Hóa Vô Cơ – Bài 4FREEHóa Đại Cương 1. Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không. D. Tăng dần theo thời gian. A. Không đổi theo thời gian. B. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. 2. Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) ® C(k).Biểu thức tốc độ phản ứng phải là: C. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm. D. v = k.CAm.CBn , với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng B. v = k. Cc A. v = k.CA2.CB 3. Chọn phương án đúng:Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:1) Tính không bão hòa và tính không định hướng;2) Độ phân cực cao hơn.;3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học B. 1,2 A. 1,2,3 C. 2,3 D. 2 4. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó: C. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử. D. Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa. A. Làm cho DG < 0. B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa. 5. Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa nhiệt? B. Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng. D. Làm tăng hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận. A. Làm tăng năng lượng của các tiểu phân. C. Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. 6. Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1 B. (1);(5). A. (2);(4). D. (2);(6). C. (3);(6) 7. Chọn phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được là 2,8. Tính pKa của acid này. C. 4,78 A. 3,42 D. 2,33 B. 4,58 8. Chọn phát biểu chính xác:1) Các chất có liên kết ion thường tập hợp ở trạng thái rắn;2) Các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy thấp.;3) Các chất lỏng luôn có nhiệt độ hóa hơi thấp hơn chất rắn. B. 1,2 D. 2,3 C. 1 A. 2 9. Chọn phương án đúng: Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống có giá trị: C. -50 kJ, hệ nhận công D. 50 kJ, hệ nhận công A. -50 kJ, hệ sinh công B. 50 kJ, hệ sinh công 10. Chọn phát biểu sai: D. Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại. C. Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p. A. Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện. B. Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ. 11. Chọn phát biểu chính xác với nước:1) Khi tăng áp suất ngoài nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng giảm xuống.;2) Nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước và nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giảm xuống khi giảm áp suất ngoài.;3) Khi tăng áp suất ngoài, nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước giảm xuống, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên. D. 2,3 A. 1 C. 3 B. 2 12. Chọn phương án đúng:Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có = +180,8 kJ.Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì: D. Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ. C. Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ. B. Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ. A. Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ. 13. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion: A. Khả năng phân ly tạo ion không phụ thuộc vào bản chất dung môi mà chỉ phụ thuộc bản chất hợp chất ion. C. Không dẫn điện ở trạng thái tinh thể. D. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy. B. Dễ phân ly thành ion trong nướ 14. Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron: A. Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính. C. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau. B. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất D. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa. 15. Chọn phát biểu đúng A. Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước. B. Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước. C. Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước. D. Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước. 16. Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1). C. 3,6,4,2. B. 9,1,8,4. A. 7,5,7,1. D. 2,1,1,1. 17. Chọn phát biểu đúng:1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.;2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.;3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.;4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion. C. 1 B. 2 D. 1 A. 3 18. Chọn phát biểu đúng:Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do C. Tăng số va chạm của các tiểu phân hoạt động. A. Tăng entropi của phản ứng. D. Tăng hằng số tốc độ của phản ứng. B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. 19. Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 20. Chọn câu sai A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài. C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong. D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần. B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp. 21. Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4 B. sp, sp2, sp3, sp2, sp3. C. sp, sp2, sp3, sp, sp3. D. sp3, sp2, sp, sp, sp3. A. sp3, sp2, sp, sp2, sp3. 22. Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là: D. SO2 C. NH3 A. CO2 B. He 23. Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa A. Bằng số orbitan hóa trị D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron B. Bằng số electron hóa trị 24. Chọn câu đúng: Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau: C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-)). A. AO s chỉ mang dấu (+). D. AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian. B. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-). 25. Khối lượng của nguyên tử gồm: D. Khối lượng của 1p +2n. A. Khối lượng của 1p +1e. C. Khối lượng của 1p +1n. B. Khối lượng của 1p +1e +2n. 26. Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào: C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals D. Liên kết ion B. Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro A. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. 27. Đại lượng nào sau đây của phản ứng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác: B. ∆G D. Kcb C. E* A. ∆H 28. Chọn phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) = 6,2×10-10 ; Ka (HNO2) = 4 ×10-4. Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nào mạnh nhất trong dung dịch nước? A. OH- D. không xác định B. CN- C. NO2- 29. Chọn phương án đúng: Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều: B. (1) < (2) < (3) < (4) A. (1) < (4) < (2) < (3) C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (1) < (2) < (4) < (3) 30. Chọn câu đúng: Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của: B. Các hạt vi mô. A. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Ion. 31. Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần: B. CH3-O-CH3<C6H14<C2H5OH C. C6H14<C2H5OH<CH3-O-CH3 A. C6H14<CH3-O-CH3<C2H5OH D. C2H5OH<CH3-O-CH3<C6H14 32. Chọn phương án đúng:Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 và NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong: C. Dung dịch Na2CO3 D. H2O A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaCl 33. Chọn phương án đúng: của một phản ứng hoá học C. Tùy thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng. D. Không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm phản ứn B. Tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm. A. Tùy thuộc vào nhiệt độ lúc diễn ra phản ứng. 34. Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là: C. Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này. D. Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này. A. Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi B. Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian. 35. Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau: D. C−O B. O−H A. N−H C. C−H 36. Về phương diện hoá học , emthalpy giảm H<0 , khi các nguyên tử kểt hợp với nhau tạo thành các phân tử với các liên hết bền vững A. Đúng B. Sai 37. Chọn đáp án đúng:Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid base liên hợp xuất phát từ chúng là: D. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH52+/NH4+ C. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42-; NH4+/NH3; B. CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/HPO42- ; NH4+/NH3; A. CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-/PO43- ; NH4+/NH3; 38. Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton (thuyết bronsted) trong các chất sau: là: B. HCO3-,H2O C. NH4+.H2O A. CO32-,HCO3- D. HCO3-,H2O,CH3COOH 39. Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng D. Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất cả các chất đều bằng nhau. C. Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định B. Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian A. Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều kiện khác 40. Chọn phát biểu đúng. Phản ứng thuận nghịch là:1) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.;2) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện;3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng. A. 1 D. 1 và 2 B. 2 C. 3 41. Chọn phương án đúng:Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do: A. Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần. C. Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần. D. Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dầ B. Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần. 42. Chọn phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess: B. Hiệu ứng nhiệt của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. D. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. A. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. C. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào bản chất của các chất đầu và sản phẩm chứ không phụ thuộc vào đường đi của quá trình. 43. Chọn câu đúng:1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.;2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.;3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.;4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y.;5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4. A. 3,4, và 5 D. 1,3,4,5. C. 1,3 và 5 B. 1,2, và 3 44. Chọn phát biểu đúng:1) Acid càng yếu thì pKa càng lớn.;2) Dung dịch một base yếu có pH càng nhỏ khi pKb của nó càng lớn.;3) Base càng mạnh khi pKb càng lớn;4) Giữa pKa và pKb của các dạng acid và base của H2PO4- có pKa + pKb = 14 A. 2 C. 1,3 và 4 D. 1,2 và 4 B. 1 45. Chọn phát biểu sai.1) Khả năng điện ly của chất điện ly càng yếu khi tính có cực của dung môi càng lớn.;2) Độ điện ly a của mọi dung dịch chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ;3) Độ điện ly a của các hợp chất cộng hóa trị có cực yếu và không phân cực gần bằng không;4) Độ điện ly a không phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ của chất điện ly.; C. 1,2 và 4 B. 1,3 A. 1,2,3,4 D. 2,4 46. Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4. C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6. B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6 D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5 47. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là: A. 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 B. 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 C. 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7 48. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:1) Việc thay đổi áp suất ngoài không làm thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng có tổng số mol chất khí của các sản phẩm bằng tổng số mol chất khí của các chất đầu;2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.3) Khi giảm áp suất, cân bằng của một phản ứng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo chiều tăng số phân tử khí.4) Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì lượng các chất thêm vào không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.; B. 2 và 3 A. 1 D. 1,3 và 4 C. 1,2 và 3 49. Cân bằng trong phản ứng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo chiều nào nếu tăng áp suất của hệ phản ứng? B. Nghịch C. Không dịch chuyển D. Không thể dự đoán A. Thuận 50. Quá trình diễn biến khi S>0 , nghĩa là hệ chuyển trạng thái có độ hỗn loạn thấp snag trạng thái có độ hỗn loạn có hơn , có độ tự do cao hoen A. Đúng B. Sai 51. Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích? B. Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6). A. Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố. C. Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền. D. Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền. 52. Chọn phát biểu chính xác:1) Độ điện li (a) tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.;2) Độ điện li (a) không thể lớn hơn 1.;3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.;4) Chất điện li yếu là chất có a < 0.03 D. 3,4 C. 1,2 và 3 A. 2,3 B. Tất cả đều đúng 53. Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm A. Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB. B. Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi. D. Biến đổi khi có mặt chất xúc tác. C. Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 mol/l. 54. Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị: A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron. B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH. C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau. 55. Chọn ý sai: Tốc độ phản ứng càng lớn khi: A. Entropi hoạt hóa càng lớn. C. Số va chạm có hiệu quả giữa các tiểu phân càng lớn. B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn. D. Nhiệt độ càng cao. 56. Chọn phát biểu đúng;Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch A. Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng mới. B. Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt. C. Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt. D. Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi. 57. Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất? B. CH4 C. CO2 D. NH3 A. NF3 58. Chọn ý đúng;1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó;2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt.;3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định.4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó. ; A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 1,3 và 4 59. Chọn câu sai: 1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau. 2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor. 3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau. 4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau. C. 1,4. A. 1 B. 2,4. D. 1,2,3,4. 60. Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2. A. CO2, N2, NO2, HCl. B. NH3, NO2, HCl, SO3. D. NH3, SO3, CS2, HCl. C. CO2, CCl4, CS2, NO2. 61. Chọn phát biểu đúng:1) Các chất rắn đều có nhiệt độ hóa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp suất khí quyển.;2) Chất lỏng phân cực sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực.;3) Chất có liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng loại ở cùng phân phóm. C. 1,3 đúng D. 1,2,3 sai B. 2 đúng A. 1,2 đúng 62. Quá trình tự diễn biến khi delta H <0 nghĩa là năng lượng của hệ giảm, hệ chuyển từ trạng thái có năng lượng cao về trạng thái có năng lượng thấp, kém bền vững hơn. A. Đúng B. Sai 63. Chọn phương án đúng:Xét hệ phản ứng NO(k) + 1/2O2(k) ® NO2(k) = -7,4 kcal. Phản ứng được thực hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là: A. Hệ cô lập C. Hệ kín và dị thể B. Hệ kín và đồng thể D. Hệ cô lập và đồng thể 64. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion: C. Phân ly thành ion khi tan trong nước. B. Nhiệt độ nóng chảy cao. A. Dẫn nhiệt kém. D. Dẫn điện ở trạng thái tinh thể. 65. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2. C. (2) và (6). A. (3) và (5). B. (1) và (5 D. (4) và (5). 66. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là: A. 1s2 2s2 2p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. 67. Chọn câu đúng: “Số thứ tự của phân nhóm bằng tổng số electron ở lớp ngoài cùng”. Quy tắc này D. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ. B. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA. C. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB A. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính. 68. Kim loại có đặc điểm chung là A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn phi kim cùng chu kì B. Lớp ngoài cùng chỉ có 2 electron C. Lớp ngoài cùng thường có 5, 6, hoặc 7 electron D. Có bán kính nguyên tử lớn hơn phi kim cùng chu kì 69. Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể: C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng. A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha 70. Chọn phát biểu đúng:Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ: D. Tăng dần theo thời gian. B. Không đổi theo thời gian C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không A. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không. 71. Chọn câu đúng.Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch acid sẽ:1) Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng2) Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.3) Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid. D. 1,2 và 3 B. 1,2 và 4 C. 1,3 và 4 A. 1 và 4 72. Chọn phương án đúng:Phản ứng 2A + 2B + C ® D + E có các đặc điểm sau:* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.;* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.;Cả ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ;Biểu thức của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C là A. v = k[A][B][C] C. v = k[A][B]2 D. v = k[A]2[B][C] B. v = k[A]2[B] 73. Chọn phát biểu đúng:1) Chất chỉ thị màu là những acid hay base yếu mà dạng trung hòa và dạng ion có màu sắc khác nhau tùy thuộc vào pH của môi trường mà tồn tại ở dạng này hay dạng kia;2) Mỗi chất chỉ thị có một khoảng chuyển màu xác định và gần bằng 2 đơn vị;3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoảng pH xác định và không trộn chung những chất chỉ thị này với nhau. B. 1,2 đúng D. 2,3 đúng A. 1,2,3 đúng C. 2,3 đúng 74. Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều: A. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. D. CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-. C. BF3, CO2, SO2, CH2O. B. SF4, NH3, H2O, COCl2. 75. Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng: C. Phụ thuộc nhiệt độ. B. Không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng. A. Không phụ thuộc chất xúc tác D. Phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng Time's up # Tổng Hợp