Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 6FREEPhục Hình Răng 1. Đặt từ 3 móc trở lên trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Cần có 1 cặp móc đối xứng qua đường giữa mặt B. Đường nối giữa các móc tạo diện tích càng lớn càng tốt C. Tất cả phương án trên đều đúng 2. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Chịu lực lún của hàm giả C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm có thể bị xoay theo trục nối giữa 2 móc 3. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc đơn dây tròn 1 tay A. Móc phối hợp C. Móc Arker 4. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc đầu bi C. Móc Arker A. Móc mũi giáo 5. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Vai móc không chạm tới răng đối diện B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh, ổn định hàm ở trạng thái chức năng 6. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: A. Cố định móc vào nền hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Cách đáy hàm giả 0,5-0,7mm 7. Loại móc nào không phải móc dây uốn: A. Móc phối hợp C. Móc Arker B. Móc Jacson 8. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm có thể bị xoay theo trục nối giữa 2 móc A. 2 móc đối đầu qua đường trung trực của mặt 9. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tay móc cong liên tục 10. Biên giới nền hàm dưới hình quai guốc nếu mất nhóm răng hàm 2 bên A. Sai B. Đúng 11. Biên giới nền hàm trên hình móng ngựa nếu mất nhóm răng phía trước A. Sai B. Đúng 12. Đặt từ 3 móc trở lên trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Hàm ổn định C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cần độ chính xác cao 13. Biên giới nền hàm dưới: A. Có 3 loại C. Có 2 loại B. Có 1 loại duy nhất 14. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng 15. Biên giới nền hàm phủ kín vòm miệng nếu: C. Mất gần hết răng A. Mất nhóm răng phía trước B. Mất nhóm răng hàm 2 bên 16. Biên giới nền hàm trên vùng còn răng hàm B. Vừa tới đường vòng lớn nhất A. Vừa tới hoặc trùm kín gót răng 17. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Chỉ còn 1 răng thật có khả năng mang móc C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không có lợi cho răng mang móc 18. Đặt từ 3 móc trở lên trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Ít có hại tới răng mang móc A. Cần có 1 cặp móc đối xứng qua đường giữa mặt C. Tất cả phương án trên đều đúng 19. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc đơn dây tròn 2 tay A. Móc phối hợp C. Móc Arker 20. Việc đầu tiên khi làm nền hàm A. Bôi vaselin B. Vẽ biên giới nền hàm trên mẫu thạch cao C. Hơ mềm lá sáp và ấn nhẹ lá sáp sát khít mẫu 21. Biên giới nền hàm trên vùng còn răng cửa và răng nanh: A. Vừa tới hoặc trùm kín gót răng B. Vừa tới đường vòng lớn nhất 22. Móc đơn dây tròn có tay móc: A. Nằm sát đường viền lợi C. Nằm cách đường viền lợi 2mm B. Nằm cách đường viền lợi 1mm 23. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Vai móc không chạm tới răng đối diện B. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm C. Tất cả phương án trên đều đúng 24. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh, ổn định hàm ở trạng thái chức năng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm 25. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: A. Cách đáy hàm giả 0,5-0,7mm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Phần tận cùng được gấp góc để không tuột 26. Biên giới nền hàm dưới đều có hình móng ngựa B. Đúng A. Sai 27. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: A. Tiếp nối với vai móc B. Cách đáy hàm giả 0,5-0,7mm C. Tất cả phương án trên đều đúng 28. Đặt từ 3 móc trở lên trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cần có 1 cặp móc đối xứng qua đường giữa mặt B. Hàm ổn định 29. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. 2 móc đối đầu qua đường trung trực của mặt C. Tất cả phương án trên đều đúng A. 2 móc nằm trên đường ngang, đường chéo hoặc đường trước sau 30. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Đầu tay móc được làm tròn, nằm ở khe lõm giữa 2 răng A. Tay móc cong liên tục C. Tất cả phương án trên đều đúng 31. Loại móc nào không phải móc dây uốn: A. Móc phối hợp C. Móc với B. Móc Arker 32. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng B. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm 33. Sau khi xác định hướng lắp hàm; C. Mài tròn đâu tay móc B. Vẽ vị trí móc lên răng mang móc A. Vẽ đường vòng lớn nhất lâm sàng 34. Sau khi mài tròn đầu tay móc B. Vẽ vị trí móc lên răng mang móc A. Xác định hướng lắp hàm C. Dùng kìm bẻ móc uống:tay móc-vai móc-đuôi móc 35. Biên giới nền hàm trên hình móng ngựa nếu: C. Mất gần hết răng B. Mất nhóm răng hàm 2 bên A. Mất nhóm răng phía trước 36. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đầu tay móc được làm tròn, nằm ở khe lõm giữa 2 răng A. Vai móc không chạm tới răng đối diện 37. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc với A. Móc Jacson C. Móc Arker 38. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm kém ổn định A. Chỉ còn 1 răng thật 39. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Chỉ còn 1 răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Chỉ còn 1 răng thật có khả năng mang móc 40. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Vai móc không chạm tới răng đối diện A. Tay móc cong liên tục C. Tất cả phương án trên đều đúng 41. Biên giới nền hàm trên hình quai guốc nếu mất nhóm răng hàm 2 bên A. Sai B. Đúng 42. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tay móc cong liên tục 43. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Chỉ còn 1 răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không có lợi cho răng mang móc 44. Loại móc nào không phải móc dây uốn: C. Móc Arker A. Móc phối hợp B. Móc khuyết áo 45. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh, ổn định hàm ở trạng thái chức năng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm 46. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Vai móc không chạm tới răng đối diện A. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng 47. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Vai móc không chạm tới răng đối diện 48. Móc đơn dây tròn có đuôi móc : C. Nằm cách bề mặt niêm mạc 1-1,5mm A. Nằm sát bề mặt niêm mạc B. Nằm cách bề mặt niêm mạc 0,5-0,7mm 49. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đường nối giữa 2 móc nằm giữa nền hàm giả tốt nhất A. 2 móc đối đầu qua đường trung trực của mặt 50. Sau khi vẽ vị trí móc lên răng mang móc: C. Dùng kìm bẻ móc uống:tay móc-vai móc-đuôi móc B. Mài tròn đâu tay móc A. Xác định hướng lắp hàm 51. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm A. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm 52. Biên giới nên hàm trên thường gặp: B. 1 kiểu duy nhất C. 3 kiểu A. 2 kiểu 53. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: B. Phần tận cùng được gấp góc để không tuột C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Tiếp nối với vai móc 54. Biên giới nền hàm dưới phía trong C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tránh phanh lưỡi A. Vừa tới sàn miệng 55. Biên giới nền hàm dưới phía xa sống hàm vùng mất răng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Trùm kín tam giác sau hàm B. Không trùm kín tam giác sau hàm nếu không ổn định 56. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc đơn dây tròn 2 tay A. Móc đơn dây tròn 1 tay C. Móc Arker 57. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: B. Nằm chìm trong nền hàm giả C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cố định móc vào nền hàm 58. Việc cần làm đầu tiên khi uốn móc B. Xác định hướng lắp hàm C. Vẽ đường vòng lớn nhất lâm sàng A. Mài tròn đâu tay móc 59. Yêu cầu của móc dây tròn: B. Đầu tay móc được làm tròn, nằm ở khe lõm giữa 2 răng A. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng C. Tất cả phương án trên đều đúng 60. Biên giới nền hàm dưới vừa tới phân nửa hoặc 1/3 chiều cao của nhóm răng cửa và răng nanh B. Đúng A. Sai 61. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đầu tay móc được làm tròn, nằm ở khe lõm giữa 2 răng 62. Biên giới nền hàm trên: A. Hình móng ngựa B. Hình quai guốc C. Tất cả phương án trên đều đúng 63. Biên giới nền hàm trên hình quai guốc nếu: B. Mất nhóm răng hàm 2 bên A. Mất nhóm răng phía trước C. Mất gần hết răng 64. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: B. Hàm có thể bị xoay theo trục nối giữa 2 móc C. Tất cả phương án trên đều đúng A. 2 móc nằm trên đường ngang, đường chéo hoặc đường trước sau 65. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng B. Đầu tay móc nằm ở khe lõm giữa 2 răng 66. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. Chỉ còn 1 răng thật có khả năng mang móc B. Hàm kém ổn định C. Tất cả phương án trên đều đúng 67. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Tay móc cong liên tục B. Đuôi móc nằm phía trong, song song đỉnh sống hàm, cách niêm mạc 0,5-0,7mm C. Tất cả phương án trên đều đúng 68. Biên giới nền hàm trên: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Phủ kín vòm miệng A. Hình quai guốc 69. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc phối hợp A. Móc mũi giáo C. Móc Arker 70. Biên giới nền hàm dưới vùng còn răng hàm B. Vừa tới hoặc trùm kín gót răng A. Vừa tới đường vòng lớn nhất 71. Loại móc nào không phải móc dây uốn: B. Móc phối hợp C. Móc Arker A. Móc đầu bi 72. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng B. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng 73. Biên giới nền hàm vùng hàm ếch ở vùng mất răng A. Vừa tới ranh giới khẩu cái cứng và mềm B. Trùm kín khẩu cái cứng và mềm 74. Biên giới nền hàm trên phía xa sống hàm vùng mất răng A. Trùm kín lồi củ sau răng hàm trên B. Vừa tới lồi củ sau răng hàm trên 75. Biên giới nền hàm dưới vùng còn răng cửa và răng nanh: A. Vừa tới hoặc trùm kín gót răng B. Vừa tới phân nửa hoặc 1/3 chiều cao răng cửa và răng nanh 76. Đặt 2 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: A. 2 móc nằm trên đường ngang, đường chéo hoặc đường trước sau C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đường nối giữa 2 móc nằm giữa nền hàm giả tốt nhất 77. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm A. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng 78. Sau khi vẽ đường vòng lớn nhất lâm sàng B. Vẽ vị trí móc lên răng mang móc A. Xác định hướng lắp hàm C. Mài tròn đâu tay móc 79. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: B. Phần tận cùng được gấp góc để không tuột A. Cố định móc vào nền hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng 80. Đặt 1 móc trong hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Dễ bị di chuyển theo các chiều không gian A. Chỉ còn 1 răng thật 81. Biên giới nền hàm dưới đều có hình quai guốc A. Đúng B. Sai 82. Biên giới nền hàm trên phía ngoài sống hàm vùng mất răng B. Tránh phanh môi, phanh má, dây chằng A. Vừa tới ngách tiền đình C. Tất cả phương án trên đều đúng 83. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc và nền nhựa ôm ít nhất 2/3 chu vi thân răng B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh, ổn định hàm ở trạng thái chức năng 84. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Tay móc cong liên tục 85. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng B. Giữ dính và truyền lực nhai tốt 86. Đuôi móc đơn dây tròn một tay: A. Tiếp nối với vai móc B. Nằm chìm trong nền hàm giả C. Tất cả phương án trên đều đúng 87. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Vai móc sát khít hoặc cách răng trụ không quá 1mm 88. Biên giới nền hàm trên: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Phủ kín vòm miệng A. Hình móng ngựa 89. Yêu cầu của móc dây tròn: A. Tay móc cong liên tục B. Giữ dính hàm ở trạng thái tĩnh, ổn định hàm ở trạng thái chức năng C. Tất cả phương án trên đều đúng 90. Yêu cầu của móc dây tròn: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Móc làm bằng hợp kim không độc, không rỉ, không phản ứng hóa học trong miệng B. Vai móc không chạm tới răng đối diện 91. Cách uốn móc dây tròn: C. Vẽ vị trí móc lên răng mang móc A. Đầu tiên xác định hướng lắp hàm B. Đầu tiên vẽ đường vòng lớn nhất lâm sàng 92. Biên giới nền hàm dưới phía ngoài sống hàm vùng mất răng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Vừa tới ngách tiền đình B. Tránh phanh môi, phanh má, dây chằng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành