Sinh lý bệnh tuyến nội tiếtFREESinh Lý Bệnh 1. Hormone điều hòa khối lượng máu là D. ADH và adrenalin A. Aldosteron và adrenalin C. ADH, aldosteron và adrenalin B. ADH và aldosteron 2. Chọn phát biểu sai. D. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp A. Rối loạn tốc độ hình thành và tiết hormon thường do thay đổi độ nhạy cảm của tuyến với sự điều hoà thần kinh và thể dịch C. Thiểu năng tương đối khi nhu cầu hormon giảm xuống và tuyến cung cấp thừa hocmon đó gây ra bệnh lý B. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó 3. Sự tác dụng của hormon lên cơ quan đích được thực hiên bằng cách nào? D. Tất cả đều đúng A. Ảnh hưởng lên độ thấm của màng sinh học tế bào đích B. Kích thích hoặc ức chế các enzym nội bào C. Ảnh hưởng lên bộ máy di truyền của tế bào đích 4. Các yếu tố chính chi phối hoạt động của các tuyến nội tiết như A. Mức độ kích thích của các xung động thần kinh từ não xuống B. Nồng độ tăng hay giảm của các nội tiết tố trong máu C. Mức độ biến động của sự cân bằng nội môi D. Tất cả đều đúng 5. Những yếu tố cần dựa vào để chẩn đoán đúng trạng thái ưu năng hoặc thiểu năng một tuyến nội tiết, ngoại trừ A. Định lượng nội tiết tố của tuyến đó có trong máu C. Triệu chứng lâm sàng không điển hình nên ít giá trị D. Kết quả nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng B. Định lượng các sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó 6. Adrenalin có tác dụng gì? B. Tân tạo glucose từ các acid amin D. Tất cả đều sai A. Huy động nhanh glucid dự trữ ở gan vào máu C. Tiêu hủy chất làm giảm nồng độ glucose 7. Hormone nào có vai trò quan trọng bậc nhất chi phối quá trình tạo nhiệt ở người lớn và cả trẻ lớn (từ trên 3 tuổi)? B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) C. Thyroxin A. Aldosteron D. Renin 8. Cơ chế đưa đến các triệu chứng lâm sàng ưu năng (giả) là D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan đích tăng nhạy cảm với hormon C. Trong cơ thể có nhiều hormon nguồn gốc ngoại sinh (tổng hợp) - được đưa vào với mục đích điều trị A. Giảm tổng hợp chất vận chuyển hormon, khiến lượng hormon ở dạng tự do (dạng hoạt động) chiếm tỷ lệ cao 9. Vai trò của ADH, ngoại trừ C. ADH tác dụng gián tiếp lên tế bào ống thận A. Tái hấp thu nước ở đoạn xuống của quai henle D. Giảm tiết ADH gây bệnh đái nhạt B. Tái hấp thu nước ở ống góp 10. Bệnh lý nội tiết do nhiều nguyên nhân gây ra thường do: D. Tất cả đều đúng A. Thần kinh B. Hoại tử C. Viêm tuyến 11. Huyết áp cao có thể do D. Tất cả đều sai B. Tăng tính nhạy cảm của thành mạch với catecholamin A. Tăng khối lượng máu C. Tất cả đều đúng 12. Hormone làm tăng Ca²⁺ máu là D. Tất cả đều đúng B. Calcitonin C. Vitamin D A. PTH 13. Hội chứng Cushing có những triệu chứng nào? D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp, giảm limphô bào C. Tăng cortisol trong máu và nước tiểu, giảm ACTH A. Tăng cân, vô kinh 14. Ở phụ nữ đã trưởng thành, khi ưu năng buồng trứng có thể gây A. Chảy máu tử cung D. Vô sinh C. Đau âm vật B. Rối loạn kinh nguyệt 15. Tuyến bị thoái hóa gần như hoàn toàn ở người già là A. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến sinh dục B. Tuyến ức 16. Chọn câu đúng về đặc điểm chứng dễ co giật. B. Phát sinh mỗi khi tăng nhiệt độ môi trường hoặc các hoàn cảnh không thuận lợi khác C. Nguy hiểm nhất là kèm co thắt thanh quản, có thể dẫn đến chết do ngạt A. Co giật chu kỳ D. Tất cả đều đúng 17. Rối loạn chức năng nội tiết biểu hiện dưới các dạng bệnh lý như B. Nhược năng C. Rối loạn chức năng A. Ưu năng D. Tất cả đều đúng 18. Tăng glucose huyết là hậu quả của sự thoái hoá glycogen ở gan và cơ. B. Sai A. Đúng 19. Điền vào chỗ trống: Calcitonin của ....... có tác dụng làm giảm calci trong máu. B. Tụy D. Tuyến cận giáp C. Tuyến giáp A. Gan 20. Tăng calci huyết bệnh lý chủ yếu do D. Tất cả đều sai B. Ưu năng cận giáp A. Giảm thật sự chức năng cận giáp mà hậu quả là những cơn co giật tự phát C. Thiếu vitamin D 21. Thiếu hormon nào sẽ gây teo và thiểu năng tuyến giáp? D. Oxyprolin A. Thyrotropin B. GH C. ACTH 22. Nghiệm pháp nào có giá trị hơn cả để xác định ưu năng tuyến? B. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của nội tiết tố đó C. Kìm hãm hoạt động tuyến bằng các chất thích hợp D. Tất cả đều đúng A. Định lượng nồng độ nội tiết tố đó trong máu 23. Cơ chế làm giảm Ca²⁺ máu của calcitonin là C. Ngăn cản huy động Ca²⁺ từ xương D. Tất cả đều sai A. Tăng chuyển hóa Ca²⁺ B. Tăng giáng hóa Ca²⁺ 24. Adrenalin có những tác dụng nào? A. Làm dãn nở phế quản, giúp cơ thể thu nhận thêm ôxy cần thiết cho đề kháng tích cực B. Dãn mao mạch cơ vân giúp nuôi dưỡng cơ, kéo dài khả năng co cơ D. Tất cả đều đúng C. Động viên glucose từ gan vào máu 25. Chọn phát biểu sai. A. Rối loạn tổng hợp (sản xuất) và bài tiết hormon tức rối loạn xảy ra trong bản thân tuyến C. Kích thích điện vào dây giao cảm thì gây giảm tiết adrenalin và tăng tiết insulin B. Khi kích thích hoặc phá hủy một số trung tâm hệ limbic, cấu trúc lưới, hoặc não trung gian có thể gây giảm (hay mất) bài tiết hormon D. Rối loạn chức năng tuyến thường do hệ enzym bị sai sót trong chuỗi phản ứng tổng hợp hormon 26. Suy thượng thận mạn tính là hậu quả của D. Tất cả đều đúng A. Lao thượng thận B. Teo thượng thận C. Mất nguồn kích thích từ tuyến yên 27. Calcitonin của tuyến giáp có tác dụng làm giảm calci trong máu theo cơ chế nào? D. Tất cả đều sai A. Ngăn cản huy động calci từ xương ra B. Tăng cường đào thải calci ở thận C. Tất cả đều đúng 28. Cơ chế tăng Ca²⁺ huyết của PTH là C. Tăng huy động Ca²⁺ từ ống thận B. Tăng huy động Ca²⁺ từ ruột D. Tất cả đều đúng A. Tăng huy động Ca²⁺ từ xương 29. Khi glucose bị tiêu thụ nhanh (ví dụ khi thi đấu) adrenalin có tác dụng làm tăng mức glucose huyết cho đạt mức D. 2 - 3 g/l A. 1,2 - 1,5 g/l C. 1,1 - 1,2 g/l B. 1,0 - 1,4 g/l 30. Chọn phát biểu sai. B. Truyền glucose nhược trương sau đó đo insulin trong máu sẽ cho phép phát hiện ở bệnh nhân tiểu đường tiềm tàng sự tăng cường hoặc cạn kiệt tiềm năng sản xuất insulin C. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào protid thành phức hợp A. Rối loạn tiếp nhận hormon ở tế bào đích sẽ làm thay đổi tác dụng hormon D. Trong chứng thiếu bẩm sinh thụ thể với androgen sẽ xuất hiện các dấu hiệu nữ hoá tinh hoàn 31. Giai đoạn đề kháng được biểu hiện bằng C. Tất cả đều đúng B. Hoạt hoá quá trình đồng hoá, tăng cường tân tạo glucose A. Sự phì đại của vỏ thượng thận D. Tất cả đều sai 32. Vai trò của corticosteroid là rất quyết định trong các trường hợp sau, ngoại trừ D. Giai đoạn muộn của sốc chấn thương, mất máu, và các sốc khác B. Giai đoạn sau của phản ứng với đau đớn A. Giai đoạn muộn của nhiễm lạnh C. Giai đoạn đầu của trạng thái đói 33. Cơ chế của Parahormon làm tăng Ca²⁺ là C. Tăng hấp thu ở ruột D. Tất cả đều đúng B. Tăng tái hấp thu ở thận A. Tăng huy động từ xương 34. Nếu nồng độ ACTH cao sẽ gây ra C. Thiểu năng thượng thận tại tuyến B. Ưu năng thượng thận tại tuyến A. Ưu năng thượng thận ngoài tuyến D. Cả A và C đều đúng 35. Chứng khổng lồ (gigantisme) hay đại cực (acromegalie) do C. Tiết quá mức somatotropin từ các tế bào ái toan của tuyến A. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin rất khó gia nhập tế bào (do giảm thấm) D. Tiết quá mức somatomedin từ các tế bào ái toan của tuyến B. Lượng GH tăng (có thể gấp 100 lần bình thường) làm acid amin dễ gia nhập tế bào (do tăng thấm) 36. Biểu hiện của bệnh Simmond là A. Gầy rộc B. Teo giáp C. Teo thượng thận và sinh dục D. Tất cả đều đúng 37. Chọn phát biểu sai. B. Bệnh lý rối loạn tiết calcitonin ở người rất hiếm gặp A. Một số rối loạn khi cắt tuyến giáp hoặc khi suy giáp có thể có cơ chế do thiếu calcitonin (hormon protid tuyến giáp) C. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là sự tăng thấm của màng ty lạp thể D. Trong bệnh suy giáp thì Cholesterol bị giảm trong máu 38. Thiếu hormone nào sẽ có teo tuyến thượng thận vỏ? C. ACTH D. Oxyprolin A. Thyrotropin B. GH 39. Nguyên nhân thường gặp gây rối loạn hoạt động (ưu năng. nhược năng) của tuyến nội tiết, ngoại trừ C. Tuyến nội tiết bị viêm, nhiễm độc A. Thiếu máu nhẹ D. Tổn thương vỏ não và vùng dưới đồi B. Tuyến nội tiết bị xơ hóa, hoại tử do tắc mạch, chấn thương 40. Tác nhân kích thích đối với cận giáp để những tuyến nằm ngoài sự điều khiển của tuyến yên sản xuất parathyrin là C. Tình trạng bão hoà nồng độ progesteron A. Tình trạng giảm calci máu B. Tình trạng tăng corticotropin D. Tất cả đều sai 41. Khi cơ thể động vật bị chiếu xạ neutron, cần làm gì để cải thiện tình trạng và cứu sống con vật? B. Tiêm insulin C. Tiêm dưỡng chất A. Tiêm lipid D. Truyền dịch muối NaCl 0,9% 42. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy cận giáp, ngoại trừ B. Giảm khả năng huy động Ca từ xương, giảm hấp thu Ca ở ruột A. Xảy ra do tổn thương ngẫu nhiên hoặc do cắt nhầm trong phẫu thuật tuyến giáp C. Trong máu giảm Ca giảm phosphat hữu cơ D. Rung cơ, co cứng cơ 43. Để phân biệt thiểu năng do bản thân tuyến hay do ngoài tuyến cần dùng nghiệm pháp nào? B. Nghiệm pháp kìm hãm tuyến khi tuyến ưu năng A. Nghệm pháp kích thích tuyến khi tuyến thiểu năng C. Định lượng sản phẩm chuyển hóa tương ứng của tuyến D. Tất cả đều sai 44. Cơ chế chủ yếu gây ngộ độc thyroxin là B. Sự giảm thấm của màng ty lạp thể D. Cân bằng nitơ âm tính bị phá vỡ C. Thoái hoá chức năng ở gan và cơ A. Sự tăng thấm của màng ty lạp thể 45. Rối loạn chức năng tủy thượng thận do tiết quá mức catecholamin gặp trong u tủy thượng thận, với dấu hiệu "ngộ độc" adrenalin: huyết áp cao thường xuyên. B. Sai A. Đúng 46. Yếu tố quyết định huyết áp là C. Trương lực mạch B. Lực bóp của tim D. Tay cả đều đúng A. Khối lượng máu trong mạch 47. Sự điều hoà trung ương được thực hiện bằng 2 đường: ngưng khối và dẫn truyền. B. Sai A. Đúng 48. Đặc điểm ưu năng tuyến giáp trạng, ngoại trừ C. Tăng LAST trong máu (chất kích thích tuyến giáp tác dụng kéo dài) D. Bệnh có cơ chế tự miễn A. Basedow là bệnh thuộc loại này B. Bướu giáp địa phương (do thiếu iod) cũng thuộc loại này 49. Hormone có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng tích cực là B. Noradrenalin C. Adrenalin D. Glucocorticoid A. Thyroxin 50. Ở trẻ nhỏ tuổi (dưới 3 tuổi), hormone nào có vai trò tạo nhiệt quan trọng nhất? A. Aldosteron D. Renin C. Nor - adrenalin B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) 51. Biểu hiện chứng loạn dưỡng mỡ - sinh dục là C. Tích mỡ ở vai, ngực, bụng, chậu hông và đùi A. Không phát triển sinh dục D. Tất cả đều đúng B. Ẩn tinh hoàn, mất kinh 52. Đối với chuyển hóa Ca²⁺, vitamin D có tác dụng gì? A. Tăng huy động calci từ xương C. Tăng tổng hợp Ca²⁺ D. Tất cả đều đúng B. Tăng hấp thu Ca²⁺ từ ruột 53. Nguyên nhân gây bệnh Cushing là C. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều chondroitin sulfat và các glucocorticoid khác B. Do tiết nhiều somatomedin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác A. Do tiết nhiều corticotropin làm thượng thận tiết nhiều cortisol và các glucocorticoid khác D. Do thiếu ADH 54. Tăng cường sự hấp thu calci (và phosphat) từ ruột là tác dụng lớn của Vitamin nào sau đây? C. Vitamin D B. Vitamin B D. Vitamin PP A. Vitamin A 55. Chọn câu sai. Các tuyến nội tiết tham gia điều hòa B. Tăng, giảm glucose máu A. Tăng, giảm huyết áp, áp lực thẩm thấu D. Ít vai trò trong điều thân nhiệt C. Tăng, giảm Ca máu 56. Hormone nào có tác dụng tăng cường hấp thu Na⁺ từ ống thận? A. Aldosteron B. Anti - Diuretic Hormon (ADH) D. Renin C. TSH 57. Gặp hiện tượng thiếu ADH trong trường hợp nào? C. Tổn thương con đường liên hệ dưới đồi - tuyến yên B. Tổn thương nhân bụng bên của vùng dưới đồi D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương nhân trên thị 58. Biểu hiện của bệnh Basedow, ngoại trừ B. Gầy nhanh C. Mắt lồi, run tay D. Tim đập chậm, giảm thân nhiệt A. Tuyến giáp to 59. Bệnh Basedow còn gọi là D. LATS C. Bướu giáp độc lan tỏa A. Bướu giáp địa phương B. Suy giáp 60. Đặc trưng của suy giáp gồm A. Rối loạn hoạt động thần kinh cao cấp (năng lực suy nghĩ, học tập, phản xạ) D. Tất cả đều đúng C. Rối loạn chuyển hoá nước (giữ nước), chuyển hoá protid và lipid B. Rối loạn dinh dưỡng (tầm vóc, sinh trưởng) 61. Khi suy thượng thận, glucocorticoid sẽ D. Giảm tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase C. Tăng cường tác động vào nội tế bào thông qua hệ thống adenyl - cyclase A. Tăng cường gắn với transcortin B. Giảm sự gắn với transcortin 62. Ở phụ nữ, tình trạng nam hoá có thể xuất hiện do B. Giảm khả năng gắn cholesterol - oestradiol D. Tăng khả năng gắn cholesterol - oestradiol C. Giảm khả năng gắn testosteron - oestradiol A. Tăng khả năng gắn testosteron - oestradiol 63. Vai trò thường xuyên nhất của tuyến nội tiết là D. Điều hòa thân nhiệt B. Điều hòa glucose máu C. Điều hòa duy trì hằng định nội môi A. Điều hòa huyết áp 64. Tình trạng giảm tổng hợp protein toàn thân sẽ gây ra hậu quả gì? D. Tất cả đều đúng B. Cơ quan sinh dục nhi tính C. Gây già nua, ôm yếu A. Teo cơ và mô liên kết 65. Hậu quả nào nặng nề hơn cả khi bị suy giáp do thiếu iod? B. Rối loạn chuyển hóa protid, lipid (giảm sinh trưởng) C. Rối loạn dinh dưỡng, sinh dục (tóc đễ rụng, giảm nội tiết tố sinh dục) D. Suy giảm trí tuệ, giảm trí nhớ A. Rối loạn chuyển hóa nước (giữ nước) 66. Trong quá trình tiến hoá sinh vật, vitamin D đã từng là một "hormon", với đầy đủ tiêu chuẩn, ngoại trừ A. Nơi sản xuất là da B. Tác nhân kích thích là tia tử ngoại C. Cơ quan đích là xương D. Nguyên liệu ban đầu là testosteron 67. Giảm glucose huyết bệnh lý gặp trong trường hợp nào? A. Ưu năng thận D. Tất cả đều sai B. Nhược năng tụy C. Viêm túi mật 68. Nguyên nhân gây bướu giáp địa phương là D. Tất cả đều đúng A. Sự giảm sản xuất hormon giáp trạng B. Sự giảm sản xuất hormon GH C. Sự giảm sản xuất hormon STH 69. Tác dụng của glucocorticoid với đề kháng thụ động là D. Tất cả đều đúng A. Tân tạo glucose từ acid amin B. Ngăn cần glucose vào các tế bào, nhất là tế bào cơ C. Tiết kiệm nguồn glucose ít ỏi và quý hiếm, để nuôi tế bào não 70. Hormon thích nghi gồm A. Corticotropin (ACTH) B. Corticosteroid C. TSH D. Cả A và B đều đúng 71. Cơ chế của thiểu năng giả là A. Tốc độ hủy hay bất hoạt hormon quá nhanh B. Cơ quan đích giảm nhạy cảm với hormon D. Tất cả đều đúng C. Nhu cầu hormon tăng cao nhưng chức năng tuyến chỉ tăng ít 72. Nguyên nhân và bệnh sinh của suy giáp trạng, ngoại trừ D. Tăng thân nhiệt A. Bẩm sinh: thiểu sản, rối loạn tổng hợp hocmon B. Mắc phải: Ăn uống thiếu iod, viêm, sau điều trị thuốc kháng giáp C. Suy giảm trí tuệ, giảm sút trí nhớ (đần giáp) 73. Điền vào chỗ trống: Parathormon của ..... có tác dụng tăng cường hấp thu calci từ ruột và ống thận vào máu nhưng quan trọng nhất là tăng cường huy động calci từ xương. B. Tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến cận giáp A. Gan 74. Thiếu hormone nào sẽ gây chứng lùn xiếc? A. Thyrotropin D. Oxyprolin C. ACTH B. GH 75. Lượng calci của cơ thể khoảng A. 400 g D. 1 kg C. 500 g B. 2 kg 76. Hormon nào có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng thụ động? A. Glucocorticoid B. Thyroxin C. Noradrenalin D. Adrenalin 77. Tăng thứ phát aldosteron là do D. Tất cả đều sai A. Giảm lượng máu đi vào động mạch thận (co mạch) C. Tất cả đều đúng B. Hạ thấp ngưỡng thận 78. Chọn phát biểu sai. C. Mỗi tuyến nội tiết hoạt động trong sự tương tác (điều hoà, hiệp đồng, kiềm chế) của nhiều tuyến khác D. Kích thích điện vào dây phế vị (bên phải) làm giảm tiết insulin A. Hệ miễn dịch có thể chống lại tuyến bằng tự miễn B. Các hormon có tác dụng hiệp đồng: Cortisol, adrenalin, GH hiệp đồng trong gây tăng glucose huyết. adrenalin và thyroxin trong sản nhiệt 79. Triệu chứng đặc trưng của bệnh Basedow là D. Tất cả đều đúng C. Tăng hưng phấn não, tăng phản xạ gân B. Tăng chuyển hoá cơ bản, tăng tạo nhiệt, tim nhanh, run ngón tay A. Tuyến to, mắt lồi 80. Bệnh Cushing được phân biệt với hội chứng Cushing như sau: Bệnh là do có u ở tuyến yên hoặc rối loạn điều hoà từ não trung gian (ưu năng ngoài tuyến). còn hội chứng thì do u ở bản thân thượng thận (tức ưu năng tại tuyến). B. Sai A. Đúng 81. Angiotensinogen II có: A. 6 acid amin C. 10 acid amin B. 8 acid amin D. 12 acid amin 82. Chọn phát biểu sai. B. Đa số hormon vận chuyển trong máu dưới dạng gắn vào oestradiol thành phức hợp C. Ưu năng giáp có thể gặp chỉ vì thiếu loại globulin vận chuyển thyroxin, mặc dù tuyến giáp không tăng tiết hormon A. Nguyên nhân của thay đổi độ nhạy cảm của một tuyến còn có thể do rối loạn trong phân bố thần kinh dinh dưỡng của tuyến đó D. Rối loạn vận chuyển, chuyển hoá và thực hiện tác dụng sinh học là những rối loạn ở ngoài tuyến 83. Trước một công kích (Stress), cơ thể phản ứng thích ứng qua những giai đoạn nào? D. Tất cả đều đúng B. Giai đoạn đề kháng C. Giai đoạn suy kiệt A. Giai đoạn chống lại: phản ứng báo động cơ thể bị “sốc” và chống sốc 84. Cặp nội tiết tố nào sau đây tham gia hiệu quả nhất trong cơ chế đề kháng? D. Glucocorticoid, glucagon C. Adrenalin, cortisol A. Adrenalin, glucocorticoid B. Adrenalin, thyroxin 85. Khi nồng độ glucose có xu hướng hạ xuống dưới ngưỡng sinh lý (0,8 g/lít) thì một loạt hormon được tiết ra đó là C. Glucagon B. ACTH , glucocorticoid D. Tất cả đều đúng A. Adrenalin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở