Hóa Hữu Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Tầng trung lưu ở độ cao B. Từ 50 đến 85km C. Từ 11 đến 50km A. Trên 85km 2. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là: C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn A. Phát triển chăn nuôi D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí B. Phát triển chăn nuôi 3. Kết luận nào sau đây là đúng? C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng 4. Trong các hợp chất aldehyd và ceton , nhóm carbonyl phân cực , do đó nhóm này dễ dàng là trung tâm của phản ứng B. Phản ứng cộng ái nhân C. Phản ứng chuyển vị A. Phản ứng thế gốc D. Đáp án khác 5. Phân tử amilopectin được cấu tạo từ các phân tử A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid 6. CH3-CH=CH-COOH + HBr-->? (sản phâm chính) D. BrH2C-CH2-CH2-COBr B. CH3-CHBr-CH2-COOH C. BrCH2-CH2-CH2-COOH A. CH3-CH2-CHBr-COOH 7. Có thể phân biệt diethyl ceton và methyl propyl ceton bằng phản ứng với chất nào sau đây C. NaOI/NaOH D. Phenylhydrazin B. Ethylen glycol A. Thuốc thử Tollens 8. Chất khử được dùng cho phản ứng CH3-CH2-CH=CH-CH2-COOH-->CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH2-OH C. LiAlH4 A. Sn/HCl B. BH3/THF D. Zn/HCl 9. Thành phần chủ yếu ở tầng bình lưu là C. N2 A. O3 B. O2 10. Phát biểu nào sau đây là sai? D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau 11. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp B. Tắt dần theo mạch C A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp D. Số liên kết C-H ở vị trí anpha so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn 12. Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra A. Fructose B. Glucose 13. Phát biểu không chính xác là A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử 14. Phân tử amylose được cấu tạo từ các phân tử B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,4-beta-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid 15. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau A. Đúng B. Sai 16. CH3CH(CH3)COOH tên gọi là D. Acid phenyl propanoic A. Acid valeric C. Acid butyric B. Acid isobutyric 17. Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp 18. Chất nào sau đây có mùi thơm hoa nhài C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5 19. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H A. Đúng B. Sai 20. Glucose là chất kết tinh, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía B. Sai A. Đúng 21. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là? A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định 22. Phát biểu nào sau đây là đúng D. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Xenlulozo tan tốt trong nước C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng, tạo ra fructose A. Hidro hóa hoàn toàn glucozo xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sobitol 23. Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên A. Nước vôi dư B. HNO3 C. Giấm ăn D. Etanol 24. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là C. CH3COOH A. HCOOCH3 B. C2H5OH D. C6H5NH2 25. Liên kết peptid có cấu tạo A. Tứ diện D. Đáp án khác C. Đường thẳng B. Mặt phẳng 26. Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc A. Anpha glucose B. Beta glucose 27. Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh B. Sai A. Đúng 28. Gluxit là những hợp chất hữu cơ đa chức thường có công thức Cn(H2O)m B. Sai A. Đúng 29. Trong thành phần của nước Savayde có chứa nguyên tố A. Cu C. Zn B. Na 30. Hidro hóa hoàn toàn glucose taojh ra acid gluconic B. Sai A. Đúng 31. Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là? C. Có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng B. Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao D. Kém bền và có khả năng phản ứng cao A. Kém bền và có khả năng phản ứng rất kém 32. D-glucose và D-fructose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây D. Saccharose C. Maltose B. Lactose A. Cellobiose 33. Độ ngọt của đường giảm dần theo thứ tự A. Fructose,sacarose,glucose C. Glucose, saccarose.fructose B. Fructose,glucose,saccarose 34. Cho các chất: C6H5OH (X); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T).Các chất đồng đẳng của nhau là B. X, Z, T D. X,Z A. X,T C. X,Z 35. Bản chất của liên kết petid là C. Liên kết amid D. Liên kế carbonyl A. Liên kết ester B. Liên kết amin 36. Xenlulose là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen.... B. Sai A. Đúng 37. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách: A. Thu khí mêtan từ bùn ao D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz B. Lên men ngũ cốc C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò 38. Phân tử cellulose được cấu tạo từ các phân tử B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid 39. Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất A. Không no B. Mạch hở C. Thơm D. No hoặc không no 40. Phản ứng trùng hợp anken xảy ra theo cơ chế A. Ion C. 1 và 2 B. Gốc D. Đáp án khác 41. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để xem phản ứng thủy phân tinh bột đã xảy ra hoàn toàn hay chưa B. Thuốc thử Fehling A. Thuốc thử Tollens C. Thuốc thử Xelivanop D. Thuốc thử Lugol 42. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là D. Ester A. Anpha amino acid C. Acid cacboxylic B. Beta amino acid 43. Tiến hành oxi hóa hoàn toàn glucozo thì thu được hexan , chứng tỏ có 6 nguyên tử C của phân tử glucozo tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh B. Sai A. Đúng 44. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hydroxyl A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhidrit acetic D. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 45. petid là các hợp chất được tạo ra bằng phuiowng pháp loại nước giữa A. Các phân tử acid carboxylic C. Các phân tử acid carboxylic và amin D. Đáp án khác B. Các phân tử amino acid 46. Không khí trong tầng đối lưu ... về tỉ khối và nhiệt độ B. Không đồng nhất A. Đồng nhất 47. Glucose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc A. Đúng B. Sai 48. Thành phần chính của tinh bột là B. Amilopectin A. Amilose 49. C6H5-CH2-COOH tên gọi là E. Acid phenyl acetic C. Acid isobutyric A. Acid butyric D. Acid phenyl propanoic B. Acid valeric 50. Các chất tinh bột, đường,xenlulose có tên chung là cacbonhidrat hay còn gọi là hidrat của C B. Sai A. Đúng 51. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có M=? C. 102 D. 130 A. 116 B. 144 52. Xenlulozo là chất rắn vô định hình, màu trắng, không mùi,không vị,không tan trong nước ngay cả khi đun nóng A. Đúng B. Sai 53. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien 54. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A. 1,2-đicloeten B. 2-metyl pent - 2- en D. pent - 2 -en C. but-2-en 55. Trong công nghiệp, glucozo dùng để tráng gương, tráng ruột phích A. Đúng B. Sai 56. D-glucose và D-Galactose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây B. Lactose A. Cellobiose D. Saccharose C. Maltose 57. Trong máu người có một lượng nhỏ , hầu như không đổi,nồng độ khoảng 0,01% A. Đúng B. Sai 58. Tầng nhiệt lưu A. Từ khoảng 80km trở nên B. Từ khoảng 85km trở nên C. Từ khoảng 50km trở nên 59. Acid amin nào được tạo thành từ phản ứng amin hóa khử acid pỷuvic(CH3COCOOH) A. D-alanin D. Đáp án khác B. L-alanin C. D,L-alanin 60. Các hợp chất chứa lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển là SO2,SO3,H2S,H2SO4 và các muối sunfat B. Sai A. Đúng 61. Môi trường là gì A. Là một tập hợp tất cả các thành phần của thế giới vật chất bao quanh , có khả năng tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật B. Là hiện tượng thay đổi trực tiếp hoặc gián tiếp các thành phần và đặc tính vật lí , hóa học, sinh học của bất kì thành phần nào của môi trường 62. Trong mật ong chứa nhiều fructose A. Đúng B. Sai 63. Tryglycerid là A. Ester của glycerol với acid béo no đơn chức C. Ester của glycerol với acid phosphoric và acid béo không no D. Ester của glycerol với các acid béo B. Ester của cholesterol với acid béo no đơn chức 64. Chất béo là diester của glycerol với acid béo A. Đúng B. Sai 65. Glucose monosaccarid có công thức phân tử C6H12O6 chỉ tồn tại dạng mạch hở A. Đúng B. Sai 66. Khi bị các côn trùng như ong , kiến cắn hoặc đốt trong dân gian chúng ta thường bôi ngay chất nào sau đây B. Ca(OH)2 A. Nước cất C. Nước mía D. Nước gạo 67. Các chất sau đây chất nào phản ứng với Na2CO3 B. CH3CH2OH D. CH3COOH A. C6H5CH2OH C. C6H5OH 68. Điểm nào sai khi nói về metyl fomat D. Là hợp chất este B. Là đồng đẳng của axit axetic A. Có công thức phân tử là C2H4O2 C. Là đồng phân của axit axetic 69. Tinh bột và xenlulozo đều là A. Monosaccarid B. Disaccarid C. Polisaccarid 70. Trong mật ong, đường glucose chiếm khoảng ..., fructose chiếm khoảng... C. 40%;50% B. 30%;30% A. 30% ;40% 71. Độ ngọt của saccharose cao hơn fructose A. Đúng B. Sai 72. Tầng đối lưu chứa khoảng 80% khối lượng khí quyển và hầu như toàn bộ hơi nước A. Đúng B. Sai 73. Tinh bột gồm các polysaccharid nào dưới đây A. Glycogen , amilopectin B. Cellulose, amilopectin D. Glycogen , amilose C. Amilopectin,amilose 74. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất 75. Đồng phân cấu tạo bao gồm các loại đồng phân gì C. Hình học, vị trí,hỗ biến A. Nhóm chức,vị trí.hỗ biến B. Nhóm chức, hình học,vị trí D. Nhóm chức,vị trí, quang học Time's up # Tổng Hợp