Y K41 – Đề thi thử CK 1FREEVi Sinh Y Cần Thơ 1. Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến: A. Đột biến có tính vững bền B. Đột biến có tính ngẫu nhiên C. Đột biến có tính chất hiếm D. Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu 2. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn: D. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác C. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợi B. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bào A. Là những sợi protein dài và xoắn 3. Đặc điểm sinh vật học của Salmonella: A. Vi khuẩn chỉ phát triển được ở nhiệt độ 37 độ C D. Oxidase (-) C. H2S (-) B. Sinh nha bào nếu điều kiện môi trường không thuận lợi 4. Haemophilus influenzae không gây nên một trong những bệnh cảnh sau: B. Viêm đường hô hấp trên A. Viêm màng não D. Viêm dạ dày - ruột cấp C. Nhiễm trùng sinh dục 5. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: C. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bào A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng D. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnh B. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bào 6. Đặc điểm bệnh học của Haemophilus influenzae: C. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ a. D. Vi khuẩn gây bệnh thường là vi khuẩn không có vỏ, typ b. B. Khảng 75% trẻ lành có mang vi khuẩn này ở họng, mũi A. Khoảng 75% trẻ em mắc bệnh viêm đường hô hấp do nhiễm vi khuẩn này 7. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm: D. Trực khuẩn Gram âm hoặc Gram dương A. Xắp xếp thành đôi hay thành chuỗi B. Có thể sinh bào tử, một số có vỏ C. Trực khuẩn Gram âm 8. Virus là một đơn vị sinh vật học đặc biệt vì B. Chỉ nhân lên được trong môi trường giàu chất dinh dưỡng. A. Kích thước rất nhỏ bé, từ 20 - 300 mm. D. Có hệ thống enzym chuyển hóa. C. Tuy nhỏ bé nhưng vẫn duy trì được nòi giống qua các thế hệ và gây nhiễm trùng cho tế bào. 9. Đặc điểm sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn: A. Có bốn dạng đề kháng là: đề kháng thật, đề kháng giả, đề kháng tự nhiên, đề kháng thu được. B. Đề kháng giả: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được. C. Đề kháng thật: bao gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được. D. Đề kháng tự nhiên là đề kháng nhưng không phải là bản chất, không do nguồn gốc di truyền. 10. Một số khái niệm về nhiễm trùng: C. Bệnh nhiễm trùng mạn tính: bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội. B. Bệnh nhiễm trùng cấp tính: diễn tiến bệnh nhanh, sau đó bệnh nhân thường tử vong. A. Bệnh nhiễm trùng thể ẩn là trạng thái bệnh kéo dài, triệu chứng không dữ dội. D. Nhiễm trùng tiềm tàng: người bị nhiễm trùng không có dấu hiệu lâm sàng. 11. Kháng sinh tác động lên vách của tế bào vi khuẩn làm cho: C. Cấu trúc hóa học của vách bị thay đổi nên vi khuẩn bị tiêu diệt A. Vi khuẩn sinh ra không có vách, do đó dễ bị tiêu diệt B. Chức năng thẩm thấu chọn lọc của vách bị thay đổi, vi khuẩn bị tiêu diệt D. Các thụ thể trên bề mặt vách bị phá hủy nên vi khuẩn bị tiêu diệt 12. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn: D. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoài B. Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnh C. Màng nha bào bao bên ngoài nhân AND A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinh nha bào 13. Một trong những biện pháp phòng chống kháng thuốc ở vi khuẩn là B. Chỉ điều trị khi phân lập, định danh được vi khuẩn. A. Chỉ điều trị khi có kết quả kháng sinh đồ. D. Phối hợp nhiều loại kháng sinh và tăng liều kháng sinh. C. Chọn kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ. 14. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn: D. Là nơi bám của các lông của vi khuẩn A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩn C. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bào 15. Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn. C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương. A. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn. D. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân. 16. Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên hay tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế: A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn C. Ức chế sinh tổng hợp protein D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn 17. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn: B. Có tính thẩm thấu chọn lọc A. Quyết định tính kháng nguyên thân C. Là nơi tác động của một số kháng sinh D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể 18. Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn: B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ 19. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là: D. Kháng sinh phá hủy các ARN vận chuyển B. Kháng sinh cản trở ARN thông tin trượt trên polysom C. Kháng sinh gắn vào 30S của ribosom vi khuẩn gây nên đọc sai mã của ARN thông tin A. Kháng sinh phá hủy ARN thông tin 20. Một trong các cơ chế tác động của kháng sinh trong quá trình sinh tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn: D. Ngăn cản sinh tổng hợp AND-polymerase phụ thuộc ARN. C. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ADN. A. Ức chế enzym gyrase nên ngăn cản sự sao chép của AND. B. Tác động vào ARN khuôn, ức chế tổng hợp ARN. 21. Đặc điểm sinh vật học của nhóm Clostridium: D. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí tuyệt đối B. Trực khuẩn Gram (-), kỵ khí tuyệt đối A. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí kỵ khí tuỳ ngộ C. Trực khuẩn Gram (+), kỵ khí tuyệt đối 22. Chất sát khuẩn là những chất: B. Gây độc hại cho mô sống của cơ thể D. Độc tính cao nên không thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da A. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật ở mức độ phân tử C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật hay sát trùng ngoài da 23. Đặc điểm, vai trò enzym cấu trúc của virus: C. Có tính kháng nguyên chuyên biệt. A. Có chức năng trong quá trình chuyển hóa trao đổi chất của virus. B. Chỉ có ở một vài loại virus. D. Là enzym hô hấp của virus. 24. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn: B. Không có nhân D. Có bộ máy phân bào A. Có nhân điển hình C. Không có màng nhân 25. Kháng sinh đồ là kỹ thuật: B. Xác định độ nhạy cảm của kháng sinh với vi khuẩn A. Xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh D. Xác định nồng độ kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn C. Xác định vi khuẩn gây bệnh sau khi phân lập, định danh vi khuẩn 26. Thành phần capsid của virus có chức năng: B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên. A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định. C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus. D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus. 27. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm: B. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharit A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắc C. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấp D. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit 28. Chất tẩy uế có đặc điểm: D. Có tác động mạnh đối với vi khuẩn, làm ngưng sự phát triển của vi khuẩn A. Có nguồn gốc từ các chất hóa học hay từ động vật, thực vật B. Chỉ dùng để tẩy uế đồ vật C. Có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật nên có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da 29. Khả năng gây bệnh của vi khuẩn tả chủ yếu dựa vào: A. Ngoại độc tố gây rối loạn hấp thu nước và điện giải C. Nội độc tố gây huỷ hoại niêm mạc ruột D. Các enzym của tả gây rối loạn hấp thu tinh bột ở niêm mạc ruột B. Sự xâm nhập của tả vào bào tương niêm mạc ruột làm hoại tử niêm mạc 30. Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả: C. Kỵ khí tuyệt đối D. Oxidase (-) B. Hiếu khí - kỵ khí tuỳ ngộ A. Chỉ tồn tại được ở pH 8,5 - 9,5 31. Acid nucleic của virus có đặc điểm: C. Tham gia vào sự bám của virus trên các vị trí thích hợp của tế bào cảm thụ. A. Là một sợi AND dạng vòng khép kín, trọng lượng 1-2% hạt virus. D. Mang mọi mật mã di truyền chung cho virus. B. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ. 32. Ở vi khuẩn kháng kháng sinh, gien đề kháng tạo ra sự đề kháng bằng cách: D. Làm giảm tính thấm của vỏ C. Làm giảm tính thấm của màng nhân A. Làm giảm tính thấm của vách B. Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương 33. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn: A. Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin... B. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡng C. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạp 34. Sử dụng kháng sinh rộng rãi, không đúng chỉ định sẽ dẫn đến tình trạng: D. Tất cả các vi khuẩn nhạy cảm và kháng thuốc đều bị tiêu diệt. C. Các vi khuẩn nhạy cảm được tự do phát triển mà không bị ức chế cạnh tranh bởi các vi khuẩn khác. A. Các vi khuẩn kháng thuốc bị tiêu diệt. B. Các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc bị tiêu diệt. 35. Khái niệm xoắn khuẩn C. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân B. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông D. Không di động 36. Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp protein của vi khuẩn theo một trong các cơ chế sau: D. Tác động vào enzym catalase ở tiểu phần 50S A. Phá hủy tiểu phần 30S của ribosom C. Cản trở sự liên kết của các acid amin ở tiểu phần 50S B. Phá hủy tiểu phần 50S của ribosom 37. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn là B. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khô D. Chứa nội độc tố C. Không có enzym nội bào A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khô 38. Đặc điểm gây bệnh sốt thương hàn của Salmonella: D. Phải có khoảng 102 - 103 vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể theo đường tiêu hoá mới có khả năng gây bệnh. C. Vi khuẩn nhân lên trong hạch mạc treo ruột B. Vi khuẩn bám trên bề mặt niêm mạc ruột non làm niêm mạc bị hoại tử A. Vi khuẩn xâm nhập cơ thể theo đường tiêu hoá, đường hô hấp 39. Đặc điểm của đề kháng thu được trong kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn: A. Chiếm tỷ lệ thấp trong sự kháng thuốc của vi khuẩn. C. Các gien đề kháng có thể nằm trên nhiễm sắc thể, plasmid hay transposon. B. Kháng thuốc theo cơ chế đột biến là chủ yếu. D. Gen đề kháng chỉ được truyền từ vi khuẩn đực F+ sang vi khuẩn cái F-. 40. Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm: C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật. A. Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật. B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da. D. Gây độc hại cho cơ thể. 41. Vi khuẩn kháng thuốc kháng sinh theo cơ chế: C. Vi khuẩn không còn enzym nên không chịu ảnh hưởng của kháng sinh. D. Vi khuẩn không còn màng tế bào. A. Vi khuẩn sản xuất enzym để phá hủy hoạt tính của thuốc. B. Vi khuẩn làm giảm khả năng thẩm thấu của vách tế bào đối với thuốc. 42. Đặc điểm của vi khuẩn có R - plasmid: B. Không tồn tại được trong môi trường có kháng sinh A. Tồn tại được trong môi trường có kháng sinh C. Có ở những vi khuẩn nhạy cảm với kháng sinh D. Có ở mọi loại vi khuẩn gây bệnh 43. Kháng sinh có đặc điểm: A. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật. B. Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhất định. C. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học. D. Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loại vi khuẩn gây bệnh khác nhau. 44. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn: B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được A. Cấu tạo hóa học là protein C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được. D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính 45. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương: D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin 46. Họ vi khuẩn đường ruột có đặc điểm chung: D. Kỵ khí tuyệt đối. A. Gồm nhiều loại trực khuẩn Gram âm, Gram dương sống ở ống tiêu hoá của người và động vật. C. Hiếu khí hoặc kỵ khí tuỳ tiện. B. Là các vi khuẩn gây bệnh cho đường tiêu hóa. 47. Thử nghiệm Koch chứng tỏ miễn dịch của cơ thể với vi khuẩn lao là C. Phản ứng trung hoà độc tố B. Đáp ứng miễn dịch thể dịch A. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào D. Đáp ứng của cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào 48. Acid nucleic của virus gồm: A. ARN D. ADN và ARN C. ADN hoặc ARN B. ADN 49. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn: B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanh A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vi khuẩn D. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậm C. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầu 50. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn: C. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS) D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩn B. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩn A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩn Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi