Hóa Hữu Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? B. 2-metyl pent - 2- en C. but-2-en A. 1,2-đicloeten D. pent - 2 -en 2. Điểm nào sai khi nói về metyl fomat A. Có công thức phân tử là C2H4O2 C. Là đồng phân của axit axetic D. Là hợp chất este B. Là đồng đẳng của axit axetic 3. Trong máu người có một lượng nhỏ , hầu như không đổi,nồng độ khoảng 0,01% A. Đúng B. Sai 4. Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh A. Đúng B. Sai 5. Các chất tinh bột, đường,xenlulose có tên chung là cacbonhidrat hay còn gọi là hidrat của C B. Sai A. Đúng 6. Trong các hợp chất aldehyd và ceton , nhóm carbonyl phân cực , do đó nhóm này dễ dàng là trung tâm của phản ứng B. Phản ứng cộng ái nhân C. Phản ứng chuyển vị A. Phản ứng thế gốc D. Đáp án khác 7. Đồng phân cấu tạo bao gồm các loại đồng phân gì D. Nhóm chức,vị trí, quang học C. Hình học, vị trí,hỗ biến B. Nhóm chức, hình học,vị trí A. Nhóm chức,vị trí.hỗ biến 8. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp B. Tắt dần theo mạch C A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp D. Số liên kết C-H ở vị trí anpha so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 9. Trong mật ong chứa nhiều fructose B. Sai A. Đúng 10. Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là? A. Kém bền và có khả năng phản ứng rất kém D. Kém bền và có khả năng phản ứng cao B. Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao C. Có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng 11. Glucose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc A. Đúng B. Sai 12. CH3-CH=CH-COOH + HBr-->? (sản phâm chính) A. CH3-CH2-CHBr-COOH C. BrCH2-CH2-CH2-COOH B. CH3-CHBr-CH2-COOH D. BrH2C-CH2-CH2-COBr 13. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau 14. Glucose là chất kết tinh, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía B. Sai A. Đúng 15. Thành phần chính của tinh bột là B. Amilopectin A. Amilose 16. Phát biểu không chính xác là A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử 17. Tryglycerid là A. Ester của glycerol với acid béo no đơn chức C. Ester của glycerol với acid phosphoric và acid béo không no D. Ester của glycerol với các acid béo B. Ester của cholesterol với acid béo no đơn chức 18. Khi bị các côn trùng như ong , kiến cắn hoặc đốt trong dân gian chúng ta thường bôi ngay chất nào sau đây D. Nước gạo A. Nước cất B. Ca(OH)2 C. Nước mía 19. Acid amin nào được tạo thành từ phản ứng amin hóa khử acid pỷuvic(CH3COCOOH) D. Đáp án khác B. L-alanin A. D-alanin C. D,L-alanin 20. Hidro hóa hoàn toàn glucose taojh ra acid gluconic B. Sai A. Đúng 21. Môi trường là gì B. Là hiện tượng thay đổi trực tiếp hoặc gián tiếp các thành phần và đặc tính vật lí , hóa học, sinh học của bất kì thành phần nào của môi trường A. Là một tập hợp tất cả các thành phần của thế giới vật chất bao quanh , có khả năng tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật 22. Trong mật ong, đường glucose chiếm khoảng ..., fructose chiếm khoảng... A. 30% ;40% C. 40%;50% B. 30%;30% 23. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để xem phản ứng thủy phân tinh bột đã xảy ra hoàn toàn hay chưa C. Thuốc thử Xelivanop A. Thuốc thử Tollens D. Thuốc thử Lugol B. Thuốc thử Fehling 24. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom 25. Độ ngọt của saccharose cao hơn fructose A. Đúng B. Sai 26. Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên B. HNO3 D. Etanol C. Giấm ăn A. Nước vôi dư 27. Phân tử amilopectin được cấu tạo từ các phân tử C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid 28. Trong thành phần của nước Savayde có chứa nguyên tố C. Zn B. Na A. Cu 29. Thành phần chủ yếu ở tầng bình lưu là A. O3 C. N2 B. O2 30. Tinh bột và xenlulozo đều là C. Polisaccarid B. Disaccarid A. Monosaccarid 31. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách: C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò A. Thu khí mêtan từ bùn ao B. Lên men ngũ cốc D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz 32. Tầng đối lưu chứa khoảng 80% khối lượng khí quyển và hầu như toàn bộ hơi nước A. Đúng B. Sai 33. Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra B. Glucose A. Fructose 34. C6H5-CH2-COOH tên gọi là E. Acid phenyl acetic B. Acid valeric C. Acid isobutyric D. Acid phenyl propanoic A. Acid butyric 35. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất 36. D-glucose và D-fructose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây A. Cellobiose C. Maltose D. Saccharose B. Lactose 37. Có thể phân biệt diethyl ceton và methyl propyl ceton bằng phản ứng với chất nào sau đây B. Ethylen glycol A. Thuốc thử Tollens D. Phenylhydrazin C. NaOI/NaOH 38. Chất khử được dùng cho phản ứng CH3-CH2-CH=CH-CH2-COOH-->CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH2-OH C. LiAlH4 D. Zn/HCl B. BH3/THF A. Sn/HCl 39. Gluxit là những hợp chất hữu cơ đa chức thường có công thức Cn(H2O)m B. Sai A. Đúng 40. Các chất sau đây chất nào phản ứng với Na2CO3 C. C6H5OH B. CH3CH2OH D. CH3COOH A. C6H5CH2OH 41. Tiến hành oxi hóa hoàn toàn glucozo thì thu được hexan , chứng tỏ có 6 nguyên tử C của phân tử glucozo tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh B. Sai A. Đúng 42. Phân tử cellulose được cấu tạo từ các phân tử A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid 43. Tầng trung lưu ở độ cao A. Trên 85km B. Từ 50 đến 85km C. Từ 11 đến 50km 44. Xenlulose là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen.... A. Đúng B. Sai 45. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H B. Sai A. Đúng 46. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hydroxyl A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhidrit acetic B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 D. Thực hiện phản ứng tráng bạc 47. Không khí trong tầng đối lưu ... về tỉ khối và nhiệt độ A. Đồng nhất B. Không đồng nhất 48. Chất béo là diester của glycerol với acid béo A. Đúng B. Sai 49. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là: B. Phát triển chăn nuôi A. Tăng giá thành sản xuất nông nghiệp D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn 50. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là B. Beta amino acid A. Anpha amino acid D. Ester C. Acid cacboxylic 51. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. HCOOCH3 C. CH3COOH D. C6H5NH2 B. C2H5OH 52. Chất nào sau đây có mùi thơm hoa nhài B. CH3OOCCH2C6H5 C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 A. CH3COOCH2C6H5 53. Tinh bột gồm các polysaccharid nào dưới đây D. Glycogen , amilose A. Glycogen , amilopectin C. Amilopectin,amilose B. Cellulose, amilopectin 54. D-glucose và D-Galactose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây A. Cellobiose C. Maltose B. Lactose D. Saccharose 55. Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc B. Beta glucose A. Anpha glucose 56. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có M=? D. 130 B. 144 A. 116 C. 102 57. Glucose monosaccarid có công thức phân tử C6H12O6 chỉ tồn tại dạng mạch hở B. Sai A. Đúng 58. Trong công nghiệp, glucozo dùng để tráng gương, tráng ruột phích A. Đúng B. Sai 59. Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất A. Không no B. Mạch hở D. No hoặc không no C. Thơm 60. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là? B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định 61. Liên kết peptid có cấu tạo C. Đường thẳng B. Mặt phẳng A. Tứ diện D. Đáp án khác 62. Peptid là các hợp chất được tạo ra bằng phương pháp loại nước giữa: C. Các phân tử acid carboxylic và amin B. Các phân tử amino acid A. Các phân tử acid carboxylic D. Đáp án khác 63. Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng D. 1 và 3 A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp B. Tắt dần theo mạch C C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 64. Phản ứng trùng hợp anken xảy ra theo cơ chế B. Gốc C. 1 và 2 D. Đáp án khác A. Ion 65. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ 66. Phân tử amylose được cấu tạo từ các phân tử A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,4-beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid 67. Độ ngọt của đường giảm dần theo thứ tự A. Fructose,sacarose,glucose C. Glucose, saccarose.fructose B. Fructose,glucose,saccarose 68. Cho các chất: C6H5OH (X); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T).Các chất đồng đẳng của nhau là D. X,Z B. X, Z, T C. X,Z A. X,T 69. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hidro hóa hoàn toàn glucozo xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sobitol D. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng, tạo ra fructose B. Xenlulozo tan tốt trong nước 70. Xenlulozo là chất rắn vô định hình, màu trắng, không mùi,không vị,không tan trong nước ngay cả khi đun nóng B. Sai A. Đúng 71. CH3CH(CH3)COOH tên gọi là B. Acid isobutyric D. Acid phenyl propanoic A. Acid valeric C. Acid butyric 72. Các hợp chất chứa lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển là SO2,SO3,H2S,H2SO4 và các muối sunfat A. Đúng B. Sai 73. Bản chất của liên kết petid là D. Liên kế carbonyl C. Liên kết amid B. Liên kết amin A. Liên kết ester 74. Tầng nhiệt lưu C. Từ khoảng 50km trở nên B. Từ khoảng 85km trở nên A. Từ khoảng 80km trở nên 75. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai