Chửa trứngFREESản Phụ Khoa 1. Sau nạo cần theo dõi nồng độ chất nào để phòng ngừa biến chứng ác tính? D. Estradiol C. hCG A. Estrogen B. Progesteron 2. Chửa trứng có thể nhầm với? A. Dọa sẩy thai thường B. Thai chết lưu D. Không có đáp án đúng C. Cả 2 trường hợp trên 3. Sau nạo trứng phải theo dõi hCG như thế nào? D. 3-4 tuần 1 lần A. 1 tháng 1 lần B. 1-2 tuần 1 lần C. 2 tháng 1 lần 4. Siêu âm giúp ta chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt chính xác? B. Sai A. Đúng 5. Sau khi nạo cần cho bệnh nhân dùng kháng sinh chống nhiễm trùng? A. Đúng B. Sai 6. Khả năng ác tính của chửa trứng bán phần nhiều hơn chửa trứng toàn phần. A. Đúng B. Sai 7. Điền từ còn thiếu: "Khám âm đạo: có thể thấy nhân di căn âm đạo, to bằng ngón tay màu ... dễ vỡ gây chảy máu, khám phần phụ có thể thấy nang hoàng tuyến hai bên mạng, di động dễ."? A. Đỏ C. Hồng D. TÍm sẫm B. Xanh đen 8. Biến chứng có thể xảy ra do chửa trứng? B. Thủng tử cung A. Băng huyết D. Cả 3 phương án trên C. Ung thư nguyên bào nuôi 9. Trong chửa trứng, xét nghiệm lượng beta hCG tăng cao trên bao nhiêu đơn vị ếch? C. Trên 20000 đơn vị ếch A. Trên 5000 đơn vị ếch B. Trên 10000 đơn vị ếch D. Trên 30000 đơn vị ếch 10. Chửa trứng bán phần có bộ NST như thế nào? C. 69 XXY A. 46 XX D. 46 XXY B. 46 XY 11. Điền từ còn thiếu: "Thực thể: tử cung to, không tương xứng với tuổi thai, mật độ mềm, thường tử cung ... so với tuổi thai"? D. Không có đáp án đúng C. Bình thường B. Nhỏ hơn A. To hơn 12. Ra máu thường trong khoảng thời gian nào của thai kỳ? D. 4 tháng đầu A. 1 tháng đầu C. 3 tháng đầu B. 2 tháng đầu 13. Nghén nặng: thường biểu hiện nôn nhiều, đôi khi xuất hiện phù, protein niệu? A. Đúng B. Sai 14. Cắt tử cung dự phòng sau nạo trứng đã giảm tỷ lệ biến chứng ác tính khoảng bao nhiêu %? C. Khoảng 4,7% B. Khoảng 3,6% D. Khoảng 5,8% A. Khoảng 2,5% 15. Triệu chứng nào sau đây để chẩn đoán xác định chửa trứng? C. Nồng độ beta hCG tăng cao D. Cả 3 phương án trên B. Tử cung to, không tương xứng với tuổi thai A. Chảy máu dai dẳng 16. Trong dọa sẩy thai thường, hàm lượng hCG như thế nào? B. Lượng hCG không cao A. Lượng hCG tăng cao D. Không đo được lượng hCG C. Lượng hCG âm tính 17. Siêu âm chửa trứng có âm vang của thai không? A. Có B. Không 18. Trong trường hợp thai chết lưu, lượng hCG? B. Dương tính A. Âm tính 19. Chửa trứng do thành phần nào sau đây? A. Nang trứng thoái hóa B. Gai rau thoái hóa C. Kí sinh trùng D. Vi khuẩn 20. Sau bao nhiêu ngày thì phải nạo lại lần hai? C. Sau 7 ngày B. Sau 2-3 ngày A. Sau 1 ngày D. Sau 14 ngày 21. Thời gian bán hủy của hCG là bao lâu? D. 60 giờ A. 24 giờ B. 36 giờ C. 48 giờ 22. Người ta chia chửa trứng ra bao nhiêu loại? D. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại A. 2 loại 23. Khi chẩn đoán chửa trứng phải nạo hút trứng đề phòng sẩy tự nhiên gây băng huyết? B. Sai A. Đúng 24. Dựa vào tổn thương giải phẫu bệnh lý người ta chia ra bao nhiêu loại bệnh của tế bào nuôi? D. 5 loại B. 3 loại C. 4 loại A. 2 loại 25. Dừng truyền huyết thanh đẳng trương với oxytocin khi nào? B. Khi hết chảy máu âm đạo D. Khi nào bệnh nhân hết đau A. Từ 1-2 giờ sau khi nạo C. Nạo xong phải dừng luôn 26. Khi hút trứng phải cắm dây truyền huyết thanh ngọt đẳng trương có pha thêm chất nào sau đây? C. Oxytocin B. Progesteron A. Thuốc giảm đau D. Không cần pha thêm gì 27. Người mẹ mang thai trên 40 tuổi có nguy cơ bị bệnh tế nuôi tăng gấp bao nhiêu lần so với những người mang thai ở tuổi từ 21-35? B. 4,3 lần C. 5,2 lần D. 6 lần A. 3,2 lần 28. Triệu chứng quan trọng đầu tiên của chửa trứng? A. Ra máu D. Không có phương án đúng C. Tử cung to, không tương xứng với tuổi thai B. Nghén nặng 29. Theo dõi về lâm sàng, sau nạo nếu thấy tử cung vẫn to, nang hoàng tuyến không mất đi thì phải nghĩ đến có biến chứng ác tính? B. Sai A. Đúng 30. Pha thêm oxytocin vào huyết thanh đẳng trương có tác dụng gì? B. Giúp tử cung co hồi tốt hơn C. Tránh thủng tử cung khi nạo D. Cả 3 phương án trên A. Cầm máu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai