Hóa Vô Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Enthalpy của hệ được định nghĩa là A. Nội năng của hệ cộng với một tích số giữa áp suất và thể tích của nó B. Biến thiên nội năng cộng với một tích số giữa áp suất không đổi với biến thiên thể tích C. Lượng nhiệt trao đổi trong quá trình đẳng áp 2. Muối KCl phối hợp với NaCl ,NaHCO3 , glucose điều trị bệnh ỉa chảy A. Đúng B. Sai 3. Đối với một chất nhất định, Entropy tăng theo trình tự A. Rắn< lỏng< khí B. Khí< lỏng<rắn C. Lỏng< rắn< khí 4. Lưu huỳnh có thể tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường B. Sai A. Đúng 5. Ca cháy cho ngọn lửa có màu D. Trắng B. Đỏ son A. Đỏ da cam C. Màu lục hơi vàng 6. Ngưng tụ , đông đặc, hóa lỏng là quá trình B. Toả nhiệt A. Thu nhiệt 7. 3Ca3(PO4)2. CaF2 là công thức của B. Criolit C. Apatit A. Quặng florid 8. Chất nào sau đây không thụ động hóa với HNO3 B. Al D. Be A. Fe C. Cr E. Mg 9. Tính pH dung dịch axit acrylic CH2=CHCOOH có nồng độ 0,5M biết Ka=5,6.10 mũ -5 A. 4,25 B. 10 C. 2,27 10. Có bao nhiêu phát biểu đúng : 1.Phản ứng hoá học là những quá trình động học, trong đó vật chất và năng lượng liên tục biến đổi 2. Tốc độ phản ứng là sự biến đổi nồng độ chất đầu hay sản phẩm trong một đơn vị thời gian; 3.Phản ứng dị thể là phản ứng giữa các chất khác pha ;4.Không phải mọi va chạm giữa các phân tử đều dẫn đến phản ứng B. 2 D. 4 A. 1 C. 3 11. Đặc điểm nào sau đây của nước không liên quan đến khả năng hòa tan các chất điện li A. Tác dụng ion hóa phân tử B. Tác dụng solvat hóa D. Tác dụng lưỡng tính C. Tác dụng phân li các ion 12. Các keo kim loại, sunfua kim loại, mực viết là B. Keo kị nước A. Keo ưa nước 13. Albumin, acid silicic, hồ tinh bột , huyết tương là keo gì B. Keo ưa lỏng A. Keo kị lỏng 14. So với oxy , ozon có tính oxy hóa A. Yếu hơn B. Mạnh hơn C. Bằng nhau 15. Phospho đen là chất bán dẫn A. Kém bền hơn P đỏ và P trắng B. Bền hơn P đỏ và P trắng 16. Công thức hóa học của quặng florid là C. Ca3(PO4)2.CaF2 A. Na3AlF6 B. CaF2 17. Nhiệt lượng thu được khi đốt cháy 1 mol CH4 ở thể khí tạo ra H2O và CO2 ở thể khí . Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của CH4, CO2,H2O lần lượt là -17,9;-94,1;-57,8 A. -191,8kcal B. 191,8kcal C. -134kcal D. 134kcal 18. Tính chất hóa học đặc trưng của phi kim là tính B. Tính khử A. Tính oxy hóa 19. Nito duy trì sự cháy và sự sống A. Đúng B. Sai 20. Xương người chứa ... Ca3(PO4)2 và .. CaCO3 D. 13% và 70% C. 20% và 80% A. 13% và 87% B. 80% và 13% 21. CaCO3 dùng làm thuốc trong trường hợp trẻ em chậm lớn , còi xương A. Đúng B. Sai 22. Một phản ứng ở trạng thái cân bằng có delta G của hệ = 0 thì không có quá trình nào thực hiện công A. Đúng B. Sai 23. Thăng hoa, nóng chảy, bay hơi là quá trình A. Thu nhiệt B. Toả nhiệt 24. Trong cơ thể người , chất nào dưới đây có nhiều trong xương và men răng B. Flo C. Brom A. Clo 25. Vai trò của nguyên tố phospho trong cơ thể trừ : C. Thành phâần cấu tạo của ADN,ATP A. Thành phân cấu tạo xương của cơ thể D. Duy trì áp suất thẩm thấu của máu B. Kết hợp với lipid tạo nên màng tế bào 26. Cho phản ứng tại 25 độ C: C2H2(k) + 2H2O(l) -->CH3COOH(l) + H2(k) Delta H sinh 227 -286 -484 Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt 27. Tác dụng của clorid vôi , trừ A. Tẩy trắng vải sợi C. Tẩy uế D. Làm sạch nước sinh hoạt B. Khử một số chất độc 28. Nhu cầu phospho hằng ngày của người trưởng thành là A. 1-2g C. 8-10g B. 5-6g 29. Phospho là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên , chiếm khoảng C. 20% A. 78,03% B. 0,04% 30. Chọn một chất có Entropy cao hơn trong cặp dưới đây 1 mol SO2(k) và 1 mol SO3(k) A. 1 mol SO2 B. 1 mol SO3 31. Entropy giảm trong trường hợp B. Phản ứng thu nhiệt C. Cả 2 loại phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt A. Phản ứng toả nhiệt 32. Nito là một khí không màu , không mùi ,nặng hơn không khí A. Đúng B. Sai 33. Quá trình đã tự diễn biến theo 1 hướng xác định thì không thể tự diễn biến theo hướng ngược lại. Phát biểu trên đúng hay sai B. Sai A. Đúng 34. Mg chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể A. 0,04% B. 0,05% C. 0,08% 35. Phospho chiếm khoảng 10% khối lượng cơ thể B. Sai A. Đúng 36. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,001M A. 2,69 C. 14 B. 11,3 37. Trong 4 loại hệ đệm, hệ đệm nào trong hồng cầu có vai trò quan trọng nhất B. Phosphat A. Bicarbonat D. Hemoglobin C. Protein 38. Các kim loại kiềm, chì ,sắt bốc cháy trong flo A. Ngay tại điều kiện thường B. Trong điều kiện thích hợp 39. Phospho trắng rất độc, 10g phospho trắng lọt vào dạ dày có thể gây chết người A. Đúng B. Sai 40. Biến thiên entropy trong phản ứng sau : SO2(k) + 1/2 O2(k)->SO3(k) . Biết Entropy ở điều kiện chuẩn các chất SO2, O2, SO3 lần lượt là 106,21; 87,62; 109,50 (cal/mol.K) C. 50,49 A. -40,52 B. 40,59 41. Hầu hết các nguyên tố hóa học là A. Phi kim B. Kim loại 42. Xác suất nhiệt động W càng lớn chứng tỏ C. Entropy không ảnh hưởng A. Entropy càng tăng B. Entropy càng giảm 43. Trong huyết tương phospho tồn tại dưới dạng B. hydroxyl apatit A. PO4 3- 44. Cơ thể con người là hệ gì A. Hệ cô lập C. Hệ kín B. Hệ mở 45. Quá trình tự diễn biến là quá trình B. Không thể tự động xảy ra nếu không được cung cấp năng lượng liên tục từ bên ngoài A. Trong những điều kiện nhất định nó tự xảy ra mà không cần tiếp thêm năng lượng liên tục từ bên ngoài vào hệ 46. Sr cháy cho ngọn lửa có màu C. Màu lục hơi vàng D. Trắng A. Đỏ da cam B. Đỏ son 47. Lưu huỳnh tan trong dung dịch kiềm đun nóng hoặc dung dịch kiềm nóng chảy B. Sai A. Đúng 48. Khi đốt cháy Li cho ngọn lửa màu B. Tím A. Vàng C. Đỏ 49. Nước biển chứa khoảng 5.10 mũ -6 ... C. Clo A. Brom B. Iod 50. Biến thiên entropy của phản ứng bằng C. Tích giữa entropy sản phẩm với entropy chất phản ứng B. Tổng ( entropy sản phẩm + entropy chất phản ứng) A. Tổng entropy sản phẩm - tổng entropy các chất phản ứng 51. Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O;HNO3 đóng vai trò: A. Chất tự oxi hóa, tự khử D. Chất oxi hóa và tạo môi trường. B. Chất khử C. Chất oxi hóa 52. Trong cơ thể người brom đa số tập trung ở A. Trong máu và dịch vị dạ dày D. Trong tuyến giáp B. Trong xương và men răng C. Trong hệ thần kinh 53. Nhiệt độ nóng chảy của oxzzon là C. -183 độ c B. -218,9 độ C A. -192,7 độ C 54. Nước biển chứa khoảng ... brom C. 0,01% B. 0,2% A. 2% 55. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường A. Đúng B. Sai 56. Entropy tăng khi C. Nhiệt độ giữ nguyên B. Nhiệt độ tăng A. Nhiệt độ giảm 57. Calci chiếm khoảng 20% khối lượng cơ thể B. Sai A. Đúng vì Ca có trong thành phần của xương 58. Trong 4 loại hệ đệm , hệ đệm nào trong huyết tương có vai trò quan trọng nhất C. Protein A. Bicarbonat D. Hemoglobin B. Phosphat 59. CaCl2 dùng làm thuốc tiêm tĩnh mạch để cầm máu, chống co thắt khi trẻ sơ sinh bị co giật B. Sai A. Đúng 60. Nước là một chất điện li yếu, tồn tại trong nước dưới dạng B. OH- A. H+ C. H3O+ 61. Nếu nhiệt toả ra khỏi hệ sẽ được môi trường xung quanh thu nạp và làm cho các tiểu phân của môi trường xung quanh chuyển động hỗn loạn hơn , do đó C. Biến thiên Entropy không đổi do không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Biến thiên Entropy tăng B. Biến thiên Entropy giảm 62. Khi cơ thể nhiễm phóng xạ , nhiễm virus thì C. Entropy không đổi B. Entropy giảm A. Entropy tăng 63. Phospho tồn tại trong cơ thể dưới dạng hợp chất vô cơ, với calci trong hợp chất Ca3(PO4)2 để tham gia vào cấu tạo xương B. Sai A. Đúng 64. Tất cả các quá trình nóng chảy ,bay hơi là .... nhưng vẫn là tự diễn biến dưới những điều kiện thích hợp B. Thu nhiệt A. Tỏa nhiệt 65. Hỗn hợp N2O + O2 tỉ lệ 3:1 dùng làm thuốc mê trong phẫu thuật ngắn hay trong sản khoa A. Đúng B. Sai 66. Hiện tượng ngộ đọc khí than CO là do B. Khí CO đi vào máu phá hủy hồng cầu A. Khí CO kết hợp với O2 có trong máu nên cơ thể thiếu oxy C. Khí CO đi vào máu ,theo máu tới các tế bào và phá hủy tế bào D. Khí CO kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu 67. Phát biểu nào sau đây đúng: 1. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận; 2. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch; 3. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch A. 1 C. 3 B. 2 68. Máu có pH=7,4 . Hai thành phần chính ổn định pH của máu là ion HCO3- và CO2. Người ta đo pH và CO2 hòa tan trong máu của bệnh nhân A thu được lần lượt như sau 7,35 và 1,4mM . Tính nồng độ CO2 toàn phần nằm trong cả phân tử và dạng ion. Biết hằng số phân ly của H2CO3 Ở 37 độ C là pk1=6,1 và pk2=10,1 C. 8,75 A. 26,29 B. 29,33 69. Lớp không khí của khí quyển chứa bao nhiêu % N2 A. 78,03% B. 20,935 70. Tính pH dung dịch HCN có pKa=9,21 ở nồng độ 10 mũ -3M C. pH=-9,21 D. pH=10 B. 6,165.10 mũ -10 A. pH=9,21 71. Hàm lượng của Kali trong nước biển như thế nào so với Natri B. Cao hơn A. Thấp hơn 72. CaBr2 có tác dụng an thần , dùng để chữa bệnh cho trẻ em A. Đúng B. Sai 73. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính oxy hóa B. Tính khử 74. Tính ΔH phản ứng: 4KClO3 -> 3KClO4 + KCl biết: 2KCl -> 2Kcl + 3O2 có ΔH1 = -23,6 kcal. KClO4 -> KCL + 2O2 có ΔH2 = +7,9 kcal B. -70,9 kcal C. 31,5 kcal A. 70,9 kcal 75. Muối MgSO4 có tác dụng A. Nhũ dịch dùng làm thuốc chữa ghẻ, nấm ngoài da C. Bó chuẩn hình trong y học B. Kích thích nhu động ruột, dùng làm thuốc tẩy, nhuận tràng, thông ruột Time's up # Tổng Hợp