Sự tiết sữaFREESản Phụ Khoa 1. Giai đoạn tăng sinh của mỗi chu kỳ kinh nguyệt bị ảnh hưởng bởi? D. Testosteron A. Estrogen B. FSH C. Estradiol 2. Giai đoạn chế tiết của mỗi chu kỳ kinh nguyệt có sự tham gia của? D. Testosteron A. Estrogen B. Progesteron C. LH 3. Người thầy thuốc cần làm gì khi người mẹ bị ít sữa? B. Khuyên người mẹ cho con bú nhiều hơn, hạn chế số lần bú bình A. Giải thích hiện tượng cho người mẹ, an ủi người mẹ rằng sữa sẽ về C. Sau khi cho bú, vắt sạch vú để kích thích tạo sữa mới D. Cả 3 phương án trên 4. Mầm tuyến vú đầu tiên xuất hiện ở bào thai có chịu ảnh hưởng của hormon không? B. Không A. Có 5. Biểu hiện của nứt đầu vú là gì? A. Đầu vú đau khi trẻ bú B. Đầu vú có những vết nứt, vết rạn nhỏ trên bề mặt C. Có thể có những vết loét ở đầu núm vú hay ở chân núm vú, núm vú đỏ rực, chảy máu khi cho trẻ bú D. Tất cả các phương án trên 6. Đâu không phải là quy tắc áp dụng cho bà mẹ nuôi con bằng sữa mẹ? A. Vệ sinh tại chỗ núm vú D. Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên B. Tư thế khi cho con bú C. Chế độ dinh dưỡng của mẹ 7. Viêm ống dẫn sữa thường xảy ra sau cương vú và ...? B. Nứt đầu vú D. Đau rát núm vú A. Ít sữa C. Viêm bạch mạch 8. Mạng ống ở tuyến vú tăng sinh nhờ hormon của bộ phận nào? C. Tuyến yên B. Tuyến giáp D. Buồng trứng A. Tuyến vú 9. Ít sữa thứ phát thường có kéo dài không? B. Không A. Có 10. Điền từ còn thiếu: "Vắt sữa lên một miếng bông quan sát thấy có những mảnh nhỏ vàng nhạt, chứng tỏ có ... trong sữa (dấu hiệu Budin)"? A. Vi khuẩn D. Đông vón tiểu cầu C. Mủ B. Vón cục 11. Điều trị khi bị cương vú? B. Chườm nóng vú A. Xoa bóp C. Có thể chỉ định dùng oxytoxin tiêm bắp D. Cả 3 phương án trên đều đúng 12. Hiện tượng đau rát ở núm vú khi cho trẻ bú có thể xảy ra trong bao nhiêu ngày? D. 7 ngày A. 2 ngày B. 3-4 ngày C. 5-6 ngày 13. Mẹ bị bệnh tim đang tiến triển có được cho con bú không? A. Có B. Không 14. Nên cho con bú kéo dài bao lâu trước khi cai sữa? D. 30-36 tháng A. 12-18 tháng B. 18-24 tháng C. 24-30 tháng 15. Tuyến vú đạt được sự phát triển hoàn chỉnh nhờ các yếu tố nào? D. Estradiol và progesteron C. Estrogen và progesteron B. Estrogen và estradiol A. Estrogen và testosteron 16. Các yếu tố thuận lợi cho việc xảy ra cương vú? B. Mẹ bị nứt đầu vú, đau khi cho trẻ bú A. Trẻ bú ít, bú yếu C. Khi mẹ cai sữa D. Tất cả các phương án trên 17. Không điều trị được viêm ống dẫn sữa có thể tiến triển thành áp xe vú? B. Không đúng A. Đúng 18. Biểu hiện lâm sàng của viêm bạch mạch vú? D. Cả 3 phương án trên C. Khám nách có hạch tròn, đau, di động ở nách B. Bên vú bị tổn thương sưng phồng, căng và rất đau A. Sốt cao (có thể tới 40 độ C), rét run 19. Lý do nào sau đây không phải là lý do khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ? C. Sữa mẹ là nguồn thức ăn duy nhất cho trẻ B. Cho con bú là cơ sở nảy nở tình cảm mẹ con D. Cho con bú sữa mẹ cũng là một phương pháp để tránh trong những tháng đầu sau sinh A. Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ nhỏ 20. Ít sữa chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 21. Tụt núm vú có phải là chống chỉ định cho con bú không? B. Không A. Có 22. Chu kỳ kinh nguyệt chia làm mấy giai đoạn? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 23. Có cần đánh thức trẻ để cho bú theo những giờ nhất định không? B. Không A. Có 24. Khoảng bao nhiêu % số người phụ nữ bị viêm bạch mạch vú? A. Khoảng 5% C. Khoảng 15% D. Khoảng 20% B. Khoảng 10% 25. Ít sữa thứ phát có liên quan tới? B. Mẹ bị xúc động (con bị ốm) A. Sự mệt mỏi của mẹ C. Thay đổi nhịp điệu sống D. Cả 3 phương án trên 26. Nếu các dấu hiệu của viêm bạch mạch không hết có thể dùng thêm kháng sinh cho bệnh nhân không? A. Có B. Không 27. Điền từ còn thiếu: "Núm vú được chi phối bởi mạng lưới ... phong phú, do vậy rất nhạy cảm với các kích thích sờ, áp lực"? C. Thần kinh vận động B. Thần kinh thực vật D. Thần kinh sống A. Thần kinh cảm giác 28. Khi nào tuyến vú đạt được sự phát triển hoàn chỉnh? D. Khi mãn kinh C. Sau khi sinh B. Khi có thai A. Khi bắt đầu tuổi dậy thì 29. Sự xuống sữa xuất hiện sau bao nhiêu ngày ở con dạ? A. 1-2 ngày B. 2-3 ngày D. 4-5 ngày C. 3-4 ngày 30. Tạm dừng cho bú khi bị nứt đầu vú trong bao lâu? C. 12-18 giờ B. 6-12 giờ D. 18-24 giờ A. 1-6 giờ 31. Để kiểm chứng trẻ có bú đủ hay không người ta sẽ cân đứa trẻ, một ngày cân mấy lần là đủ? A. 1 lần B. 2 lần D. 4 lần C. 3 lần 32. Bao nhiêu % số phụ nữ cho con bú bị nứt đầu vú? D. Khoảng 35% A. Khoảng 20% B. Khoảng 25% C. Khoảng 30% 33. Có được cho con bú bên vú bị tổn thương viêm ống dẫn sữa không? A. Không được B. Được 34. Sau vài ngày người mẹ để cách số giờ cho bú thì sự đòi ăn của trẻ sẽ quyết định đến số lần bú một ngày? B. Sai A. Đúng 35. Biểu hiện của áp xe vú? D. Cả 2 phương án trên đều sai C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Người bệnh sốt cao B. Vú có vùng sưng, nóng, đỏ, đau 36. Khi trẻ bị nấm gây tưa miệng, chỉ cần điều trị cho trẻ thì mẹ sẽ tự khỏi bị nứt đầu vú? B. Sai A. Đúng 37. Không cần cho trẻ bú sớm vì trẻ không cần sử dụng được sữa non và là thứ sữa không phù hợp với sinh lý trẻ? A. Đúng B. Sai 38. Nhu cầu về năng lượng của người mẹ có thể tăng bao nhiêu % so với lúc bình thường? A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% 39. Hậu quả của việc người mẹ vội vàng chuyển cho con bú bình? A. Không có hậu quả gì B. Trẻ mất thói quen bú mẹ và mất phản xạ kích thích tạo sữa C. Trẻ bị còi cọc, chậm lớn D. Trẻ quấy khóc 40. Hai chất nên cho bà mẹ sử dụng là gì? B. Magie và kẽm A. Canxi và sắt D. Natri và kali C. Tinh bột và lipid 41. Khoảng bao nhiêu % số phụ nữ bị cương vú khi cho con bú? A. Khoảng 10% B. Khoảng 15% D. Khoảng 25% C. Khoảng 20% 42. Tác dụng của việc cho bú sớm là gì? D. Cả ba ý trên đều đúng C. Hạn chế băng huyết A. Giúp trẻ và mẹ có tiếp xúc với con hết sức thuận lợi về tâm lý B. Co tử cung sớm 43. Toàn bộ vú cương, căng tức, đau, đôi khi bị sốt là biểu hiện lâm sàng của cương vú? B. Sai A. Đúng 44. Điền từ còn thiếu: "Mầm bệnh là tụ cầu, liên cầu hay vi khuẩn Gram ... xâm nhập qua thương tổn ở đầu vú để gây bệnh"? A. Âm B. Dương 45. Khi bị đau rát núm vú, người mẹ nên làm gì? C. Không cho con bú A. Xoa bóp hai đầu vú D. Đợi hết đau thì cho con bú trở lại B. Mua thuốc uống 46. Có nên để hở vú tiếp xúc với không khí và ánh nắng mặt trời để điều trị nứt đầu vú không? B. Không nên A. Nêm 47. Điều trị không tốt cương vú có thể dẫn đến viêm bạch mạch vú và áp xe vú? A. Đúng B. Sai 48. Nứt đầu vú thường xảy ra sau bao lâu khi cho con bú? C. Ba tuần đầu D. Bốn tuần đầu B. Hai tuần đầu A. Một tuần đầu 49. Trong thời gian bị áp xe vú có được cho con bú không? A. Không được B. Được 50. Cho trẻ bú sớm giúp trẻ sử dụng được sữa non là thứ sữa rất phù hợp với sinh lý trẻ? A. Đúng B. Sai 51. Đâu là vai trò của progesteron trong giai đoạn chế tiết? D. Tăng sinh tổ chức mỡ A. Tăng sinh các tế bào cơ-biểu mô B. Tăng sinh mạng ống C. Biệt hóa cực đầu của ống dẫn sữa 52. Trong viêm bạch mạch vú, sữa có bị nhiễm trùng không? B. Không A. Có 53. Sự xuống sữa xuất hiện sau bao nhiêu ngày ở con so? D. 5-6 ngày C. 4-5 ngày A. 2-3 ngày B. 3-4 ngày 54. Có nên tăng cường cho trẻ bú bên vú bị viêm bạch mạch không? B. Không nên A. Nên 55. Estrogen có vai trò gì cho sự phát triển của tuyến vú? D. Tăng cường sự chế tiết C. Kích thích mạch máu tăng sinh B. Tăng sinh nhu mô tuyến vú A. Phát triển ống dẫn sữa, làm cho các tiểu thùy nhạy cảm với các hormon khác 56. Mỗi lần cho trẻ bú không nên quá 15 phút? A. Đúng B. Sai 57. Hiện tượng đau rát ở núm vú khi cho con bú có phải là hiện tượng bình thường không? A. Phải B. Không phải 58. Cho con bú có thể chậm hơn nếu tình trạng sức khỏe của mẹ hay của trẻ chưa thật tốt? A. Đúng B. Sai 59. Mỗi lần cho trẻ bú nên cho trẻ bú cách mấy giờ một lần? A. 1-2 giờ C. 4-5 giờ B. 2-3 giờ D. 5-6 giờ 60. Sự xuống sữa là do nồng độ của chất nào trong máu tăng? D. Estradiol A. Progesteron B. Estrogen C. Prolactin 61. Oxytoxin làm co tế bào cơ-biểu mô ống dẫn sữa và tống sữa ra ngoài? A. Đúng B. Sai 62. Để kiểm tra trẻ bú đủ hay không, người ta làm gì? D. Hỏi mẹ đứa trẻ C. Cân đứa trẻ A. Cho trẻ ngủ xem có lâu không B. Trẻ có quấy khóc không 63. Cần xử trí như thế nào khi núm vú tự chảy sữa? D. Khi nào sữa chảy ra thì cho con bú B. Đến gặp bác sĩ A. Lấy miếng bông thấm sữa chảy ra và thay khi đã thấm ướt C. Tự mua thuốc uống 64. Progesteron có vai trò gì cho sự phát triển của tuyến vú? C. Kích thích ống dẫn sữa phân nhánh A. Tăng sinh nhu mô tuyến vú D. Biến đổi các nụ biểu mô thành các tiểu thùy B. Phát triển các tiểu thùy 65. Đâu là nguồn gốc của tổ chức chế tiết? A. Mầm tuyến vú D. Mạng ống C. Các nụ nhỏ ở đầu các ống B. Tuyến vú 66. Hiện tượng chế tiết bắt đầu từ tháng thứ mấy sau khi có thai? D. Tháng thứ 4 C. Tháng thứ 3 B. Tháng thứ 2 A. Tháng thứ 1 67. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống "không nên dùng các áo nịt vú bằng nilon, sợi tổng hợp vì có thể gây ...đầu vú"? C. Phình to A. Loét B. Teo D. Tụt 68. Hiện tượng vú tự chảy sữa khi không cho bú có phải là hiện tượng xấu không? B. Không phải A. Phải 69. Có thể dùng thêm oxytoxin tiêm bắp cho mẹ bị viêm bạch mạch không? B. Không A. Có 70. Oxytoxin được tuyến nào tiết ra? D. Tuyến vú A. Tuyến giáp C. Buồng trứng B. Tuyến yên 71. Sự chế tiết tạo ra sữa non đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 72. Dùng các loại thuốc mỡ có chứa vitamin nào để điều trị nứt đầu vú? A. Vitamin B và C D. Vitamin B6 và B12 B. Vitamin D và K C. Vitamin A và E 73. Người mẹ có thể làm gì khi bị tụt núm vú? A. Vắt ít sữa D. Cả 2 phương án trên đều sai C. Cả 2 phương án trên đều đúng B. Kéo núm vú ra trước khi cho trẻ bú 74. Yếu tố thuận lợi làm nứt đầu vú trở nên nghiêm trọng hơn? B. Mặc áo lót chất liệu nilon A. Trẻ bú kéo dài C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Cả 2 phương án trên đều sai 75. Ít sữa nguyên phát thường gặp trong tổn thương vùng nào? D. Tuyến vú B. Não bộ A. Vùng dưới đồi, tuyến yên C. Buồng trứng 76. Ít sữa nguyên phát hay không có hiện tượng xuống sữa là hiện tượng? D. Sinh con lần đầu không bị, lần thứ hai bị B. Ai cũng sẽ bị C. Hiếm gặp A. Hay gặp 77. Biểu hiện của viêm ống dẫn sữa? C. Nách có hạch ấn đau A. Bệnh nhân sốt cao B. Ở vú có nhân cứng và đau D. Cả 3 phương án trên 78. Không được cho con bú ngay sau khi đẻ? A. Đúng B. Sai 79. Sữa non tồn tại cho đến khi nào? B. Sau đẻ vài ngày (sự xuống sữa) D. Đến khi trẻ bỏ bú A. Một tháng trước sinh C. Một tháng sau sinh 80. Cương vú hay gặp nhất trong bao lâu khi cho con bú? A. Tuần thứ nhất D. Tuần thứ tư C. Tuần thứ ba B. Tuần thứ hai 81. Bằng chứng cho thấy trẻ được nuôi dưỡng tốt là? D. Trẻ ham ăn B. Trẻ tăng cân không đều C. Trẻ béo lên trông thấy A. Cân nặng của trẻ tăng lên đều đặn 82. Sữa non giàu thành phần nào nhất trong các thành phần sau? C. Fructose B. Glucose D. Galactose A. Lactose Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành