Đẻ nonFREESản Phụ Khoa 1. Lớp mỡ dưới da ở trẻ non tháng dễ bị đông lại nên dẫn đến hiện tượng gì? A. Khô da D. Cứng bì B. Nứt da C. Nhiễm trùng 2. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế prostaglandin do đó ức chế chuyển dạ? A. Indomethacin C. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) B. Morphine D. Beta hướng giao cảm 3. Tỷ lệ tử vong chu sinh và sơ sinh thô là bao nhiêu? D. 50-60% A. 20-30% C. 40-50% B. 30-40% 4. Trong hở eo tử cung không có cơn co tử cung? B. Sai A. Đúng 5. Mẹ bị u xơ tử cung có thể dẫn đến đẻ non không? A. Có B. Không 6. Khi bệnh nhân bị tiền sản giật phải cho bệnh nhân ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 7. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đẻ non? D. Tất cả các phương án trên đều đúng A. Nguyên nhân do mẹ C. Nguyên nhân do phần phụ thai B. Nguyên nhân do thai 8. Thời gian cơn co tử cung ít nhất trong bao lâu? A. 5 giây D. 30 giây C. 20 giây B. 10 giây 9. Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế cơn co tử cung? C. Terbutaline A. Ritodrine D. Isoxsuprine B. Ampixylin 10. Điền từ còn thiếu: "Đặc điểm của thai non tháng: trung tâm điều nhiệt chưa hoàn chỉnh, ... phát triển chưa đầy đủ"? C. Hệ thần kinh A. Gan D. Hệ tiêu hóa B. Tim 11. Cần chẩn đoán phân biệt giữa đẻ non với trường hợp nào sau đây? B. Chửa ngoài tử cung C. Hở eo tử cung A. Sẩy thai D. Tử cung 2 sừng 12. Siêu âm không thể đánh giá trọng lượng của thai? B. Sai A. Đúng 13. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng phụ nào sau đây? C. Tăng nồng độ glucose máu A. Suy hô hấp D. Cả 3 phương án trên B. Tăng nhịp tim ở cả mẹ cà con 14. Tư thế nằm như thế nào để cải thiện tuần hoàn rau thai? B. Nằm thẳng A. Nằm nghiêng bên trái D. Nằm úp C. Nằm nghiêng bên phải 15. Khi đẻ non, cổ tử cung có hiện tượng gì? A. Cổ tử cung đóng B. Cổ tử cung mở 16. Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng beta hướng giao cảm? C. Bệnh nhân từ 30-35 tuổi sức khỏe bình thường A. Người mẹ bị bệnh tim B. Đái tháo đường nặng D. Bệnh gan và thận mạn tính 17. Sau một thời gian điều trị, cổ tử cung mở đến bao nhiêu cm thì coi như điều trị thất bại? C. 4,5 cm A. 3,5cm D. 5cm B. 4cm 18. Đẻ non là vấn đề lớn trong sản khoa vì tỷ lệ tử cung và bệnh tật của trẻ cao. A. Đúng B. Sai 19. Tác dụng phụ nguy hiểm của các thuốc kháng prostaglandin cho thai nhi là làm tắc sớm ống động mạch trên các động vật thực nghiệm? A. Đúng B. Sai 20. Việc nằm nghỉ tuyệt đối tại giường có thể ức chế chuyển dạ thành công bao nhiêu %? D. 70% B. 50% C. 60% A. 40% 21. Đẻ non là hiện tượng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được? A. Đúng B. Sai 22. Có thể sử dụng Morphine và Meperidine để giảm lo lắng cho bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 23. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng gì? A. An thần C. Giãn tử cung và mạch máu D. Ức chế giải phóng oxytocin B. Kháng sinh 24. Tổn thương nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non tháng? C. Sốc và rối loạn tuần hoàn B. Rối loạn đông máu D. Cả 3 phương án trên A. Chảy máu nội tạng đặc biệt là chảy máu não 25. Siêu âm giúp loại trừ trường hợp nào? B. Rau tiền đạo C. Thai chết lưu D. Cả 3 trường hợp trên A. Rau bong non 26. Trong các trường hợp chuyển dạ đẻ, đẻ non chiếm tỷ lệ bao nhiêu? B. 5-10% D. 15-20% C. 10-15% A. 1-5% 27. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định ức chế chuyển dạ? A. Các tai biến sản khoa cần đẻ sớm D. Cả 3 trường hợp trên C. Thai dị dạng B. Nhiễm trùng ối 28. Chẩn đoán chuyển dạ đẻ non thường rất chính xác? B. Sai A. Đúng 29. Tuổi thai trong khoảng thời gian nào thì có thể chẩn đoán đẻ non? B. 25-28 tuần C. 28-37 tuần D. 37-39 tuần A. 20-25 tuần 30. Thuốc nào sau đây thay thế cho thuốc beta hướng giao cảm khi có chống chỉ định dùng các thuốc này? B. Isoxsuprine C. Terbutaline A. Ritodrine D. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) 31. Truyền dung dịch mặn với tốc độ tối đa là bao nhiêu để cắt cơn co tử cung? A. 50 ml/giờ B. 80 ml/giờ D. 150 ml/giờ C. 120 ml/giờ 32. Các xử trí nào sau đây là sai trong gây chuyển dạ và đẻ? C. Đảm bảo ủ ấm cho trẻ D. Tích cực sử dụng oxytocin B. Hạn chế sử dụng các thuốc giảm co bóp tử cung và thuốc giảm đau A. Hồi sức thai và chống ngạt 33. Có thể ức chế chuyển dạ cho bệnh nhân trong trường hợp nào sau đây? C. Màng ối còn nguyên A. Thai khỏe B. Tuổi thai <=35 tuần (có thể đến 37 tuần) D. Cả 3 trường hợp trên 34. Hydrat hóa làm giảm nội tiết tố chống bài niệu (ADH) và oxytocin được giải phóng từ đâu? B. Từ tuyến giáp C. Từ tuyến yên D. Từ tuyến thượng thận A. Từ buồng trứng 35. Cổ tử cung mở <= 4cm có thể chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 36. Nguyên nhân nào sau đây từ mẹ dẫn đến đẻ non? D. Thai dị dạng B. Viêm màng ối C. Nhiễm trùng nặng toàn thân A. Đa thai 37. Tác dụng phụ nào sau đây là của Indomethacin? D. Cả 2 phương án trên đều sai B. Đau đầu và chóng mặt ở mẹ C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 38. Theo dõi cơn co tử cung và tim thai trong thời gian bao lâu? C. Ít nhất 6 giờ D. Ít nhất 7 giờ A. Ít nhất 4 giờ B. Ít nhất 5 giờ 39. Khả năng thích ứng với môi trường bên ngoài tử cung của trẻ non tháng khá tốt? A. Sai B. Đúng 40. Đặc điểm nào sau đây không phải của thai non tháng? D. Chưa có phản xạ mút C. Phổi đã trưởng thành B. Thai dưới 2500 gram A. Tuổi thai từ 37 tuần lễ trở xuống 41. Tuổi thai trong vòng bao nhiêu tuần thì có thể sống được? B. 25-28 tuần C. 28-37 tuần A. 20-25 tuần D. 37-39 tuần 42. Mẹ bị thiếu máu có thể gây đẻ non? B. Sai A. Đúng 43. Phương pháp quan trọng hàng đầu trong ức chế chuyển dạ là gì? A. Dùng thuốc an thần B. Kháng sinh 44. Chẩn đoán đẻ non dựa vào cơn co tử cung đều đặn trong khoảng thời gian bao lâu? D. 2 giờ A. 10 phút B. 30 phút C. 1 giờ 45. Làm bền vững thành mạch của trẻ sơ sinh bằng cách cho mẹ uống hay tiêm khi đã sinh các loại vitamin C, K, E và P? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành