Hóa Hữu Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Mỗi loại enzym khác nhau chỉ tác dụng chuyên biệt với một acid amin hoặc nhóm giới hạn acid amin B. Sai A. Đúng 2. Các beta aminoacid là cơ sở tạo nên các phân tử protein và cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Đúng B. Sai 3. Ở điều kiện thường, alcol là những chất lỏng B. Từ CH3OH đến C12H25OH A. Từ CH3OH đến C11H23OH C. Từ C11H23OH trở lên D. Từ C12H25OH trở lên 4. Các alcol mạch nhánh có nhiệt độ sôi C. Tùy thuộc vào mạch C A. Thấp hơn alcol mạch thẳng B. Cao hơn mạch thẳng 5. Hiệu ứng siêu liên hợp là D. 1 và 3 A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện C. Sự liên hợp của các điện tử xichma giữa các liên kết C-H ở vị trí anpha so với các liên kết bội với các điện tử pi của liên kết bội 6. Đối với amin nói chung, trung tâm phản ứng là nguyên tử C. C B. H A. N 7. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? B. CH3OCH3, CH3CHO D. C4H10, C6H6 A. C2H5OH, CH3OCH3 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH 8. Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là C. Liên kết hydro A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết cho nhận D. Liên kết dị li 9. Hiệu ứng cảm ứng là D. 1 và 3 A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện C. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử 10. Là chất béo , có nhiều trong bộ phận của cây dự trữ như cám gạo, vỏ ngô, đậu xanh, là thuốc bổ , chống còi xương và kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể B. Phytin C. Dầu đại phong A. Lecithin 11. Dung dịch các amin béo trong nước đều làm chuyển màu giấy quỳ tím thành A. Xanh B. Đỏ 12. Aceton là chất lỏng không màu, tan ít trong nước B. Sai A. Đúng 13. Phenol không phản ứng được với dung dịch kiềm, giống như alcol B. Sai A. Đúng 14. Trong ancol gốc ankyl có tác dụng hút e làm giảm độ phân cực của liên kết O-H B. Sai A. Đúng 15. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3 B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH 16. Acid oxalic dễ tan trong nước , muối calci oxalat cũng dễ tan B. Sai A. Đúng 17. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? B. 5 A. 4 C. 3 D. 2 18. Trong dãy amin thơm, bậc amin càng cao tính base càng B. Tăng A. Giảm 19. Nhiệt độ sôi của CH3OH là E. -127 độ C A. 64,7 độ C C. 78,5 độ C D. -117,3 độ C B. -97,8 độ C 20. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường D. Có nhiệt độ nóng chảy khác cao, có khả năng hoạt động mạnh C. Ít tan trong nước, nếu tan thì ít phân lý hoặc không phân ly thành ion B. Dễ tan trong nước và tan thành ion A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi 21. Liên kết O-H trong phân tử ancol và phenol là liên kết phân cực về phía B. H A. O 22. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C với C. H,O, và nhiều nguyên tố khác B. O A. H 23. Hợp chất nào dưới đây có độ tan vô hạn trong nước A. C2H5OH B. C3H8 24. Glycerol là chất...,sánh,vị ngọt B. Lỏng A. Rắn C. Khí 25. Theo quy ước một peptid có phân tử khối trên 10000 được gọi là A. Oligopeptid B. Polypeptid 26. Trong các amin béo thì amin bậc 2 thường ... các amin bậc 1 và bậc 3 B. Yếu hơn A. Mạnh hơn 27. Phản ứng của phenol với anhydrid acetic là phản ứng C. Thuận nghịch, hiệu suất thấp A. Một chiều, hiệu suất thấp D. Thuận nghịch, hiệu suất cao B. Một chiều, hiệu suất cao 28. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất B. C3H8 A. C2H5OH D. CH3Cl C. C2H5F 29. Tương tự amoniac, các amin đều có tính B. Base A. Acid C. Trung tính 30. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau D. Tất cả đều đúng B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon 31. Hầu như tất cả monoancol đều nặng hơn nước A. Đúng B. Sai 32. Phenol tạo phức chất với FeCl3 A. Đúng B. Sai 33. Lai hóa sp2 của C thường gặp ở hợp chất có liên kết...., có góc lai hóa... B. Đôi ,120 độ D. Ba,120 độ A. Đôi, 109 độ 28 phút C. Đôi,180 độ 34. Acid panmitic có công thức hóa học A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH 35. Leucin là acid amin C. Lizin A. Trung tính B. Acid 36. Acid formic có tính chất acid kém hơn các đồng đẳng A. Đúng B. Sai 37. Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị với liên kết ion bằng tiêu chí nào A. Độ phân cực của liên kết B. Góc liên kết D. Cả 3 đáp án trên C. Năng lượng liên kết 38. Nhiệt độ nóng chảy của amino acid khá thấp B. Sai A. Đúng 39. Phân tử có liên kết H nội phân tử thì B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm 40. Enzim chymotrypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau các gốc phenylalanin, trytophan hoặc thyrosin A. Đúng B. Sai 41. Phản ứng tạo este của ancol và acid carboxylic là phản ứng D. Một chiều,chậm A. Thuận nghịch, chậm B. Thuận nghịch, nhanh C. Một chiều, nhanh 42. Theo thành phần nguyên tố , hợp chất hữu cơ được chia thành B. Hidrocacbon và các chất chứa O A. Hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon C. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon D. Hidrocacbon và các hợp chất có nhóm chức 43. Dầu gan cá có tác dụng B. Tẩy C. Chữa bệnh hủi A. Chữa bệnh khô mắt, quáng gà do thiếu vitamin A 44. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất A. C2H5OH D. CH3Cl B. C3H8 C. C2H5F 45. Trong công nghiệp , formaldehyd được điều chế bằng cách khử methan hoặc oxy hóa methanol B. Sai A. Đúng 46. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp B. Tắt dần theo mạch C D. 1 và 3 A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp pi-pi,p-pi C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 47. Ester diethyl của acid nào dùng làm thuốc chữa ghẻ ( thuốc DEP) A. Acid benzoic B. Acid phtalic C. AciD salixylic 48. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung A. Tan tốt trong nước B. Bền với nhiệt D. Dễ cháy C. Khả năng phản ứng cao 49. Formaldehyd dễ bay hơi B. Sai A. Đúng 50. Trong y học sát khuẩn người ta thường sử dụng cồn B. 90 độ A. 70 độ C. 50 độ 51. Các acid carboxylic không no thường có tính acid A. Mạnh hơn các acid carboxylic no tương ứng B. Kém hơn các acid carboxylic tương ứng C. Bằng các acid carboxylic tương ứng 52. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng C. Đồng vị B. Đồng đẳng D. Đồng khối A. Đồng phân 53. Điều kiện tham gia phản ứng thế tạo liên kết carbon-carbon là các phần tử tham gia phản ứng gồm hợp phần C. Cả 2 hợp phần trên A. Carbonyl B. Methylen D. 1 trong 2 hợp phần trên 54. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu là B. Liên kết cho nhận D. Liên kết ion A. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hydro 55. Trừ glycin ra , các acid amin khác đều có ít nhất một nguyên tử C bất đối, do đó đều có tính quang hoạt B. Sai A. Đúng 56. Do ảnh hưởng của nhóm -OH nên phản ứng thế vào nhân thơm của PHENOL xảy ra khó khăn hơn so với BENZEN A. Đúng B. Sai 57. Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là A. 8 B. 6 D. 7 C. 5 58. Glycerol sôi ở nhiệt độ C. 240 độ C B. 170 độ C A. 290 độ C 59. Cả phân tử CO2 không có liên kết phân cực A. Đúng B. Sai 60. Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon 61. Ở điều kiện thường alcol là chất rắn D. Từ C12H25OH trở lên C. Từ C11H23OH trở lên B. Từ CH3OH đến C12H25OH A. Từ CH3OH đến C11H23OH 62. Lai hóa sp3 của nguyên tử C có góc lai hóa D. 107 độ A. 120 độ B. 180 độ C. 109 độ 28 phút 63. Enzim trypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau gốc lysin hoặc arginin A. Đúng B. Sai 64. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có B. Nguyên tố C và H A. Nguyên tố C D. Nguyên tố C và N C. Nguyên tố C,H,O 65. Trong thực tế người ta thường chữa say sắn bằng A. Glucose D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Sacarose 66. So với alcol thì amin có nhiệt độ sôi A. Thấp hơn B. Cao hơn mạch thẳng 67. Hầu hết các aldehyd thơm đều dễ dàng tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm croton B. Sai A. Đúng 68. Phản ứng thế trong hóa học hữu cơ là A. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất B. Phản ứng trong đó nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác 69. Với amin thơm phản ứng thế ở nhân benzen xảy ra dễ dàng hơn so với benzen B. Sai A. Đúng 70. Phân tử có liên kết H liên phân tử thì A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng D. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi giảm. độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm 71. Say sắn là do sắn bị nhiễm B. Glucose A. Cyanua 72. Trong phân tử alcol độ phân cực của O-H càng giảm thì độ phân cực của liên kết C-O càng B. Giảm A. Tăng 73. Khối lượng phân tử lớn thì nhiệt độ A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi tăng. độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng 74. Kết luận nào sau đây là không đúng ? B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và kém bền nhiệt so với hợp chất vô cơ. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định D. Các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. C. Đa số hợp chất hữu cơ không tan hoặc rất ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. 75. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn A. Độ tan trong nước lớn hơn Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 3 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 2 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 1 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên