tạo ra thrombin 55. Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do A. Thành mạch bị tổn thương D. Tất cả đều đúng C. Xơ gan B. Trì trệ hoàn toàn 56. Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là B. Prothrombin C. Thromboplastin A. Fibrinogen D. Ca⁺ 57. Tiêu chuẩn tốt nhất để nghĩ đến leucose dòng tủy mạn tính là D. Giảm số lượng lymphocyte C. Không có khoảng trống bạch cầu A. Xuất hiện các loại bạch cầu non (blast) ở máu ngoại vi B. Thiếu máu (giảm số lượng hồng cầu) 58. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, ngoại trừ C. Vitamin B12 B. Acid folic D. Sắt A. Thrombopoietin 59. Tiêu chuẩn tốt nhất nói lên thiếu máu do tan máu trong mạch là D. Tỷ lệ hồng cầu mạng lưới cao trong máu ngoại vi A. Nồng độ bilirubin tự do cao trong máu C. Hemoglobin tự do cao trong máu B. Nồng độ sắt trong huyết thanh cao 60. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu? C. Tiểu chầu kết dính - kết tụ vào nơi tổn thương B. Các chất gây co mạch được giải phóng A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu 61. Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là C. Khả năng ngưng tập D. Khả năng thay đổi hình dạng và kích thích các chất B. Khả năng hấp phụ và vận chuyển các chất A. Khả năng kết dính tiểu cầu 62. Thiếu Vitamin B12 sẽ dẫn đến D. Hồng cầu không có khả năng chuyên chở oxi B. Ngưng biệt hóa hồng cầu C. Hồng cầu không trưởng thành A. Không sản sinh được hồng cầu 63. Tỉ lệ bạch cầu trung tính trong tổng số bạch cầu của cơ thể chiếm bao nhiêu? B. 20 - 25% A. 2 - 11% C. 60 - 66% D. 2 - 2,5% 64. Hình dạng của hồng cầu trưởng thành là A. Hình cầu, lõm 2 mặt, có nhân C. Hình dĩa, lõm 2 mặt, không có nhân D. Hình dĩa, lõm 2 mặt, có nhân B. Hình cầu, lõm 2 mặt, không có nhân 65. Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây? D. Thương hàn nặng, sốt phát ban B. Nhiễm trùng cấp C. Nhiễm độc kim loại nặng A. Ung thư máu, nhiễm khuẩn máu 66. Các yếu tố đông máu được tổng hợp tại gan, ngoại trừ C. Yếu tố XI A. Fibrinogen B. Yếu tố VII D. Yếu tố IX 67. Thiếu acid folic gây ra C. Thiếu máu ác tính A. Thiếu máu hồng cầu to B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ D. Thiếu máu nhược sắc 68. Trong quá trình sản sinh hồng cầu thì C. Kích thước hồng cầu không thay đổi B. Kích thước hồng cầu tăng dần A. Kích thước hồng cầu giảm dần D. Kích thước hồng cầu tăng rồi giảm 69. Bệnh thiếu máu hồng cầu to cần bổ sung vitamin nào? B. Vitamin B12 D. Vitamin C A. Vitamin K C. Vitamin A 70. Gốc của gốc các dòng lympho bào là B. CFU - L A. CFU - GEMM C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 71. Những yếu tố đặc trưng có thể đưa vào trong định nghĩa thiếu máu là C. Giảm hematocrit B. Giảm lượng hemoglobin trong một đơn vị thể tích máu D. Tất cả đều đúng A. Giảm số lượng hồng cầu trong một đơn vị thể tích máu 72. Chức năng chính của tế bào hồng cầu là B. Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh A. Chức năng áp suất keo D. Chức năng miễn dịch C. Chức năng hô hấp 73. Thiếu máu do thiếu sắt gây ra C. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu to D. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu to B. Thiếu máu ưu sắt, hồng cầu nhỏ A. Thiếu máu nhược sắt, hồng cầu nhỏ 74. Thiếu máu tan máu bệnh lý tại hồng cầu do thiếu enzym nào là chủ yếu? B. Phosphorylase D. Pyruvat kinase A. Glucose 6 photphat dehydrogenase C. Cholesterase 75. Đặc điểm nào sau đây không phải là thiếu máu mất máu mạn tính? A. Thiếu máu đẳng sắc hoặc ưu sắc C. Tủy xương tăng sinh hồng cầu lưới B. Nồng độ sắt trong huyết thanh giảm D. Hồng cầu to nhỏ, đa cỡ 76. Trường hợp nào sau đây làm giảm số lượng bạch cầu trong máu nói chung? D. Các bệnh lý dị ứng B. Thiếu oxy A. Nhiễm khuẩn cấp tính C. Nhiễm xạ Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai