Ô nhiễm nướcFREE 1. Hiện tượng gây phú dưỡng nguồn nước là do chất nào sau đây tạo nên? A. Sunfat C. Photphat B. Nitric E. Các chất thải rắn D. Các chất vô cơ 2. Những tính chất của nguồn thải “điểm” là gì. Tìm ý sai? C. Xác định được bản chất của nguồn thải D. Xác định được chất lượng của nguồn thải A. Xác định được vị trí của nguồn thải E. Xác định được kích thước của nguồn thải B. Xác định được lưu lượng của nguồn thải 3. Khi nguồn nước bị nhiễm bẩn, thì loại virus nào sau đây truyền bệnh qua đường niêm mạc? A. Virus gây viêm dạ dày D. Virus gây viêm gan A B. Virus gây sốt bại liệt E. Virus gây viêm gan B C. Adeno virus gây viêm kết mạc mắt 4. Sự khác biệt về ý nghĩa vệ sinh giữa BOD và COD được căn cứ vào yếu tố nào sau đây? A. BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học, COD thể hiện toàn bộ các chất hữu cơ có thể bị oxi hoá nhờ tác nhân hoá học E. COD dễ thực hiện, BOD khó thực hiện B. COD thể hiện chất hữu cơ khó phân huỷ, BOD thể hiện lượng chất hữu cơ dễ bị phân huỷ sinh học D. COD khó thực hiện, BOD dễ thực hiện C. COD nhờ vào tác nhân hoá học, BOD nhờ vào tác nhân sinh học 5. Sử dụng nước bị ô nhiễm với hiện tượng “tảo nở hoa” liên quan đến một số bệnh đường ruột? A. Đúng B. Sai 6. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm crôm, sẽ gây độc hại đến gan và thận, khi crôm tồn tại ở dạng nào sau đây? E. Dạng hoà tan A. Dạng hữu cơ B. Crôm (III) D. Dạng vô cơ C. Crôm (VI) 7. Do ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt số lượng fecal coliforms sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong nguồn nước mặt? B. Sai A. Đúng 8. Những biểu hiện của nguồn nước mặt bị ô nhiễm nước thải sinh hoạt. Tìm ý sai? D. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học C. Gia tăng chủng loại vi sinh vật B. Gia tăng hàm lượng chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học E. Gia tăng hàm lượng độ đục, màu A. Gia tăng hàm lượng chất rắn lơ lững 9. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ gây tác động cấp tính cho sức khoẻ người? B. Sai A. Đúng 10. Ô nhiễm nước là gì? A. Nước bị nhiễm bẩn C. Thay đổi thành phần và tính chất của nước B. Sự có mặt của các chất mới về lý -hóa và vi sinh vật làm thay đổi chất lượng nước D. Nước không còn sạch như ban đầu E. Thành phần của nước bị thay đổi, hoặc bị hủy hoại làm cho không thể thể sử dụng nước cho mọi hoạt động của con người và sinh vật 11. Đặc điểm của nước thải công nghiệp là gì. Tìm ý sai? E. Tồn tại các chất các chất mùn D. pH < 7 B. Các chất màu A. Có thể có các kim loại nặng C. Có thể có các chất hữu cơ bền vững 12. Nguồn gốc của độc tố cyanua (cyanotoxin) trong nước là do yếu tố nào sau đây? C. Tế bào của một số loài tảo lam phân hủy và phóng thải vào nguồn nước D. Nguồn nước bị ô nhiễm nặng các chất hữu cơ B. Nguồn nước bị ô nhiễm dầu mỡ E. Nguồn nước bị ô nhiễm các hóa chất vô cơ A. Nguồn nước bị ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật 13. Biện pháp hữu hiệu nhất để loại trừ kén của các loài ký sinh trùng trong nước là gì? B. Lọc nước qua cột trao đổi ion C. Lọc nước qua cát A. Khử trùng nước uống E. Dùng tia cực tím D. Sử dụng bức xạ mặt trời 14. Nguồn gốc “tự nhiên” gây ra ô nhiễm nước là gì. Tìm ý sai? E. Do giao thông vận tải A. Do mưa cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước D. Do lũ lụt C. Do gió bão mang theo nhiều chất bẩn vào nguồn nước B. Do tuyết tan cuốn theo chất thải bẩn vào nguồn nước 15. Tất cả các vi sinh vật gây bệnh, có mặt trong nước uống