Hóa Vô Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Tính pH của dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,005M B. 2,69 C. 3,69 A. 1,69 2. Nguyên tử là gì? A. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật chất không phân chia trong các phản ứng hạt nhân B. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật không phân chia trong phản ứng hoá học thông thường C. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật D. Nguyên tử là phần vật chất được phân chất được chia nhỏ đến một giới hạn tuỳ thuộc trình độ kĩ thuật. 3. Chất xúc tác ảnh hưởng đến phản ứng cân bằng D. Không ảnh hưởng A. Mức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Mức cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch C. Phản ứng xảy ra hoàn toàn 4. Chọn phát biểu sai C. Liên kết cộng hóa trị càng kém bền khi sai biệt năng lượng giữa các vân đạo nguyên tử tham gia liên kết của 2 nguyên tử càng lớn B. Liên kết giữa 2 phi kim là liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là các liên kết hóa học có độ bền cao A. Liên kết giữa 1 kim loại và phi kim luôn mang tính cộng hóa trị 5. Natri tồn tại trong cơ thể dưới dạng B. Bicarbonat D. Cả 3 đáp án trên A. Muối clorid C. Phosphat 6. Sử dụng dung dịch X đẳng trương với dịch cơ thể để tiêm truyền tĩnh mạch , cung cấp bổ sung nước và chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu... Dung dịch X còn dùng để tưới, rửa mô thần kinh, thuốc nhỏ mắt. X là D. CaCO3 B. NaHCO3 A. NaCl C. KCl 7. Thành phần của dung dịch đệm acid gồm C. Hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó B. Hỗn hợp các acid yếu và base yếu A. Hỗn hợp các acid và base D. Hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó 8. Cho 4 hợp chất CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH. Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo nhiều tăng dần theo dãy A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OH C. C2H5OH,CH3COOH, CH3CHO, CH3OH D. CH3CHO, CH3OH, C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3CHO, CH3OH, C2H5OH 9. Chất xúc tác làm tốc độ phản ứng tăng nhờ D. Làm delta G chuyển từ dương sang âm C. Làm tăng tốc độ chuyển động các tiểu phân tử B. Làm Ea giảm A. Làm delta G âm hơn 10. Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử C trong phân tử sau : CH3-CH=CH-CHO A. Sp3, sp2,sp2,sp2 B. Sp3,sp,sp2,sp2 C. Sp2,sp2,sp3,sp 11. Các nguyên tử đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? C. Số khối D. Số lớp electron A. Số proton B. Số electron hóa trị 12. Carbon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình A. Một dạng duy nhất C. Ba dạng B. Hai dạng D. Bốn dạng 13. Số liên kết cộng hóa trị tối đacủa một nguyên tố có thể đạt được C. Bằng số OA hóa trị chứa e B. Bằng số e hóa trị D. Bằng số OA hóa trị A. Bắng số OA hóa trị có thể lai hóa 14. Muối nào của Ag dùng trong nhiếp ảnh nhờ tính chất nhạy sáng C. AgNO3 B. AgCl A. AgBr 15. Hệ kín là hệ A. Hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường D. Cả 3 đáp án trên đều sai B. Hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường C. Hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường 16. Sắt tác dụng được nhiều với phi kim , trừ N2 B. Sai A. Đúng 17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đồng vị C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau A. Các đồng vị phóng xạ đề không bền B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton , khác số notron gọi là đồng vị D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn 18. Sắt là kim loại nặng, dễ nóng chảy, màu xám và có ánh kim B. Sai A. Đúng 19. Trong các cặp acid - base dưới đây cặp nào không phải cặp acid- base liên hợp của nhau A. H2O/OH- D. H2PO4-/ B. NH4+/NH2- C. HCl/Cl- 20. Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit C. Na,Ca B. Li, Ba A. Li,Na D. Na,Ba 21. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br. A. F+ < F < K < Br < Rb < Rb- D. F+ < F < Br < K < Rb < Rb- C. F+ < F < Br < K < Rb- < Rb B. F < F+ < Br < K < Rb- < Rb 22. pH của dung dịch chứa NH3 0,2M và NH4C1 0,1 M) (pKb của NH3 = 4,75) C. 8,92 A. 4,55 B. 9,55 D. 5,48 23. Trong các hợp chất sau: H2,HCl,NH3,KCl, hợp chất nào chứa liên kết cộng hóa trị phân cực B. HCl và KCl C. NH3 D. HCl và NH3 A. H2 và NH3 24. Ở nhiệt độ trên 770 độ C , sắt có từ tính A. Đúng B. Sai 25. Li và Na được điều chế bằng phương pháp B. Thủy luyện A. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện 26. ,,, là một đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử trong phâ tử hút đôi e dùng chung về phía mình A. Độ âm điện B. Ái lực e C. Năng lượng ion hóa 27. pH của dung dịch đệm chứa dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) 1M và phenol. (C6H5OH) 1,2M (pKa của phenol = 10) B. 4,08 D. 8,52 A. 11,5 C. 9,92 28. Chất dùng làm thuốc uống ( huyền phù trong nước) có tính cản quang làm rõ nét ảnh chụp bằng tia X trong chẩn đoán viêm loét đường tiêu hóa C. BaSO4 D. MgSO4 B. CaCO3 A. BaCl2 29. Chọn phát biểu đúng C. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình A. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái chất đầu và trạng thái cuối mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình B. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đâu và cuối của hệ D. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình 30. Tính pOH của dung dịch C6H5NH2 2.10 mũ -4M biết K(C6H5NH2) =3,8.10 mũ -10 A. 6,56 D. 8,44 B. 7,44 C. 6,44 31. Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì B. Vô hại A. Gây ngộ độc ngay tức khắc D. Có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay khi tích tụ đủ lượng C. Bị cơ thể đào thải ngay 32. Chọn phát biểu đúng C. Khi áp suất của hệ cân bằng giảm, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm số phân tử (khí) A. Một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu ta thay đổi bất kì một yếu tố nào xác định điều kiện cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó D. Khi thêm một lượng tác chất hoặc sản phẩm vào hệ cân bằng,cân bằng sẽ chuyển dịch theo hướng gia tăng lượng chất B. Khi nhiệt độ của một hệ cân bằng tăng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt, khi nhiệt độ của hệ giảm, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều hấp thụ nhiệt 33. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. Số khối A D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z C. Số hiệu nguyên tử Z B. Nguyên tử khối của nguyên tử 34. Tính chất vật lí đặc trưng của kim loại, trừ D. Ánh kim C. Tính cứng B. Tính dẻo A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt 35. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, xúc tác, áp suất, diện tích tiếp xúc C. Tốc độ phản ứng giảm theo thời gian B. Chất xúc tác là tăng tốc độ phản ứng cả chiều thuậ và chiều nghịch 36. Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới dạng viên nén . D. Viêm não, loét dạ dày B. Rối loạn nhịp tim, loét thành ruột A. Cao huyết áp , nhồi máu cơ tim C. Loét dạ dày, cao huyết áp 37. Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình D. Bốn dạng A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng C. Ba dạng 38. Trong các góc liên kết thì góc liên kết nào bền nhất A. 109 độ 28 phút C. 90 độ B. 60 độ 39. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau D. Vừa giảm vừa tăng A. Tăng dần B. Giam dần C. Không thay đổi 40. Chọn phát biểu đúng B. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy D. Nhiệt cháy của một châst là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng O2 để tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong điều kiện nhiệt độ và áp suất xác định A. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng O2 C. Nhiệt cháy của một chât là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxit cao nhất 41. Chọn phát biểu đúng D. Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số notron, đó là hiện tượng đồng vị A. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là các chất đồng vị B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau gọi là đồng vị C. Các đồng vị của một nguyên tố thì giống nhau về tất cả tính chất lí, hóa học 42. Chiều của quá trình quyết định bởi B. delta H A. delta G C. delta S D. delta T 43. Gan và lá lách là bộ phận nghèo sắt nhất trong cơ thể A. Đúng B. Sai 44. Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử C. Là vùng không gian trong đó các eelectron chuyển động B. Là vùng không gian bên trong đó xác suất gặp electron >=90% D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron A. Là quỹ đạo chuyển động của electron 45. Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 ,HClO4. axit bền nhất D. HClO2 A. HClO C. HClO3 B. HClO4 46. Tính pH dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COONa 0,2M. Biết Ka=1,8.10 mũ -5 C. 4,44 A. 4,74 B. 5,045 47. Sắt là kim loại hoạt động ở mức độ A. Mạnh C. Trung bình B. Yếu 48. Ảnh hưởng của xúc tác đối với một chất cân bằng hóa học là C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận lẫn phản ứng nghịch làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch D. Không ảnh hưởng gì đến phản ứng thuận cũng như phản ứng nghịch do đó không làm thay đổi vị trí cân bằng 49. Phản ứng 2NO2(k) <-> 2N2O4(k) , delta H=-58,03kJ, delta S=-176,52kJ, phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn A. T< 329 độ K C. T> 329 độ K D. Ở bất kì nhiệt độ nào B. T= 329 độ K 50. Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa B. Sp2 C. Sp3 A. Sp 51. Chọn phát biểu SAI D. Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối A. Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau C. Các dđồng vị có cùng số e ở vỏ nguyên tử B. Các dồng vị có tính chất vật lí giống nhau 52. Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa B. Sp2 C. Sp3 A. Sp 53. Nhu cầu sắt hàng ngày của mỗi người là A. 10-30mg B. 40-50mg 54. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng oxy hóa glucose ở điều kiện tiêu chuẩn:C6H12O6(r) + 6O2(k)->6CO2+6H2O. Biết nhiệt sinh chuẩn của các chất trên lần lượt là -304;0;-94,6;-68,3(kcal) A. -673,4 B. -670 C. -672,8 55. Sắt nguyên chất khá cứng A. Đúng B. Sai 56. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau C. Không thay đổi B. Giảm dần D. Vừa giảm vừa tăng A. Tăng dần 57. Chọn câu đúng A. Liên kết giữa 2 phi kim là liên kết cộng hóa trị B. Liên kết giữa kim loại và phi im là liên kết ion 58. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng C. Số notron B. Số proton D. Số notron và số proton A. Số khối 59. Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì B. H2O2 phản ứng với NaCl D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người A. Máu có tính kiềm C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2 60. Đồng là nguyên tố ít phổ biến hơn so với bạc và vàng A. Đúng B. Sai 61. Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là(O2 dư) A. K2O C. KO2 B. K2O2 D. KO 62. Pivindone chứa 9-12% chất X dùng để khử khuẩn, sát trùng diệt virus, nấm...X là C. I2 D. KIO3 A. KI B. C2H5OH 63. Đại lượng nào sau đay không phải hàm trạng thái C. Entropy A. Nội năng D. Công B. Enthalpy 64. Kết luận nào sau đây không đúng? B. Hạt nhân nguyên tửđược cấu thành từ những hạt cơ bản là proton và nơtron C. Vỏ nguyên tửđược cấu thành bởi các hạt electron D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử A. Nguyên tửđược cấu thành từ những hạt cơ bản là proton, nơtron và electron 65. Cho phản ứng: N2 + 3H2 <→ NH3 ∆Ho = - 92 (kJ) Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? D. Không chuyển dịch A. Chiểu nghịch C. Không xác định được B. Chiều thuận 66. Sắt vào cơ thể theo thức ăn và nước uống dưới dạng... chủ yếu A. Fe3+ B. Fe2+ 67. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Entropi (S) là hàm trạng thái C. Thế đẳng áp (G) là hàm trang thái B. Nội năng (U) và entanpi (H) là hai hàm trang thái D. Nhiệt (Q) và công (A) là hai hàm trạng thái 68. Vai trò của sắt trong cơ thể , trừ A. Là nguyên liệu để tổng hợp nên hemoglobin,myoglobin D. Tăng khả năng hấp thụ Calci của cơ thể B. Vận chuyển oxy trong máu đến các mô trong cơ thể C. Dự trữ oxy cho hoạt động cơ vân 69. Nhiệt sinh của các đơn chất bền bằng B. 0 A. 1 C. 3 70. Thế nào là dung dịch đệm C. Là dung dịch tạo bởi một base mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid yếu hoặc base yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể A. Là dung dịch tạo bởi một acid yếu và base yếu, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. D. Là dung dịch tạo bởi một cặp acid-base liên hợp, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. B. Là dung dịch tạo bởi một acid mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể 71. Cho phản ứng N2(k) + O2(k) <→ 2NO (k) DeltaH > 0. Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp D. Giảm áp suất B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ 72. Hỗn hợp khí X với 20-25% Oxy dùng gây mê phẫu thuật thời gian ngắn . X là A. NO B. N2O C. CO2 D. NO2 73. Một nguyên tử trung hòa về điện có Z=33, A=75 B. 42 electron C. 33 proton A. 75 notron 74. Tính pH của dung dịch HNO2 0,02M biết Ka=7,1.10 mũ -4 A. 3,14 B. 2,46 C. 1,69 75. Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm base B. NH3, NH4Cl D. NaHCO3,Na2CO3 C. NaCl, HCl A. CH3COOH, CH3COONa Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 3 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 2 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 1 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên