Bệnh vùng quanh răng – Bài 2FREENha Chu Học 1. Điều trị áp xe quanh răng cấp, dẫn lưu mủ qua: A. Đường túi lợi B. Đường mở tủy răng C. Qua lỗ rò vùng cuống răng 2. Chỉ định cắt lợi: D. Loại bỏ túi lợi trên xương A. Lợi dính hẹp C. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng B. Cho vùng răng phía trước 3. Ngay sau khi nạo túi lợi, xuất hiện cục máu đông và biểu mô B. Sai A. Đúng 4. Mục tiêu của điều trị áp xe quanh thân răng cấp: B. Kiểm soát sự lan rộng của nhiễm trùng A. Giảm đau C. Dẫn lưu mủ D. Tất cả phương án trên 5. Quá trình liền thương sau nạo: C. Tổ chức hạt tăng nhanh ngay sau nạo A. Sự hồi phục biểu mô hóa rãnh lợi từ 2-7 ngày B. Hồi phục biểu mô hóa rãnh lợi 21 ngày 6. Chống chỉ định khi cắt lợi: A. Viêm tủy răng B. Cần phẫu thuật xương C. Phì đại lợi 7. Hàn răng sâu được thực hiện ở pha nào của điều trị viêm quanh răng? A. Pha mở đầu C. Pha phẫu thuật D. Pha duy trì B. Pha bệnh căn 8. Mục tiêu của nạo lợi: B. Tăng co lợi D. Tất cả phương án trên A. Giảm chiều sâu túi lợi C. Tăng bám dính mô liên kết mới 9. Điều trị các cấp cứu về viêm quanh răng được thực hiện ở pha nào của điều trị viêm quanh răng? A. Pha mở đầu C. Pha phẫu thuật D. Pha bệnh căn B. Pha duy trì 10. Khi phẫu thuật vạt điều trị viêm quanh răng mạn, sau khi bệnh nhân ngừng chảy máu cần: D. Không cần làm gì B. Chỉ đắp xi măng phẫu thuật C. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật A. Chỉ khâu vạt 11. Chỉ định cắt lợi: B. Cho vùng răng phía trước D. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương C. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng A. Lợi dính hẹp 12. Trong phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, sau khi lấy hết tổ chức hạt cần: A. Lấy cao răng, làm nhẵn chân răng D. Dẫn lưu mủ B. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật C. Gây tê tại chỗ 13. Metrogyl denta giúp giảm đau, chống viêm, sát khuẩn, kích thích tái tạo mô, kích thích và hoạt hóa hệ thống tuần hoàn mô quanh răng A. Đúng B. Sai 14. Điều trị toàn thân phối hợp với tại chỗ trong điều trị : A. Viêm quanh răng khu trú ở người trẻ C. Viêm quanh răng mạn tính lan tỏa D. A và B đúng B. Viêm quanh răng tiến triển nhanh 15. Kỹ thuật cắt bám dính mới: C. Dùng nạo Columbia B. Dùng nạo Gracey D. Dùng kéo A. Dùng dao phẫu thuật 16. Cắt lợi bằng dao mổ: C. Rạch đường rạch ngang A. Rạch đường rạch vát trong B. Rạch đường rạch vát ngoài 17. Điều rị áp xe quanh răng mạn, sau bao lâu lợi sẽ bình thường trở lại: A. 6-8 tuần D. 9 tháng C. 1 tháng B. 8-10 tuần 18. Dẫn lưu mủ trong điều trị áp xe quanh răng cấp có thể thực hiện theo mấy đường: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 19. Nạo phía mặt gần các răng sau dùng: B. Gracey số 13-14 D. Gracey số 3-4 A. Gracey số 11-12 C. Gracey số 1-2 20. Sau ngày đầu tiên điều trị áp xe lợi, thấy: C. BN không còn đau B. Tổn thương nói chung đã giảm D. BN còn đau nhiều A. Tổn thương còn đỏ, hết giả mạc 21. Xoa nắn lợi bằng tay hoặc bàn chải cao su giúp cho: B. Tăng sừng hóa lớp biểu mô C. Cải thiện tuần hoàn máu-tăng sức đề kháng D. Tất cả phương án trên A. Làm dày lớp biểu mô 22. Chỉ định nạo túi lợi: B. Lợi phì đại C. Giảm viêm trước khi phấu thuật A. Túi lợi sâu trên 5mm 23. Điều trị áp xe quanh răng cấp, dẫn lưu mủ qua: A. Đường rạch mặt ngoài túi lợi B. Đường mở tủy răng C. Qua lỗ rò vùng cuống răng 24. Chỉ định của nạo túi lợi: B. Cho các răng cửa trên C. Góp phần tạo bám dính mới D. Khi viêm cấp A. Giảm chiều sâu túi lợi 25. Quá trình sửa chữa xương cần khoảng bao lâu: E. 9 tháng A. 6-8 tuần C. 3 tháng D. 6 tháng B. 2 tháng 26. Áp xe quanh thân răng cấp có đặc điểm: A. Đau C. Đỏ D. Bề mặt bóng E. Tất cả phương án trên B. Sưng 27. Biểu mô nối xuất hiện sau nạo túi lợi : A. Sau 2-7 ngày C. Sau 21 ngày B. Sau 5 ngày 28. Thuốc chống viêm không steroid mở ra hướng điều trị trong tương lai, kiểm soát nguyên nhân gây bệnh và kìm hãm các thành phần tự phá hủy trong đáp ứng viêm của vật chủ. A. Đúng B. Sai 29. Sự tái tạo dây chằng quanh răng còn chứa đựng tế bào tổng hợp và tái tạo ra các mô liên kết ở phần xương ổ răng của mô quanh răng: A. Đúng B. Sai 30. Có thể cắt lợi bằng dao mổ, laser, hóa chất, điện cực: A. Đúng B. Sai 31. Trong điều trị áp xe quanh răng cấp, sau khi xác định vùng chuyển sóng cần: A. Gây tê tại chỗ C. Rạch đường dẫn lưu mủ B. Sát trùng tại chỗ D. Lấy cao răng 32. Chống chỉ định của cắt lợi: D. Thẩm mỹ các răng trước C. Áp xe quanh răng trên xương A. Loại bỏ túi lợi trên xương B. Phì đại lợi 33. Tổ chức hạt xuất hiện ngay sau khi nạo: B. Sai A. Đúng 34. Các kỹ thuật cắt lợi: A. Bằng dao mổ B. Bằng điện cực C. Bằng laser bằng hóa chất D. Tất cả phương án trên 35. Đánh giá đáp ứng với thủ thuật phục hồi trong điều trị viêm quanh răng: A. Tình trạng lợi D. Tình trạng lung lay răng C. Tình trạng xương ổ răng B. Tình trạng túi quanh răng, mức bám dinh quanh răng E. Tất cả phương án trên 36. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi 1 tuần: D. Lợi bình thường C. Lợi nề hơn B. Lợi giảm chiều cao, giảm đỏ A. Chảy máu đỏ tươi 37. Nạo túi lợi bằng thuốc đốt không kiểm soát được phạm vi làm việc: A. Đúng B. Sai 38. Chống chỉ định của cắt lợi: D. Vùng lợi dính hẹp B. Loại bỏ phì đại lợi C. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương A. Loại bỏ áp túi lợi trên xương 39. Áp xe lợi thường do yếu tố ngoại lai B. Sai A. Đúng 40. Kỹ thuật cắt bám dính mới: D. Không cần rạch C. Rạch đường rạch dọc A. Rạch đường rạch vát trong B. Rạch đường rạch vát ngòai 41. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi: C. Lợi trở lại bình thường sau 1 tuần A. Chảy máu đỏ tươi ngay sau khi nạo B. Lợi giảm chiều cao ngay sau khi nạo D. Lợi phì đại 42. Pha bệnh căn trong viêm quanh răng có thể làm gì? A. Làm hàm giả cố định hoặc tháo lắp D. Nạo lợi B. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng C. Điều trị tủy răng 43. Chống chỉ định của cắt lợi: C. Loại bỏ phì đại lợi B. Loại bỏ túi lợi trên xương A. Trường hợp phẫu thuật xương ổ răng D. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương 44. Chỉ định của nạo túi lợi: E. Tất cả phương án trên A. Góp phần tạo bám dính mới D. Biện pháp hỗ trợ trong lần tái khám B. Giảm viêm C. Bệnh nhân chống chỉ định phẫu thuật túi lợi 45. Điều trị áp xe quanh răng mạn gồm mấy đường rạch: C. 3 đường rạch B. 2 đường rạch A. 1 đường rạch D. 4 đường rạch 46. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo: D. Sau 6-8 tuần lợi trở lại bình thường C. Sau 1 lợi vẫn chảy máu nhẹ B. Sau 2 tuần lợi bình thường trở lại A. Sau 3 tuần lợi giảm chiều cao 47. Kỹ thuật cắt bám dính mới: B. Không cần đắp xi măng phẫu thuật C. Dùng phenol A. Khâu và đắp xi măng phẫu thuật D. Dùng kéo 48. Phẫu thuật vạt được dùng cho: A. Áp xe quanh răng mạn B. Áp xe quanh răng cấp C. Cả 2 phương án trên 49. Chống chỉ định cắt lợi B. Viêm tủy răng A. Phì đại lợi C. Ảnh hưởng thẩm mỹ răng trước 50. Chỉ định cắt lợi: D. Khi đánh giá mức độ xương ổ răng A. Loại bỏ phì đại lợi B. Lợi dính hẹp C. Cho vùng răng phía trước 51. Sợi collagen chưa trưởng thành xuất hiện sau khi nạo túi lợi bao lâu: B. Ngay sau khi nạo A. 2-7 ngày C. 5 ngày D. Trong 21 ngày 52. Nạo túi lợi là lấy bỏ đi mô mềm ở thành bên của túi lợi B. Sai A. Đúng 53. Đánh giá đáp ứng điều trị của pha bệnh căn trong điều trị viêm quanh răng: A. Chiều sâu túi lợi và tình trạng viêm C. Tình trạng xương ổ răng B. Tình trạng lung lay răng 54. Điều trị áp xe quanh răng mạn bằng cách: A. Dẫn lưu mủ C. Chỉ cần lấy cao răng B. Phẫu thuật vạt 55. Chỉ định cắt lợi: B. U lợi A. Rò cuống răng C. Áp xe quanh răng trên xương 56. Khi phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, đường rạch thứ 3 là: B. Rạch qua nhú kẽ răng A. Đường rạch đứng từ bờ lợi đến niêm mạc má D. Rạch ngang dưới đáy túi lợi C. Rạch vát trong 57. Có mấy kỹ thuật nạo túi lợi: A. 2 B. 3 C. 4 58. Nạo phía mặt xa các răng sau dùng: D. Gracey số 3-4 C. Gracey số 1-2 B. Gracey số 13-14 A. Gracey số 11-12 59. Chỉ định cắt lợi: B. Rò cuống răng C. U lợi A. Phì đại lợi 60. Kỹ thuật nạo cơ bẩn túi túi lợi: A. Dùng cây nạo ngà D. Cần đắp xi măng phẫu thuật B. Dùng cây nạo chuyên dụng C. Dùng kéo 61. Liền thương sau nạo B. Sau nạo có cục máu đông lấp đầy D. Sợi collagen xuất hiện sau 5 ngày A. Sau nạo tạo ra khoang ảo C. Biểu mô nối xuất hiện sau 3 tuần 62. Pha phục hồi trong điều trị viêm quanh răng có thể thực hiện: C. Lấy cao răng và làm nhẵn bề mặt chân răng B. Đặt implant D. Điều trị tủy răng A. Làm hàm giả cố định hoặc tháo lắp 63. Chỉ định cắt lợi: B. U lợi C. Túi lợi trên xương có thành xơ chắc A. Rò cuống răng 64. Trong phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, sau khi tách vạt thấy B. Cao răng D. Tất cả phương án trên C. Tổ chức mủ A. Tổ chức hạt 65. Điều trị áp xe quanh răng mạn, khi đã dẫn lưu hết mủ và ngừng chảy máu: C. Chỉ đắp xi măng phẫu thuật D. Khâu vạt và đắp xi măng phẫu thuật B. Chỉ khâu vạt A. Để vạt co tự nhiên 66. Liền thương sau nạo: B. Sau nạo tạo ra khoang ảo D. Hồi phục biểu mô rãnh lợi sau 3 tuần A. Biểu mô nối xuất hiện sau 3 tuần C. Biểu mô nối xuất hiện sau 5 ngày 67. Ngay sau khi nạo, xuất hiện cục máu đông nhưng không có lớp biểu mô A. Đúng B. Sai 68. Chỉ định cắt lợi: C. Loại bỏ phì đại lợi A. Loại bỏ túi lợi trên xương B. Loại bỏ áp xe quanh răng trên xương D. Tất cả phương án trên 69. Pha duy trì trong điều trị viêm quanh răng có thể kiểm tra: C. Tình trạng khớp cắn D. Mức độ lung lay răng E. Tất cả phương án trên A. Mảng bám răng B. Tình trạng túi lợi và viêm lợi 70. Chỉ định nạo túi lợi khi: B. Túi lợi có độ sâu trung bình A. Túi lợi sâu trên 5mm C. Lợi phì đại 71. Biểu hiện lâm sàng sau khi nạo túi lợi 2 tuần: C. Lợi gần trở lại bình thường D. Lợi vẫn nề đỏ B. Lợi giảm chiều cao, giảm đỏ A. Chảy máu đỏ tươi 72. Kỹ thuật nạo cơ bản: B. Sủ dụng nạo ngà C. Sủ dụng thuốc đốt A. Sử dụng cây nạo chuyên dụng D. Sử dụng laser 73. Tuổi càng cao thì quá trình liền thương giảm theo tuổi A. Đúng B. Sai 74. Điều trị áp xe lợi: A. Chỉ dùng kháng sinh B. Chỉ lấy cao răng và bơm rửa túi lợi D. Cả 3 đều sai C. Rạch đường dẫn lưu mủ vùng chuyển sóng 75. Trong điều trị áp xe lợi, sau khi ngừng dẫn lưu mủ và ngừng chảy máu: A. Cho BN về và hướng dẫn chăm sóc răng miệng D. Lấy cao răng luôn C. Giảm đau toàn thân B. Giảm đau tại chỗ 76. Cơ chế loại bỏ túi lợi bệnh lý D. Cả co lợi và tăng cường bám dính mới C. Tăng cường bám dính mới A. Cắt bỏ túi lợi B. Chỉ làm tăng co lợi 77. Khi phẫu thuật vạt điều trị áp xe quanh răng mạn, đường rạch thứ 1 là: A. Đường rạch đứng từ bờ lợi đến niêm mạc má C. Rạch vát trong B. Rạch qua nhú kẽ răng D. Rạch rãnh lợi 78. Áp xe quanh răng cấp được điều trị bằng phẫu thuật vạt A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành