Yếu tố lý học trong sản xuấtFREE 1. Các tiếng ồn có Tần số thấp tác hại tới cơ quan phân tích thính giác mạnh hơn các tiếng ồn có Tần số cao? A. Đúng B. Sai 2. Hiện tượng truyền nhiệt do Bức xạ là được định nghĩa? E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn 3. Decibel A (dBA) : Mức âm thanh đo bằng đơn vị dBA là mức cường độ âm chung các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000Hz nhờ các kết cấu riêng của máy đo. Người ta gọi âm thanh đo đơn vị dBA là gì? A. Hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz B. Âm thanh đương lượng C. Mức cường độ âm chung 4. Hiện tượng truyền nhiệt do Bay hơi được định nghĩa? D. Sự truyền nhiệt do bốc hơi C. Truyền nhiệt nhờ phát ra các tia nhiệt A. Sự truyền nhiệt do tiếp xúc trực tiếp giữa hai vật thể rắn có nhiệt độ chênh lệch E. Sự truyền nhiệt do phóng xạ B. Sự truyền nhiệt trong không khí, hơi và nước nhờ tiếp xúc với bề mặt vật thể rắn 5. Bệnh đục thủy tinh thể nghề nghiệp là bệnh gây ra do tiếp xúc lâu dài với bức xạ nhiệt có bước sóng? C. 400 - 200 nm E. Các số liệu đều không đúng B. 780 - 400 nm A. 780 - 1500 nm D. 1500 nm 6. Biện pháp tổ chức sản xuất hợp lý phòng chống vi khí hậu nóng gồm có (Tìm chỗ không phù hợp)? B. Có mũ nón, bảo hộ đầy đủ - Quần áo dùng hàng bông gai, sáng màu may rộng C. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động A. Chế độ lao động phù hợp với hoàn cảnh E. Sử dụng vật liệu cách nhiệt che đậy bề mặt tỏa nhiệt D. Thiết lập phòng nghỉ tạo ra điều kiện vi khí hậu dễ chịu, ổn định 7. Trong những biện pháp được kể ra, một biện pháp nào không phải là Biện pháp kỹ thuật công nghệ phòng chống vi khí hậu nóng? D. Sử dụng Rô-bôt C. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt A. Cơ giới hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng B. Tự động hoá lao động ở nơi có vi khí hậu nóng E. Sử dụng vòi tắm không khí 8. “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số bao nhiêu? B. 3500 Hz D. 4500 Hz A. 3000 Hz C. 4000 Hz E. 5000 Hz 9. Vi khí hậu trong sản xuất là:Tổ hợp những yếu tố đặc trưng tình trạng lý học của môi trường không khí, trong những khoảng không gian thu nhỏ bao vây quanh người lao động, aÍnh hưởng đến quá trình điều hòa thân nhiệt? A. Đúng B. Sai 10. Trong điều kiện không lao động, gió mát là gió có tốc độ là > 6m/ s? A. Đúng B. Sai 11. Nước uống trong lao động nóng phải đạt yêu cầu (Tìm ý kiến sai)? E. Dễ uống, không gây rối loạn tiêu hóa D. Giảm nhanh được cảm giác khát C. Bù lại được những chất hao hụt do mồ hôi A. Pha thêm vào mỗi lít nước 3g muối B. Bù lại được lượng nước mất đi 12. Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều? E. Công nhân thổi thuỷ tinh C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải B. Công nhân phân xưởng lên men D. Công nhân lò nung Clinke 13. Một số bước cấp cứu tại chỗ với người bị say nóng, say nắng là (Tìm 1 ý kiến không đúng)? B. Để nạn nhân được nằm nghỉ, tránh tập trung đông, cho nới rộng quần áo C. Nếu bất tỉnh phải ưu tiên cứu tỉnh trước bằng nhóm huyệt Thập tuyên, Bách hội, Ấn đường D. Phải cho tắm nước lạnh ngay để hạ thân nhiệt A. Nhanh chóng đưa nạn nhân vào nơi mát, thoáng gió E. Cho uống nước hoặc dung dịch điện giải Oresol 14. Ngành nghề hoặc vị trí công tác nào dưới đây có thể làm việc thường xuyên với tiếng ồn lớn? A. Phân xưởng lên men nhà máy bia E. Bộ phận hấp nhuộm, nhà máy dệt C. Phân xưởng đông lạnh nhà máy chế biến thuỷ sản B. Phân xưởng dệt sợi nhà máy dệt D. Phân xưởng nấu chảy thuỷ tinh nhà máy bóng đèn, phích nước 15. Bình thường thận bài tiết 50 - 70% tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể? B. 18% D. 30% A. 10 - 15% C. 24% E. 40% 16. Bệnh bỏng mắt do tia hàn là bệnh do? D. Bức xạ tử ngoại sóng trung 315 - 280nm E. Ánh sáng nhìn thấy (ánh sáng khả kiến) B. Bức xạ hồng ngoại sóng trung C. Bức xạ tử ngoại sóng ngắn < 280nm A. Tác dụng liên tục kéo dài của bức xạ sóng ngắn 17. Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh? A. 15 phút D. 90 phút C. 60 phút E. 120 phút B. 30 phút 18. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao E. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp D. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều 19. Biện pháp kỹ thuật vệ sinh phòng chống vi khí hậu nóng gồm có (Tìm chỗ không phù hợp)? A. Dùng màn nước để chống nóng C. Nâng cao chiều cao nhà xưởng, triệt để lợi dụng hiệu quả của áp lực nhiệt B. Tổ chức thông hơi thoáng khí tốt nơi làm việc E. Xây dựng hệ thống thông gió nhân tạo, dùng vòi tắm không khí D. Sắp xếp thời gian nghỉ giải lao tùy theo tính chất và hoàn cảnh lao động 20. Nguyên nhân gây ra say nóng là? A. Nhiệt sinh ra và cơ thể bị hấp thụ vượt quá khả năng điều hòa thân nhiệt B. Là tác dụng của dải tia hồng ngoại vào vùng đầu làm tăng nhiệt độ của màng não và tổ chức não 21. Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là? D. Không có công thức nào đúng B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô A. 0,7 Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt 22. Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm (Tìm chỗ không phù hợp)? E. Sử dụng vật liệu hấp thu tiếng ồn C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm sốc D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn 23. “Chiều dài của bước sóng bức xạ điện từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của vật thể"? A. Đúng B. Sai 24. Bệnh xạm da nghề nghiệp gây ra là do phản ứng quang hóa xảy ra trên da người công nhân giữa một bên là tác động của.............. với các chất hóa học gốc carbure hydro vòng bám dính trên da? B. Bức xạ cực tím sóng dài (315 - 400 nm) A. Bức xạ cực tím sóng ngắn (< 315 nm) C. Bức xạ hồng ngoại sóng ngắn (780 - 1000 nm) D. Bức xạ hồng ngoại sóng trung (1000 - 1500 nm) E. Bức xạ hồng ngoại sóng dài (> 1500 nm) 25. Siêu âm là những âm thanh có tần số < 20Hz? B. Sai A. Đúng 26. Đối với thính giác bình thường, vùng tần số nào dười đây là quan trọng nhất? B. 350 - 4000 Hz E. 800 - 4000 Hz D. 1000 - 3000 Hz C. 300 - 3000 Hz A. 16 - 300 Hz 27. Tổn thương đặc hiệu trong bệnh điếc nghề nghiệp là? D. Chóng mặt, hoa mắt, đánh trống ngực B. Nhức đầu dai dẳng E. Rách màng nhĩ hai bên A. Điếc cả hai tai, điếc dẫn truyền cả khí đạo và cốt đạo C. Có dị thanh 28. Có một yếu tố nào sau đây không có trong định nghĩa Điếc nghề nghiệp? A. Điếc nghề nghiệp là một vi chấn thương âm C. Xuất hiện sau một thời gian dài tiếp xúc với tiếng ồn lớn E. Diễn biến chậm, xuất hiện sau 2 tháng tiếp xúc tiếng ồn lớn B. Do tiếng ồn ở môi trường lao động đạt đến mức gây hại D. Gây nên những tổn thương không hồi phục của cơ quan Corti ở tai trong 29. Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là? A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến E. Rẻ tiền, dễ áp dụng D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định B. Hiệu quả phòng âm rất cao 30. Bản chất vật lý của tiếng ồn là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn thể hiện ở chỗ? A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao C. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng E. Tác dụng của tiếng ồn sẽ càng mạnh nếu tiếng ồn phát sinh ở nơi kín, chật hẹp và con người phải làm việc thường xuyên ở đó B. Thời gian tác dụng liên tục của tiếng ồn càng lâu, tác hại do tiếng ồn biểu hiện càng rõ và mạnh D. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều 31. Khuyết chữ V thính lực là khái niệm để chỉ? C. Sự mất sức nghe có xu hướng ngày càng lan rộng E. Tần số 4000 giảm sớm nhất A. Sự mất sức nghe tính bằng dB ở tần số 4000 Hz nặng nhất và giảm dần ở các tần số lân cận B. Thính trường thu hẹp, ngưỡng nghe tăng cao, ngưỡng đau hạ thấp D. Xu hướng mất sức nghe lan rộng, càng xa tần số 4000 Hz càng ít 32. Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900 độ K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là? B. 694 nm C. 794 nm A. 594 nm D. 894 nm E. 494 nm 33. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? E. Số giờ hàng ngày phải tiếp xúc với tiếng ồn lớn càng nhiều thì tác hại càng nhiều A. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao B. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh C. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật D. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra 34. Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải :Tăng nhiệt độ không khí, tăng tốc độ gió? A. Đúng B. Sai 35. Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất? C. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn A. Giảm tiếng ồn bằng dùng vật liệu hấp thu bề mặt E. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn B. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn D. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn 36. Để làm giảm độ ẩm tương đối một cách cục bộ thì phải: Giảm nhiệt độ không khí, giảm tốc độ gió? A. Đúng B. Sai 37. Khi nhiệt độ không khí và nhiệt độ các vật thể xung quanh cơ thể cao hơn nhiệt độ trung bình da (33,5- 35 độ C) thì.....Là phương thức thải nhiệt duy nhất của cơ thể? B. Bay hơi mồ hôi A. Dẫn truyền D. Bức xạ C. Đối lưu E. Phát xạ 38. Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa ...... và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt? C. Thân nhiệt A. Máy móc B. Cơ thể E. Gan ruột D. Tim phổi 39. Các yếu tố quyết định tác hại tiếng ồn đối với cơ thể con người là (Tìm ý kiến sai)? C. Tiếng ồn mạnh phát ra ở nơi kín, chật hẹp E. Tiếng ồn tần số thấp hại hơn tần số cao B. Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn càng dài A. Bản chất vật lý tiếng ồn D. Người sẵn có bệnh ở cơ quan thính giác 40. Biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện đặc trưng của giai đoạn mệt mỏi thính lực trong Điếc nghề nghiệp? B. Thính lực có thể hồi phục hoàn toàn nếu chấm dứt tiếp xúc với tiếng ồn D. Mất khả năng nghe tiếng tic-tắc đồng hồ E. Dấu hiệu suy nhược thần kinh,nhức đầu, mất ngủ A. Ngưỡng nghe tăng thêm 30 dB C. Xuất hiện khuyết chữ V thính lực đồ 41. Tìm ra một yếu tố nào sau đây không nằm trong định nghĩa của dBA? D. Là cường độ âm thanh của tiếng ồn xung A. Âm thanh theo đơn vị dBA là âm thanh đương lượng C. Là cường độ âm thanh đo được khi máy đo tiếng ồn bật qua kênh A (line A) B. Là mức cường độ âm chung của các giải Octave tần số đã được hiệu chỉnh về tần số 1000 Hz E. Tiếng ồn đo bằng dBA là cường độ tiếng ồn đánh giá sơ bộ 42. Tính chất công tác là một yếu tố quyết định tác hại của tiếng ồn trong lao động, thể hiện ở chỗ? E. Các tiếng ồn bất ngờ và không tự ý gây tác dụng kích thích mạnh hơn là những tiếng ồn do tự mình phát ra C. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh D. Tiếng ồn thay đổi có quy luật ít tác hại hơn những tiếng ồn thay đổi không có quy luật A. Tuổi nghề làm việc với tiếng ồn mạnh càng cao, ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể càng rõ và nặng B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao 43. Công nhân thường xuyên lao động ở môi trường nóng dễ mắc các bệnh đường tiêu hóa, do? E. Cả ba nguyên nhân đều không đúng D. Gồm cả 3 nguyên nhân trên C. Cảm giác thèm ăn, khả năng tiêu hóa giảm nhiều sau giờ lao động B. Nhu cầu uống nước nhiều và thường xuyên làm cho dịch tiêu hóa bị pha loãng, kém tính sát khuẩn A. Mất nước, mất muối làm cho bài tiết dịch tiêu hóa giảm 44. Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)? D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm E. Bị thủng màng nhĩ, xốp xơ tai 45. Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là (Tìm một chỗ sai)? D. Tốc độ gió E. Cường độ bức xạ nhiệt B. Độ ẩm không khí A. Nhiệt độ không khí C. Độ phóng xạ 46. Tiếng ồn không ổn định là tiếng ồn (tìm ý kiến sai)? B. Tiếng ồn dao động A. Tiếng ồn xung D. Mức chênh lệch cường độ âm theo thời gian giữa tối đa và tối thiểu < 5 dB C. Tiếng ồn ngắt quãng E. Tiếng ồn có sự cộng hưởng 47. Tiếng ồn là những âm thanh như thế nào. TÌm ý sai? A. Có tác dụng kích thích quá mức E. Thường là những âm thanh lộn xôn về tần số và cường độ C. Cản trở con người ta làm việc và nghỉ ngơi B. Xảy ra không đúng lúc, đúng chỗ D. Có cường độ âm bằng 40 dBA 48. Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là (Tìm ý kiến sai)? E. Mất sức nghe cả hai tai A. Mất sức nghe không hồi phục C. Suy nhược thần kinh thực vật D. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục B. Rách màng nhĩ 49. Tiêu chuẩn vệ sinh về mức cho phép của tiếng ồn thường được quy định ở Octave tần số nào? E. Gồm cả các dải tần số trên A. 16 đến 2 000Hz D. 125 đến 16 000 Hz B. 32 đến 4 000Hz C. 64 đến 8 000Hz 50. Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là? B. Đo ngang tầm tai (1,5 m) D. Đo nhiều dải tần số C. Đo nhiều vị trí sản xuất E. Gồm tất cả các việc trên A. Đo tiếng ồn với nhiều tình trạng sản xuất 51. Chiều dài bước sóng bức xạ điên từ mang năng lượng tối đa tỷ lệ nghịch với nhiệt dộ ........ của vật thể? E. Độ C A. Tương đối B. Tối đa C. Trung bình D. Tuyệt đối 52. Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng? A. 760 - 2.000 nm B. 400 - 760 nm E. Tất cả đều không đúng D. 300 - 500 nm C. 200 - 400 nm 53. Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là? A. 80 dBA B. 85 dBA E. Không có số nào đúng D. 95 dBA C. 90 dBA 54. Trong các yếu tố nêu ra dưới đây, có yếu tố nào không thuộc yếu tố cần thiết trong chẩn đoán bệnh Điếc nghề nghiệp? C. Đíếc cả hai tai đối xứng B. Phải đo thính lực âm toàn bộ các dải tần số D. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ A. Nghề nghiệp thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn lớn > 3 tháng E. Rách màng nhĩ một hay hai bên 55. Tiêu chuẩn chẩn đoán điếc nghề nghiệp là (Tìm ý kiến sai)? C. Biểu hiện điếc không hồi phục E. Chỉ điếc một tai phải hoặc trái B. Thời gian lao động với tiếng ồn lớn liên tục > 3 tháng D. Thính lực đồ có khuyết chữ V ở tần số 4.000 Hz A. Nơi lao động có tiếng ồn lớn, thường xuyên ( 90 dBA) 56. Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai)? A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt E. Cứ 1 lít máu ra ngoại biên thì giải phóng được 2,5 Kcal C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực 57. Có một triệu chứng nào không phải do tác hại toàn thân của tiếng ồn lớn? C. Xuất hiện mất ngủ, khó ngủ A. Nhức đầu dai dẳng sau ngày làm việc B. Có “ tiếng ve, tiếng muỗi kêu trong tai “ sau ngày làm việc D. Trí nhớ giảm, giảm sức tập trung chú ý E. Khó nghe tiếng tic-tắc của đồng hồ 58. Những nghề nghiệp nào sau đây có thể gây ra bỏng mắt do Tia nhiệt? E. Thợ mộc B. Thợ phá khuôn đúc C. Thợ hàn kim loại A. Thợ thổi thuỷ tinh D. Thợ mạ kim loại 59. Các phương thức truyền nhiệt gồm có (Tìm một chỗ sai)? D. Bay hơi E. Không đúng cả 4 loại này A. Dẫn truyền C. Bức xạ B. Đối lưu 60. Âm cao tần là những âm được xác định? D. > 2000 Hz A. > 500 Hz C. >1500 Hz E. ≥ 4000 Hz B. >1000 Hz 61. Có một yếu tố nào sau đây không thuộc về bản chất vật lý của tiếng ồn? B. Tiếng ồn có tần số thấp ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số cao D. Tiếng ồn có kết hợp thêm yếu tố rung chuyển, cộng hưởng thì tác hại càng mạnh C. Tiếng ồn càng có cường độ lớn càng gây hại nhiều E. Người có sẵn bệnh ở cơ quan thính giác, chịu đựng tiếng ồn kém A. Tiếng ồn có tần số cao ít tác hại hơn tiếng ồn có tần số thấp 62. Tiếng nói bình thường của một người nằm trong khoảng nào sau đây? B. 350 - 4000 Hz C. 250 - 8000 Hz E. 64 - 13 000 Hz D. 500 - 13000 Hz A. 64 - 8000 Hz 63. Độ ẩm không khi thích nghi với cơ thể người Việt nam là? B. 79± 5% D. 59 ± 5% A. 69 ± 5% E. Chưa có số liệu nào đúng C. 89 ± 5% 64. Yếu tố để chẩn đoán sớm bệnh điếc nghề nghiệp là? D. Có rách màng nhĩ C. Điếc rõ rệt cả hai tai A. Có khuyết chữ V trong thính lực đồ E. Nhức đầu dai dẳng suốt ngày B. Thời gian tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn > 6 tháng 65. Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng? A. 3 g C. 8 g E. 12 g D. 10 g B. 5 g Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở