Quần xã sinh vật và hệ sinh tháiFREE 1. Cấu trúc về kích thước của quần xã phụ thuộc vào yếu tố nào? E. Kích thước thân và bộ máy dinh dưỡng C. Nhịp điệu sinh sản và số lượng các thể D. Cá thể hình thành nên các quần thể của sinh vật tự dưỡng, dị dưỡng và phân huỷ A. Chuổi thức ăn B. Bộ máy dinh dưỡng 2. Đối với hệ sinh thái, phản hồi tích cực có những đặc điểm nào sau đây? D. Không có sự thay đổi thành phần của hệ thống E. Có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành phần hệ thống A. Ít xảy ra, có hiệu ứng làm giảm nhịp điệu thay đổi trong thành phần C. Là cơ chế để có thể đạt được và duy trì sự cân bằng B. Ít xảy ra, phản hồi tích cực làm mất cân bằng 3. Than đá, dầu mỏ, khí đốt là các dạng năng lượng được hình thành do quá trình nào sau đây? D. Quá trình oxi hoá A. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ E. Quá trình khử và oxi hoá C. Quá trình khử B. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ 4. Đặc điểm chính của quần xã sinh vật là? B. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một sinh cảnh xác định A. Quá trình hình thành quần xã là một quá trình lịch sử E. Một tập hợp các quần thể sinh vật có tổ chức, cấu trúc riêng C. Tập hợp các quần thể liên quan với tương quan số lượng và cấu trúc D. Tập hợp các quần thể được hình thành trong quá trình lịch sử 5. Đặc điểm chính của sinh vật dị dưỡng là gì? B. Tổng hợp được năng lượng D. Không có khả năng sản xuất chất hữu cơ A. Tổng hợp được gluxit, proti và lipit C. Sản xuất được chất hữu cơ E. Có khả năng khả năng sản xuất chất hữu cơ 6. Những chất chứa nitơ khi bị phân huỷ trả lại cho môi trường dưới dạng NO2- và NO3-? B. Sai A. Đúng 7. Theo quan điểm của sinh thái học, năng suất sinh học được hiểu là gì? C. Sự tăng trưởng chất hữu cơ của sinh vật B. Khả năng hình thành mới các sinh khối liên tục do sự sinh sản và tăng trưởng của sinh vật E. Sản lượng sinh vật hình thành trong một khoảng thời gian xác định D. Khả năng hình thành chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật A. Sản lượng chất hữu cơ có nguồn gốc thực vật 8. Quần xã ở giai đoạn khởi đầu của sự diễn thế gọi là quần xã cao đỉnh? B. Sai A. Đúng 9. Mối quan hệ dinh dưỡng từ sinh vật sản xuất đến sinh vật phân huỷ được gọi là gì? B. Chuổi thức ăn A. Lưới dinh dưỡng C. Lưới thức ăn E. Tổ hợp dinh dưỡng D. Tổ hợp thức ăn 10. Tháp sinh thái bao gồm những tháp nào sau đây? E. Tháp số lượng + tháp dinh dưỡng + tháp sinh vật lượng D. Tháp sinh vật + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng A. Tháp năng lượng + tháp dinh dưỡng + tháp số lượng C. Tháp năng lượng + tháp sinh vật lượng + tháp số lượng B. Tháp dinh dưỡng + tháp tháp năng lượng + tháp sinh vật 11. Nhóm sinh vật tiêu thụ bậc I bao gồm nhóm sinh vật nào sau đây? E. Động vật ăn cỏ + động vật ăn thịt và thực vật ký sinh trên cây xanh D. Động vật ăn cỏ, động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh C. Động vật ăn thịt và nấm B. Nấm + động vật và thực vật ký sinh trên cây xanh A. Động vật ăn thịt thực vật ký sinh trên cây xanh 12. Về phương diện cấu trúc dinh dưỡng có thể phân loại các thành phần của quần xã sinh vật như sau? B. Sinh vật tự dưỡng + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ A. Sinh vật phân huỷ + sinh vật tiêu thụ và sinh vật dị dưỡng E. Sinh vật sản xuất + sinh vật phân huỷ và sinh vật tự dưỡng C. Sinh vật tiêu thụ + sinh vật sản xuất và sinh vật phân huỷ D. Sinh vật hoại sinh + sinh vật tự dưỡng và sinh vật tiêu thụ 13. Sinh vật sản xuất bao gồm các thành phần nào sau đây? E. Phiêu sinh vật + nấm + vi khuẩn D. Vi khuẩn + nấm + cây xanh C. Nấm + virus + cây xanh B. Cây xanh + nấm + sinh vật đơn bào A. Cây xanh + phiêu sinh vật + nấm 14. Trong hệ sinh thái, lưu huỳnh được sử dụng nhiều cho nên ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng của động thực vật? A. Đúng B. Sai 15. Đặc điểm chính của quần thể sinh vật là? A. Quá trình hình thành quần thể là một quá trình lịch sử E. Một tập hợp có tổ chức, cấu trúc riêng C. Tập hợp các cá thể liên quan với tương quan số lượng và cấu trúc D. Một tập hợp các cá thể sống trong một sinh cảnh nhất định B. Tập hợp các cá thể có đặc tính di truyền liên hệ với điều kiện sinh thái học 16. Vùng chuyển tiếp giữa hai hoặc hơn hai vùng của hai hoặc hơn hai quần xã khác nhau được gọi là gì? D. Vùng đệm A. Vùng chuyển tiếp E. Vùng phức hệ C. Vùng trung gian B. Vùng biên 17. Quần xã có những đặc trưng về cấu trúc như sau? A. Cấu trúc về: loài, không gian, dinh dưỡng và kích thước cơ thể E. Cấu trúc về: Kích thước cơ thể, loài, phân bố và chuổi thức ăn C. Cấu trúc về: dinh dưỡng, kích thước cơ thể, phân bố và không gian B. Cấu trúc về: loài, phân bố, sinh cảnh và chuổi thức ăn D. Cấu trúc về: không gian, loài, sinh cảnh, dinh dưỡng và kích thước cơ thể 18. Hiệu suất cạnh tranh hay hiệu suất biên có nghĩa là? A. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần thể D. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần xã C. Khuynh hướng làm chậm tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần xã E. Khuynh hướng phát tính đa dạng và tăng mật độ sinh vật ở biên các quần thể sinh vật B. Khuynh hướng làm tăng tính đa dạng và mật độ sinh vật ở biên các quần thể 19. Theo quan điểm sinh thái học, chu trình sinh-địa-hoá được định nghĩa là gì? B. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học C. Vòng tuần hoàn của các nguyên tố hoá học từ môi trường ngoài đi vào cơ thể các sinh vật rồi lại đi ra ngoài môi trường D. Vòng chuyển động khép kín của vật chất A. Vòng tuần hoàn của vật chất trong vũ trụ E. Vòng chuyển hoá của các nguyên tố hoá trong trong vũ trụ 20. Về mặt động lực diễn thế được chia ra thành? D. Diễn thế thứ sinh E. Diễn thế dị dưỡng B. Tự diễn thế và ngoại diễn thế C. Diễn thế nguyên sinh A. Diễn thế tự dưỡng 21. Môi trường vô sinh bao gồm các yếu tố nào? D. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + chế độ khí hậu A. Các chất vô cơ + nước + nhiệt độ C. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + nhiệt độ B. Các chất vô cơ + nước + các chất hữu cơ E. Các chất vô cơ + các chất hữu cơ + độ ẩm và nhiệt độ 22. Tỷ số CO2/O2 trong khí quyển được ổn định là nhờ quá trình nào sau đây? C. Quá trình phân huỷ chất hữu cơ B. Quá trình tổng hợp và phân huỷ chất hữu cơ A. Quá trình khử và oxi hoá D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ E. Quá trình oxi hoá 23. Quần xã ở giai đoạn cuối cùng của sự diễn thế gọi là quần xã cao đỉnh? B. Sai A. Đúng 24. Để tránh sự chồng chéo về ổ sinh thái, cấu trúc về kích thước của quần xã cần có những tính chất nào sau đây? D. Quần thể có kích thước thân lớn thì nhịp điệu sinh sản và số lượng các thể lớn C. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuổi thức ăn ở trong một sinh cảnh cần khác nhau về kích thước thân A. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và hoạt tính năng lượng của cá thể giảm B. Khi quần thể tăng số lượng thì kích thước và chuổi dinh dưỡng của cá thể tăng E. Những loài chiếm vị trí giống nhau trong chuổi thức ăn ở trong một sinh cảnh cần giống nhau về kích thước thân 25. Sản lượng sinh vật sơ cấp được tạo thành từ quá trình nào sau đây? D. Tổng hợp các chất hữu cơ B. Hoá tổng hợp C. Quang hợp và hoá tổng hợp của thực vật và một số loài nấm E. Quang hợp của sinh vật A. Quang hợp 26. Sự tương đồng sinh thái có nghĩa là gì? B. Sự phân bố của các quần thể theo các gradien của các yếu tố môi trường C. Những loài cùng chiếm một ổ sinh thái hoặc những ổ sinh thái giống nhau ở những vùng địa lý khác nhau A. Sự hình thành nên cấu trúc phân bố không gian của quần xã D. Là mối liên hệ sinh học giữa các loài E. Sự hình thành nên cấu trúc không gian của quần xã 27. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái luôn tuân theo qui luật nhiệt động học nào sau đây? E. Năng lượng tồn trữ dưới dạng nhiệt năng D. Năng lượng mất đi dưới dạng thế năng C. Năng lượng mất đi đưới dạng nhiệt hay dưới dạng thế năng khác A. Năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác B. Năng lượng mất đi đưới dạng nhiệt 28. Đối với vi khuẩn, để tổng hợp chất hữu cơ, chỉ cần có những điều kiện nào sau đây? E. Phải có ánh sáng mặt trời và sự tham gia của O2 B. Phải có sự tham gia của nước và CO2 C. Không cần ánh sáng mặt trời, nhưng cần phải có oxi D. Phải có sự tham gia của nước và O2 A. Phải có ánh sáng mặt trời và CO2 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở