Hóa Hữu Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Acid amin nào được tạo thành từ phản ứng amin hóa khử acid pỷuvic(CH3COCOOH) B. L-alanin C. D,L-alanin A. D-alanin D. Đáp án khác 2. Khi bị các côn trùng như ong , kiến cắn hoặc đốt trong dân gian chúng ta thường bôi ngay chất nào sau đây D. Nước gạo C. Nước mía B. Ca(OH)2 A. Nước cất 3. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là? C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất 4. Trong thành phần của nước Savayde có chứa nguyên tố A. Cu C. Zn B. Na 5. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là: C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn B. Phát triển chăn nuôi A. Phát triển chăn nuôi D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí 6. Môi trường là gì B. Là hiện tượng thay đổi trực tiếp hoặc gián tiếp các thành phần và đặc tính vật lí , hóa học, sinh học của bất kì thành phần nào của môi trường A. Là một tập hợp tất cả các thành phần của thế giới vật chất bao quanh , có khả năng tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật 7. Tryglycerid là A. Ester của glycerol với acid béo no đơn chức C. Ester của glycerol với acid phosphoric và acid béo không no B. Ester của cholesterol với acid béo no đơn chức D. Ester của glycerol với các acid béo 8. Xenlulose là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen.... B. Sai A. Đúng 9. Trong mật ong chứa nhiều fructose B. Sai A. Đúng 10. Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên D. Etanol B. HNO3 A. Nước vôi dư C. Giấm ăn 11. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau 12. C6H5-CH2-COOH tên gọi là E. Acid phenyl acetic C. Acid isobutyric A. Acid butyric B. Acid valeric D. Acid phenyl propanoic 13. Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc B. Beta glucose A. Anpha glucose 14. Glucose là chất kết tinh, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía B. Sai A. Đúng 15. Xenlulozo là chất rắn vô định hình, màu trắng, không mùi,không vị,không tan trong nước ngay cả khi đun nóng B. Sai A. Đúng 16. Cho các chất: C6H5OH (X); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T).Các chất đồng đẳng của nhau là D. X,Z B. X, Z, T C. X,Z A. X,T 17. Trong máu người có một lượng nhỏ , hầu như không đổi,nồng độ khoảng 0,01% A. Đúng B. Sai 18. Điểm nào sai khi nói về metyl fomat D. Là hợp chất este B. Là đồng đẳng của axit axetic C. Là đồng phân của axit axetic A. Có công thức phân tử là C2H4O2 19. Trong mật ong, đường glucose chiếm khoảng ..., fructose chiếm khoảng... A. 30% ;40% B. 30%;30% C. 40%;50% 20. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau B. Sai A. Đúng 21. Bản chất của liên kết petid là D. Liên kế carbonyl C. Liên kết amid B. Liên kết amin A. Liên kết ester 22. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất 23. Thành phần chủ yếu ở tầng bình lưu là B. O2 A. O3 C. N2 24. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hydroxyl A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan D. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhidrit acetic 25. Chất nào sau đây có mùi thơm hoa nhài B. CH3OOCCH2C6H5 A. CH3COOCH2C6H5 C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 26. Tầng nhiệt lưu C. Từ khoảng 50km trở nên B. Từ khoảng 85km trở nên A. Từ khoảng 80km trở nên 27. Phân tử cellulose được cấu tạo từ các phân tử B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid 28. Tinh bột và xenlulozo đều là B. Disaccarid A. Monosaccarid C. Polisaccarid 29. Hidro hóa hoàn toàn glucose taojh ra acid gluconic A. Đúng B. Sai 30. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để xem phản ứng thủy phân tinh bột đã xảy ra hoàn toàn hay chưa A. Thuốc thử Tollens B. Thuốc thử Fehling D. Thuốc thử Lugol C. Thuốc thử Xelivanop 31. D-glucose và D-fructose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây A. Cellobiose B. Lactose D. Saccharose C. Maltose 32. Phân tử amilopectin được cấu tạo từ các phân tử C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid 33. Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 34. Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là? B. Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao A. Kém bền và có khả năng phản ứng rất kém C. Có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng D. Kém bền và có khả năng phản ứng cao 35. Chất khử được dùng cho phản ứng CH3-CH2-CH=CH-CH2-COOH-->CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH2-OH D. Zn/HCl B. BH3/THF A. Sn/HCl C. LiAlH4 36. Độ ngọt của đường giảm dần theo thứ tự C. Glucose, saccarose.fructose A. Fructose,sacarose,glucose B. Fructose,glucose,saccarose 37. Tầng đối lưu chứa khoảng 80% khối lượng khí quyển và hầu như toàn bộ hơi nước A. Đúng B. Sai 38. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp D. Số liên kết C-H ở vị trí anpha so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp B. Tắt dần theo mạch C 39. Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh B. Sai A. Đúng 40. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách: A. Thu khí mêtan từ bùn ao B. Lên men ngũ cốc C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz 41. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là D. C6H5NH2 C. CH3COOH B. C2H5OH A. HCOOCH3 42. Liên kết peptid có cấu tạo D. Đáp án khác B. Mặt phẳng C. Đường thẳng A. Tứ diện 43. Phát biểu nào sau đây là đúng C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng, tạo ra fructose A. Hidro hóa hoàn toàn glucozo xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sobitol D. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Xenlulozo tan tốt trong nước 44. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A. 1,2-đicloeten C. but-2-en D. pent - 2 -en B. 2-metyl pent - 2- en 45. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. 46. Phản ứng trùng hợp anken xảy ra theo cơ chế D. Đáp án khác A. Ion C. 1 và 2 B. Gốc 47. Trong các hợp chất aldehyd và ceton , nhóm carbonyl phân cực , do đó nhóm này dễ dàng là trung tâm của phản ứng C. Phản ứng chuyển vị A. Phản ứng thế gốc D. Đáp án khác B. Phản ứng cộng ái nhân 48. Không khí trong tầng đối lưu ... về tỉ khối và nhiệt độ B. Không đồng nhất A. Đồng nhất 49. Chất béo là diester của glycerol với acid béo A. Đúng B. Sai 50. Đồng phân cấu tạo bao gồm các loại đồng phân gì B. Nhóm chức, hình học,vị trí C. Hình học, vị trí,hỗ biến D. Nhóm chức,vị trí, quang học A. Nhóm chức,vị trí.hỗ biến 51. Độ ngọt của saccharose cao hơn fructose B. Sai A. Đúng 52. Glucose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc A. Đúng B. Sai 53. Phát biểu không chính xác là D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau 54. Peptid là các hợp chất được tạo ra bằng phương pháp loại nước giữa: D. Đáp án khác C. Các phân tử acid carboxylic và amin B. Các phân tử amino acid A. Các phân tử acid carboxylic 55. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ 56. Tiến hành oxi hóa hoàn toàn glucozo thì thu được hexan , chứng tỏ có 6 nguyên tử C của phân tử glucozo tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh A. Đúng B. Sai 57. CH3CH(CH3)COOH tên gọi là D. Acid phenyl propanoic B. Acid isobutyric C. Acid butyric A. Acid valeric 58. CH3-CH=CH-COOH + HBr-->? (sản phâm chính) A. CH3-CH2-CHBr-COOH B. CH3-CHBr-CH2-COOH D. BrH2C-CH2-CH2-COBr C. BrCH2-CH2-CH2-COOH 59. Có thể phân biệt diethyl ceton và methyl propyl ceton bằng phản ứng với chất nào sau đây D. Phenylhydrazin A. Thuốc thử Tollens B. Ethylen glycol C. NaOI/NaOH 60. Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra A. Fructose B. Glucose 61. Gluxit là những hợp chất hữu cơ đa chức thường có công thức Cn(H2O)m A. Đúng B. Sai 62. D-glucose và D-Galactose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây B. Lactose C. Maltose D. Saccharose A. Cellobiose 63. Các chất sau đây chất nào phản ứng với Na2CO3 C. C6H5OH D. CH3COOH A. C6H5CH2OH B. CH3CH2OH 64. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có M=? D. 130 A. 116 C. 102 B. 144 65. Tinh bột gồm các polysaccharid nào dưới đây D. Glycogen , amilose B. Cellulose, amilopectin C. Amilopectin,amilose A. Glycogen , amilopectin 66. Thành phần chính của tinh bột là A. Amilose B. Amilopectin 67. Các chất tinh bột, đường,xenlulose có tên chung là cacbonhidrat hay còn gọi là hidrat của C A. Đúng B. Sai 68. Tầng trung lưu ở độ cao B. Từ 50 đến 85km A. Trên 85km C. Từ 11 đến 50km 69. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H A. Đúng B. Sai 70. Trong công nghiệp, glucozo dùng để tráng gương, tráng ruột phích B. Sai A. Đúng 71. Các hợp chất chứa lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển là SO2,SO3,H2S,H2SO4 và các muối sunfat B. Sai A. Đúng 72. Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất B. Mạch hở A. Không no C. Thơm D. No hoặc không no 73. Phân tử amylose được cấu tạo từ các phân tử A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,4-beta-glycosid 74. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. Anpha amino acid D. Ester C. Acid cacboxylic B. Beta amino acid 75. Glucose monosaccarid có công thức phân tử C6H12O6 chỉ tồn tại dạng mạch hở A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 3 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 2 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên
Đề thuộc bài – Dòng tiểu cầu, quá trình đông cầm máu và rối loạn – Bài 1 FREE, Module Huyết học bạch huyết Y Dược Thái Nguyên