Bệnh nướuFREENha Chu Học 1. Chọn câu đúng D. Có hiện tượng mất bám dính B. Là tình trạng viêm lan toả toàn bộ bề mặt nha chu C. Là bệnh không thể hoàn nguyên khi nguyên nhân được loại trừ A. Viêm nướu là bệnh thường gặp nhất trong tất cả bệnh nha chu 2. Viêm lợi loét hoại tử cấp có thể gây ra viêm quanh răng hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 3. Kháng sinh toàn thân phối hợp khi viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Acyclovir + penicillin C. Penicillin+ acyclovir A. Penicillin+ metronidazole B. Beta lactam+ metronidazole 4. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Sau lần 1 khoảng 1 tuần A. Có thể lấy cao răng nhẹ nhàng B. Bờ tổn thương hết đỏ, hết giả mạc D. Lấy sạch cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng 5. Chẩn đoán viêm lợi loét hoại tử cấp dựa vào: B. Lở loét gai nướu C. Đau ở nướu D. Tất cả phương án trên A. Chảy máu nướu 6. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? D. Có mất bám dính khi thăm khám A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi B. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi C. Thay đổi hình dạng đường viền lợi 7. Các thuốc dùng tại chỗ cho viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Peroxide kẽm E. Tất cả phương án trên C. Clorat kali B. H2O2 D. Perborate kali 8. Màng giả trong viêm lợi loét hoại tử cấp gồm: B. Vi khuẩn D. Fibrin F. Tất cả phương án trên A. Bạch cầu C. Mô hoại tử E. Erythrocytes 9. Viêm lợi loét hoại tử cấp, cho bệnh nhân súc miệng nước oxy già 3% trong bao lâu: C. 3 giờ 1 lần B. 2 giờ 1 lần D. Liên tục A. 1 giờ 1 lần 10. Nhổ răng được chỉ định sau khi hết triệu chứng bệnh viêm lợi loét hoại tử cấp: C. 3 tuần D. 4 tuần B. 2 tuần A. 1 tuần 11. Điều trị tại chỗ viêm lợi loét hoại tử cấp cần: B. Lấy cao răng dưới lợi khi hết triệu chứng C. Aspirin D. Ăn nhiều hoa quả A. Lấy cao răng dưới lợi 12. Tên tiếng anh của viêm nướu mạn? B. Recurrent gingivitis A. Chronic gingivitis 13. Điều trị viêm quanh thân răng cấp: D. Hạn chế chải răng C. Không cần điều trị B. Bơm rửa bằng nước muối ấm A. Nhổ răng ngay 14. Lấy cao răng trên lợi nông được điều trị khi nào trong viêm lợi loét hoại tử cấp? A. Lần đầu đến khám B. Lần 2 C. Lần 3 D. Lần 4 15. Khi không đáp ứng với điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Hướng dẫn kiểm soát tốt mảng bám hơn A. Ngừng toàn bộ liệu pháp thuốc tại chỗ D. Tất cả phương án trên B. Chẩn đoán phân biệt lại 16. Đặc điểm mô học của nướu răng lành mạnh? D. Trong lớp mô liên kết, có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính, ít đại thực bào, và tương bào C. Trong lớp biểu mô phủ có ít bạch cầu đa nhân trung tính và ít đại thực bào, tương bào A. Trong lớp biểu mô bám dính và khe nướu có ít bạch cầu đa nhân, ít đại thực bào và tương bào B. Trong lớp biểu mô sừng hoá và biểu mô không sừng hoá có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào 17. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? C. Chảy máu khi thăm khám A. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi D. Tất cả phương án trên B. Tăng tiết dịch lợi 18. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp E. Tất cả phương án trên B. Kiểm soát tốt mảng bám hơn A. Cơ bản hết triệu chứng D. Ngừng súc miệng oxy già C. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng 19. Yếu tố thần kinh đóng vai trò quan trọng trong viêm nướu hoại tử lở loét B. Sai A. Đúng 20. Khi mang thai, viêm lợi do tăng hormon nào? B. Estrogen A. Androgen C. Progesteron D. Cả 3 phương án trên 21. Sưng nướu do viêm mạn tính có đặc điểm? D. Tất cả phương án trên B. Trong giai đoạn đầu nướu phồng lên như cái áo phao quanh răng liên quan C. Sự sưng phồng của nướu tăng lên đến khi che phủ thân răng A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và /hoặc nướu viền 22. Viêm nướu lan toả tại chỗ là? D. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng A. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng B. Xảy ra trên nướu viền ở một răng hoặc một số răng C. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng 23. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sửa lại mối hàn, cầu chụp C. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng tất cả răng 24. Lưu ý trong lần khám đầu tiên khi bệnh nhân vị viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Phẫu thuật nhổ răng sau 2 tuần A. Không lấy cao răng dưới lợi B. Có thể nạo túi lợi D. Phẫu thuật quanh răng lùi sau 4 tuần 25. Lần khám và điều trị đầu tiên của viêm lợi loét hoại tử cấp cần: A. Lấy giả mạc và cặn không dính ở bề mặt tổn thương C. Nạo túi lợi B. Lấy cao răng dưới lợi D. Nhổ răng gây viêm 26. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét cấp với viêm nướu tróc vảy chủ yếu dựa vào: A. Bệnh sử cấp hay mạn của sang thương B. Tuổi, giới D. Đặc điểm sang thương mô nướu C. Tình trạng hôi miệng 27. Khe hở Stillman: B. Khe hở thường xảy ra ở phía hành lang C. Trên 1 răng có thể có 2 khe hở A. Nướu bị nứt ra thành hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu kéo dài về phía đây hành lang D. Tất cả phương án trên đều đúng 28. Trong đợt điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp, nếu bệnh nhân đang trong chu kỳ kinh nguyệt có thể làm nặng thêm các triệu chứng cấp B. Sai A. Đúng 29. Chọn câu đúng: Dấu chứng của viêm nướu A. Chảy máu nướu do nguyên nhân tại chỗ và toàn thân D. Nướu trở nên chắc và đàn hồi hơn B. Đổi màu nướu sang màu hồng san hô và lấm chấm da cam C. Không có sự thay đổi về vị trí của nướu 30. Bệnh nhân bị viêm lợi loét hoại tử cấp, lần đầu khám cần: E. Tất cả phương án trên B. Lấy giả mạc A. Cách ly, làm khô tổn thương D. Lấy cao răng trên lợi nông C. Giảm đau tại chỗ 31. Dấu hiệu đặc trưng của viêm nướu? D. Cả 3 phương án trên C. Chảy máu, phù nề, A. Thay đổi màu sắc, hình thể, vị trí, cấu trúc lợi B. Chảy máu lợi 32. Sưng nướu do dùng thuốc hay do tự phát thuộc loại nào? C. Sưng nướu phối hợp D. Sưng nướu kết hợp với tình trạng hoặc bệnh toàn thân B. Sưng nướu do viêm A. Sưng nướu triển dưỡng 33. Điều trị viêm lợi mảng bám? E. Cả 4 cách trên D. Phẫu thuật khi lợi bị phì đại A. Chỉ cần lấy cao răng định kỳ C. Loại bỏ các yếu tố thuận lợi B. Lấy cao răng và vệ sinh răng miệng đúng cách 34. Sưng nướu do dùng phenytoin có đặc điểm? D. Viền nướu và gai nướu che phủ 1 phần chân răng A. Sang thương ban đầu là khối sưng dạng hạt ở nướu dính C. Gây viêm nướu thứ phát B. Khi không có viêm, sang thương hình quả dâu 35. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Cho bệnh nhân súc miệng oxy già và CHX A. Lấy cao răng trên lợi nông D. Hạn chế chải răng B. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng 36. Sưng nướu triển dưỡng có đặc điểm: C. Sau 24-48 giờ, sang thương tụ lại thành 1 điểm D. Do sự thâm nhập vi khuẩn vào mô nướu B. Phổ biến, xuất hiện sau điều trị thuốc A. Gia tăng kích thước mô do tăng số lượng tế bào cấu thành 37. Viêm lợi mảng bám được chẩn đoán khi? C. Lợi chảy máu tự nhiên hoặc khi thăm khám B. Lợi phì đại D. Lợi co A. Lợi chuyển từ màu hồng nhạt sang sẫm hoặc đỏ và có mảng bám 38. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét với: C. Viêm nướu hoại tử lở loét trong bệnh ung thư máu D. Tất cả phương án trên B. Viêm nướu miệng Herpes nguyên phát A. Viêm nướu tróc vảy 39. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của viêm nướu do mảng bám: A. Màu hồng san hô B. Nướu lấm chấm da cam C. Chảy máu khi thăm khám D. Thâm nhiễm melanin 40. Acyclovir dùng cho bệnh nào: D. Không có bệnh nào C. Viêm lợi Herpes cấp B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp 41. Viêm nướu là bệnh lý: A. Viêm nhiễm C. Không hoàn nguyên B. Xảy ra ở mô nha chu sâu D. Gây mất bám dính 42. Điều trị viêm quanh thân răng cấp gồm: B. Súc miệng nước oxy già D. Vùng viêm mạn chỉ dùng kháng sinh tại chỗ C. Dùng kháng sinh toàn thân A. Bơm rửa túi lợi quanh răng 43. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? B. Hạn chế chải răng C. Hạn chế ăn uống A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 2 giờ 1 lần D. Sinh hoạt bình thường, tránh gắng sức 44. Aspirin được sử dụng là thuốc giảm đau toàn thân cho viêm lợi miệng Herpes cấp B. Sai A. Đúng 45. Có mấy cách phân loại sưng nướu? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 46. Viêm lợi dậy thì có liên quan đến hormon nào? A. Androgen và estrogen D. Progesteron và testosteron B. Testosteron và estrogen C. Androgen và testosteron 47. Trong bệnh viêm nướu, không có hiện tượng mất bám dính là đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 48. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Chải răng thường xuyên B. Súc miệng nước muối ấm 2 giờ 1 lần A. Không uống rượu, không hút thuốc D. Hạn chế ăn uống 49. Đặc điểm lâm sàng của sưng nướu do viêm mạn tính? C. Khi không có phối hợp yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dau A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và/hoặc nướu viền D. Không rõ nguyên nhân, được gọi bằng nhiều tên khác nhau B. Sang thương ban đàu biểu hiện là khối sưng dạng hạt ở nướu viền và gai nướu mặt trong và mặt ngoài 50. Viêm lợi do thai nghén hay xuất hiện khi nào? A. Giai đoạn 3 tháng đầu thai kỳ và tăng dần B. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ và giảm dần C. Giai đoạn 3 thánh cuối thai kỳ và giảm dần sau sinh D. Giai đoạn 3 tháng đầu và giảm dần 51. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Lợi co lại và bộc lộ cao răng B. Bệnh nhân còn đau nhiều A. Sau lần 1 là 1 tuần C. Vẫn còn nhiều giả mạc 52. Hậu quả của tụt nướu? C. Sung huyết D. Tất cả phương án trên B. Ê buốt khi va chạm E. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng A. Bề mặt chân răng có thể bị sâu răng tấn công 53. Viêm nướu lan toả toàn thể A. Liên quan đến toàn bộ mô nướu, niêm mạc xương ổ răng và nướu dính cũng bị ảnh hưởng C. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng, thông thường gai nướu cũng bị ảnh hưởng D. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng B. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng 54. Tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp do: D. Tất cả phương án trên B. Vạt thân răng C. Khớp cắn sâu A. Điều trị tại chỗ không đầy đủ 55. Thất bại trong điều trị viêm lợi loét hoại tử do: C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Tất cả đều sai B. Tái phát A. Không đáp ứng với điều trị 56. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương ổn định có đặc điểm C. Có sự tiêu xương và hình thành túi nha chu D. Có sự di chuyển của bạch cầu đa nhân A. Có nhiễm tế bào lympho T B. Từ ngày 14 trở đi, có thâm nhiễm của tương bào 57. Trong dấu chứng chảy máu nướu, A. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn, xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ C. Xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ B. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn 58. Áp xe nướu: A. Do sự xâm nhập vi khuẩn vào mô từ những vật lạ B. Ổ mủ trong mô liên kết được bao quanh bởi tương bào D. Sau 24-48 giờ có lỗ rò C. Sang thương khu trú, tiến triển từ từ 59. Viêm lợi loét hoại tử cấp là viêm nhiễm và hoại tử nhú lợi, viền lợi, lợi dính B. Sai A. Đúng 60. Để giảm mất xương mặt xa răng hàm lớn thứ 2 thì nên nhổ răng hàm lớn thứ 3 càng sớm càng tốt A. Đúng B. Sai 61. Đường viền McCall: A. Giống như cái phao, bao quanh chân răng, thường xảy ra ở phía hành lang răng nanh và răng cối nhỏ C. Nướu bị nứt hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu B. Nguyên nhân do sang chấn khớp cắn và kích thích cơ học D. Chỉ xuất hiện ở những răng có răng đối kháng 62. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? C. Thay đổi hình dạng lợi dính D. Có mất bám dính khi thăm khám B. Viêm lợi khởi phát từ lợi dính A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi 63. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm quanh răng loét hoại tử cấp: B. Lấy cao răng trên lợi nông A. Hạn chế chải răng D. Nạo túi lợi C. Ngừng súc miệng oxy già, tiếp tục súc miệng CHX 2-3 tuần 64. Nguyên nhân của viêm lợi mảng bám? D. Răng chen chúc B. Vi khuẩn mảng bám C. Vết trám sai kỹ thuật A. Cao răng 65. Acyclovir là thuốc điều trị đặc hiệu bệnh viêm lợi miệng Herpes cấp B. Đúng A. Sai 66. Kiểm soát mảng bám răng không tốt hoặc nghiện thuốc nặng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 67. Các bệnh cấp tính ở lợi gồm? B. Viêm quanh thân răng cấp D. Tất cả phương án trên A. Viêm lợi loét hoại tử cấp C. Viêm lợi miệng Herpes cấp 68. Các điều trị bổ sung trong viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bổ sung dinh dưỡng C. Kháng sinh tại chỗ E. Tất cả phương án trên D. Giảm đau, kháng sinh A. Tạo đường viền lợi sinh lý 69. Viêm nướu tại chỗ có đặc điểm: C. Liên quan đến nướu vùng kẽ răng B. Liên quan đến nướu viền và có thể bao gồm nướu dính A. Viêm nướu xảy ra ở 1 răng hoặc 1 nhóm răng D. Ảnh hưởng đến nướu viền, nướu dính và gai nướu 70. Khớp cắn sâu ở các răng phía trước có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 71. Có thể dùng phenol, bạc nitrat để điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sai A. Đúng 72. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương sớm có đặc điểm B. Có sự di chuyển của tế bào bạch cầu đa nhân C. Có nhiễm tế bào lympho T D. Có sự thâm nhiễm của tương bào A. Bắt đầu từ ngày thứ 2-4 73. Viêm lợi loét hoại tử cấp còn được gọi là viêm nướu Vicent, miệng hầm núi lửa A. Đúng B. Sai 74. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? D. Khi không có phối hợp với yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dâu A. Giai đoạn đầu, sưng nướu phồng lên như áo phao quanh răng liên quan B. Có sự gia tăng kích thước của mô do tăng số lượng những tế bào cấu thành C. Loại này không phổ biến, thường xuất hiện sau điều trị thuốc 75. Áp xe nướu: D. Thường do nguyên nhân dùng thuốc C. Có sự gia tăng số lượng những tế bào cấu thành A. Thường giới hạn ở phía nướu dính B. Là sang thương khu trú, đau, tiến triển nhanh và đột ngột 76. Khe hở Stillman: D. Khe hở có thể tự khỏi, biến thành sẹo hoặc tiến triển lâu dài với biến chứng túi nha chu C. Nguyên nhân rất đa dạng A. Thường xảy ra ở phía xa B. Trên 1 răng chỉ có 1 khe hở 77. Các yếu tố thuận lợi của viêm lợi mảng bám? B. Bất thường răng D. Tất cả phương án trên A. Cao răng C. Miếng trán răng và phục hình răng sát lợi hoặc dưới lợi 78. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Tất cả phương án trên C. Lợi co lại và bộc lộ cao răng B. Bệnh nhân không còn giả mạc A. Sau lần 1 vài ngày 79. Điều trị viêm lợi Herpes cấp cần: A. Chỉ điều trị tại chỗ C. Không cần điều trị D. Phối hợp cả tại chỗ và toàn thân B. Chỉ điều trị toàn thân 80. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% trong bao lâu: B. 1 giờ/lần C. Ngày 2 lần A. 2 giờ/ lần D. Không cần dùng 81. Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp gồm? B. Giảm nhiễm độc toàn thân A. Giảm viêm cấp và điều trị viêm lợi mạn C. Điều trị bệnh toàn thân gây thay đổi lợi D. Tất cả phương án trên 82. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Lợi còn đỏ, hết giả mạc B. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Hạn chế chải răng A. Lấy cao răng trên lợi nông 83. Điều trị viêm quanh thân răng cấp tuỳ thuộc vào: A. Mức độ nặng của viêm C. Khả năng giữu lại các răng liên quan D. Tất cả phương án trên B. Các biến chứng toàn thân 84. Đặc điểm mô học của viêm nướu? A. Gồm 3 giai đoạn dựa trên sự tiến triển theo thời gian từ cấp đến mạn B. Có ranh giới rõ rệt giữa các giai đoạn D. Giai đoạn khởi đầu có nhiễm tế bào lympho T C. Giai đoạn khởi đầu từ ngày 4-14 85. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Lấy cao răng trên lợi nông A. Ngừng súc miệng oxy già và CHX B. Bệnh nhân cơ bản hết triệu chứng D. Hạn chế chải răng 86. Khi bệnh nhân viêm lợi loét hoại tử cấp mức độ trung bình đến nặng cần: B. Kháng sinh toàn thân 1 loại mạnh C. Kháng sinh toàn thân kết hợp A. Kháng sinh tại chỗ mạnh 87. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? B. Giảm tình trạng tiết dịch và những đặc trưng của viêm mạn tính D. Ít do nguyên nhân mảng bám, chủ yếu do dùng thuốc A. Thường sưng nướu viền và gai nướu khu trú hay toàn thể C. Tổn thương tương đối chắc và bở 88. Vạt quanh thân răng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 89. Phân loại sưng nướu theo nguyên nhân và thay đổi bệnh lý gồm mấy loại? D. 5 A. 2 B. 3 C. 4 90. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Súc miệng CHX 2 giờ 1 lần A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% 2 giờ 1 lần B. Ăn uống bình thường C. Chải răng thường xuyên 91. Cách xử trí sinh tổ chức hạt ở lợi liên quan đến thai nghén? A. Sẽ tự giảm sau sinh C. Cắt bỏ sau khi sinh nếu không ảnh hưởng vệ sinh răng miệng B. Sẽ tự giảm từ 3 tháng cuối thai kỳ D. Không cắt bỏ 92. Chọn đáp án đúng? A. Những thay đổi trong viêm nướu thường do sự kết hợp với sự hiện diện của vi khuẩn B. Viêm nướu xảy ra khi mảng bám tích tụ vượt quá ngưỡng D. Cả 4 phương án trên C. Viêm nướu do mảng bám thường là loại viêm nướu thường gặp 93. Ngừng súc miệng nước oxy già loãng trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp khi: A. Sau lần khám điều trị đầu tiên B. Sau lần khám điều trị thứ 2 C. Sau lần khám điều trị thứ 3 D. Không cần dùng 94. Hậu quả của viêm lợi mảng bám? A. Tiêu mô lợi D. Tiêu xương ổ răng C. Phì đại lợi B. Chảy máu lợi 95. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? B. Tăng nhiệt độ trong rãnh lợi D. Chỉ chảy máu khi thăm khám A. Thay đổi màu sắc lợi C. Tăng tiết dịch lợi 96. Viêm lợi loét hoại tử cấp chỉ gặp ở bệnh nhân viêm lợi mạn tính A. Đúng B. Sai 97. Trong viêm lợi loét hoại tử, giai đoạn cấp: khi lấy bỏ giả mạc ở bề mặt, se thấy vết loét màu đỏ, chảy máu, lõm giống như miệng núi lửa ở lợi. B. Sai A. Đúng 98. Sau khi điều trị viêm quanh thân răng cấp thì không nên nhổ răng: A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành