Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 4FREEPhục Hình Răng 1. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Lồi rắn C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 2. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên A. Có điểm chạm tốt, không bị hở B. Tam giác sau hàm 3. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Đường nối giữa 2 xương hàm trên B. Răng có độ dài đủ và vững chắc A. Đường "A" 4. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Vùng Schroder C. Tất cả phương án trên A. Lồi rắn hàm trên 5. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng B. Lồi rắn hàm trên C. Núm sau răng cửa trên 6. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Răng có độ dài đủ và vững chắc A. Lồi rắn C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng 7. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Lồi cùng C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Đường nối giữa 2 xương hàm trên 8. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Có điểm chạm tốt, không bị hở B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt C. Tất cả phương án trên 9. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi C. Có điểm chạm tốt, không bị hở 10. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. Vùng Schroder A. Núm sau răng cửa trên 11. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Răng có độ dài đủ và vững chắc B. Núm sau răng cửa trên C. Lồi rắn hàm trên 12. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Đường \'\'A" C. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi B. Tam giác sau hàm 13. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Đường "A" A. Núm sau răng cửa trên B. Răng có độ dài đủ và vững chắc 14. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Núm sau răng cửa trên B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 15. Có mấy độ lung lay răng C. 5 A. 3 B. 4 16. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Tam giác sau hàm rõ ràng C. Có điểm chạm tốt, không bị hở A. U xương và gai xương 17. Mặt phẳng nhai là mặt phẳng tưởng tượng song song với mặt phẳng: A. Campher B. Frankfort C. Dọc giữa 18. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường chéo trong B. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng 19. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi B. U xương và gai xương C. Tất cả phương án trên 20. Há miệng hạn chế khi: C. <20mm B. <40mm A. <30mm 21. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Vùng gót răng cửa C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Lồi rắn 22. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Núm sau răng cửa trên C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng B. Diện tích nền hàm đủ lớn 23. Lung lay răng độ 4 B. Lung lay trên 1mm C. Lung lay theo 3 chiều trong không gian A. Lung lay dưới 1mm 24. Các khối răng giá sát khít với mặt bên răng thật giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau: B. Đúng A. Sai 25. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: B. Răng có độ dài đủ và vững chắc A. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Tất cả phương án trên 26. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Mức độ giảm của hệ số nhai phụ thuộc mức độ tiêu xương C. Tất cả phương án trên A. Mỗi răng có một lực dự trữ bằng chính bản thân nó 27. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Mức độ giảm của hệ số nhai phụ thuộc mức độ tiêu xương A. Xương ổ răng bị tiêu thì hệ số nhai giảm C. Tất cả phương án trên 28. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. Đường chéo trong A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 29. Đưa hàm sang bên bình thường C. 5-9mm B. 7-9mm A. 5-7mm 30. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường nối giữa 2 xương hàm trên B. U xương và gai xương C. Tất cả phương án trên 31. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Núm sau răng cửa trên A. Lồi rắn C. Răng có độ dài đủ và vững chắc 32. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: A. Mỗi răng có một hệ số nhai riêng C. Tất cả phương án trên B. Mỗi răng có một lực dự trữ bằng chính bản thân nó 33. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Vùng Schroder A. Đường nối giữa 2 xương hàm trên C. Tất cả phương án trên 34. Độ cắn phủ bình thường: A. 2mm C. 7mm B. 5mm 35. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt A. U xương và gai xương C. Lồi cùng 36. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: B. U xương và gai xương A. Lồi cùng C. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 37. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Tất cả phương án trên A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng 38. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng B. U xương và gai xương C. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 39. Móc răng là yếu tố quan trọng nhất giúp hàm giả ổn định: A. Đúng B. Sai 40. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Triền ngoài sống hàm giúp lưu và ổn định hàm giả theo chiều ngang B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Lồi rắn 41. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Núm sau răng cửa trên C. Tất cả phương án trên B. U xương và gai xương 42. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi B. U xương và gai xương 43. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Núm sau răng cửa trên B. Đường nối giữa 2 xương hàm trên C. Tất cả phương án trên 44. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Tất cả phương án trên 45. Điều trị tiền phục hình gồm: B. Điều trị viêm quanh răng A. Vệ sinh răng miệng C. Tất cả phương án trên 46. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Lồi cùng C. U xương và gai xương 47. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi B. Lồi rắn C. Có điểm chạm tốt, không bị hở 48. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Đường chéo trong C. Có điểm chạm tốt, không bị hở 49. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Lồi rắn C. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 50. Độ cắn chìa bình thường: C. 7mm A. 2mm B. 5mm 51. Hệ số nhai trong trường hợp có đủ 32 răng và thiếu 4 răng khôn là giống nhau B. Đúng A. Sai 52. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Tất cả phương án trên B. Tam giác sau hàm 53. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Đường "A" A. Diện tích nền hàm đủ lớn B. Vùng Schroder 54. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Lồi rắn hàm trên B. Núm sau răng cửa trên 55. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Có điểm chạm tốt, không bị hở A. Lồi rắn 56. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: C. U xương và gai xương B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng 57. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Lồi rắn hàm trên 58. Đường cong Spee là đường cong bù trừ ngang A. Sai B. Đúng 59. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Có điểm chạm tốt, không bị hở A. Lồi rắn hàm trên B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt 60. Lung lay răng độ 3 C. Lung lay trên 1mm A. Cảm thấy lung lay răng bằng tay B. Lung lay dưới 1mm 61. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường nối giữa 2 xương hàm trên B. Lồi rắn C. Tất cả phương án trên 62. Lung lay răng độ 1: A. Cảm thấy lung lay răng bằng tay C. Lung lay trên 1mm B. Lung lay dưới 1mm 63. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng C. Tất cả phương án trên B. Triền ngoài sống hàm giúp lưu và ổn định hàm giả theo chiều ngang 64. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Có điểm chạm tốt, không bị hở A. Núm sau răng cửa trên B. Tam giác sau hàm rõ ràng 65. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Tam giác sau hàm rõ ràng C. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt A. Lồi rắn 66. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt A. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Tất cả phương án trên 67. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Tam giác sau hàm rõ ràng A. Lồi rắn B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 68. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: C. Núm sau răng cửa trên B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Răng có độ dài đủ và vững chắc 69. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Núm sau răng cửa trên C. Tất cả phương án trên 70. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Mỗi răng có một lực dự trữ bằng chính bản thân nó C. Tất cả phương án trên A. Xương ổ răng bị tiêu thì hệ số nhai giảm 71. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. Lồi rắn A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 72. Bình thường lhoảng trống giữa 2 hàm khi há miệng là: B. 40-50mm C. 50-60mm A. 30-40mm 73. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi C. Tam giác sau hàm rõ ràng B. Có điểm chạm tốt, không bị hở 74. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. U xương và gai xương C. Tam giác sau hàm rõ ràng 75. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi A. Lồi rắn 76. Lung lay răng độ 2: C. Lung lay trên 1mm B. Lung lay dưới 1mm A. Cảm thấy lung lay răng bằng tay 77. Há miệng >50mm là sự giãn dây chằng vùng khớp thái dương hàm B. Sai A. Đúng 78. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường vòng lớn nhất rõ ràng C. Tất cả phương án trên B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt 79. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: A. Răng có độ dài đủ và vững chắc C. Tam giác sau hàm B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 80. Các yếu tố thuận lợi của hàm trên làm phục hình tháo lắp: B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi C. U xương và gai xương A. Đường "A" 81. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi C. Lồi rắn A. Răng có độ dài đủ và vững chắc 82. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: C. Tất cả phương án trên B. U xương và gai xương A. Vùng Schroder 83. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. U xương và gai xương B. Đường "A" C. Tam giác sau hàm rõ ràng 84. Đưa hàm ra trước bình thường: C. 5-9mm B. 7-9mm A. 5-7mm 85. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt C. Răng có độ dài đủ và vững chắc A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi 86. Đường vòng lớn nhất rõ ràng là yếu tố thuận lợi cho việc làm phục hình: B. Đúng A. Sai 87. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: A. Vùng Schroder B. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi C. Tất cả phương án trên 88. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Tất cả phương án trên B. Triền ngoài sống hàm giúp lưu và ổn định hàm giả theo chiều ngang 89. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: A. Đường chéo trong B. Đỉnh sống hàm được phủ niêm mạc săn chắc chịu nén tốt C. Tam giác sau hàm rõ ràng 90. Các yếu tố không thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: C. Đường vòng lớn nhất rõ ràng A. Nơi bám của phanh môi, má, lưỡi B. Răng có độ dài đủ và vững chắc 91. Các yếu tố thuận lợi của hàm dưới khi làm phục hình tháo lắp: B. Có điểm chạm tốt, không bị hở C. Tất cả phương án trên A. Răng có độ dài đủ và vững chắc 92. Các yếu tố không thuận lợi của hàm trên khi làm phục hình tháo lắp: B. Lồi rắn C. Tất cả phương án trên A. Núm sau răng cửa trên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai