Bệnh vùng quanh răng – Bài 1FREENha Chu Học 1. Chẩn đoán viêm quanh răng tiến triển chậm với viêm quanh răng tiến triển nhanh dựa vào? A. Tuổi B. Tuổi và sự xuất hiện của cao răng mảng bám D. Tuổi và yếu tố miễn dịch C. Dựa vào bệnh sử và đáp ứng với điều trị 2. Viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có tiêu xương rõ, có thể mất tới 40% toàn bộ bám dính? A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình 3. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở người trưởng thành phân biệt với viêm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? B. Tốc độ phá hủy mô quanh răng A. Tuổi C. Yếu tố dịch tễ 4. Yếu tố tại chỗ làm chậm quá trình liền thương là? D. Tăng cortisol C. Tăng progesteron B. Thiếu dinh dưỡng A. Vi khuẩn mảng bám răng 5. Chẩn đoán xác định viêm quanh rang tiến triển chậm dựa vào? C. Có túi quanh răng và tiêu xương ổ răng A. Thay đổi viêm mạn tính ở lợi và túi quanh răng B. Viêm mạn tính ở lợi và tiêu xương ổ răng D. Viêm mạn tính, túi quanh răng và tiêu xương ổ răng 6. Câu nào không đúng: viêm quanh răng tiến triển chậm còn được gọi là gì? C. Viêm quanh răng ở người lớn mạn tính A. Viêm quanh răng mạn tính D. Viêm quanh răng phá hủy B. Viêm quanh răng ở người trưởng thành 7. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu tế bào xương đến trước tiên thì: D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng A. Tạo biểu mô nối dài C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng 8. Phẫu thuật quanh răng, nạo lợi thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? A. Pha bệnh căn D. Pha phục hồi C. Pha phẫu thuật B. Pha mở đầu 9. Quá trình tái tạo mô quanh răng diễn ra bởi? C. Sự lắng đọng liên tục xương răng A. Gián phân của biểu mô lợi, và mô liên kết dây chằng quanh răng B. Sự hình thành xương mới D. Tất cả phương án trên 10. Mục tiêu điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm D. Tất cả phương án trên A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 11. Đặc điểm lâm sàng của viêm quanh răng tiến triển chậm? A. Viêm lợi mức độ nhẹ đến trung bình D. Tiêu xương ổ răng C. Mất bám dính quanh răng B. Chảy máu lợi, có dịch rỉ viêm E. Tất cả phương án trên đều đúng 12. Biểu hiện trên phim Xquang của viêm quanh răng tiến triển chậm? B. Dãn dây chẳng quanh răng C. Có thấu quang vùng chóp răng A. Có tiêu xương ổ răng D. Không thấy được cao răng 13. Viêm quanh răng tiến triển nhanh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong viêm quanh răng? C. 4-8% A. 1-2% B. 2-4% D. 0 14. Quá trình tái tạo sau khi điều trị viêm quanh răng là gì? C. Tái thiết lập rãnh lợi bình thường B. Phục hồi sự liên tục của bờ lợi tổn thương D. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới 15. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám từ 1-2mm thuộc? A. Viêm quanh răng nhẹ D. Viêm quanh răng rất nặng C. Viêm quanh răng nặng B. Viêm quanh răng trung bình 16. Viêm quanh răng phá hủy, biểu hiện trên phim Xquang không có đặc điểm: C. Có thể tiêu xương chéo A. Có dấu hiệu mất xương ổ răng B. Không có dấu hiệu mất xương ổ răng D. Không bao giờ có tiêu xương chéo 17. Lấy cao răng và kiểm soát mảng bám răng thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng ? C. Pha phục hồi A. Pha bệnh căn B. Pha phẫu thuật D. Pha mở đầu 18. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? B. Trực khuẩn Gram âm D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương A. Xoắn khuẩn C. Trực khuẩn Gram dương 19. Các yếu tố ngăn cản quá trình liền thương trong điều trị viêm quanh răng C. Thủ thuật điều trị lặp lại quá nhiều lần B. Thao tác quá mức trong quá trình điều trị A. Mảng bám răng D. Tất cả phương án trên 20. Các tế bào trong giai đoạn liền thương có nguồn gốc từ ? B. Mô liên kết sợi C. Xương ổ răng E. Tất cả phương án trên A. Biểu mô lợi miệng D. Dây chằng quanh răng 21. Mức độ phá hủy của viêm quanh răng có mối quan hệ gì với mảng bám, cao răng? B. Tỷ lệ nghịch C. không liên quan A. Tỷ lệ thuận 22. Chỉ định của biện pháp điều trị toàn thân của viêm quanh răng: A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ D. Tất cả phương án trên C. Viêm quanh răng là biểu lộ của bệnh toàn thân B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh 23. Khi sử dụng gel Metrogyl dental có tác dụng gì? A. Kiểm soát mảng bám răng C. Kích thích, tái tạo mô, chống viêm B. Liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ D. Kiểm soát bệnh toàn thân 24. Xquang có biểu hiện mất xương có góc? B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng 25. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? C. Xoắn khuẩn D. P.gingivalis A. Actimomyces B. Vi khuản hình sợi Gram âm và Gram dương 26. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu các tế bào mô liên kết lợi đến cư trú đầu tiên: A. Biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng 27. Vấn đề về sinh răng miệng rất quan trọng đối với tiến triển của VQRTTC chậm A. Đúng B. Sai 28. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành liên quan đến 1 số vi khuẩn: A.a, P.gingivalis... B. Sai A. Đúng 29. Quá trình sửa chữa còn gọi là: B. Quá trình tạo bám dính mới A. Quá trình tái bám dính D. Quá trình tái tạo C. Quá trình liền thương bởi sẹo 30. Mảng bám dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh răng tiến triển chậm có? D. F.nucleatum A. Actimomyces B. P.gingivalis C. P.intermedia 31. Quá trình đầu tiên trong gia đoạn liền thương sau điều trị viêm quanh răng? A. Quá trình tạo bám dính mới C. Quá trình tái tạo B. Quá trình sửa chữa 32. Loại trừ các kích thích tại chỗ trong điều trị viêm quanh răng mạn tính gồm? D. Tất cả phương án trên A. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Chải răng B. Kiềm soát mảng bám răng 33. Điều trị cấp cứu về viêm tủy răng cấp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha phục hồi B. Pha mở đầu A. Pha bệnh căn D. Pha phẫu thuật 34. Điều trị viêm quang răng mạn tính chỉ cần điều trị tại chỗ? A. Đúng B. Sai 35. Tăng cường quá trình liền thương bằng cách nào? C. Cả 2 phương án trên B. Ngăn ngừa sự chuyển động của mô vùng liền thương A. Lấy bỏ mô hoại tử trong túi quanh răng 36. Trong viêm quanh răng tiến triển nhanh: 1 số vi khuẩn Gram âm và xoắn khuẩn dính chặt vào biểu mô túi lợi về phía đáy túi? B. Sai A. Đúng 37. Sự phục hồi mô quanh răng đã bị phá hủy liên quan đến? C. Hình thành xương mới và lắng đọng liên tục của xương răng A. Sự huy động tế bào vào khu vực tổn thương và tăng gián phân D. Bám dính biểu mô lợi vào bề mặt răng đã bị lộ B. Biệt hóa tế bào mới và chất gian bào 38. Đặt implant thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? C. Pha mở đầu D. Pha phẫu thuật A. Pha phục hồi B. Pha bệnh căn 39. Trong quá trình tạo bám dính mới của viêm quanh răng, khi biểu mô sinh sôi trước khi mô khác thâm nhập thì? C. Dính khớp A. Biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng B. Không có bám dính vào xương răng 40. Viêm quanh răng tiến triển chậm thường xuất hiện khi nào? C. Sau tuổi 65 D. Tuổi dậy thì A. Sau tuổi 35 B. Trước tuổi 30 41. Mục tiêu điều trị viêm quanh răng mạn tính? E. Tất cả phương án trên B. Loại bỏ nhiễm khuẩn A. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng C. Ngăn chặn sự phá hủy xương và mô mềm D. Giảm lung lay răng bất thường 42. Nguyên nhân viêm quanh răng tiến triển chậm là do C. Mảng bám răng B. Rối loạn miễn dịch A. Sang chấn 43. Phẫu thuật loại bỏ túi quanh răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ B. Chống viêm C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng 44. Trong viêm quanh răng tiến triển chậm, Xquang có hình ảnh mất xương ít và thường dưới 20% toàn bộ bám dính thuộc? D. Viêm quanh răng rất nặng B. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng trung bình 45. Mảng bám không dính ở dưới lợi ở bệnh nhân viêm quanh tiến triển chậm do? C. P.gingivalis D. Vi khuẩn hình sợi Gram âm và Gram dương A. Trực khuẩn Gram âm B. Actimomyces 46. Viêm nha chu tấn công dạng khu trú có đặc điểm? A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Vị trí tổn thương không quá 30% B. Ít kháng thể trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 47. Mất bám dính khi thăm khám từ 5mm trở lên thuộc? C. Viêm quanh răng nặng A. Viêm quanh răng nhẹ B. Viêm quanh răng trung bình 48. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh D. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng C. Có nhiều cao răng mảng bám B. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 49. Chân đoán xác định của viểm quanh răng tiến triển chậm dựa vào? B. Xquang C. Lâm +Xquang A. Lâm sàng 50. Các yếu tố toàn thân làm chậm quá trình liền thương? A. Tuổi C. Đái tháo đường và nhiễm trùng toàn thân D. Các hormon E. Tất cả phương án trên B. Các nhiễm trùng toàn thân 51. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm D. Vị trí tổn thương > 30% C. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Ít kháng thể trong huyết thanh 52. Tái tạo xảy ra do sự phát triển từ cùng một dạng mô chưa bị phá hủy hoặc từ dạng nguồn gốc của nó: A. Đúng B. Sai 53. Hàn các răng sâu mặt bên là mục tiêu nào trong điều trị tại chỗ viêm quanh răng mạn? A. Loại bỏ kích thích tại chỗ C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm 54. Kiểm soát mảng bám răng nằm trong mục tiêu nào của điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng B. Chống viêm A. Loại bỏ kích thích tại chỗ 55. Quá trình liền thương sau điều trị viêm quanh răng gồm mấy giai đoạn? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 56. Viêm quanh răng tiến triển chậm, mất bám dính khi thăm khám 3-4mm thuộc? B. Viêm quanh răng trung bình A. Viêm quanh răng nhẹ C. Viêm quanh răng nặng 57. Viêm quanh răng tiến triển chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt khi nào? C. Tuổi từ 30-35 D. Từ 35 tuổi A. Tuổi dậy thì B. Tuổi già 58. Quá trình sửa chữa sau điều trị viêm quanh răng giúp: A. Phát triển và biệt hóa các tế bào mới, chất gian bào để tạo mô mới C. Gắn dây chằng quanh răng vào xương răng B. Hồi phục sự liên tục bờ lợi và rãnh lợi D. Phục hồi mô quanh răng bờ 59. Sửa chữa cầu chụp hoặc hàm giả sai thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? A. Pha phục hồi D. Pha mở đầu B. Pha bệnh căn C. Pha phẫu thuật 60. Thuốc điều trị bệnh toàn thân của viêm quanh răng mạn tính? C. Kháng sinh toàn thân A. Chống viêm không steroid B. Chống viêm steroid D. Metrogyl denta 61. Viêm quanh răng mạn và viêm quanh răng phá hủy đều có 2 dạng là khu trú và không khu trú? A. Đúng B. Sai 62. Viêm nha chu tấn công gồm những dạng nào? A. Dạng khu trú và dạng toàn thể B. Dạng khu trú, lan tảo, và toàn thể C. Dạng nhẹ,trung bình, nặng 63. Cơ chế của thuốc chống viêm không steroid trong điều trị viêm quanh răng mạn tính? C. Tăng cường đáp ứng viêm B. Tăng sản xuất cortisol A. Giảm hình thành prostagladin 64. Những vị trí tích tụ mảng bám răng, cao răng nào gây khởi phát VQRTTC? B. Tại ranh giới răng-lợi A. Trên lợi C. Dưới lợi D. A và B đúng 65. Điều trị bệnh vùng quanh răng có mấy bước? D. 7 A. 4 C. 6 B. 5 66. Pha mở đầu trong điều trị viêm quanh răng có thể làm: C. Hàn răng sâu D. Nạo lợi A. Ưu tiên điều trị các cấp cứu về răng miệng B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng 67. Làm hàm giả cố định hoặc hàm giả tháo lắp thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng? B. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi D. Pha mở đầu 68. Nhổ các răng không hy vọng và giải pháp thay thế tạm thời thuộc pha nào trong điều trị viêm quanh răng mạn? B. Pha mở đầu D. Pha phẫu thuật C. Pha bệnh căn A. Pha phục hồi 69. Dạng toàn thể trong viêm quanh răng phá hủy có đặc điểm? C. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 D. Có nhiều cao răng mảng bám A. Nồng độ kháng thể cao trong huyết thanh B. Mất bám dính ít nhất trên 3 răng khác với răng cửa và răng cối lớn thứ nhất 70. Trong quá trình tạo bám dính mới, nếu chỉ có dây chằng quanh răng sinh sôi về phía thân răng: B. Tạo khuôn mẫu cho xương ổ răng A. Tạo biểu mô nối dài D. Hình thành xương răng và dây chằng quanh răng C. Dính khớp 71. Chẩn đoán phân biệt viêm quanh răng tiến triển chậm với bệnh nào? A. Viêm lợi do mảng bám D. Viêm quanh rang phá hủy B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh ở thanh thiếu niên C. Viêm quanh răng tiến triển nhanh bắt đầu ở người trưởng thành 72. Đánh giá mức độ tiêu xương trong chẩn đoán viêm quanh răng phá hủy cần bao lâu? B. Tối thiểu 4 tuần A. Tối thiểu 2 tuần D. Tối thiểu 2 tháng C. Tối thiểu 1 tháng 73. Dạng khu trú trong viêm nha chu tấn công có đặc điểm? D. Vị trí tổn thương không quá 30% A. Mất bám dính mặt bên ít nhất 2 răng vĩnh viễn trong đó có răng cối lớn thứ 1 B. Ít kháng thể trong huyết thanh C. Giai đoạn bệnh gây phá hủy mô trầm trọng 74. Kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng trong điều trị viêm quanh răng mạn gồm? B. Phun nước dưới áp lực D. Tất cả phương án trên C. Lý liệu pháp A. Xoa, nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su 75. Mục tiêu của điều trị viêm quanh răng mạn tính? B. Loại trừ viêm lợi và chảy máu C. Loại bỏ hoặc giảm túi quanh răng A. Loại bỏ đau D. Tất cả phương án trên 76. Điều trị bệnh vùng quanh răng gồm mấy pha? D. 7 B. 5 C. 6 A. 4 77. Viêm quanh răng tiến triển nhanh có bệnh căn là gì? C. Cao răng mảng bám D. Môi trường B. Yếu tố di truyền A. Yếu tố miễn dịch 78. Triệu chứng nào là biểu hiện đặc trưng của viêm quanh răng tiến triển chậm? D. Áp xe quanh răng B. Lung lay răng C. Tiêu xương ổ răng A. Viêm lợi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành