Sinh lý bệnh tuyến nội tiếtFREESinh Lý Bệnh 1. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp, ngoại trừ A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp C. Trong máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ B. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột D. Rung cơ, co cứng cơ 2. Khi glucose bị tiêu thụ nhanh (ví dụ khi thi đấu) adrenalin có tác dụng làm tăng mức glucose huyết cho đạt mức A. 1,2 - 1,5 g/l C. 1,1 - 1,2 g/l B. 1,0 - 1,4 g/l D. 2 - 3 g/l 3. Khi cơ thể động vật bị chiếu xạ neutron, cần làm gì để cải thiện tình trạng và cứu sống con vật? A. Tiêm lipid C. Tiêm dưỡng chất D. Truyền dịch muối NaCl 0,9% B. Tiêm insulin 4. Ở phụ nữ đã trưởng thành, khi ưu năng buồng trứng có thể gây C. Đau âm vật B. Rối loạn kinh nguyệt A. Chảy máu tử cung D. Vô sinh 5. Huyết áp cao có thể do A. Tăng khối lượng máu C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Tăng tính nhạy cảm của thành mạch với catecholamin 6. Angiotensinogen II có: A. 6 acid amin C. 10 acid amin B. 8 acid amin D. 12 acid amin 7. Ở phụ nữ, tình trạng nam hoá có thể xuất hiện do C. Giảm khả năng gắn testosteron - oestradiol D. Tăng khả năng gắn cholesterol - oestradiol B. Giảm khả năng gắn cholesterol - oestradiol A. Tăng khả năng gắn testosteron - oestradiol 8. Suy thượng thận mạn tính là hậu quả của B. Teo thượng thận A. Lao thượng thận C. Mất nguồn kích thích từ tuyến yên D. Tất cả đều đúng 9. Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy giáp do thiếu iod? A. Rối loạn chuyển hóa nước (giữ nước) D. Suy giảm trí tuệ, giảm trí nhớ C. Rối loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục) B. Rối loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng) 10. Yếu tố quyết định huyết áp là B. Lực bóp của tim D. Tay cả đều đúng A. Khối lượng máu trong mạch C. Trương lực mạch 11. Chọn phát biểu sai. D. Kích thích điện vào dây phế vị (bên phải) làm giảm tiết insulin A. Hệ miễn dịch có thể chống lại tuyến bằng tự miễn B. Các hormon có tác dụng hiệp đồng: Cortisol, adrenalin, GH hiệp đồng trong gây tăng glucose huyết. adrenalin và thyroxin trong sản nhiệt C. Mỗi tuyến nội tiết hoạt động trong sự tương tác (điều hoà, hiệp đồng, kiềm chế) của nhiều tuyến khác 12. Hormone nào có vai trò quan trọng bậc nhất chi phối quá trình tạo nhiệt ở người lớn và cả trẻ lớn (từ trên 3 tuổi)? C. Thyroxin A. Aldosteron D. Renin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) 13. Thiếu hormone nào sẽ có teo tuyến thượng thận vỏ? B. GH A. Thyrotropin C. ACTH D. Oxyprolin 14. Hormone làm tăng Ca²⁺ máu là C. Vitamin D D. Tất cả đều đúng B. Calcitonin A. PTH 15. Giai đoạn đề kháng được biểu hiện bằng D. Tất cả đều sai B. Hoạt hoá quá trình đồng hoá, tăng cường tân tạo glucose A. Sự phì đại của vỏ thượng thận C. Tất cả đều đúng 16. Tăng glucose huyết là hậu quả của sự thoái hoá glycogen ở gan và cơ. B. Sai A. Đúng 17. Thiếu hormone nào sẽ gây chứng lùn xiếc? D. Oxyprolin C. ACTH B. GH A. Thyrotropin 18. Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài tuyến cần dùng nghiệm pháp nào? B. Nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng D. Tất cả đều sai A. Nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng C. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của tuyến 19. Hormone điều hòa khối lượng máu là B. ADH và aldosteron C. ADH, aldosteron và adrenalin D. ADH và adrenalin A. Aldosteron và adrenalin 20. Ở trẻ nhỏ tuổi (dưới 3 tuổi), hormone nào có vai trò tạo nhiệt quan trọng nhất? D. Renin C. Nor - adrenalin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) A. Aldosteron 21. Đặc trưng của suy giáp gồm D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chuyển hoá nước (giữ nước), chuyển hoá protid và lipid A. Rối loạn hoạt động thần kinh cao cấp (năng lực suy nghĩ, học tập, phản xạ) B. Rối loạn dinh dưỡng (tầm vóc, sinh trưởng) 22. Trong quá trình tiến hoá sinh vật, vitamin D đã từng là một "hormon", với đầy đủ tiêu chuẩn, ngoại trừ A. Nơi sản xuất là da D. Nguyên liệu ban đầu là testosteron B. Tác nhân kích thích là tia tử ngoại C. Cơ quan đích là xương 23. Chọn phát biểu sai. D. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp A. Rối loạn tốc độ hình thành và tiết hormon thường do thay đổi độ nhạy cảm của tuyến với sự điều hoà thần kinh và thể dịch B. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó C. Thiểu năng tương đối khi nhu cầu hormon giảm xuống và tuyến cung cấp thừa hocmon đó gây ra bệnh lý 24. Calcitonin của tuyến giáp có tác dụng làm giảm calci trong máu theo cơ chế nào? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Tăng cường đào thải calci ở thận A. Ngăn cản huy động calci từ xương ra 25. Khi suy thượng thận, glucocorticoid sẽ C. Tăng cường tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase A. Tăng cường gắn với transcortin B. Giảm sự gắn với transcortin D. Giảm tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase 26. Tăng cường sự hấp thu calci (và phosphat) từ ruột là tác dụng lớn của Vitamin nào sau đây? C. Vitamin D D. Vitamin PP A. Vitamin A B. Vitamin B 27. Chọn câu đúng về đặc điểm chứng dễ co giật. A. Co giật chu kỳ D. Tất cả đều đúng B. Phát sinh mỗi khi tăng nhiệt độ môi trường hoặc các hoàn cảnh không thuận lợi khác C. Nguy hiểm nhất là kèm co thắt thanh quản, có thể dẫn đến chết do ngạt 28. Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết là D. Điều hòa thân nhiệt B. Điều hòa glucose máu C. Điều hòa duy trì hằng định nội môi A. Điều hòa huyết áp 29. Nghiệm pháp nào có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến? C. Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất thích hợp D. Tất cả đều đúng B. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó A. Định lượng nồng độ nội tiết tố đó trong máu 30. Giảm glucose huyết bệnh lý gặp trong trường hợp nào? B. Nhược năng tụy A. Ưu năng thận C. Viêm túi mật D. Tất cả đều sai 31. Biểu hiện chứng loạn dưỡng mỡ - sinh dục là B. Ẩn tinh hoàn, mất kinh C. Tích mỡ ở vai, ngực, bụng, chậu hông và đùi A. Không phát triển sinh dục D. Tất cả đều đúng 32. Điền vào chỗ trống: Calcitonin của ....... có tác dụng làm giảm calci trong máu. A. Gan D. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp B. Tụy 33. Đặc điểm ưu năng tuyến giáp trạng, ngoại trừ B. Bướu giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này C. Tăng LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài) A. Basedow là bệnh thuộc loại này D. Bệnh có cơ chế tự miễn 34. Bệnh Basedow còn gọi là B. Suy giáp D. LATS C. Bướu giáp độc lan tỏa A. Bướu giáp địa phương 35. Tăng calci huyết bệnh lý chủ yếu do C. Thiếu vitamin D A. Giảm thật sự chức năng cận giáp mà hậu quả là những cơn co giật tự phát D. Tất cả đều sai B. Ưu năng cận giáp 36. Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích ứng qua những giai đoạn nào? C. Giai đoạn suy kiệt B. Giai đoạn đề kháng A. Giai đoạn chống lại: phản ứng báo động cơ thể bị “sốc” và chống sốc D. Tất cả đều đúng 37. Nguyên nhân gây bướu giáp địa phương là C. Sự giảm sản xuất hormon STH B. Sự giảm sản xuất hormon GH A. Sự giảm sản xuất hormon giáp trạng D. Tất cả đều đúng 38. Lượng calci của cơ thể khoảng D. 1 kg A. 400 g B. 2 kg C. 500 g 39. Tăng thứ phát aldosteron là do B. Hạ thấp ngưỡng thận A. Giảm lượng máu đi vào động mạch thận (co mạch) D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 40. Hormon nào có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng thụ động? C. Noradrenalin D. Adrenalin A. Glucocorticoid B. Thyroxin 41. Đối với chuyển hóa Ca²⁺, vitamin D có tác dụng gì? B. Tăng hấp thu Ca²⁺ từ ruột C. Tăng tổng hợp Ca²⁺ A. Tăng huy động calci từ xương D. Tất cả đều đúng 42. Hormone có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng tích cực là C. Adrenalin D. Glucocorticoid B. Noradrenalin A. Thyroxin 43. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là C. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều chondroitin sulfat và các glucocorticoid khác B. Do tiết nhiều somatomedin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác A. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác D. Do thiếu ADH 44. Tình trạng giảm tổng hợp protein toàn thân sẽ gây ra hậu quả gì? D. Tất cả đều đúng A. Teo cơ và mô liên kết B. Cơ quan sinh dục nhi tính C. Gây già nua, ôm yếu 45. Biểu hiện của bệnh Simmond là B. Teo giáp D. Tất cả đều đúng A. Gầy rộc C. Teo thượng thận và sinh dục 46. Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết như D. Tất cả đều đúng B. Nồng độ tăng hay giảm của các nội tiết tố trong máu C. Mức độ biến động của sự cân bằng nội môi A. Mức độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống 47. Chọn phát biểu sai. A. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó D. Rối loạn vận chuyển, chuyển hoá và thực hiện tác dụng sinh học là những rối loạn ở ngoài tuyến B. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào oestradiol thành phức hợp C. Ưu năng giáp có thể gặp chỉ vì thiếu loại globulin vận chuyển thyroxin, mặc dù tuyến giáp không tăng tiết hormon 48. Biểu hiện của bệnh Basedow, ngoại trừ C. Mắt lồi, run tay A. Tuyến giáp to D. Tim đập chậm, giảm thân nhiệt B. Gầy nhanh 49. Điền vào chỗ trống: Parathormon của ..... có tác dụng tăng cường hấp thu calci từ ruột và ống thận vào máu nhưng quan trọng nhất là tăng cường huy động calci từ xương. D. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp A. Gan B. Tụy 50. Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già là B. Tuyến ức A. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục C. Tuyến tụy 51. Triệu chứng đặc trưng của bệnh Basedow là C. Tăng hưng phấn não, tăng phản xạ gân D. Tất cả đều đúng A. Tuyến to, mắt lồi B. Tăng chuyển hoá cơ bản, tăng tạo nhiệt, tim nhanh, run ngón tay 52. Gặp hiện tượng thiếu ADH trong trường hợp nào? B. Tổn thương nhân bụng bên của vùng dưới đồi D. Tất cả đều đúng C. Tổn thương con đường liên hệ dưới đồi - tuyến yên A. Tổn thương nhân trên thị 53. Hội chứng Cushing có những triệu chứng nào? B. Tăng huyết áp, giảm limphô bào A. Tăng cân, vô kinh D. Tất cả đều đúng C. Tăng cortisol trong máu và nước tiểu, giảm ACTH 54. Vai trò của corticosteroid là rất quyết định trong các trường hợp sau, ngoại trừ A. Giai đoạn muộn của nhiễm lạnh C. Giai đoạn đầu của trạng thái đói B. Giai đoạn sau của phản ứng với đau đớn D. Giai đoạn muộn của sốc chấn thương, mất máu, và các sốc khác 55. Bệnh lý nội tiết do nhiều nguyên nhân gây ra thường do: D. Tất cả đều đúng A. Thần kinh C. Viêm tuyến B. Hoại tử 56. Hormone nào có tác dụng tăng cường hấp thu Na⁺ từ ống thận? B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) C. TSH D. Renin A. Aldosteron 57. Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết, ngoại trừ B. Tuyến nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương C. Tuyến nội tiết bị viêm, nhiễm độc A. Thiếu máu nhẹ D. Tổn thương vỏ não và vùng dưới đồi 58. Tác dụng của glucocorticoid với đề kháng thụ động là B. Ngăn cần glucose vào các tế bào, nhất là tế bào cơ D. Tất cả đều đúng C. Tiết kiệm nguồn glucose ít ỏi và quý hiếm, để nuôi tế bào não A. Tân tạo glucose từ acid amin 59. Nếu nồng độ ACTH cao sẽ gây ra A. Ưu năng thượng thận ngoài tuyến C. Thiểu năng thượng thận tại tuyến D. Cả A và C đều đúng B. Ưu năng thượng thận tại tuyến 60. Chọn phát biểu sai. A. Rối loạn tiếp nhận hormon ở tế bào đích sẽ làm thay đổi tác dụng hormon C. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp B. Truyền glucose nhược trương sau đó đo insulin trong máu sẽ cho phép phát hiện ở bệnh nhân tiểu đường tiềm tàng sự tăng cường hoặc cạn kiệt tiềm năng sản xuất insulin D. Trong chứng thiếu bẩm sinh thụ thể với androgen sẽ xuất hiện các dấu hiệu nữ hoá tinh hoàn 61. Vai trò của ADH, ngoại trừ C. ADH tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận A. Tái hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henle D. Giảm tiết ADH gây bệnh đái nhạt B. Tái hấp thu nước ở ống góp 62. Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết, ngoại trừ D. Kết quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng B. Định lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó A. Định lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu C. Triệu chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị 63. Khi nồng độ glucose có xu hướng hạ xuống dưới ngưỡng sinh lý (0,8 g/lít) thì một loạt hormon được tiết ra đó là B. ACTH , glucocorticoid D. Tất cả đều đúng A. Adrenalin C. Glucagon 64. Adrenalin có tác dụng gì? D. Tất cả đều sai A. Huy động nhanh glucid dự trữ ở gan vào máu B. Tân tạo glucose từ các acid amin C. Tiêu hủy chất làm giảm nồng độ glucose 65. Hormon thích nghi gồm B. Corticosteroid D. Cả A và B đều đúng C. TSH A. Corticotropin (ACTH) 66. Chọn phát biểu sai. D. Trong bệnh suy giáp thì Cholesterol bị giảm trong máu B. Bệnh lý rối loạn tiết calcitonin ở người rất hiếm gặp C. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là sự tăng thấm của màng ty lạp thể A. Một số rối loạn khi cắt tuyến giáp hoặc khi suy giáp có thể có cơ chế do thiếu calcitonin (hormon protid tuyến giáp) 67. Tác nhân kích thích đối với cận giáp để những tuyến nằm ngoài sự điều khiển của tuyến yên sản xuất parathyrin là D. Tất cả đều sai A. Tình trạng giảm calci máu B. Tình trạng tăng corticotropin C. Tình trạng bão hoà nồng độ progesteron 68. Sự tác dụng của hormon lên cơ quan đích được thực hiên bằng cách nào? B. Kích thích hoặc ức chế các enzym nội bào C. Ảnh hưởng lên bộ máy di truyền của tế bào đích A. Ảnh hưởng lên độ thấm của màng sinh học tế bào đích D. Tất cả đều đúng 69. Bệnh Cushing được phân biệt với hội chứng Cushing như sau: Bệnh là do có u ở tuyến yên hoặc rối loạn điều hoà từ não trung gian (ưu năng ngoài tuyến). còn hội chứng thì do u ở bản thân thượng thận (tức ưu năng tại tuyến). A. Đúng B. Sai 70. Cơ chế của Parahormon làm tăng Ca²⁺ là A. Tăng huy động từ xương B. Tăng tái hấp thu ở thận D. Tất cả đều đúng C. Tăng hấp thu ở ruột 71. Sự điều hoà trung ương được thực hiện bằng 2 đường: ngưng khối và dẫn truyền. A. Đúng B. Sai 72. Chọn phát biểu sai. A. Rối loạn tổng hợp (sản xuất) và bài tiết hormon tức rối loạn xảy ra trong bản thân tuyến B. Khi kích thích hoặc phá hủy một số trung tâm hệ limbic, cấu trúc lưới, hoặc não trung gian có thể gây giảm (hay mất) bài tiết hormon D. Rối loạn chức năng tuyến thường do hệ enzym bị sai sót trong chuỗi phản ứng tổng hợp hormon C. Kích thích điện vào dây giao cảm thì gây giảm tiết adrenalin và tăng tiết insulin 73. Adrenalin có những tác dụng nào? C. Động viên glucose từ gan vào máu D. Tất cả đều đúng A. Làm dãn nở phế quản, giúp cơ thể thu nhận thêm ôxy cần thiết cho đề kháng tích cực B. Dãn mao mạch cơ vân giúp nuôi dưỡng cơ, kéo dài khả năng co cơ 74. Cặp nội tiết tố nào sau đây tham gia hiệu quả nhất trong cơ chế đề kháng? D. Glucocorticoid, glucagon C. Adrenalin, cortisol A. Adrenalin, glucocorticoid B. Adrenalin, thyroxin 75. Chứng khổng lồ (gigantisme) hay đại cực (acromegalie) do B. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin dễ gia nhập tế bào (do tăng thấm) A. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin rất khó gia nhập tế bào (do giảm thấm) C. Tiết quá mức somatotropin từ các tế bào ái toan của tuyến D. Tiết quá mức somatomedin từ các tế bào ái toan của tuyến 76. Cơ chế đưa đến các triệu chứng lâm sàng ưu năng (giả) là C. Trong cơ thể có nhiều hormon nguồn gốc ngoại sinh (tổng hợp) - được đưa vào với mục đích điều trị A. Giảm tổng hợp chất vận chuyển hormon, khiến lượng hormon ở dạng tự do (dạng hoạt động) chiếm tỷ lệ cao D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan đích tăng nhạy cảm với hormon 77. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp trạng, ngoại trừ D. Tăng thân nhiệt A. Bẩm sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmon C. Suy giảm trí tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp) B. Mắc phải: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp 78. Cơ chế của thiểu năng giả là A. Tốc độ hủy hay bất hoạt hormon quá nhanh B. Cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon D. Tất cả đều đúng C. Nhu cầu hormon tăng cao nhưng chức năng tuyến chỉ tăng ít 79. Cơ chế làm giảm Ca²⁺ máu của calcitonin là A. Tăng chuyển hóa Ca²⁺ B. Tăng giáng hóa Ca²⁺ D. Tất cả đều sai C. Ngăn cản huy động Ca²⁺ từ xương 80. Rối loạn chức năng tủy thượng thận do tiết quá mức catecholamin gặp trong u tủy thượng thận, với dấu hiệu "ngộ độc" adrenalin: huyết áp cao thường xuyên. A. Đúng B. Sai 81. Thiếu hormon nào sẽ gây teo và thiểu năng tuyến giáp? A. Thyrotropin B. GH C. ACTH D. Oxyprolin 82. Cơ chế tăng Ca²⁺ huyết của PTH là B. Tăng huy động Ca²⁺ từ ruột D. Tất cả đều đúng C. Tăng huy động Ca²⁺ từ ống thận A. Tăng huy động Ca²⁺ từ xương 83. Chọn câu sai. Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa D. Ít vai trò trong điều thân nhiệt B. Tăng, giảm glucose máu C. Tăng, giảm Ca máu A. Tăng, giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu 84. Rối loạn chức năng nội tiết biểu hiện dưới các dạng bệnh lý như D. Tất cả đều đúng B. Nhược năng C. Rối loạn chức năng A. Ưu năng 85. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là B. Sự giảm thấm của màng ty lạp thể D. Cân bằng nitơ âm tính bị phá vỡ C. Thoái hoá chức năng ở gan và cơ A. Sự tăng thấm của màng ty lạp thể Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở