Bệnh nướuFREENha Chu Học 1. Phân loại sưng nướu theo nguyên nhân và thay đổi bệnh lý gồm mấy loại? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 2. Đặc điểm mô học của nướu răng lành mạnh? B. Trong lớp biểu mô sừng hoá và biểu mô không sừng hoá có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào D. Trong lớp mô liên kết, có nhiều bạch cầu đa nhân trung tính, ít đại thực bào, và tương bào A. Trong lớp biểu mô bám dính và khe nướu có ít bạch cầu đa nhân, ít đại thực bào và tương bào C. Trong lớp biểu mô phủ có ít bạch cầu đa nhân trung tính và ít đại thực bào, tương bào 3. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng tất cả răng B. Sửa lại mối hàn, cầu chụp 4. Các thuốc dùng tại chỗ cho viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Peroxide kẽm D. Perborate kali B. H2O2 C. Clorat kali E. Tất cả phương án trên 5. Viêm nướu là bệnh lý: B. Xảy ra ở mô nha chu sâu A. Viêm nhiễm C. Không hoàn nguyên D. Gây mất bám dính 6. Điều trị viêm quanh thân răng cấp: B. Bơm rửa bằng nước muối ấm A. Nhổ răng ngay C. Không cần điều trị D. Hạn chế chải răng 7. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Lấy cao răng trên lợi nông B. Bệnh nhân cơ bản hết triệu chứng A. Ngừng súc miệng oxy già và CHX D. Hạn chế chải răng 8. Hậu quả của viêm lợi mảng bám? C. Phì đại lợi B. Chảy máu lợi A. Tiêu mô lợi D. Tiêu xương ổ răng 9. Thất bại trong điều trị viêm lợi loét hoại tử do: A. Không đáp ứng với điều trị D. Tất cả đều sai C. Cả 2 phương án trên đều đúng B. Tái phát 10. Aspirin được sử dụng là thuốc giảm đau toàn thân cho viêm lợi miệng Herpes cấp B. Sai A. Đúng 11. Kháng sinh toàn thân phối hợp khi viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Beta lactam+ metronidazole C. Penicillin+ acyclovir A. Penicillin+ metronidazole D. Acyclovir + penicillin 12. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? B. Hạn chế chải răng A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 2 giờ 1 lần D. Sinh hoạt bình thường, tránh gắng sức C. Hạn chế ăn uống 13. Khe hở Stillman: D. Khe hở có thể tự khỏi, biến thành sẹo hoặc tiến triển lâu dài với biến chứng túi nha chu A. Thường xảy ra ở phía xa C. Nguyên nhân rất đa dạng B. Trên 1 răng chỉ có 1 khe hở 14. Viêm lợi loét hoại tử cấp là viêm nhiễm và hoại tử nhú lợi, viền lợi, lợi dính B. Sai A. Đúng 15. Khi không đáp ứng với điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp cần: D. Tất cả phương án trên B. Chẩn đoán phân biệt lại A. Ngừng toàn bộ liệu pháp thuốc tại chỗ C. Hướng dẫn kiểm soát tốt mảng bám hơn 16. Sưng nướu do dùng thuốc hay do tự phát thuộc loại nào? B. Sưng nướu do viêm A. Sưng nướu triển dưỡng D. Sưng nướu kết hợp với tình trạng hoặc bệnh toàn thân C. Sưng nướu phối hợp 17. Sưng nướu do viêm mạn tính có đặc điểm? C. Sự sưng phồng của nướu tăng lên đến khi che phủ thân răng D. Tất cả phương án trên A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và /hoặc nướu viền B. Trong giai đoạn đầu nướu phồng lên như cái áo phao quanh răng liên quan 18. Acyclovir dùng cho bệnh nào: C. Viêm lợi Herpes cấp D. Không có bệnh nào B. Viêm quanh thân răng cấp A. Viêm lợi loét hoại tử cấp 19. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? A. Thay đổi màu sắc lợi C. Tăng tiết dịch lợi D. Chỉ chảy máu khi thăm khám B. Tăng nhiệt độ trong rãnh lợi 20. Điều trị viêm quanh thân răng cấp tuỳ thuộc vào: C. Khả năng giữu lại các răng liên quan D. Tất cả phương án trên B. Các biến chứng toàn thân A. Mức độ nặng của viêm 21. Sưng nướu triển dưỡng có đặc điểm: D. Do sự thâm nhập vi khuẩn vào mô nướu B. Phổ biến, xuất hiện sau điều trị thuốc A. Gia tăng kích thước mô do tăng số lượng tế bào cấu thành C. Sau 24-48 giờ, sang thương tụ lại thành 1 điểm 22. Viêm nướu tại chỗ có đặc điểm: A. Viêm nướu xảy ra ở 1 răng hoặc 1 nhóm răng B. Liên quan đến nướu viền và có thể bao gồm nướu dính D. Ảnh hưởng đến nướu viền, nướu dính và gai nướu C. Liên quan đến nướu vùng kẽ răng 23. Khi bệnh nhân viêm lợi loét hoại tử cấp mức độ trung bình đến nặng cần: A. Kháng sinh tại chỗ mạnh B. Kháng sinh toàn thân 1 loại mạnh C. Kháng sinh toàn thân kết hợp 24. Viêm nướu lan toả tại chỗ là? A. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng C. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng D. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng B. Xảy ra trên nướu viền ở một răng hoặc một số răng 25. Áp xe nướu: A. Thường giới hạn ở phía nướu dính C. Có sự gia tăng số lượng những tế bào cấu thành B. Là sang thương khu trú, đau, tiến triển nhanh và đột ngột D. Thường do nguyên nhân dùng thuốc 26. Điều trị viêm quanh thân răng cấp gồm: B. Súc miệng nước oxy già C. Dùng kháng sinh toàn thân A. Bơm rửa túi lợi quanh răng D. Vùng viêm mạn chỉ dùng kháng sinh tại chỗ 27. Viêm lợi loét hoại tử cấp, cho bệnh nhân súc miệng nước oxy già 3% trong bao lâu: C. 3 giờ 1 lần A. 1 giờ 1 lần D. Liên tục B. 2 giờ 1 lần 28. Viêm lợi loét hoại tử cấp còn được gọi là viêm nướu Vicent, miệng hầm núi lửa B. Sai A. Đúng 29. Lưu ý trong lần khám đầu tiên khi bệnh nhân vị viêm lợi loét hoại tử cấp? A. Không lấy cao răng dưới lợi B. Có thể nạo túi lợi D. Phẫu thuật quanh răng lùi sau 4 tuần C. Phẫu thuật nhổ răng sau 2 tuần 30. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Súc miệng CHX 2 giờ 1 lần A. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% 2 giờ 1 lần B. Ăn uống bình thường C. Chải răng thường xuyên 31. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: C. Sau lần 1 khoảng 1 tuần B. Bờ tổn thương hết đỏ, hết giả mạc A. Có thể lấy cao răng nhẹ nhàng D. Lấy sạch cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng 32. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? C. Loại này không phổ biến, thường xuất hiện sau điều trị thuốc D. Khi không có phối hợp với yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dâu B. Có sự gia tăng kích thước của mô do tăng số lượng những tế bào cấu thành A. Giai đoạn đầu, sưng nướu phồng lên như áo phao quanh răng liên quan 33. Sưng nướu do viêm có đặc điểm? C. Tổn thương tương đối chắc và bở D. Ít do nguyên nhân mảng bám, chủ yếu do dùng thuốc A. Thường sưng nướu viền và gai nướu khu trú hay toàn thể B. Giảm tình trạng tiết dịch và những đặc trưng của viêm mạn tính 34. Điều trị viêm lợi Herpes cấp cần: D. Phối hợp cả tại chỗ và toàn thân C. Không cần điều trị A. Chỉ điều trị tại chỗ B. Chỉ điều trị toàn thân 35. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét với: D. Tất cả phương án trên B. Viêm nướu miệng Herpes nguyên phát C. Viêm nướu hoại tử lở loét trong bệnh ung thư máu A. Viêm nướu tróc vảy 36. Ngừng súc miệng nước oxy già loãng trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp khi: A. Sau lần khám điều trị đầu tiên D. Không cần dùng B. Sau lần khám điều trị thứ 2 C. Sau lần khám điều trị thứ 3 37. Hướng dẫn bệnh nhân khi điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Hạn chế ăn uống B. Súc miệng nước muối ấm 2 giờ 1 lần A. Không uống rượu, không hút thuốc C. Chải răng thường xuyên 38. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm quanh răng loét hoại tử cấp: C. Ngừng súc miệng oxy già, tiếp tục súc miệng CHX 2-3 tuần D. Nạo túi lợi A. Hạn chế chải răng B. Lấy cao răng trên lợi nông 39. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám, câu nào sai? C. Thay đổi hình dạng đường viền lợi B. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi D. Có mất bám dính khi thăm khám 40. Viêm lợi loét hoại tử cấp có thể gây ra viêm quanh răng hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 41. Có mấy cách phân loại sưng nướu? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 42. Chọn câu đúng B. Là tình trạng viêm lan toả toàn bộ bề mặt nha chu D. Có hiện tượng mất bám dính C. Là bệnh không thể hoàn nguyên khi nguyên nhân được loại trừ A. Viêm nướu là bệnh thường gặp nhất trong tất cả bệnh nha chu 43. Trong dấu chứng chảy máu nướu, B. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn C. Xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ A. Dịch nướu tiết ra nhiều hơn, xuất huyết ở khe nướu khi thăm dò bằng dụng cụ 44. Chẩn đoán phân biệt viêm nướu hoại tử lở loét cấp với viêm nướu tróc vảy chủ yếu dựa vào: A. Bệnh sử cấp hay mạn của sang thương B. Tuổi, giới C. Tình trạng hôi miệng D. Đặc điểm sang thương mô nướu 45. Chọn câu đúng: Dấu chứng của viêm nướu B. Đổi màu nướu sang màu hồng san hô và lấm chấm da cam A. Chảy máu nướu do nguyên nhân tại chỗ và toàn thân D. Nướu trở nên chắc và đàn hồi hơn C. Không có sự thay đổi về vị trí của nướu 46. Khi mang thai, viêm lợi do tăng hormon nào? D. Cả 3 phương án trên C. Progesteron B. Estrogen A. Androgen 47. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương sớm có đặc điểm A. Bắt đầu từ ngày thứ 2-4 B. Có sự di chuyển của tế bào bạch cầu đa nhân C. Có nhiễm tế bào lympho T D. Có sự thâm nhiễm của tương bào 48. Tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp do: D. Tất cả phương án trên B. Vạt thân răng A. Điều trị tại chỗ không đầy đủ C. Khớp cắn sâu 49. Viêm nướu lan toả toàn thể D. Ảnh hưởng gai nướu trên một răng hoặc một số răng B. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng C. Liên quan đến nướu viền trên toàn bộ răng, thông thường gai nướu cũng bị ảnh hưởng A. Liên quan đến toàn bộ mô nướu, niêm mạc xương ổ răng và nướu dính cũng bị ảnh hưởng 50. Các điều trị bổ sung trong viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Tạo đường viền lợi sinh lý E. Tất cả phương án trên B. Bổ sung dinh dưỡng D. Giảm đau, kháng sinh C. Kháng sinh tại chỗ 51. Trong bệnh viêm nướu, không có hiện tượng mất bám dính là đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 52. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Lấy cao răng trên lợi nông D. Hạn chế chải răng C. Cho bệnh nhân súc miệng oxy già và CHX B. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng 53. Đường viền McCall: C. Nướu bị nứt hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu A. Giống như cái phao, bao quanh chân răng, thường xảy ra ở phía hành lang răng nanh và răng cối nhỏ B. Nguyên nhân do sang chấn khớp cắn và kích thích cơ học D. Chỉ xuất hiện ở những răng có răng đối kháng 54. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân không còn giả mạc A. Sau lần 1 vài ngày D. Tất cả phương án trên C. Lợi co lại và bộc lộ cao răng 55. Acyclovir là thuốc điều trị đặc hiệu bệnh viêm lợi miệng Herpes cấp B. Đúng A. Sai 56. Nguyên nhân của viêm lợi mảng bám? C. Vết trám sai kỹ thuật A. Cao răng B. Vi khuẩn mảng bám D. Răng chen chúc 57. Lần khám thứ 3 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp C. Lấy cao răng và làm nhẵn chân răng E. Tất cả phương án trên A. Cơ bản hết triệu chứng D. Ngừng súc miệng oxy già B. Kiểm soát tốt mảng bám hơn 58. Súc miệng hỗn dịch oxy già 3% trong bao lâu: B. 1 giờ/lần D. Không cần dùng C. Ngày 2 lần A. 2 giờ/ lần 59. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? C. Chảy máu khi thăm khám D. Tất cả phương án trên B. Tăng tiết dịch lợi A. Viêm lợi khởi phát từ bờ lợi và rãnh lợi 60. Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp gồm? D. Tất cả phương án trên A. Giảm viêm cấp và điều trị viêm lợi mạn C. Điều trị bệnh toàn thân gây thay đổi lợi B. Giảm nhiễm độc toàn thân 61. Viêm lợi do thai nghén hay xuất hiện khi nào? B. Giai đoạn 3 tháng giữa thai kỳ và giảm dần D. Giai đoạn 3 tháng đầu và giảm dần C. Giai đoạn 3 thánh cuối thai kỳ và giảm dần sau sinh A. Giai đoạn 3 tháng đầu thai kỳ và tăng dần 62. Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của viêm nướu do mảng bám: A. Màu hồng san hô C. Chảy máu khi thăm khám B. Nướu lấm chấm da cam D. Thâm nhiễm melanin 63. Kiểm soát mảng bám răng không tốt hoặc nghiện thuốc nặng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Sai A. Đúng 64. Để giảm mất xương mặt xa răng hàm lớn thứ 2 thì nên nhổ răng hàm lớn thứ 3 càng sớm càng tốt B. Sai A. Đúng 65. Trong viêm lợi loét hoại tử, giai đoạn cấp: khi lấy bỏ giả mạc ở bề mặt, se thấy vết loét màu đỏ, chảy máu, lõm giống như miệng núi lửa ở lợi. A. Đúng B. Sai 66. Các bệnh cấp tính ở lợi gồm? A. Viêm lợi loét hoại tử cấp B. Viêm quanh thân răng cấp C. Viêm lợi miệng Herpes cấp D. Tất cả phương án trên 67. Áp xe nướu: B. Ổ mủ trong mô liên kết được bao quanh bởi tương bào D. Sau 24-48 giờ có lỗ rò C. Sang thương khu trú, tiến triển từ từ A. Do sự xâm nhập vi khuẩn vào mô từ những vật lạ 68. Viêm lợi loét hoại tử cấp chỉ gặp ở bệnh nhân viêm lợi mạn tính A. Đúng B. Sai 69. Lần khám và điều trị đầu tiên của viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Nạo túi lợi A. Lấy giả mạc và cặn không dính ở bề mặt tổn thương D. Nhổ răng gây viêm B. Lấy cao răng dưới lợi 70. Hậu quả của tụt nướu? B. Ê buốt khi va chạm C. Sung huyết E. Viêm mở rộng từ nướu viền đến niêm mạc miệng trên một răng hoặc một số răng D. Tất cả phương án trên A. Bề mặt chân răng có thể bị sâu răng tấn công 71. Tên tiếng anh của viêm nướu mạn? A. Chronic gingivitis B. Recurrent gingivitis 72. Khớp cắn sâu ở các răng phía trước có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp A. Đúng B. Sai 73. Lần khám thứ 4 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: D. Hạn chế chải răng C. Lợi còn đỏ, hết giả mạc B. Kết thúc điều trị nếu không còn bệnh lợi khác A. Lấy cao răng trên lợi nông 74. Nhổ răng được chỉ định sau khi hết triệu chứng bệnh viêm lợi loét hoại tử cấp: D. 4 tuần A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần 75. Điều trị tại chỗ viêm lợi loét hoại tử cấp cần: C. Aspirin D. Ăn nhiều hoa quả B. Lấy cao răng dưới lợi khi hết triệu chứng A. Lấy cao răng dưới lợi 76. Dấu hiệu đặc trưng của viêm nướu? C. Chảy máu, phù nề, D. Cả 3 phương án trên B. Chảy máu lợi A. Thay đổi màu sắc, hình thể, vị trí, cấu trúc lợi 77. Chọn đáp án đúng? D. Cả 4 phương án trên B. Viêm nướu xảy ra khi mảng bám tích tụ vượt quá ngưỡng C. Viêm nướu do mảng bám thường là loại viêm nướu thường gặp A. Những thay đổi trong viêm nướu thường do sự kết hợp với sự hiện diện của vi khuẩn 78. Trong đợt điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp, nếu bệnh nhân đang trong chu kỳ kinh nguyệt có thể làm nặng thêm các triệu chứng cấp A. Đúng B. Sai 79. Chẩn đoán viêm lợi loét hoại tử cấp dựa vào: B. Lở loét gai nướu A. Chảy máu nướu C. Đau ở nướu D. Tất cả phương án trên 80. Sưng nướu do dùng phenytoin có đặc điểm? D. Viền nướu và gai nướu che phủ 1 phần chân răng B. Khi không có viêm, sang thương hình quả dâu C. Gây viêm nướu thứ phát A. Sang thương ban đầu là khối sưng dạng hạt ở nướu dính 81. Vạt quanh thân răng có thể gây tái phát viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 82. Đặc điểm lâm sàng của sưng nướu do viêm mạn tính? C. Khi không có phối hợp yếu tố gây viêm, sang thương có hình quả dau B. Sang thương ban đàu biểu hiện là khối sưng dạng hạt ở nướu viền và gai nướu mặt trong và mặt ngoài D. Không rõ nguyên nhân, được gọi bằng nhiều tên khác nhau A. Khởi đầu như sự phồng nhẹ của gai nướu và/hoặc nướu viền 83. Yếu tố thần kinh đóng vai trò quan trọng trong viêm nướu hoại tử lở loét A. Đúng B. Sai 84. Bệnh nhân bị viêm lợi loét hoại tử cấp, lần đầu khám cần: A. Cách ly, làm khô tổn thương E. Tất cả phương án trên B. Lấy giả mạc D. Lấy cao răng trên lợi nông C. Giảm đau tại chỗ 85. Viêm lợi dậy thì có liên quan đến hormon nào? C. Androgen và testosteron A. Androgen và estrogen B. Testosteron và estrogen D. Progesteron và testosteron 86. Sau khi điều trị viêm quanh thân răng cấp thì không nên nhổ răng: A. Đúng B. Sai 87. Lần khám thứ 2 trong điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: B. Bệnh nhân còn đau nhiều C. Vẫn còn nhiều giả mạc D. Lợi co lại và bộc lộ cao răng A. Sau lần 1 là 1 tuần 88. Lấy cao răng trên lợi nông được điều trị khi nào trong viêm lợi loét hoại tử cấp? D. Lần 4 B. Lần 2 A. Lần đầu đến khám C. Lần 3 89. Đặc điểm của viêm lợi mảng bám? B. Viêm lợi khởi phát từ lợi dính D. Có mất bám dính khi thăm khám C. Thay đổi hình dạng lợi dính A. Có mảng bám răng ở bờ lợi và rãnh lợi 90. Đặc điểm mô học của viêm nướu? D. Giai đoạn khởi đầu có nhiễm tế bào lympho T B. Có ranh giới rõ rệt giữa các giai đoạn A. Gồm 3 giai đoạn dựa trên sự tiến triển theo thời gian từ cấp đến mạn C. Giai đoạn khởi đầu từ ngày 4-14 91. Có thể dùng phenol, bạc nitrat để điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp: A. Đúng B. Sai 92. Viêm lợi mảng bám được chẩn đoán khi? A. Lợi chuyển từ màu hồng nhạt sang sẫm hoặc đỏ và có mảng bám C. Lợi chảy máu tự nhiên hoặc khi thăm khám B. Lợi phì đại D. Lợi co 93. Màng giả trong viêm lợi loét hoại tử cấp gồm: B. Vi khuẩn A. Bạch cầu E. Erythrocytes D. Fibrin C. Mô hoại tử F. Tất cả phương án trên 94. Trong đặc điểm mô bệnh học của viêm nướu, giai đoạn sang thương ổn định có đặc điểm B. Từ ngày 14 trở đi, có thâm nhiễm của tương bào C. Có sự tiêu xương và hình thành túi nha chu D. Có sự di chuyển của bạch cầu đa nhân A. Có nhiễm tế bào lympho T 95. Các yếu tố thuận lợi của viêm lợi mảng bám? C. Miếng trán răng và phục hình răng sát lợi hoặc dưới lợi D. Tất cả phương án trên B. Bất thường răng A. Cao răng 96. Điều trị viêm lợi mảng bám? A. Chỉ cần lấy cao răng định kỳ E. Cả 4 cách trên B. Lấy cao răng và vệ sinh răng miệng đúng cách D. Phẫu thuật khi lợi bị phì đại C. Loại bỏ các yếu tố thuận lợi 97. Cách xử trí sinh tổ chức hạt ở lợi liên quan đến thai nghén? C. Cắt bỏ sau khi sinh nếu không ảnh hưởng vệ sinh răng miệng D. Không cắt bỏ A. Sẽ tự giảm sau sinh B. Sẽ tự giảm từ 3 tháng cuối thai kỳ 98. Khe hở Stillman: A. Nướu bị nứt ra thành hình dấu phẩy, bắt đầu từ đường viền nướu kéo dài về phía đây hành lang D. Tất cả phương án trên đều đúng C. Trên 1 răng có thể có 2 khe hở B. Khe hở thường xảy ra ở phía hành lang Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai