Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 8FREEPhục Hình Răng 1. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng 2. Chiều gần xa của răng của giữa dưới B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng 3. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo A. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu C. Tất cả phương án trên đều đúng 4. Trên thực tế, hàm trên có xu hướng A. Tiêu xương hướng tâm B. Tiêu xương li tâm 5. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật B. Không đổi màu 6. Theo chỉ số Lee chiều rộng răng cửa giữa trên bằng 1/4 khoảng cách giữa 2 cánh mũi A. Đúng B. Sai 7. Cách lên răng 6 trên:Núm gần trong chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1mm, trục răng hơi nghiêng gần A. Sai B. Đúng 8. Ưu điểm của răng sứ B. Màu sắc tự nhiên giống răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 9. Chiều ngoài trong của răng cửa bên dưới B. Cổ răng hơi nghiêng trong A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ C. Thẳng đứng 10. Cách lên răng 6 trên:Núm gần trong chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1mm, trục răng hơi nghiêng xa B. Đúng A. Sai 11. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo A. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm 12. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ít mòn B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi 13. Ưu điểm của răng sứ A. Không đổi màu C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Ít mòn 14. Chiều gần xa của răng cửa bên dưới C. Nghiêng xa 2 độ B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ A. Thẳng đứng 15. Việc lên nhóm răng hàm giúp đảm bảo chức năng ăn nhai B. Sai A. Đúng 16. Ưu điểm của răng sứ C. Gây mòn răng đối diện B. Giòn, dễ vỡ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 17. Chiều rộng răng cửa giữa trên bằng tổng chiều rộng của răng cửa bên trên và 1/2 răng nanh A. Sai B. Đúng 18. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên 19. Cách lên răng 4 trên: Núm ngoài chạm mặt phẳng cắn, núm trong hơi không chạm , cổ răng nghiêng gần B. Đúng A. Sai 20. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm 21. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên B. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo 22. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ A. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng 23. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 24. Chiều trên dưới của răng nanh trên C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 25. Khi lên răng cần điều chỉnh theo mức độ tiêu xương của sống hàm A. Sai B. Đúng 26. Trước khi lên răng cần mài gót răng giả A. Đúng B. Sai 27. Cách lên răng 4 trên: Núm ngoài chạm mặt phẳng cắn, núm trong hơi không chạm , cổ răng nghiêng xa A. Sai B. Đúng 28. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên B. Lên răng lùi sau nhiều/rìa cắn răng cửa trên quá ngắn so với bờ môi làm bệnh nhân móm 29. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm B. Đảm bảo ăn nhai 30. Ưu điểm của răng sứ A. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không bị lão hóa 31. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt 32. Ưu điểm của răng sứ C. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 33. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Đảm bảo chức năng phát âm A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm C. Tất cả phương án trên đều đúng 34. Chiều ngoài trong của răng của bên trên B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong 35. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt B. Không đổi màu 36. Chiều trên dưới của răng cửa giữa dưới B. Rìa cắn răng cửa trên trùm rìa cắn răng cửa dưới 1-2mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn 37. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Tất cả phương án trên đều đúng 38. Chiều ngoài trong của răng nanh A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ 39. Chiều trên dưới của răng nanh dưới C. Sườn gần răng nanh trên tiếp xúc với sườn xa răng nanh dưới B. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 40. Nếu đường nối 2 sống hàm tạo với mặt phẳng nhai góc <75 độ thì lên răng đảo ngược B. Sai A. Đúng 41. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp thăng bằng cung răng A. Đảm bảo thẩm mỹ 42. Lợi ích của lên răng đúng cách A. Đảm bảo thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đảm bảo chức năng phát âm 43. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ A. Nếu răng không đối xứng qua đường giũa mặt làm miệng bị méo C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Rìa cắn răng cửa trên không song song với đường nối 2 đồng tử làm miệng bị méo 44. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Đảm bảo chức năng phát âm A. Đảm bảo ăn nhai C. Tất cả phương án trên đều đúng 45. Thứ tự lên răng hàm A. Răng 4 trên-5 trên-6 trên-6 dưới-7 dưới-5 dưới-4 dưới C. 4 trên-5 trên-6 trên-7 trên-4 dưới-5 dưới-6 dưới-7 dươi B. 4 trên-5 trên-6 trên - 7trên-7 dưới-6 dưới-5 dưới-4 dưới 46. Những ưu điểm của răng nhựa: A. Dễ ngấm nước bọt, vi khuẩn C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm B. Lâu ngày bị lão hóa 47. Vai trò của lên răng vùng cửa đối với thẩm mỹ B. Lên răng đưa ra trước nhiều, rìa cắn răng cửa trên lộ nhiều làm bệnh nhân vẩu A. Lên răng đúng vị trí, tư thế giúp khuôn mặt tự nhiên C. Tất cả phương án trên đều đúng 48. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo B. Chiều trên dưới A. Chiều gần xa C. Tất cả phương án trên đều đúng 49. Ưu điểm của răng sứ C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Không đổi màu 50. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt B. Ít mòn C. Tất cả phương án trên đều đúng 51. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Không có tiếng va đập khi ăn nhai B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 52. Chiều gần xa của răng cửa bên trên B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ C. Nghiêng xa 2 độ A. Thẳng đứng 53. Ưu điểm của răng sứ B. Ít mòn A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật C. Tất cả phương án trên đều đúng 54. Bình thường, đường nối 2 đỉnh sống hàm trên và dưới tạo với nhau góc A. 70 độ B. 80-90 độ 55. Cách lên răng 7 trên:Núm răng hơi chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 0,5 mm, trục răng hơi nghiêng gần sao cho trục răng vuông góc với đường chếch của sống hàm dưới B. Đúng A. Sai 56. Chiều ngoài trong của răng cửa giữa dưới A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ 57. Chiều gần a của răng nanh trên A. Thẳng đứng C. Nghiêng xa 2 độ B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ 58. Cách lên răng 5 trên: Cả 2 núm đều chạm mặt phẳng cắn, cổ răng nghiêng xa A. Đúng B. Sai 59. Ưu điểm của răng sứ A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật C. Ít bị sứt mẻ B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 60. Chiều rộng răng cửa giữa trên bằng tổng chiều rộng của răng cửa bên trên và 1/3 răng nanh A. Đúng B. Sai 61. Lợi ích của lên răng đúng cách C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Giúp thăng bằng cung răng A. Đảm bảo ăn nhai 62. Lên răng hàm cần đúng với sống hàm và trục răng phải vuông góc với sống hàm B. Đúng A. Sai 63. Lợi ích của lên răng đúng cách A. Đảm bảo ăn nhai B. Đảm bảo thẩm mỹ C. Tất cả phương án trên đều đúng 64. Ưu điểm của răng sứ B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 65. Ưu điểm của răng sứ A. Không đổi màu C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không bị lão hóa 66. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Giúp thăng bằng cung răng C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm 67. Cần tôn trọng mặt đáy của răng sứ vì ở đó có các yếu tố lưu giữ B. Đúng A. Sai 68. Chiều gần xa của răng cửa giữa trên C. Nghiêng xa 2 độ B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ A. Thẳng đứng 69. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo A. Chiều gần xa C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Chiều trong ngoài 70. Ưu điểm của răng sứ A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật C. Dễ mài sửa kích thước để lên răng B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa 71. Khi khoét bớt sáp, băm mềm vùng định lên răng rồi đặt răng dựa theo C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Chiều trong ngoài A. Chiều trên dưới 72. Chiều trên dưới của răng cửa bên dưới C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn B. Rìa cắn răng cửa trên trùm rìa cắn răng cửa dưới 1-2mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 73. Cách lên răng hàm nhỏ và hàm lớn dưới: Các răng hàm dưới luôn đi trước các răng hàm trên 1 múi răng A. Sai B. Đúng 74. Chiều gần xa của răng nanh dưới C. Nghiêng xa 2 độ B. Cổ răng nghiêng xa 5 độ A. Thẳng đứng 75. Trước khi lên răng cần mài bớt múi răng sao cho khớp cắn thật sát khít A. Sai B. Đúng 76. Ưu điểm của răng sứ B. Không bị lão hóa C. Tất cả phương án trên đều đúng A. Ít mòn 77. Ưu điểm của răng sứ A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Ít bị sứt mẻ 78. Khi lên răng, nếu sống hàm tiêu xương ít: B. Đỉnh múi ngoài răng dưới nằm ngay trên đỉnh sống hàm dưới A. Rãnh răng hàm dưới nằm ngay đỉnh sống hàm dưới 79. Lợi ích của lên răng đúng cách A. Giúp răng thật và răng giả tiếp xúc tối đa khi cắn khít trung tâm C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Đảm bảo thẩm mỹ 80. Khi lên răng, nếu sống hàm tiêu xương nhiều A. Rãnh răng hàm dưới nằm ngay đỉnh sống hàm dưới B. Đỉnh múi ngoài răng dưới nằm ngay trên đỉnh sống hàm dưới 81. Lợi ích của lên răng đúng cách B. Giúp thăng bằng cung răng A. Đảm bảo chức năng phát âm C. Tất cả phương án trên đều đúng 82. Chiều trên dưới của răng cửa bên trên B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn 83. Ưu điểm của răng sứ C. Tất cả phương án trên đều đúng B. Không ngấm nước bọt, vi khuẩn nên ít hôi A. Không đổi màu 84. Trên thực tếm hàm dưới có xu hướng A. Tiêu xương li tâm B. Tiêu xương hướng tâm 85. Cách lên răng 7 trên:Núm răng hơi chạm mặt phẳng cắn, các núm khác cách mặt phẳng cắn 1,5mm, trục răng hơi nghiêng gần sao cho trục răng vuông góc với đường chếch của sống hàm dưới B. Đúng A. Sai 86. Chiều trên dưới của răng cửa giữa trên B. Rìa cắn cách mặt phẳng cắn 1mm C. Đỉnh răng chạm mặt phẳng cắn A. Rìa cắn chạm mặt phẳng cắn 87. Chiều ngoài trong của răng nanh dưới A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Thẳng đứng C. Cổ răng hơi nghiêng ngoài 88. Ưu điểm của răng sứ B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm A. Màu sắc tự nhiên giống răng thật 89. Cách lên răng 4 trên: Cả 2 núm đều chạm mặt phẳng cắn, cổ răng nghiêng gần B. Đúng A. Sai 90. Ưu điểm của răng sứ B. Lưu giữ tốt trong nền nhựa A. Cứng, sắc nên có sức nhai tốt C. Dễ chỉnh khớp khi lắp hàm 91. Chiều ngoài trong của răng cửa giữa trên A. Cổ răng nghiêng trong 5 độ B. Cổ răng nghiêng vào trong 10 độ C. Cổ răng hơi nghiêng trong 92. Theo chỉ số Lee chiều rộng răng cửa giữa trên bằng B. 1/2 khoảng cách giữa 2 cánh mũi A. 1/4 khoảng cách giữa 2 cánh mũi C. 1/3 khoảng cách giữa 2 cánh mũi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành