Bệnh vùng quanh răng – Bài 1FREENha Chu Học 1. Chẩn đoán phân biệt viêm quanh răng tiến triển chậm với bệnh nào? C. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở thanh thiếu niên D. Viêm quanh rang phá hủy A. Viêm lợi do mảng bám 2. Quá trình tái tạo sau khi điều trị viêm quanh răng là gì? C. Tái thiết lập rãnh lợi bình thường B. Phục hồi sự liên tục của bờ lợi tổn thương D. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới 3. Mất bám dính khi thăm khám từ 5mm trở lên thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình C. Viêm quanh răng nặng 4. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? C. P.intermedia A. Actimomyces B. P.gingivalis D. F.nucleatum 5. Thuốc điều trị bệnh toàn thân của viêm quanh răng mạn tính? A. Chống viêm không steroid B. Chống viêm steroid C. Kháng sinh toàn thân D. Metrogyl denta 6. Viêm quanh răng tiến triển chậm thường xuất hiện khi nào? B. Trước tuổi 30 C. Sau tuổi 65 D. Tuổi dậy thì A. Sau tuổi 35 7. Triệu chứng nào là biểu hiện đặc trưng của viêm quanh răng tiến triển chậm? D. Áp xe quanh răng B. Lung lay răng A. Viêm lợi C. Tiêu xương ổ răng 8. Quá trình tái tạo mô quanh răng diễn ra bởi? C. Sự lắng đọng liên tục xương răng A. Gián phân của biểu mô lợi, và mô liên kết dây chằng quanh răng B. Sự hình thành xương mới D. Tất cả phương án trên 9. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu tế bào xương đến trước tiên thì: A. Tạo biểu mô nối dài C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 10. Yếu tố tại chỗ làm chậm quá trình liền thương là? B. Thiếu dinh dưỡng A. Vi khuẩn mảng bám răng D. Tăng cortisol C. Tăng progesteron 11. Chẩn đoán xác định viêm quanh rang tiến triển chậm dựa vào? A. Thay đổi viêm mạn tính ở lợi và túi quanh răng C. Có túi quanh răng và tiêu xương ổ răng B. Viêm mạn tính ở lợi và tiêu xương ổ răng D. Viêm mạn tính, túi quanh răng và tiêu xương ổ răng 12. Điều trị bệnh vùng quanh răng gồm mấy pha? A. 4 C. 6 D. 7 B. 5 13. Trong quá trình tạo bám dính mới của viêm quanh răng, khi biểu mô sinh sôi trước khi mô khác thâm nhập thì? C. Dính khớp A. Biểu mô nối dài B. Không có bám dính vào xương răng D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 14. Viêm quanh răng tiến triển nhanh có bệnh căn là gì? C. Cao răng mảng bám A. Yếu tố miễn dịch B. Yếu tố di truyền D. Môi trường 15. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh tiến triển chậm do? D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương B. Actimomyces C. P.gingivalis A. Trực khuẩn Gram âm 16. Làm hàm giả cố định hoặc hàm giả tháo lắp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha bệnh căn D. Pha mở đầu A. Pha phục hồi B. Pha phẫu thuật 17. Khi sử dụng gel Metrogyl dental có tác dụng gì? A. Kiểm soát mảng bám răng D. Kiểm soát bệnh toàn thân C. Kích thích, tái tạo mô, chống viêm B. Liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ 18. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu chỉ có dây chằng quanh răng sinh sôi về phía thân răng: D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng A. Tạo biểu mô nối dài 19. Viêm quanh răng tiến triển nhanh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong viêm quanh răng? C. 4-8% B. 2-4% D. 0 A. 1-2% 20. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? D. P.gingivalis C. Xoắn khuẩn B. Vi khuản hình sợi Gram âm và Gram dương A. Actimomyces 21. Hàn các răng sâu mặt bên là mục tiêu nào trong điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn? B. Chống viêm A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng 22. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu các tế bào mô liên kết lợi đến cư trú đầu tiên: A. Biểu mô nối dài B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng C. Dính khớp D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng 23. Chân đoán xác định của viểm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? A. Lâm sàng B. Xquang C. Lâm +Xquang 24. Quá trình đầu tiên trong gia đoạn liền thương sau điều trị viêm quanh răng? C. Quá trình tái tạo A. Quá trình tạo bám dính mới B. Quá trình sửa chữa 25. Viêm quanh răng phá hủy, biểu hiện trên phim Xquang không có đặc điểm: D. Không bao giờ có tiêu xương chéo A. Có dấu hiệu mất xương ổ răng C. Có thể tiêu xương chéo B. Không có dấu hiệu mất xương ổ răng 26. Điều trị cấp cứu về viêm tủy răng cấp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha bệnh căn D. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu C. Pha phục hồi 27. Nhổ các răng không hy vọng và giải pháp thay thế tạm thời thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? C. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi B. Pha mở đầu D. Pha phẫu thuật 28. Tái tạo xảy ra do sự phát triển từ cùng một dạng mô chưa bị phá hủy hoặc từ dạng nguồn gốc của nó: B. Sai A. Đúng 29. Điều trị bệnh vùng quanh răng có mấy bước? A. 4 D. 7 B. 5 C. 6 30. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng trong điều trị viêm quanh răng mạn gồm? C. Lý liệu pháp B. Phun nước dưới áp lực A. Xoa, nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su D. Tất cả phương án trên 31. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? B. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 C. Có nhiều cao răng mảng bám A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 32. Mục tiêu điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm D. Tất cả phương án trên A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 33. Tăng cường quá trình liền thương bằng cách nào? A. Lấy bỏ mô hoại tử trong túi quanh răng B. Ngăn ngừa sự chuyển động của mô vùng liền thương C. Cả 2 phương án trên 34. Nguyên nhân viêm quanh răng tiến triển chậm là do B. Rối loạn miễn dịch C. Mảng bám răng A. Sang chấn 35. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có hình ảnh mất xương ít và thường dưới 20% toàn bộ bám dính thuộc? B. Viêm quanh răng nặng C. Viêm quanh răng trung bình D. Viêm quanh răng rất nặng A. Viêm quanh răng nhẹ 36. Mức độ phá hủy của viêm quanh răng có mối quan hệ gì với mảng bám, cao răng? A. Tỷ lệ thuận C. không liên quan B. Tỷ lệ nghịch 37. Đặt implant thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha phục hồi D. Pha phẫu thuật B. Pha bệnh căn C. Pha mở đầu 38. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm D. Vị trí tổn thương > 30% C. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Ít kháng thể trong huyết thanh A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 39. Các yếu tố toàn thân làm chậm quá trình liền thương? D. Các hormon B. Các nhiễm trùng toàn thân C. Đái tháo đường và nhiễm trùng toàn thân A. Tuổi E. Tất cả phương án trên 40. Chỉ định của biện pháp điều trị toàn thân của viêm quanh răng: C. Viêm quanh răng là biểu lộ của bệnh toàn thân A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh D. Tất cả phương án trên 41. Xquang có biểu hiện mất xương có góc? C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 42. Cơ chế của thuốc chống viêm không steroid trong điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Tăng cường đáp ứng viêm A. Giảm hình thành prostagladin B. Tăng sản xuất cortisol 43. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành liên quan đến 1 số vi khuẩn: A.a, P.gingivalis... B. Sai A. Đúng 44. Câu nào không đúng: viêm quanh răng tiến triển chậm còn được gọi là gì? B. Viêm quanh răng ở người trưởng thành A. Viêm quanh răng mạn tính D. Viêm quanh răng phá hủy C. Viêm quanh răng ở người lớn mạn tính 45. Những vị trí tích tụ mảng bám răng, cao răng nào gây khởi phát VQRTTC? A. Trên lợi C. Dưới lợi B. Tại ranh giới răng-lợi D. A và B đúng 46. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? C. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 D. Có nhiều cao răng mảng bám A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Mất bám dính ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất 47. Trong viêm quanh răng tiến triển nhanh: 1 số vi khuẩn Gram âm và xoắn khuẩn dính chặt vào biểu mô túi lợi về phía đáy túi? B. Sai A. Đúng 48. Mục tiêu điều trị viêm quanh răng mạn tính? D. Giảm lung lay răng bất thường E. Tất cả phương án trên C. Ngăn chặn sự phá hủy xương và mô mềm A. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại bỏ nhiễm khuẩn 49. Phẫu thuật quanh răng, nạo lợi thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? A. Pha bệnh căn D. Pha phục hồi C. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu 50. Loại trừ các kích thích tại chỗ trong điều trị viêm quanh răng mạn tính gồm? A. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng D. Tất cả phương án trên C. Chải răng B. Kiềm soát mảng bám răng 51. Sửa chữa cầu chụp hoặc hàm giả sai thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha phục hồi D. Pha mở đầu B. Pha bệnh căn C. Pha phẫu thuật 52. Viêm quanh răng mạn và viêm quanh răng phá hủy đều có 2 dạng là khu trú và không khu trú? B. Sai A. Đúng 53. Lấy cao răng và kiểm soát mảng bám răng thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng ? A. Pha bệnh căn C. Pha phục hồi B. Pha phẫu thuật D. Pha mở đầu 54. Sự phục hồi mô quanh răng đã bị phá hủy liên quan đến? B. Biệt hóa tế bào mới và chất gian bào C. Hình thành xương mới và lắng đọng liên tục của xương răng A. Sự huy động tế bào vào khu vực tổn thương và tăng gián phân D. Bám dính biểu mô lợi vào bề mặt răng đã bị lộ 55. Vấn đề về sinh răng miệng rất quan trọng đối với tiến triển của VQRTTC chậm A. Đúng B. Sai 56. Quá trình liền thương sau điều trị viêm quanh răng gồm mấy giai đoạn? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 57. Viêm quanh răng tiến triển chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt khi nào? B. Tuổi già C. Tuổi từ 30-35 D. Từ 35 tuổi A. Tuổi dậy thì 58. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? B. Trực khuẩn Gram âm A. Xoắn khuẩn C. Trực khuẩn Gram dương D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương 59. Quá trình sửa chữa còn gọi là: A. Quá trình tái bám dính C. Quá trình liền thương bởi sẹo B. Quá trình tạo bám dính mới D. Quá trình tái tạo 60. Chẩn đoán viêm quanh răng tiến triển chậm với viêm quanh răng tiến triển nhanh dựa vào? C. Dựa vào bệnh sử và đáp ứng với điều trị A. Tuổi B. Tuổi và sự xuất hiện của cao răng mảng bám D. Tuổi và yếu tố miễn dịch 61. Mục tiêu của điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ đau C. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng B. Loại trừ viêm lợi và chảy máu D. Tất cả phương án trên 62. Phẫu thuật loại bỏ túi quanh răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 63. Biểu hiện trên phim Xquang của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Có tiêu xương ổ răng D. Không thấy được cao răng C. Có thấu quang vùng chóp răng B. Dãn dây chẳng quanh răng 64. Dạng khu trú trong viêm nha chu tấn công có đặc điểm? B. Ít kháng thể trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 D. Vị trí tổn thương không quá 30% 65. Viêm nha chu tấn công gồm những dạng nào? A. Dạng khu trú và dạng toàn thể C. Dạng nhẹ,trung bình, nặng B. Dạng khu trú, lan tảo, và toàn thể 66. Điều trị viêm quang răng mạn tính chỉ cần điều trị tại chỗ? B. Sai A. Đúng 67. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám từ 1-2mm thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng D. Viêm quanh răng rất nặng B. Viêm quanh răng trung bình 68. Đặc điểm lâm sàng của viêm quanh răng tiến triển chậm? C. Mất bám dính quanh răng E. Tất cả phương án trên đều đúng B. Chảy máu lợi, có dịch rỉ viêm A. Viêm lợi mức độ nhẹ đến trung bình D. Tiêu xương ổ răng 69. Các tế bào trong giai đoạn liền thương có nguồn gốc từ ? E. Tất cả phương án trên D. Dây chằng quanh răng B. Mô liên kết sợi C. Xương ổ răng A. Biểu mô lợi miệng 70. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú có đặc điểm? B. Ít kháng thể trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương không quá 30% A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 71. Các yếu tố ngăn cản quá trình liền thương trong điều trị viêm quanh răng A. Mảng bám răng B. Thao tác quá mức trong quá trình điều trị D. Tất cả phương án trên C. Thủ thuật điều trị lặp lại quá nhiều lần 72. Kiểm soát mảng bám răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 73. Viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám 3-4mm thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình C. Viêm quanh răng nặng 74. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở người trưởng thành phân biệt với viêm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? B. Tốc độ phá hủy mô quanh răng C. Yếu tố dịch tễ A. Tuổi 75. Quá trình sửa chữa sau điều trị viêm quanh răng giúp: D. Phục hồi mô quanh răng bờ C. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới B. Hồi phục sự liên tục bờ lợi và rãnh lợi 76. Đánh giá mức độ tiêu xương trong chẩn đoán viêm quanh răng phá hủy cần bao lâu? A. Tối thiểu 2 tuần C. Tối thiểu 1 tháng D. Tối thiểu 2 tháng B. Tối thiểu 4 tuần 77. Viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có tiêu xương rõ, có thể mất tới 40% toàn bộ bám dính? A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình C. Viêm quanh răng nặng 78. Pha mở đầu trong điều trị viêm quanh răng có thể làm: A. Ưu tiên điều trị các cấp cứu về răng miệng B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Hàn răng sâu D. Nạo lợi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai