Sinh lý chuyển dạ – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Trong quá trình chuyển dạ tần số co của cơ tử cung diễn biến như thế nào? B. Tăng dần D. Ngắt quãng xa dần A. Giảm dần C. Giữ nguyên 2. Xóa cổ tử cung là gì? B. Đường kính cổ tử cung rộng dần ra C. Cổ tử cung biến đổi từ hình chóp cụt thành hình trụ D. Các ý trên đều sai A. Làm biến mất cổ tử cung không hồi phục được 3. Sau sổ thai thì cơn co tử cung tiếp tục xuất hiện? B. Sai A. Đúng 4. Các thay đổi khác ở thời kỳ chuyển dạ xảy ra ở mẹ là? D. Tất cả đều đúng B. Sản phụ nằm ngửa tử cung thường lệch sang bên phải nên chèn ép vào tĩnh mạch chủ bụng có thể làm giảm tuần hoàn dẫn đến suy thai A. Hô hấp xảy ra sự tăng thông khí trong các cơn co tử cung C. Trọng lượng của cơ thể mẹ giảm từ 4-6 cân sau đẻ 5. Có mấy loại cơn co tử cung? A. 2 D. 5 C. 4 B. 3 6. Nguyên nhân dẫn đến hiệu lực cơn co tử cung giảm? C. Cả 2 đều đúng D. Cả hai đều sai B. Trương lực cơ bản tăng A. Cường độ cơn co giảm 7. Vỡ ối đúng lúc là gì? D. Không có ý nào trong các ý trên B. Vỡ ối khi đã chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết A. Vỡ ối khi cơ tử cung mở hết C. Vỡ ối xảy ra khi chưa có chuyển dạ 8. Khi mới chuyển dạ đẻ thì khoảng bao nhiêu lâu có 1 cơn co tử cung? A. 1-5 phút C. 10-15 phút B. 5-10 phút D. 5-15 phút 9. Thời gian xóa mở cổ tử cung đều nhau? A. Đúng B. Sai 10. Loại cơn co tử cung nào có pha áp lực ngắn và đột ngột? D. Loại 4 B. Loại 2 A. Loại 1 C. Loại 3 11. Nguyên nhân dẫn đến số lượng của cơn co tử cung thay đổi trong một cuộc chuyển dạ đẻ? C. Số lần đẻ B. Đẻ dễ hay khó D. Cả ba ý trên đều đúng A. Chất lượng cơ tử cung 12. Trong giai đoạn sổ thai cơ hoành được đẩy lên cao, các cơ thành bụng co lại làm giảm thể tích ổ bụng? A. Đúng B. Sai 13. Vỡ ối sớm là gì? C. Vỡ ối xảy ra khi chưa có chuyển dạ A. Vỡ ối khi cơ tử cung mở hết B. Vỡ ối khi đã chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết D. Không có ý nào trong các ý trên 14. Cơn co tử cung loại mấy thường gặp ở chuyển dạ đẻ? C. Loại 3 D. Loại 4 A. Loại 1 B. Loại 2 15. Tốc độ mở cổ tử cung trung bình một giờ là nhiêu? B. 2cm A. 1cm C. 3cm D. 4cm 16. Lực trương cơ bản của tử cung là tình trạng hơi co của tử cung? A. Đúng B. Sai 17. Mở cổ tử cung là hiện tượng lỗ ngoài cổ tử cung dãn rộng ra? A. Đúng B. Sai 18. Giang giai đoạn 2 của cuộc đẻ, cơn co tử cung phối hợp với cơn co của thành bụng đẩy thai ra ngoài? A. Đúng B. Sai 19. Các cuộc chuyển dạ thường quá 24h giờ và được gọi là chuyển dạ ngắn? A. Đúng B. Sai 20. Cơn co tử cung xuất phát từ sừng bên phải lan ra đáy tử cung rồi xuống đến thân tử cung, đoạn dưới và cổ tử cung? A. Đúng B. Sai 21. Từ khi cổ tử cung xóa đến khi mở được 4cm thì mất bao nhiêu lâu? C. 8-10 tiếng A. 2-5 tiếng B. 5-8 tiếng D. 10-12 tiếng 22. Vỡ ối non là gì? B. Vỡ ối khi đã chuyển dạ nhưng cổ tử cung chưa mở hết C. Vỡ ối xảy ra khi chưa có chuyển dạ D. Không có ý nào trong các ý trên A. Vỡ ối khi cơ tử cung mở hết 23. Các đặc điểm của cơn co tử cung trong chuyển dạ là? C. Các cơn co tử cung dài dần ra B. Có tính chu kỳ đều đặn D. Các ý trên đều đúng A. Xuất hiện tự nhiên ngoài ý muốn của sản phụ 24. Tác dụng của dầu ối? D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Giúp cổ tử cung xóa và mở trong chuyển dạ đẻ B. Bảo vệ thai nhi C. Ối vỡ trên 6 giờ có nguy cơ nhiễm khuẩn 25. Cường độ cơn co là số đo ở thời điểm áp lực tử cung thấp nhất ở mỗi cơn co? B. Sai A. Đúng 26. Đặc điểm của cơn co tử cung loại 4 là? C. Pha tăng áp lực kéo dài, lên từ từ và pha giảm áp lực ngắn và đột ngột B. Pha tăng áp lực ngắn còn pha giảm áp lực dài giống hình hyperbol D. Có sự biểu hiện đều đặn của hai loại cơn co xen kẽ nhau và hiếm gặp A. Cơ co hình chuông, pha tăng áp lực tương đương với pha giảm áp lực 27. Độ dài cơn co tử cung được tính từ khi nào? A. Từ khi ngừng co đến bắt đầu co B. Từ khi bắt đầu co đến cơn co tiếp D. Cơn co có độ dài co cố định C. Từ khi bắt đầu đến khi hết cơn co 28. Ở người dạ con và người con so thì tốc độ mở cổ tử cung như nào? A. Nhanh hơn C. Bằng nhau D. Tùy vào kích thước của con B. Chậm hơn 29. Cơn co tử cung gây đau, khi sản phụ lo lắng, sợ sệt thì cảm giác đau sẽ tăng lên? C. Đúng D. Sai B. Sai A. Đúng 30. Cơ co tử cung làm cho màng rau ở cực dưới của Trứng bong ra, nước ối dồn xuống tạo thành túi ối? A. Đúng B. Sai 31. Cơn co tử cung nào hiếm gặp? D. Loại 4 B. Loại 2 A. Loại 1 C. Loại 3 32. Tim thai có thay đổi trong các cơn co tử cung? A. Đúng B. Sai 33. Các hình thái vỡ ối? B. Vỡ ối sớm A. Vỡ ối đúng lúc D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Vỡ ối non 34. Đặc điểm của ối dẹt là? D. Cả ba đặc điểm trên đều không phải của ối dẹt C. Đầu ối trong âm đạo B. Lớp nước ối giữa màng và ngôi thai dầy A. Lớp nước ối phân cách giữa màng ối và ngôi thai rất mỏng 35. Đơn vị đo độ dài của cơn co tử cung là? B. Phút D. Mini giây C. Giây A. Giờ 36. Điểm xuất phát của cơn co tử cung ở đâu? D. Sừng trái tử cung B. Thâm tử cung A. Cổ tử cung C. Sừng phải tử cung 37. Loại cơn co tử cung nào thường hay gặp và không có giai đoạn nghỉ giữa hai cơn co? A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4 38. Có mấy loại đầu ối? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 39. Đặc điểm của cơn co tử cung loại 3 là? B. Pha tăng áp lực ngắn còn pha giảm áp lực dài giống hình hyperbol D. Có sự biểu hiện đều đặn của hai loại cơn co xen kẽ nhau và hiếm gặp A. Cơ co hình chuông, pha tăng áp lực tương đương với pha giảm áp lực C. Pha tăng áp lực kéo dài, lên từ từ và pha giảm áp lực ngắn và đột ngột 40. Sự mở cổ tử cung phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? B. Tình trạng đầu tử cung D. Tất cả các ý trên A. Đầu ối đè vào tử cung nhiều hay ít C. Cơn co cổ tử cung 41. Cơn co tử cung ngược lại với cơn co tử cung loại 2 là? C. Loại 4 A. Loại 1 B. Loại 3 D. Không có loại nào 42. Cơn cơ bóp giảm áp lực cơn co từ trên xuống dưới ? B. Sai A. Đúng 43. Độ dài của cơn co được tính từ thời điểm tử cung bắt đầu cho đến khi hết cơn co? B. Sai A. Đúng 44. Đặc điểm của ối phồng là? A. Lớp nước ối phân cách giữa màng ối và ngôi thai rất mỏng B. Lớp nước ối giữa màng và ngôi thai dầy D. Cả ba đặc điểm trên đều không phải của ối dẹt C. Đầu ối trong âm đạo 45. Đặc điểm của cơn co tử cung loại 1 là? A. Cơ co hình chuông, pha tăng áp lực tương đương với pha giảm áp lực B. Pha tăng áp lực ngắn còn pha giảm áp lực dài giống hình hyperbol D. Có sự biểu hiện đều đặn của hai loại cơn co xen kẽ nhau và hiếm gặp C. Pha tăng áp lực kéo dài, lên từ từ và pha giảm áp lực ngắn đột ngột 46. Đối với thai nhi ở các cuộc chuyển dạ kéo dài cũng gây lên các nguy hiểm? B. Sai A. Đúng 47. Ý nào nói về đặc điểm của cơn co tử cung là sai? A. Xuất hiện tự nhiên ngoài ý muốn của sản phụ C. Sau một khoảng thời gian co bóp là một khoảng thời gian nghỉ B. Cơn co tử cung không gây đau D. Cơn co tử cung dài dần ra, khi bắt đầu chuyển dạ từ 10-20s 48. Đặc điểm của ối hình quả lê là? C. Đầu ối trong âm đạo A. Lớp nước ối phân cách giữa màng ối và ngôi thai rất mỏng D. Cả ba đặc điểm trên đều không phải của ối dẹt B. Lớp nước ối giữa màng và ngôi thai dầy 49. Đặc điểm của cơn co tử cung loại 2 là? C. Pha tăng áp lực kéo dài, lên từ từ và pha giảm áp lực ngắn đột ngột D. Có sự biểu hiện đều đặn của hai loại cơn co xen kẽ nhau và hiếm gặp A. Cơ co hình chuông, pha tăng áp lực tương đương với pha giảm áp lực B. Pha tăng áp lực ngắn còn pha giảm áp lực dài giống hình hyperbol 50. Áp lực của cơn co thành bụng rất cao 1 trong số đó là nhờ áp lực của cơ nào? B. Cơ chéo bụng trong A. Cơ ngang bụng C. Cơ hoành D. Cơ chéo bụng ngoài 51. Thời gian co bóp của cơ tử cung cũng giảm từ trên xuống dưới, thân tử cung co bóp dài hơn đoạn dưới, ở đoạn dưới thì co bóp dài hơn cổ tử cung? A. Đúng B. Sai 52. Hiệu lực cơn co tử cung bằng cường độ cơn co tử cung trừ đi trương lực cơ bản? A. Đúng B. Sai 53. Sau khi mở cổ tử cung cong thì lúc này tử cung thông với âm đạo? B. Sai A. Đúng 54. Dưới tác dụng của cơn co tử cung về phía người mẹ có 2 thay đổi quan trọng là? C. Thay đổi khung chậu và cơ hoành B. Xóa mở cổ tử cung và thay đổi áp lực thành bụng D. Thay đổi vị trí thai nhi trong tử cung và cơ hoành A. Xóa mở cổ tử cung và thay đổi phần mềm ở đáy chậu 55. Cơn co tử cung càng mau, càng mạnh và thời gian co bóp càng dài thì càng đau? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành