Hóa Hữu Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Acid panmitic có công thức hóa học B. C17H35COOH C. C17H33COOH A. C15H31COOH 2. Ở điều kiện thường, alcol là những chất lỏng A. Từ CH3OH đến C11H23OH B. Từ CH3OH đến C12H25OH C. Từ C11H23OH trở lên D. Từ C12H25OH trở lên 3. Leucin là acid amin C. Lizin A. Trung tính B. Acid 4. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất D. CH3Cl C. C2H5F B. C3H8 A. C2H5OH 5. Hợp chất nào dưới đây có độ tan vô hạn trong nước B. C3H8 A. C2H5OH 6. Phân tử có liên kết H liên phân tử thì D. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi giảm. độ tan tăng 7. Dung dịch các amin béo trong nước đều làm chuyển màu giấy quỳ tím thành A. Xanh B. Đỏ 8. Là chất béo , có nhiều trong bộ phận của cây dự trữ như cám gạo, vỏ ngô, đậu xanh, là thuốc bổ , chống còi xương và kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể C. Dầu đại phong A. Lecithin B. Phytin 9. Trong công nghiệp , formaldehyd được điều chế bằng cách khử methan hoặc oxy hóa methanol A. Đúng B. Sai 10. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? B. Độ bền nhiệt cao hơn D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn A. Độ tan trong nước lớn hơn 11. Trong các amin béo thì amin bậc 2 thường ... các amin bậc 1 và bậc 3 B. Yếu hơn A. Mạnh hơn 12. Do ảnh hưởng của nhóm -OH nên phản ứng thế vào nhân thơm của PHENOL xảy ra khó khăn hơn so với BENZEN A. Đúng B. Sai 13. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau D. Tất cả đều đúng C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức 14. Nhiệt độ sôi của CH3OH là C. 78,5 độ C A. 64,7 độ C B. -97,8 độ C D. -117,3 độ C E. -127 độ C 15. Phenol không phản ứng được với dung dịch kiềm, giống như alcol A. Đúng B. Sai 16. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C với A. H C. H,O, và nhiều nguyên tố khác B. O 17. Khối lượng phân tử lớn thì nhiệt độ A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng B. Nhiệt độ sôi tăng. độ tan tăng 18. Glycerol là chất...,sánh,vị ngọt C. Khí B. Lỏng A. Rắn 19. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung B. Bền với nhiệt C. Khả năng phản ứng cao A. Tan tốt trong nước D. Dễ cháy 20. Phân tử có liên kết H nội phân tử thì B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm 21. Các beta aminoacid là cơ sở tạo nên các phân tử protein và cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Sai A. Đúng 22. Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị với liên kết ion bằng tiêu chí nào C. Năng lượng liên kết B. Góc liên kết A. Độ phân cực của liên kết D. Cả 3 đáp án trên 23. Đối với amin nói chung, trung tâm phản ứng là nguyên tử C. C B. H A. N 24. Ester diethyl của acid nào dùng làm thuốc chữa ghẻ ( thuốc DEP) B. Acid phtalic A. Acid benzoic C. AciD salixylic 25. Trừ glycin ra , các acid amin khác đều có ít nhất một nguyên tử C bất đối, do đó đều có tính quang hoạt A. Đúng B. Sai 26. Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là B. 6 C. 5 A. 8 D. 7 27. Tương tự amoniac, các amin đều có tính A. Acid C. Trung tính B. Base 28. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất C. C2H5F A. C2H5OH D. CH3Cl B. C3H8 29. Ở điều kiện thường alcol là chất rắn C. Từ C11H23OH trở lên B. Từ CH3OH đến C12H25OH D. Từ C12H25OH trở lên A. Từ CH3OH đến C11H23OH 30. Hiệu ứng siêu liên hợp là B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện D. 1 và 3 C. Sự liên hợp của các điện tử xichma giữa các liên kết C-H ở vị trí anpha so với các liên kết bội với các điện tử pi của liên kết bội A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử 31. Liên kết O-H trong phân tử ancol và phenol là liên kết phân cực về phía B. H A. O 32. Enzim trypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau gốc lysin hoặc arginin B. Sai A. Đúng 33. Acid oxalic dễ tan trong nước , muối calci oxalat cũng dễ tan A. Đúng B. Sai 34. Acid formic có tính chất acid kém hơn các đồng đẳng A. Đúng B. Sai 35. Phản ứng thế trong hóa học hữu cơ là C. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng trong đó nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác 36. Phản ứng tạo este của ancol và acid carboxylic là phản ứng C. Một chiều, nhanh D. Một chiều,chậm B. Thuận nghịch, nhanh A. Thuận nghịch, chậm 37. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4 D. 2 C. 3 B. 5 38. Enzim chymotrypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau các gốc phenylalanin, trytophan hoặc thyrosin B. Sai A. Đúng 39. Theo quy ước một peptid có phân tử khối trên 10000 được gọi là B. Polypeptid A. Oligopeptid 40. Phản ứng của phenol với anhydrid acetic là phản ứng C. Thuận nghịch, hiệu suất thấp B. Một chiều, hiệu suất cao A. Một chiều, hiệu suất thấp D. Thuận nghịch, hiệu suất cao 41. Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là D. Liên kết dị li A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hydro B. Liên kết cho nhận 42. Trong y học sát khuẩn người ta thường sử dụng cồn C. 50 độ A. 70 độ B. 90 độ 43. Glycerol sôi ở nhiệt độ C. 240 độ C A. 290 độ C B. 170 độ C 44. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp pi-pi,p-pi B. Tắt dần theo mạch C C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp D. 1 và 3 45. Với amin thơm phản ứng thế ở nhân benzen xảy ra dễ dàng hơn so với benzen B. Sai A. Đúng 46. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3 A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br 47. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có D. Nguyên tố C và N C. Nguyên tố C,H,O A. Nguyên tố C B. Nguyên tố C và H 48. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng C. Đồng vị A. Đồng phân D. Đồng khối B. Đồng đẳng 49. Hiệu ứng cảm ứng là A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử C. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử D. 1 và 3 B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện 50. Say sắn là do sắn bị nhiễm B. Glucose A. Cyanua 51. Trong phân tử alcol độ phân cực của O-H càng giảm thì độ phân cực của liên kết C-O càng A. Tăng B. Giảm 52. Dầu gan cá có tác dụng C. Chữa bệnh hủi A. Chữa bệnh khô mắt, quáng gà do thiếu vitamin A B. Tẩy 53. Hầu hết các aldehyd thơm đều dễ dàng tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm croton B. Sai A. Đúng 54. Kết luận nào sau đây là không đúng ? D. Các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. C. Đa số hợp chất hữu cơ không tan hoặc rất ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và kém bền nhiệt so với hợp chất vô cơ. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định 55. Cả phân tử CO2 không có liên kết phân cực A. Đúng B. Sai 56. So với alcol thì amin có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng A. Thấp hơn 57. Trong dãy amin thơm, bậc amin càng cao tính base càng B. Tăng A. Giảm 58. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3 D. C4H10, C6H6 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH B. CH3OCH3, CH3CHO 59. Theo thành phần nguyên tố , hợp chất hữu cơ được chia thành A. Hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon B. Hidrocacbon và các chất chứa O C. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon D. Hidrocacbon và các hợp chất có nhóm chức 60. Nhiệt độ nóng chảy của amino acid khá thấp B. Sai A. Đúng 61. Phenol tạo phức chất với FeCl3 A. Đúng B. Sai 62. Trong ancol gốc ankyl có tác dụng hút e làm giảm độ phân cực của liên kết O-H A. Đúng B. Sai 63. Trong thực tế người ta thường chữa say sắn bằng C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Sacarose A. Glucose 64. Lai hóa sp2 của C thường gặp ở hợp chất có liên kết...., có góc lai hóa... B. Đôi ,120 độ D. Ba,120 độ C. Đôi,180 độ A. Đôi, 109 độ 28 phút 65. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường B. Dễ tan trong nước và tan thành ion D. Có nhiệt độ nóng chảy khác cao, có khả năng hoạt động mạnh A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi C. Ít tan trong nước, nếu tan thì ít phân lý hoặc không phân ly thành ion 66. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu là B. Liên kết cho nhận C. Liên kết hydro D. Liên kết ion A. Liên kết cộng hóa trị 67. Aceton là chất lỏng không màu, tan ít trong nước A. Đúng B. Sai 68. Hầu như tất cả monoancol đều nặng hơn nước B. Sai A. Đúng 69. Các alcol mạch nhánh có nhiệt độ sôi A. Thấp hơn alcol mạch thẳng C. Tùy thuộc vào mạch C B. Cao hơn mạch thẳng 70. Mỗi loại enzym khác nhau chỉ tác dụng chuyên biệt với một acid amin hoặc nhóm giới hạn acid amin B. Sai A. Đúng 71. Các acid carboxylic không no thường có tính acid B. Kém hơn các acid carboxylic tương ứng C. Bằng các acid carboxylic tương ứng A. Mạnh hơn các acid carboxylic no tương ứng 72. Điều kiện tham gia phản ứng thế tạo liên kết carbon-carbon là các phần tử tham gia phản ứng gồm hợp phần C. Cả 2 hợp phần trên D. 1 trong 2 hợp phần trên A. Carbonyl B. Methylen 73. Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon 74. Formaldehyd dễ bay hơi A. Đúng B. Sai 75. Lai hóa sp3 của nguyên tử C có góc lai hóa A. 120 độ C. 109 độ 28 phút B. 180 độ D. 107 độ Time's up # Tổng Hợp