và sinh hoạt, đều có nguồn gốc từ phân người hoặc động vật máu nóng? B. Sai A. Đúng 16. Những tác hại đến sức khoẻ của các hạt rắn gây ra trong nước là gì. Tìm ý sai? B. Chuyển tải các chất độc D. Ngăn cản hoá chất khử trùng tiếp cận vi sinh vật E. Chuyển tải các chất dinh dưỡng, kim loại nặng vết vào nước A. Chuyển tải các vi sinh vật gây bệnh vào nguồn nước C. Giảm cường độ ánh sáng khuyếch tán trong nước 17. Hai kim loại độc nào sau đây thường được xem là những chất ô nhiễm phổ biến nhất trong các dòng nước mưa đô thị? C. Thuỷ ngân và Asen A. Đồng và Chì B. Crôm và Kẽm E. Nikel và Cadmi D. Mangan và Nikel 18. Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp lắng và động tụ được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào? A. Các chất rắn lơ lững E. Các chất phóng xạ C. Kim loại nặng D. Hóa chất trừ sâu diệt cỏ B. Các chất màu 19. Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm thuỷ ngân (dạng hữu cơ) sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào sau đây? E. Hệ tim mạch B. Hệ tạo máu A. Hệ thần kinh trung ương gây rối loạn hệ thần kinh vận động D. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết 20. Nguyên nhân dẫn đến quá trình tự làm sạch tự nhiên ở các sông dễ dàng hơn các hồ là do yếu tố nào sau đây quyết định? E. Nguồn nước sông là nơi tiếp nhận chất thải ít hơn nước hồ B. Nguồn nước sông dễ dàng bị ô nhiễm hơn nước hồ D. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm vi sinh vật hơn nguồn nước sông A. Tốc độ dòng chảy ở sông lớn hơn ở hồ C. Nguồn nước hồ ít bị ô nhiễm chất hữu cơ hơn nguồn nước sông 21. Những tác hại đến sức khoẻ khi nhiệt độ nước gia tăng (nhiệt độ biên tăng 300C) là gì. Tìm ý sai? A. Các kim loại nặng tích luỹ trong thuỷ sinh vật tăng lên gấp đôi D. Thay đổi pH, phóng thải các chất độc vào nước B. Đẩy mạnh quá trình tích tụ sinh học các kim loại độc trong chuổi thức ăn E. Giảm lượng oxi hoà tan trong nước C. Số lượng fecal coliorm sẽ tăng từ 100 lên 1000 cá thể trong trầm tích đáy 22. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm NO3- cao là do nguyên nhân nào sau đây? E. Do quá trình phân giải amoniac A. Do quá trình oxi hoá chất hữu cơ D. Do nhiễm bẩn chất thải chứa phân bón vô cơ C. Do cấu tạo địa chất của vùng B. Do vi khuẩn hiếu khí oxi hoá nitrit 23. Nồng độ oxi tự do có trong nước được tạo ra nhờ vào những quá trình nào? A. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + do quang hợp của tảo C. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh E. Sự hòa tan từ oxi khí quyển + sự hô hấp của các loài thuỷ sinh D. Sự hòa tan từ oxi khí quyển B. Sự hô hấp của các loài thuỷ sinh 24. Tỷ số BOD/COD luôn luôn lơn hơn 1? B. Sai A. Đúng 25. Tiêu chuẩn của chì trong nước uống là bao nhiêu? B. ≤ 0,1mgPb/lít D. < 0,05mgPb/lít A. < 0,1mgPb/lít C. < 0,01mgPb/lít E. ≤ 0,05mgPb/lít 26. Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá lý có những ưu điểm nào sau đây. Tìm ý sai? C. Tiêu tốn nhiều hoá chất E. Hiệu quả cao với các kim loại mặng và các chất màu A. Thiết bị phức tạp, giá tiền đầu tư cao D. Chi phí cao cho bảo trì và vận hành B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao 27. Để bảo vệ nguồn nước sinh hoạt cần phải thực hiện biện pháp nào sau đây. Tìm ý sai A. Tuyên truyền vận động nhân dân bảo vệ gìn giữ môi trường nước E. Vận động người dân sử dụng nhiều nước C. Cần phải xử lý các chất thải trước khi đổ ra bên ngoài D. Theo dõi chất lượng nước đầu nguồn để phát hiện kịp thời ngăn chận các nguyên nhân gây ô nhiễm B. Làm hàng rào bảo vệ nguồn nước 28. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học có những ưu điểm nào sau đây. Tìm ý sai? C. Không sử dụng hoá chất E. Hiệu quả cao với chất vô cơ B. Hiệu quả xử lý chất hữu cơ cao D. Chi phí bảo trì và vận hành rẻ tiền A. Thiết bị đơn giản, rẻ tiền 29. Các chất phóng xạ hiện diện trong nước chủ yếu có từ nguồn gốc nào sau đây? D. Các trung tâm y tế có sử dụng máy X quang E. Nguồn gốc tự nhiên A. Thủ vũ khí hạt nhân C. Chất thải phóng xạ từ các trung tâm nghiên cứu có nguồn phóng xạ B. Lắng tụ từ bụi phóng xạ 30. Tên của độc tố tạo ra khi loài tảo lam phân huỷ trong nước là gì? C. Hepatoxin D. Tetrodotoxin B. Cyanotoxin E. Ochratoxin A. Neurotoxin 31. Xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp sinh học có ưu điểm hơn so với phương pháp hoá học? B. Sai A. Đúng 32. Xử lý nước thải bằng kỹ thuật “ao ổn định nước thải”, người ta sử dụng loại vi sinh vật nào sau đây? B. Kị khí A. Hiếu khí C. Thiếu khí E. Kị khí và thiếu khí D. Hiếu khí và kị khí 33. BOD là chỉ số dùng để đánh giá tác nhân gây ô nhiễm nước có nguồn gốc từ yếu tố nào sau đây? B. Các chất màu A. Các chất rắn lơ lững E. Các chất hữu cơ bền D. Các chất hữu cơ dễ phân hủy sinh học C. Kim loại nặng 34. Các nhóm chất hữu cơ bền như PCB, DDT, Dioxine chủ yếu tác động mãn tính lên sức khoẻ người? A. Đúng B. Sai 35. Nguyên nhân cơ bản gây ra ô nhiễm nước là gì? B. Các quốc gia chưa có chính sách, luật lệ để bảo vệ nguồn nước C. Trình độ dân trí thấp, sử dụng nước lãng phí, thải bỏ các chất thải bẩn bừa bải E. Do nước đầu nguồn bị nhiễm các chất thải nông-lâm nghiệp A. Do môi trường bị suy thoái, cân bằng sinh thái bị phá vỡ D. Do dân số tăng, sản xuất và công nghiệp phát triển làm gia tăng lượng chất thải vào môi trường 36. Biện pháp chính để ngăn chận các bệnh truyền qua nước. Tìm ý sai? D. Khử trùng nước tại hộ gia đình B. Vận động nhân dân sử dụng các nguồn nước sạch A. Cung cấp nước đầy đủ C. Cán bộ y tế địa phương phải thường xuyên kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt tại địa phương E. Sử dụng nước mưa 37. Quá trình tự làm sạch xẩy ra dễ dàng đối với những nguồn nước nào sau đây? C. Sông D. Giếng E. Bàu A. Hồ B. Ao 38. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước bị ô nhiễm nhẹ bao gồm những chất gi? E. Nitrite, nitrate, CO2 D. Nitrite, nitrate, sunphat, phosphat, CH4 A. Nitrite, nitrate, sunfat, phosphat, CO2 B. Nitrite, nitrate C. Nitrat, photphat, sunphat, CH4 39. Trong nước, thuỷ ngân thường tồn tại ở dạng nào sau đây? C. Dạng muối E. Dạng tạp chất D. Dạng hổn hợp B. Dạng kim loại A. Dạng hữu cơ 40. Nguồn gốc của cadmi trong các nguồn nước là gì. Tìm ý sai? B. Do lắng tụ từ không khí C. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp khai thác mỏ D. Do nhiễm bẩn chất thải của công nghiệp sản xuất sơn màu và chất dẻo tổng hợp E. Do nhiễm chất thải của công nghiệp đúc kim loại A. Do nhiễm chất thải của công nghiệp mạ điện 41. Chất hữu cơ được sử dụng để đánh giá ô nhiễm của nước là vì yếu tố nào sau đây? B. Chất hữu cơ là sản phẩm phân giải của sinh vật D. Chất hữu cơ thường chứa mầm bệnh và chất độc A. Chất hữu cơ thường có mặt trong nước thải E. Dễ dàng phát hiện chất hữu cơ trong nước C. Nước là nơi tiếp nhận nhiều chất thải hữu cơ 42. Nguồn gốc của độc tố cyanur trong nước là do đâu? C. Do nhiễm bẩn chất hoạt động bề mặt B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật E. Do các tế bào tảo lam phân huỷ giải phóng cyanur vào nước D. Do chất mùn phân huỷ giải phóng cyanur vào nước A. Do nhiễm bẩn hoá chất bảo vệ thực vật 43. Nguồn gốc của chất THM (trihalomethan) trong nước là do đâu? B. Hình thành do sự kết hợp giữa chất hữu cơ với hóa chất khử trùng, tẩy uế (nhóm halogen) E. Do nguồn nước nhiễm chất độc dioxine D. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải sinh hoạt C. Do nguồn nước bị nhiễm nước thải thải công nghiệp A. Do nguồn nước bị nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật 44. Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là gì? A. Chứa chất hữu cơ dễ phân huỷ D. Chứa nhiều chất hữu cơ khó phân huỷ E. Chứa nhiều chất rắn lơ lững C. Chứa nhiều vi sinh vật và chất hữu cơ dễ phân huỷ B. Chứa chất dinh dưỡng (photpho và nitơ) 45. Muốn tiêu diệt kén của loài entamoeba histolityca trong nước cần phải khử trùng nước bằng cách đun nước trên 600 độ C hoặc sử dụng lượng chlor 1mg/l trong 1 giờ? A. Đúng B. Sai 46. Khi sử dụng nước có hàm lượng methyl thuỷ ngân cao sẽ ảnh hưởng lên cơ quan nào của cơ thể người? A. Hệ thần kinh trung ương D. Cơ quan tạo máu E. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hoá C. Hệ tim mạch 47. Sản phẩm phân huỷ chất ô nhiễm của nguồn nước nước bị ô nhiễm nặng bao gồm những chất gì? C. Nitrat, photphat, sunphat, CH4 A. Indol , Scartol, H2S, NH3, CH4 E. Indol , Scartol, H2S, NH3, CO2 D. Nitrate, H2S, NH3, CH4 B. Nitrate, indol, CH4, CO2 48. Nguồn gốc đầu tiên của các hạt rắn lơ lững trong nước là do đâu? E. Do nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật C. Do nhiễm chất sắt (Fe2O3) A. Do hiện tượng xói mòn đất B. Do nhiễm bẩn chất hữu cơ thực vật D. Do nhiễm chất mùn 49. Trong qui trình xử lý nước thải, phương pháp hấp phụ được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào sau đây? E. E. Hàm lượng (NO3)- và (PO4)3- D. Các chất rắn lơ lững C. Các chất mùn A. Chất hữu cơ dễ phân huỷ B. Các kim loại nặng 50. Những tác hại đến sức khoẻ của ô nhiễm dầu mỡ trong nước là gì. Tìm ý sai? E. Do dầu mỡ chứa kim loại nặng (vanadi) D. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyclorobiphenyl (PCB) B. Do dầu mỡ chứa hợp chất polychlorinated diphenyl para dioxine (PCDD) C. Do dầu mỡ chứa hợp chất polyaromaitc hydrocacbon (PAH) A. Do dầu mỡ chứa hợp chất lưu huỳnh, nitơ 51. Phương pháp thiếu khí được ứng dụng để xử lý loại chất thải nào sau đây? E. Các chất vô cơ trong nước thải D. Hàm lượng kim loại nặng trong nước thải C. Hàm lượng nitơ trong nước thải A. Chất hữu cơ trong nước thải sinh hoạt B. Hàm lượng photphos trong nước thải 52. Đặc điểm của nước thải sinh hoạt là gì. Tìm ý sai? A. Chứa các chất hữu cơ dễ phân hủy E. Tồn tại các chất các chất màu C. pH > 7 B. Có nhiều vi sinh vật D. Chứa nhiều các chất rắn lơ lững 53. Biện pháp bảo vệ sự cạn kiệt và ô nhiễm nguồn nước, theo quan điểm sinh thái cần chú ý đến điều gì. Tìm ý sai? B. Sử dụng tiết kiệm nước D. Nghiên cứu chuyển một số công nghệ sản xuất dùng nước sang công nghệ mới C. Bố trí khu dân cư hoặc khu sản xuất gần các nguồn nước E. Tăng giá nước tiêu thụ và thuế nước thải cao A. Nghiên cứu tái sử dụng nước thải 54. Tác nhân gây ô nhiễm phổ biến nhất đối với sông, hồ là gì? E. Các kim loại nặng D. Các chất rắn lơ lững C. Các chất tẩy rửa tổng hợp A. Chất hữu cơ B. Các chất vô cơ 55. Quá trình tự làm sạch của các dòng sông phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. Hoá học C. Hoá lý E. Lý - hoá - sinh học D. Sinh học A. Lý học Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở