Yếu tố lý học trong sản xuấtFREE 1. Khi nhiệt độ không khí và nhiệt độ các vật thể xung quanh cơ thể cao hơn nhiệt độ trung bình da (33,5- 35 độ C) thì.....Là phương thức thải nhiệt duy nhất của cơ thể? E. Phát xạ D. Bức xạ C. Đối lưu A. Dẫn truyền B. Bay hơi mồ hôi 2. Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là? C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định B. Hiệu quả phòng âm rất cao A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế E. Rẻ tiền, dễ áp dụng 3. Decibel A (dBA) : Mức âm thanh đo bằng đơn vị dBA là mức cường độ âm chung các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000Hz nhờ các kết cấu riêng của máy đo. Người ta gọi âm thanh đo đơn vị dBA là gì? C. Mức cường độ âm chung B. Âm thanh đương lượng A. Hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz 4. Âm cao tần là những âm được xác định? B. >1000 Hz D. > 2000 Hz E. ≥ 4000 Hz A. > 500 Hz C. >1500 Hz 5. Bệnh bỏng mắt do tia hàn là bệnh do? E. Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng khả kiến) D. Bức xạ tử ngoại sóng trung 315 - 280nm C. Bức xạ tử ngoại sóng ngắn < 280nm A. Tác dụng liên tục kéo dài của bức xạ sóng ngắn B. Bức xạ hồng ngoại sóng trung 6. Trong điều kiện không lao động, gió mát là gió có tốc độ là > 6m/ s? A. Đúng B. Sai 7. Nước uống trong lao động nóng phải đạt yêu cầu (Tìm ý kiến sai)? E. Dễ uống, không gây rối loạn tiêu hóa B. Bù lại được lượng nước mất đi D. Giảm nhanh được cảm giác khát A. Pha thêm vào mỗi lít nước 3g muối C. Bù lại được những chất hao hụt do mồ hôi 8. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số bao nhiêu? C. 4000 Hz B. 3500 Hz E. 5000 Hz D. 4500 Hz A. 3000 Hz 9. Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là (Tìm ý kiến sai)? D. Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác E. Tiếng ồn tần số thấp hại hơn tần số cao A. Bản chất vật lý tiếng ồn C. Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp B. Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài 10. Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây? E. 64 - 13 000 Hz C. 250 - 8000 Hz D. 500 - 13000 Hz A. 64 - 8000 Hz B. 350 - 4000 Hz 11. Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải: Giảm nhiệt độ không khí, giảm tốc độ gió? B. Sai A. Đúng 12. Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra là do phản ứng quang hóa xảy ra trên da người công nhân giữa một bên là tác động của.............. với các chất hóa học gốc carbure hydro vòng bám dính trên da? B. Bức xạ cực tím sóng dài (315 - 400 nm) E. Bức xạ hồng ngoại sóng dài (> 1500 nm) A. Bức xạ cực tím sóng ngắn (< 315 nm) D. Bức xạ hồng ngoại sóng trung (1000 - 1500 nm) C. Bức xạ hồng ngoại sóng ngắn (780 - 1000 nm) 13. Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ? A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều E. Tác dụng của tiếng ồn sẽ càng mạnh nếu tiếng ồn phát sinh ở nơi kín, chật hẹp và con người phải làm việc thường xuyên ở đó C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh 14. Siêu âm là những âm thanh có tần số < 20Hz? A. Đúng B. Sai 15. Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là? E. Không có số nào đúng C. 90 dBA B. 85 dBA D. 95 dBA A. 80 dBA 16. Các tiếng ồn có Tần số thấp tác hại tới cơ quan phân tích thính giác mạnh hơn các tiếng ồn có Tần số cao? B. Sai A. Đúng 17. Vi khí hậu trong sản xuất là:Tổ hợp những yếu tố đặc trưng tình trạng lý học của môi trường không khí, trong những khoảng không gian thu nhỏ bao vây quanh người lao động, aÍnh hưởng đến quá trình điều hòa thân nhiệt? B. Sai A. Đúng 18. Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900 độ K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là? C. 794 nm A. 594 nm B. 694 nm D. 894 nm E. 494 nm 19. Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng? B. 400 - 760 nm E. Tất cả đều không đúng C. 200 - 400 nm D. 300 - 500 nm A. 760 - 2.000 nm 20. Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)? D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực E. Bị thủng màng nhĩ, xốp xơ tai C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính 21. Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở Octave tần số nào? D. 125 đến 16 000 Hz A. 16 đến 2 000Hz B. 32 đến 4 000Hz E. Gồm cả các dải tần số trên C. 64 đến 8 000Hz 22. Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp là bệnh gây ra do tiếp xúc lâu dài với bức xạ nhiệt có bước sóng? C. 400 - 200 nm D. 1500 nm E. Các số liệu đều không đúng B. 780 - 400 nm A. 780 - 1500 nm 23. Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất? A. 16 - 300 Hz B. 350 - 4000 Hz D. 1000 - 3000 Hz E. 800 - 4000 Hz C. 300 - 3000 Hz 24. Nguyên nhân gây ra say nóng là? B. Là tác dụng của dải tia hồng ngoại vào vùng đầu làm tăng nhiệt độ của màng não và tổ chức não A. Nhiệt sinh ra và cơ thể bị hấp thụ vượt quá khả năng điều hòa thân nhiệt 25. Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là (Tìm ý kiến sai)? C. Biểu hiện điếc không hồi phục E. Chỉ điếc một tai phải hoặc trái D. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4.000 Hz B. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng A. Nơi lao động có tiếng ồn lớn, thường xuyên ( 90 dBA) 26. Hiện tượng truyền nhiệt do Bức xạ là được định nghĩa? B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ 27. Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA? B. Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz E. Tiếng ồn đo bằng dBA là cường độ tiếng ồn đánh giá sơ bộ D. Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung C. Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A) A. Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng 28. Trong những biện pháp được kể ra, một biện pháp nào không phải là Biện pháp kỹ thuật công nghệ phòng chống vi khí hậu nóng? B. Tự động hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng C. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt D. Sử dụng Rô-bôt A. Cơ giới hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng E. Sử dụng vòi tắm không khí 29. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? E. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều D. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao B. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh C. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật 30. Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ? A. Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các tần số lân cận D. Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít B. Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp E. Tần số 4000 giảm sớm nhất C. Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng 31. Một số bước cấp cứu tại chỗ với người bị say nóng, say nắng là (Tìm 1 ý kiến không đúng)? E. Cho uống nước hoặc dung dịch điện giải Oresol B. Để nạn nhân được nằm nghỉ, tránh tập trung đông, cho nới rộng quần áo D. Phải cho tắm nước lạnh ngay để hạ thân nhiệt C. Nếu bất tỉnh phải ưu tiên cứu tỉnh trước bằng nhóm huyệt Thập tuyên, Bách hội, Ấn đường A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi mát, thoáng gió 32. Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là? B. Nhức đầu dai dẳng A. Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo E. Rách màng nhĩ hai bên C. Có dị thanh D. Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực 33. Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai)? B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương E. Cứ 1 lít máu ra ngoại biên thì giải phóng được 2,5 Kcal D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực 34. Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm (Tìm chỗ không phù hợp)? D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác E. Sử dụng vật liệu hấp thu tiếng ồn A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm sốc 35. Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải :Tăng nhiệt độ không khí, tăng tốc độ gió? B. Sai A. Đúng 36. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực trong Điếc nghề nghiệp? E. Dấu hiệu suy nhược thần kinh,nhức đầu, mất ngủ D. Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ C. Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ A. Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB B. Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn 37. Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn? A. Phân xưởng lên men nhà máy bia C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản E. Bộ phận hấp nhuộm, nhà máy dệt D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt 38. Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là? D. Có rách màng nhĩ A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ C. Điếc rõ rệt cả hai tai B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng E. Nhức đầu dai dẳng suốt ngày 39. Những nghề nghiệp nào sau đây có thể gây ra bỏng mắt do Tia nhiệt? E. Thợ mộc C. Thợ hàn kim loại A. Thợ thổi thuỷ tinh B. Thợ phá khuôn đúc D. Thợ mạ kim loại 40. Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai)? D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 dB C. Tiếng ồn ngắt quãng B. Tiếng ồn dao động A. Tiếng ồn xung E. Tiếng ồn có sự cộng hưởng 41. Công nhân thường xuyên lao động ở môi trường nóng dễ mắc các bệnh đường tiêu hóa, do? A. Mất nước, mất muối làm cho bài tiết dịch tiêu hóa giảm C. Cảm giác thèm ăn, khả năng tiêu hóa giảm nhiều sau giờ lao động B. Nhu cầu uống nước nhiều và thường xuyên làm cho dịch tiêu hóa bị pha loãng, kém tính sát khuẩn E. Cả ba nguyên nhân đều không đúng D. Gồm cả 3 nguyên nhân trên 42. Độ ẩm không khi thích nghi với cơ thể người Việt nam là? B. 79± 5% C. 89 ± 5% D. 59 ± 5% A. 69 ± 5% E. Chưa có số liệu nào đúng 43. Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh? E. 120 phút B. 30 phút C. 60 phút D. 90 phút A. 15 phút 44. Biện pháp kỹ thuật vệ sinh phòng chống vi khí hậu nóng gồm có (Tìm chỗ không phù hợp)? E. Xây dựng hệ thống thông gió nhân tạo, dùng vòi tắm không khí A. Dùng màn nước để chống nóng B. Tổ chức thông hơi thoáng khí tốt nơi làm việc D. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động C. Nâng cao chiều cao nhà xưởng, triệt để lợi dụng hiệu quả của áp lực nhiệt 45. Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là? B. Đo ngang tầm tai (1,5 m) A. Đo tiếng ồn với nhiều tình trạng sản xuất E. Gồm tất cả các việc trên C. Đo nhiều vị trí sản xuất D. Đo nhiều dải tần số 46. Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là (Tìm một chỗ sai)? B. Độ ẩm không khí C. Độ phóng xạ A. Nhiệt độ không khí D. Tốc độ gió E. Cường độ bức xạ nhiệt 47. Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn? D. Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý A. Nhức đầu dai dẳng sau ngày làm việc E. Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ B. Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc C. Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ 48. Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa ...... và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt? A. Máy móc D. Tim phổi C. Thân nhiệt E. Gan ruột B. Cơ thể 49. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? A. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng C. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao D. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật E. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra 50. Tiếng ồn là những âm thanh như thế nào. TÌm ý sai? C. Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi A. Có tác dụng kích thích quá mức B. Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ E. Thường là những âm thanh lộn xôn về tần số và cường độ D. Có cường độ âm bằng 40 dBA 51. Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là? C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô A. 0,7 Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô D. Không có công thức nào đúng 52. Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất? C. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn D. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn B. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn E. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn A. Giảm tiếng ồn bằng dùng vật liệu hấp thu bề mặt 53. Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp? B. Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại C. Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn E. Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn D. Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong A. Điếc nghề nghiệp là một vi chấn thương âm 54. Hiện tượng truyền nhiệt do Bay hơi được định nghĩa? B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ 55. Chiều dài bước sóng bức xạ điên từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ nghịch với nhiệt dộ ........ của vật thể? C. Trung bình A. Tương đối D. Tuyệt đối B. Tối đa E. Độ C 56. Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là (Tìm ý kiến sai)? B. Rách màng nhĩ A. Mất sức nghe không hồi phục E. Mất sức nghe cả hai tai C. Suy nhược thần kinh thực vật D. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục 57. Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều? D. Công nhân lò nung Clinke B. Công nhân phân xưởng lên men A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải E. Công nhân thổi thuỷ tinh C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa 58. Biện pháp tổ chức sản xuất hợp lý phòng chống vi khí hậu nóng gồm có (Tìm chỗ không phù hợp)? A. Chế độ lao động phù hợp với hoàn cảnh D. Thiết lập phòng nghỉ tạo ra điều kiện vi khí hậu dễ chịu, ổn định B. Có mũ nón, bảo hộ đầy đủ - Quần áo dùng hàng bông gai, sáng màu may rộng C. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động E. Sử dụng vật liệu cách nhiệt che đậy bề mặt tỏa nhiệt 59. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? D. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp E. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh 60. “Chiều dài của bước sóng bức xạ điện từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của vật thể"? B. Sai A. Đúng 61. Bình thường thận bài tiết 50 - 70% tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể? A. 10 - 15% B. 18% D. 30% C. 24% E. 40% 62. Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng? B. 5 g D. 10 g A. 3 g C. 8 g E. 12 g 63. Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp? D. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ E. Rách màng nhĩ một hay hai bên B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng C. Đíếc cả hai tai đối xứng 64. Các phương thức truyền nhiệt gồm có (Tìm một chỗ sai)? B. Đối lưu D. Bay hơi A. Dẫn truyền E. Không đúng cả 4 loại này C. Bức xạ 65. Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn? E. Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp D. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai