Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 7FREEPhục Hình Răng 1. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Dễ ngấm nước bọt, vi khuẩn B. Nhanh mòn 2. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí B. Kích thước C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc 3. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm 4. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lâu ngày bị lão hóa A. Nhanh mòn 5. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Thẩm mỹ không bằng răng sứ A. Nhanh mòn 6. Phải đo cắn trung tâm nhưng không cần xác định chiều cao tầng mặt dưới khi B. Khi còn 1-2 điểm chạm C. Khi còn đủ 3 điểm chạm A. Khi không còn điểm chạm 7. Sau khi bôi vaselin lên mẫu hoặc làm ẩm mẫu A. Hơ mềm lá sáp và ấn nhẹ lá sáp sát khít mẫu C. Vẽ biên giới nền hàm trên mẫu thạch cao B. Làm tròn bìa sáp 8. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm B. Lâu ngày bị lão hóa A. Nhanh mòn 9. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở A. Mẫu thạch cao có bề dày hợp lý 10. Hàm sáp đạt yêu cầu khi: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Chắc chắn B. Tháo lắp dễ dàng 11. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ B. Ít bị sứt mẻ A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Tất cả phương án trên đều đúng 12. Khi vào càng cắn, mặt phẳng nhai cần song song với mặt phẳng ngang B. Đúng A. Sai 13. Bộ ba Nelson: B. Hình dáng cung răng C. Hình dáng khuôn mặt A. Hình dáng răng cửa giữa trên D. Tất cả phương án trên đều đúng 14. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở A. Cần mài bớt mẫu thạch cao nếu qua dày C. Tất cả phương án trên đều đúng 15. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Theo chiều trước sau, mẫu thạch cao nằm ở trung tâm càng cắn A. Hai khối răng hàm hoặc gối sáp 2 bên đối xứng qua trục giữa của càng cắn 16. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở B. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu 17. Khi dán móc vào nền hàm sáp C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Nhỏ thêm sáp để cố định đuôi móc A. Hơ nóng đuôi móc rồi đặt vào nền sáp đúng vị trí 18. Phải tìm chiều cao tầng mặt dưới ở tư thế nghỉ sinh lý: A. Khi không còn điểm chạm C. Khi còn đủ 3 điểm chạm B. Khi còn 1-2 điểm chạm 19. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Ít bị sứt mẻ 20. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc B. Sự phù hợp với các răng còn lại 21. Chốt hãm phía sau càng cắn không quan trọng với hàm mất răng từng phần B. Đúng A. Sai 22. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Mẫu thạch cao có bề dày hợp lý C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu 23. Những tiêu chí khi chọn răng D. Tất cả phương án trên đều đúng C. Kích thước A. Màu sắc B. Hình dáng 24. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ đổi màu A. Ít bị sứt mẻ B. Nhanh mòn 25. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở B. Cần mài bớt mẫu thạch cao nếu qua dày C. Tất cả phương án trên đều đúng 26. Yêu cầu gối sáp vùng răng hàm B. Nằm ngoài sống hàm A. Nằm trên đỉnh sống hàm C. Nằm trong sống hàm 27. Trước khi đo cắn cho bệnh nhân cần C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Quan sát vị tró khớp cắn trung tâm của bệnh nhân A. Tập há ngậm miệng nhiều lần 28. Gối sáp vùng răng hàm cần nằm ra ngoài B. Sai A. Đúng 29. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa B. Không có tiếng va đập khi ăn nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng 30. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa B. Nhanh mòn C. Lâu ngày bị lão hóa 31. Không cần đo cắn trung tâm nếu xác định được mặt phẳng dọc giữa C. Khi còn đủ 3 điểm chạm B. Khi còn 1-2 điểm chạm A. Khi không còn điểm chạm 32. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm A. Nhanh mòn B. Thẩm mỹ không bằng răng sứ 33. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước B. Mẫu thạch cao có bề dày hợp lý C. Tất cả phương án trên đều đúng 34. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm C. Tất cả phương án trên đều đúng 35. Sau khi cắt bỏ sáp thừa theo biên giới đã vẽ B. Bôi vaselin A. Làm tròn bìa sáp C. Vẽ biên giới nền hàm trên mẫu thạch cao 36. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở 37. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Cần mài bớt mẫu thạch cao nếu qua dày A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước 38. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu 39. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở B. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu 40. Yêu cầu gối sáp vùng răng cửa A. Nằm trên đỉnh sống hàm C. Nằm với ra trước B. Nằm ngoài sống hàm 41. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ đổi màu A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Nhanh mòn 42. Cần kiểm tra chốt hãm phía trước và sau khi vào càng cắn A. Đúng B. Sai 43. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Hình dáng B. Sự phù hợp với các răng còn lại 44. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí A. Màu sắc B. Hình dáng C. Tất cả phương án trên đều đúng 45. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Kích thước A. Hình dáng 46. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: A. Khe 2 răng cửa trùng với điểm giữa của càng cắn B. Mặt phẳng nhai song song với mặt phẳng ngang C. Tất cả phương án trên đều đúng 47. Sau khi vẽ biên giới nền hàm: A. Bôi vaselin C. Làm tròn bìa sáp B. Hơ mềm lá sáp và ấn nhẹ lá sáp sát khít mẫu 48. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa B. Dễ mài sửa kích thước để lên răng 49. Những ưu điểm của răng nhựa: B. Nhanh mòn C. Dễ ngấm nước bọt, vi khuẩn A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai 50. Chiều cao tầng mặt dưới được xác định C. Chiều cao tầng mặt dưới ở tư thế nghỉ sinh lý trừ 2-4mm A. Chiều cao tầng mặt dưới ở tư thế nghỉ sinh lý B. Chiều cao tầng mặt dưới ở tư thế nghỉ sinh lý trừ 1-2mm 51. Mục đích của việc đo cắn cho bệnh nhân mất răng từng phần nahừm xác định tương quan hàm trên và dưới theo 3 chiều không gian A. Đúng B. Sai 52. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng A. Nhanh mòn B. Dễ ngấm nước bọt, vi khuẩn 53. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ B. Dễ mài sửa kích thước để lên răng A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng 54. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Nhanh mòn C. Dễ đổi màu 55. Những ưu điểm của răng nhựa: B. Nhanh mòn C. Dễ đổi màu A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai 56. Khi đo cắn nếu còn 1-2 điểm chạm C. Xác định chiều cao tầng mặt dưới B. Phải đo cắn trung tâm A. Không cần đo cắn nếu xác định được mặt phẳng dọc giữa 57. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Theo chiều trước sau, mẫu thạch cao nằm ở trung tâm càng cắn A. Mặt phẳng nhai song song với mặt phẳng ngang 58. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn B. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước C. Tất cả phương án trên đều đúng 59. Gối sáp vùng răng cửa cần nằm trên đỉnh sống hàm A. Đúng B. Sai 60. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: B. Hai khối răng hàm hoặc gối sáp 2 bên đối xứng qua trục giữa của càng cắn A. Khe 2 răng cửa trùng với điểm giữa của càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng 61. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí C. 4 A. 2 B. 3 62. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Khe 2 răng cửa trùng với điểm giữa của càng cắn B. Theo chiều trước sau, mẫu thạch cao nằm ở trung tâm càng cắn 63. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ đổi màu B. Nhanh mòn A. Dễ mài sửa kích thước để lên răng 64. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở C. Tất cả phương án trên đều đúng 65. Khi đo cắn nếu còn đủ 3 điểm chạm A. Không cần đo cắn nếu xác định được mặt phẳng dọc giữa B. Phải đo cắn trung tâm C. Xác định chiều cao tầng mặt dưới 66. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước 67. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Thẩm mỹ không bằng răng sứ C. Ít bị sứt mẻ B. Lâu ngày bị lão hóa 68. Khi đo cắn nếu không còn điểm chạm A. Không cần đo cắn nếu xác định được mặt phẳng dọc giữa C. Xác định chiều cao tầng mặt dưới B. Phải đo cắn trung tâm 69. Sau khi hơ mềm lá sáp và ấn nhẹ lá sáp sát khít mẫu C. Bôi vaselin A. Hơ nóng dao sáp, cắt bỏ sáp thừa theo đường biên giới đã vẽ B. Làm tròn bìa sáp 70. Khi chưa thành thạo, thứ tự vào càng cắn B. Cành dưới trước C. Cả 2 cành cùng lúc A. Cành trên trước 71. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Ít bị sứt mẻ 72. Những ưu điểm của răng nhựa: B. Thẩm mỹ không bằng răng sứ A. Nhanh mòn C. Ít bị sứt mẻ 73. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Thẩm mỹ không bằng răng sứ B. Nhanh mòn 74. Hàm sáp đạt yêu cầu khi: A. Chắc chắn C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Trơn láng 75. Những ưu điểm của răng nhựa so với răng sứ C. tất cả phương án trên đều đúng B. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm A. Dễ mài sửa kích thước để lên răng 76. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa B. Nhanh mòn C. Thẩm mỹ không bằng răng sứ 77. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao A. Mẫu thạch cao có bề dày hợp lý 78. Những ưu điểm của răng nhựa: B. Nhanh mòn C. Dễ đổi màu A. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm 79. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Không có tiếng va đập khi ăn nhai C. Thẩm mỹ không bằng răng sứ B. Nhanh mòn 80. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Nhanh mòn B. Thẩm mỹ không bằng răng sứ C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng 81. Chọn răng khi làm phục hình dựa vào mấy tiêu chí A. Kích thước C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Sự phù hợp với các răng còn lại 82. Gối sáp vùng răng cửa nằm với ra trước để tránh móm A. Sai B. Đúng 83. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Cần mài bớt mẫu thạch cao nếu qua dày C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao 84. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ đổi màu A. Lưu giữ tốt trong nền nhựa B. Nhanh mòn 85. Yêu cầu gối sáp vùng răng cửa A. Nằm ngoài sống hàm B. Nằm với ra trước C. Nằm trên đỉnh sống hàm 86. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Hàm sáp đặt đúng vị trí trên mẫu thạch cao B. Hai mẫu hàm phải cố định sát khít, không hở 87. Hàm sáp đạt yêu cầu khi: C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Trơn láng B. Tháo lắp dễ dàng 88. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Mẫu thạch cao có bề dày hợp lý B. Cần mài bớt mẫu thạch cao nếu qua dày 89. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn B. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước A. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu C. Tất cả phương án trên đều đúng 90. Khi vào cành dưới của càng cắn cần: A. Hai khối răng hàm hoặc gối sáp 2 bên đối xứng qua trục giữa của càng cắn B. Mặt phẳng nhai song song với mặt phẳng ngang C. Tất cả phương án trên đều đúng 91. Yêu cầu của hàm sáp trước khi vào càng cắn A. Hàm được buộc chặt bằng dây chun và ngâm no nước C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Hàm cần được cắt khía, tạo khóa nơi đáy mẫu 92. Những ưu điểm của răng nhựa: C. Dễ đổi màu A. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm B. Nhanh mòn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành