Bệnh nướuFREENha Chu Học 1. Viêm lợi loét hoại tử cấp còn được gọi là viêm nướu Vicent, miệng hầm núi lửa A. Đúng B. Sai 2. Áp xe nướu: A. Do sự xâm nhập vi khuẩn vào mô từ những vật lạ C. Sang thương khu trú, tiến triển từ từ D. Sau 24-48 giờ có lỗ rò B. Ổ mủ trong mô liên kết được bao quanh bởi tương bào 3. Để giảm mất xương mặt xa răng hàm lớn thứ 2 thì nên nhổ răng hàm lớn thứ 3 càng sớm càng tốt A. Đúng B. Sai 4. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? B. Tăng tiết dịch lợi D. Tất cả phương án trên A. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi C. Chảy máu khi thăm khám 5. Viêm lợi do thai nghén hay xuất hiện khi nào? D. Giai đoạn 3 tháng đầu và giảm dần A. Giai đoạn 3 tháng đầu thai kỳ và tăng dần C. Giai đoạn 3 thánh cuối thai kỳ và giảm dần sau sinh B. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ và giảm dần 6. Lưu ý trong lần khám đầu tiên khi bệnh nhân vị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Phẫu thuật quanh răng lùi sau 4 tuần B. Có thể nạo túi lợi A. Không lấy cao răng dưới lợi C. Phẫu thuật nhổ răng sau 2 tuần 7. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? D. Có mất bám dính khi thăm khám C. Thay đổi hình dạng lợi dính A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi B. Viêm lợi khởi phát từ lợi dính 8. Khi mang thai, viêm lợi do tăng hormon nào? A. Androgen D. Cả 3 phương án trên B. Estrogen C. Progesteron 9. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Lợi co lại và bộc lộ cao răng C. Vẫn còn nhiều giả mạc B. Bệnh nhân còn đau nhiều A. Sau lần 1 là 1 tuần 10. Đặc điểm mô học của viêm nướu? C. Giai đoạn khởi đầu từ ngày 4-14 B. Có ranh giới rõ rệt giữa các giai đoạn D. Giai đoạn khởi đầu có nhiễm tế bào lympho T A. Gồm 3 giai đoạn dựa trên sự tiến triển theo thời gian từ cấp đến mạn 11. Sưng nướu do viêm mạn tính có đặc điểm? C. Sự sưng phồng của nướu tăng lên đến khi che phủ thân răng B. Trong giai đoạn đầu nướu phồng lên như cái áo phao quanh răng liên quan D. Tất cả phương án trên A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và /hoặc nướu viền 12. Điều trị viêm quanh thân răng cấp: A. Nhổ răng ngay D. Hạn chế chải răng B. Bơm rửa bằng nước muối ấm C. Không cần điều trị 13. Điều trị viêm quanh thân răng cấp gồm: C. Dùng kháng sinh toàn thân A. Bơm rửa túi lợi quanh răng D. Vùng viêm mạn chỉ dùng kháng sinh tại chỗ B. Súc miệng nước oxy già 14. Phân loại sưng nướu theo nguyên nhân và thay đổi bệnh lý gồm mấy loại? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 15. Điều trị viêm lợi Herpes cấp cần: D. Phối hợp cả tại chỗ và toàn thân B. Chỉ điều trị toàn thân A. Chỉ điều trị tại chỗ C. Không cần điều trị 16. Bệnh nhân bị viêm lợi loét hoại tử cấp, lần đầu khám cần: B. Lấy giả mạc C. Giảm đau tại chỗ E. Tất cả phương án trên A. Cách ly, làm khô tổn thương D. Lấy cao răng trên lợi nông 17. Lần khám và điều trị đầu tiên của viêm lợi loét hoại tử cấp cần: B. Lấy cao răng dưới lợi C. Nạo túi lợi A. Lấy giả mạc và cặn không dính ở bề mặt tổn thương D. Nhổ răng gây viêm 18. Đường viền McCall: D. Chỉ xuất hiện ở những răng có răng đối kháng B. Nguyên nhân do sang chấn khớp cắn và kích thích cơ học A. Giống như cái phao, bao quanh chân răng, thường xảy ra ở phía hành lang răng nanh và răng cối nhỏ C. Nướu bị nứt hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu 19. Acyclovir dùng cho bệnh nào: C. Viêm lợi Herpes cấp B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp D. Không có bệnh nào 20. Điều trị tại chỗ viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Aspirin B. Lấy cao răng dưới lợi khi hết triệu chứng A. Lấy cao răng dưới lợi D. Ăn nhiều hoa quả 21. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? A. Thường sưng nướu viền và gai nướu khu trú hay toàn thể B. Giảm tình trạng tiết dịch và những đặc trưng của viêm mạn tính D. Ít do nguyên nhân mảng bám, chủ yếu do dùng thuốc C. Tổn thương tương đối chắc và bở 22. Nguyên nhân của viêm lợi mảng bám? B. Vi khuẩn mảng bám D. Răng chen chúc C. Vết trám sai kỹ thuật A. Cao răng 23. Khi không đáp ứng với điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp cần: A. Ngừng toàn bộ liệu pháp thuốc tại chỗ B. Chẩn đoán phân biệt lại D. Tất cả phương án trên C. Hướng dẫn kiểm soát tốt mảng bám hơn 24. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét với: A. Viêm nướu tróc vảy B. Viêm nướu miệng Herpes nguyên phát C. Viêm nướu hoại tử lở loét trong bệnh ung thư máu D. Tất cả phương án trên 25. Viêm lợi loét hoại tử cấp có thể gây ra viêm quanh răng hoại tử cấp B. Sai A. Đúng 26. Aspirin được sử dụng là thuốc giảm đau toàn thân cho viêm lợi miệng Herpes cấp A. Đúng B. Sai 27. Điều trị viêm lợi mảng bám? A. Chỉ cần lấy cao răng định kỳ C. Loại bỏ các yếu tố thuận lợi E. Cả 4 cách trên D. Phẫu thuật khi lợi bị phì đại B. Lấy cao răng và vệ sinh răng miệng đúng cách 28. Các điều trị bổ sung trong viêm lợi loét hoại tử cấp: E. Tất cả phương án trên D. Giảm đau, kháng sinh A. Tạo đường viền lợi sinh lý C. Kháng sinh tại chỗ B. Bổ sung dinh dưỡng 29. Hậu quả của tụt nướu? C. Sung huyết E. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng A. Bề mặt chân răng có thể bị sâu răng tấn công D. Tất cả phương án trên B. Ê buốt khi va chạm 30. Sưng nướu do dùng thuốc hay do tự phát thuộc loại nào? B. Sưng nướu do viêm C. Sưng nướu phối hợp A. Sưng nướu triển dưỡng D. Sưng nướu kết hợp với tình trạng hoặc bệnh toàn thân 31. Acyclovir là thuốc điều trị đặc hiệu bệnh viêm lợi miệng Herpes cấp B. Đúng A. Sai 32. Khe hở Stillman: D. Khe hở có thể tự khỏi, biến thành sẹo hoặc tiến triển lâu dài với biến chứng túi nha chu C. Nguyên nhân rất đa dạng A. Thường xảy ra ở phía xa B. Trên 1 răng chỉ có 1 khe hở 33. Khi bệnh nhân viêm lợi loét hoại tử cấp mức độ trung bình đến nặng cần: A. Kháng sinh tại chỗ mạnh C. Kháng sinh toàn thân kết hợp B. Kháng sinh toàn thân 1 loại mạnh 34. Yếu tố thần kinh đóng vai trò quan trọng trong viêm nướu hoại tử lở loét A. Đúng B. Sai 35. Dấu hiệu đặc trưng của viêm nướu? D. Cả 3 phương án trên C. Chảy máu, phù nề, A. Thay đổi màu sắc, hình thể, vị trí, cấu trúc lợi B. Chảy máu lợi 36. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của viêm nướu do mảng bám: D. Thâm nhiễm melanin B. Nướu lấm chấm da cam A. Màu hồng san hô C. Chảy máu khi thăm khám 37. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương sớm có đặc điểm B. Có sự di chuyển của tế bào bạch cầu đa nhân C. Có nhiễm tế bào lympho T A. Bắt đầu từ ngày thứ 2-4 D. Có sự thâm nhiễm của tương bào 38. Sau khi điều trị viêm quanh thân răng cấp thì không nên nhổ răng: B. Sai A. Đúng 39. Nhổ răng được chỉ định sau khi hết triệu chứng bệnh viêm lợi loét hoại tử cấp: B. 2 tuần D. 4 tuần C. 3 tuần A. 1 tuần 40. Viêm nướu là bệnh lý: D. Gây mất bám dính C. Không hoàn nguyên B. Xảy ra ở mô nha chu sâu A. Viêm nhiễm 41. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? B. Súc miệng nước muối ấm 2 giờ 1 lần A. Không uống rượu, không hút thuốc C. Chải răng thường xuyên D. Hạn chế ăn uống 42. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng tất cả răng B. Sửa lại mối hàn, cầu chụp 43. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? C. Thay đổi hình dạng đường viền lợi A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi D. Có mất bám dính khi thăm khám B. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi 44. Trong dấu chứng chảy máu nướu, A. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn, xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ C. Xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ B. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn 45. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét cấp với viêm nướu tróc vảy chủ yếu dựa vào: B. Tuổi, giới D. Đặc điểm sang thương mô nướu C. Tình trạng hôi miệng A. Bệnh sử cấp hay mạn của sang thương 46. Viêm nướu tại chỗ có đặc điểm: B. Liên quan đến nướu viền và có thể bao gồm nướu dính C. Liên quan đến nướu vùng kẽ răng D. Ảnh hưởng đến nướu viền, nướu dính và gai nướu A. Viêm nướu xảy ra ở 1 răng hoặc 1 nhóm răng 47. Hậu quả của viêm lợi mảng bám? C. Phì đại lợi D. Tiêu xương ổ răng B. Chảy máu lợi A. Tiêu mô lợi 48. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% trong bao lâu: A. 2 giờ/ lần D. Không cần dùng B. 1 giờ/lần C. Ngày 2 lần 49. Các yếu tố thuận lợi của viêm lợi mảng bám? A. Cao răng B. Bất thường răng C. Miếng trán răng và phục hình răng sát lợi hoặc dưới lợi D. Tất cả phương án trên 50. Thất bại trong điều trị viêm lợi loét hoại tử do: B. Tái phát C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Không đáp ứng với điều trị D. Tất cả đều sai 51. Lấy cao răng trên lợi nông được điều trị khi nào trong viêm lợi loét hoại tử cấp? C. Lần 3 D. Lần 4 B. Lần 2 A. Lần đầu đến khám 52. Viêm lợi loét hoại tử cấp chỉ gặp ở bệnh nhân viêm lợi mạn tính B. Sai A. Đúng 53. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Lấy cao răng trên lợi nông D. Hạn chế chải răng A. Ngừng súc miệng oxy già và CHX B. Bệnh nhân cơ bản hết triệu chứng 54. Tên tiếng anh của viêm nướu mạn? B. Recurrent gingivitis A. Chronic gingivitis 55. Viêm lợi dậy thì có liên quan đến hormon nào? C. Androgen và testosteron B. Testosteron và estrogen D. Progesteron và testosteron A. Androgen và estrogen 56. Các bệnh cấp tính ở lợi gồm? C. Viêm lợi miệng Herpes cấp B. Viêm quanh thân răng cấp D. Tất cả phương án trên A. Viêm lợi loét hoại tử cấp 57. Áp xe nướu: C. Có sự gia tăng số lượng những tế bào cấu thành B. Là sang thương khu trú, đau, tiến triển nhanh và đột ngột A. Thường giới hạn ở phía nướu dính D. Thường do nguyên nhân dùng thuốc 58. Điều trị viêm quanh thân răng cấp tuỳ thuộc vào: D. Tất cả phương án trên B. Các biến chứng toàn thân A. Mức độ nặng của viêm C. Khả năng giữu lại các răng liên quan 59. Chọn câu đúng D. Có hiện tượng mất bám dính A. Viêm nướu là bệnh thường gặp nhất trong tất cả bệnh nha chu B. Là tình trạng viêm lan toả toàn bộ bề mặt nha chu C. Là bệnh không thể hoàn nguyên khi nguyên nhân được loại trừ 60. Chẩn đoán viêm lợi loét hoại tử cấp dựa vào: A. Chảy máu nướu C. Đau ở nướu D. Tất cả phương án trên B. Lở loét gai nướu 61. Màng giả trong viêm lợi loét hoại tử cấp gồm: A. Bạch cầu F. Tất cả phương án trên C. Mô hoại tử E. Erythrocytes B. Vi khuẩn D. Fibrin 62. Có mấy cách phân loại sưng nướu? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 63. Có thể dùng phenol, bạc nitrat để điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sai A. Đúng 64. Trong viêm lợi loét hoại tử, giai đoạn cấp: khi lấy bỏ giả mạc ở bề mặt, se thấy vết loét màu đỏ, chảy máu, lõm giống như miệng núi lửa ở lợi. A. Đúng B. Sai 65. Ngừng súc miệng nước oxy già loãng trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp khi: C. Sau lần khám điều trị thứ 3 A. Sau lần khám điều trị đầu tiên B. Sau lần khám điều trị thứ 2 D. Không cần dùng 66. Viêm nướu lan toả tại chỗ là? B. Xảy ra trên nướu viền ở một răng hoặc một số răng D. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng C. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng A. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng 67. Viêm lợi loét hoại tử cấp, cho bệnh nhân súc miệng nước oxy già 3% trong bao lâu: D. Liên tục C. 3 giờ 1 lần B. 2 giờ 1 lần A. 1 giờ 1 lần 68. Đặc điểm mô học của nướu răng lành mạnh? D. Trong lớp mô liên kết, có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính, ít đại thực bào, và tương bào B. Trong lớp biểu mô sừng hoá và biểu mô không sừng hoá có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào A. Trong lớp biểu mô bám dính và khe nướu có ít bạch cầu đa nhân, ít đại thực bào và tương bào C. Trong lớp biểu mô phủ có ít bạch cầu đa nhân trung tính và ít đại thực bào, tương bào 69. Khe hở Stillman: A. Nướu bị nứt ra thành hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu kéo dài về phía đây hành lang B. Khe hở thường xảy ra ở phía hành lang C. Trên 1 răng có thể có 2 khe hở D. Tất cả phương án trên đều đúng 70. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? D. Chỉ chảy máu khi thăm khám A. Thay đổi màu sắc lợi C. Tăng tiết dịch lợi B. Tăng nhiệt độ trong rãnh lợi 71. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Có thể lấy cao răng nhẹ nhàng C. Sau lần 1 khoảng 1 tuần B. Bờ tổn thương hết đỏ, hết giả mạc D. Lấy sạch cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng 72. Sưng nướu triển dưỡng có đặc điểm: B. Phổ biến, xuất hiện sau điều trị thuốc A. Gia tăng kích thước mô do tăng số lượng tế bào cấu thành D. Do sự thâm nhập vi khuẩn vào mô nướu C. Sau 24-48 giờ, sang thương tụ lại thành 1 điểm 73. Trong đợt điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp, nếu bệnh nhân đang trong chu kỳ kinh nguyệt có thể làm nặng thêm các triệu chứng cấp A. Đúng B. Sai 74. Khớp cắn sâu ở các răng phía trước có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 75. Kiểm soát mảng bám răng không tốt hoặc nghiện thuốc nặng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sai A. Đúng 76. Các thuốc dùng tại chỗ cho viêm lợi loét hoại tử cấp: E. Tất cả phương án trên A. Peroxide kẽm C. Clorat kali D. Perborate kali B. H2O2 77. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân không còn giả mạc C. Lợi co lại và bộc lộ cao răng D. Tất cả phương án trên A. Sau lần 1 vài ngày 78. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? C. Loại này không phổ biến, thường xuất hiện sau điều trị thuốc A. Giai đoạn đầu, sưng nướu phồng lên như áo phao quanh răng liên quan D. Khi không có phối hợp với yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dâu B. Có sự gia tăng kích thước của mô do tăng số lượng những tế bào cấu thành 79. Viêm lợi loét hoại tử cấp là viêm nhiễm và hoại tử nhú lợi, viền lợi, lợi dính A. Đúng B. Sai 80. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Sinh hoạt bình thường, tránh gắng sức B. Hạn chế chải răng C. Hạn chế ăn uống A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 2 giờ 1 lần 81. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương ổn định có đặc điểm B. Từ ngày 14 trở đi, có thâm nhiễm của tương bào C. Có sự tiêu xương và hình thành túi nha chu A. Có nhiễm tế bào lympho T D. Có sự di chuyển của bạch cầu đa nhân 82. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm quanh răng loét hoại tử cấp: A. Hạn chế chải răng B. Lấy cao răng trên lợi nông D. Nạo túi lợi C. Ngừng súc miệng oxy già, tiếp tục súc miệng CHX 2-3 tuần 83. Cách xử trí sinh tổ chức hạt ở lợi liên quan đến thai nghén? C. Cắt bỏ sau khi sinh nếu không ảnh hưởng vệ sinh răng miệng D. Không cắt bỏ A. Sẽ tự giảm sau sinh B. Sẽ tự giảm từ 3 tháng cuối thai kỳ 84. Trong bệnh viêm nướu, không có hiện tượng mất bám dính là đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 85. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Cho bệnh nhân súc miệng oxy già và CHX A. Lấy cao răng trên lợi nông B. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng D. Hạn chế chải răng 86. Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp gồm? C. Điều trị bệnh toàn thân gây thay đổi lợi B. Giảm nhiễm độc toàn thân D. Tất cả phương án trên A. Giảm viêm cấp và điều trị viêm lợi mạn 87. Chọn đáp án đúng? A. Những thay đổi trong viêm nướu thường do sự kết hợp với sự hiện diện của vi khuẩn C. Viêm nướu do mảng bám thường là loại viêm nướu thường gặp D. Cả 4 phương án trên B. Viêm nướu xảy ra khi mảng bám tích tụ vượt quá ngưỡng 88. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp D. Ngừng súc miệng oxy già C. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng E. Tất cả phương án trên B. Kiểm soát tốt mảng bám hơn A. Cơ bản hết triệu chứng 89. Tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp do: C. Khớp cắn sâu D. Tất cả phương án trên B. Vạt thân răng A. Điều trị tại chỗ không đầy đủ 90. Vạt quanh thân răng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 91. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Lấy cao răng trên lợi nông B. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác C. Lợi còn đỏ, hết giả mạc D. Hạn chế chải răng 92. Kháng sinh toàn thân phối hợp khi viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Beta lactam+ metronidazole D. Acyclovir + penicillin A. Penicillin+ metronidazole C. Penicillin+ acyclovir 93. Viêm nướu lan toả toàn thể A. Liên quan đến toàn bộ mô nướu, niêm mạc xương ổ răng và nướu dính cũng bị ảnh hưởng B. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng D. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng C. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng, thông thường gai nướu cũng bị ảnh hưởng 94. Sưng nướu do dùng phenytoin có đặc điểm? A. Sang thương ban đầu là khối sưng dạng hạt ở nướu dính D. Viền nướu và gai nướu che phủ 1 phần chân răng B. Khi không có viêm, sang thương hình quả dâu C. Gây viêm nướu thứ phát 95. Viêm lợi mảng bám được chẩn đoán khi? B. Lợi phì đại C. Lợi chảy máu tự nhiên hoặc khi thăm khám D. Lợi co A. Lợi chuyển từ màu hồng nhạt sang sẫm hoặc đỏ và có mảng bám 96. Đặc điểm lâm sàng của sưng nướu do viêm mạn tính? D. Không rõ nguyên nhân, được gọi bằng nhiều tên khác nhau C. Khi không có phối hợp yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dau A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và/hoặc nướu viền B. Sang thương ban đàu biểu hiện là khối sưng dạng hạt ở nướu viền và gai nướu mặt trong và mặt ngoài 97. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Súc miệng CHX 2 giờ 1 lần A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% 2 giờ 1 lần C. Chải răng thường xuyên B. Ăn uống bình thường 98. Chọn câu đúng: Dấu chứng của viêm nướu D. Nướu trở nên chắc và đàn hồi hơn A. Chảy máu nướu do nguyên nhân tại chỗ và toàn thân B. Đổi màu nướu sang màu hồng san hô và lấm chấm da cam C. Không có sự thay đổi về vị trí của nướu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành