Đẻ nonFREESản Phụ Khoa 1. Tuổi thai trong khoảng thời gian nào thì có thể chẩn đoán đẻ non? D. 37-39 tuần C. 28-37 tuần A. 20-25 tuần B. 25-28 tuần 2. Cổ tử cung mở <= 4cm có thể chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của thai non tháng? C. Phổi đã trưởng thành D. Chưa có phản xạ mút A. Tuổi thai từ 37 tuần lễ trở xuống B. Thai dưới 2500 gram 4. Tỷ lệ tử vong chu sinh và sơ sinh thô là bao nhiêu? C. 40-50% A. 20-30% D. 50-60% B. 30-40% 5. Chẩn đoán chuyển dạ đẻ non thường rất chính xác? B. Sai A. Đúng 6. Chẩn đoán đẻ non dựa vào cơn co tử cung đều đặn trong khoảng thời gian bao lâu? B. 30 phút C. 1 giờ D. 2 giờ A. 10 phút 7. Khả năng thích ứng với môi trường bên ngoài tử cung của trẻ non tháng khá tốt? B. Đúng A. Sai 8. Điền từ còn thiếu: "Đặc điểm của thai non tháng: trung tâm điều nhiệt chưa hoàn chỉnh, ... phát triển chưa đầy đủ"? B. Tim C. Hệ thần kinh A. Gan D. Hệ tiêu hóa 9. Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế cơn co tử cung? A. Ritodrine B. Ampixylin D. Isoxsuprine C. Terbutaline 10. Tuổi thai trong vòng bao nhiêu tuần thì có thể sống được? B. 25-28 tuần A. 20-25 tuần C. 28-37 tuần D. 37-39 tuần 11. Tổn thương nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non tháng? D. Cả 3 phương án trên A. Chảy máu nội tạng đặc biệt là chảy máu não C. Sốc và rối loạn tuần hoàn B. Rối loạn đông máu 12. Lớp mỡ dưới da ở trẻ non tháng dễ bị đông lại nên dẫn đến hiện tượng gì? D. Cứng bì B. Nứt da A. Khô da C. Nhiễm trùng 13. Việc nằm nghỉ tuyệt đối tại giường có thể ức chế chuyển dạ thành công bao nhiêu %? D. 70% A. 40% B. 50% C. 60% 14. Theo dõi cơn co tử cung và tim thai trong thời gian bao lâu? D. Ít nhất 7 giờ C. Ít nhất 6 giờ A. Ít nhất 4 giờ B. Ít nhất 5 giờ 15. Siêu âm không thể đánh giá trọng lượng của thai? B. Sai A. Đúng 16. Hydrat hóa làm giảm nội tiết tố chống bài niệu (ADH) và oxytocin được giải phóng từ đâu? C. Từ tuyến yên D. Từ tuyến thượng thận A. Từ buồng trứng B. Từ tuyến giáp 17. Đẻ non là hiện tượng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được? A. Đúng B. Sai 18. Tác dụng phụ nào sau đây là của Indomethacin? B. Đau đầu và chóng mặt ở mẹ D. Cả 2 phương án trên đều sai A. Rối loạn tiêu hóa C. Cả 2 phương án trên đều đúng 19. Tác dụng phụ nguy hiểm của các thuốc kháng prostaglandin cho thai nhi là làm tắc sớm ống động mạch trên các động vật thực nghiệm? A. Đúng B. Sai 20. Mẹ bị thiếu máu có thể gây đẻ non? A. Đúng B. Sai 21. Có thể sử dụng Morphine và Meperidine để giảm lo lắng cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 22. Thuốc nào sau đây thay thế cho thuốc beta hướng giao cảm khi có chống chỉ định dùng các thuốc này? D. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) A. Ritodrine B. Isoxsuprine C. Terbutaline 23. Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng beta hướng giao cảm? C. Bệnh nhân từ 30-35 tuổi sức khỏe bình thường D. Bệnh gan và thận mạn tính B. Đái tháo đường nặng A. Người mẹ bị bệnh tim 24. Siêu âm giúp loại trừ trường hợp nào? B. Rau tiền đạo A. Rau bong non C. Thai chết lưu D. Cả 3 trường hợp trên 25. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng gì? D. Ức chế giải phóng oxytocin A. An thần C. Giãn tử cung và mạch máu B. Kháng sinh 26. Trong các trường hợp chuyển dạ đẻ, đẻ non chiếm tỷ lệ bao nhiêu? B. 5-10% C. 10-15% A. 1-5% D. 15-20% 27. Thời gian cơn co tử cung ít nhất trong bao lâu? B. 10 giây C. 20 giây A. 5 giây D. 30 giây 28. Có thể ức chế chuyển dạ cho bệnh nhân trong trường hợp nào sau đây? A. Thai khỏe C. Màng ối còn nguyên B. Tuổi thai <=35 tuần (có thể đến 37 tuần) D. Cả 3 trường hợp trên 29. Nguyên nhân nào sau đây từ mẹ dẫn đến đẻ non? D. Thai dị dạng C. Nhiễm trùng nặng toàn thân A. Đa thai B. Viêm màng ối 30. Phương pháp quan trọng hàng đầu trong ức chế chuyển dạ là gì? A. Dùng thuốc an thần B. Kháng sinh 31. Tư thế nằm như thế nào để cải thiện tuần hoàn rau thai? D. Nằm úp A. Nằm nghiêng bên trái C. Nằm nghiêng bên phải B. Nằm thẳng 32. Cần chẩn đoán phân biệt giữa đẻ non với trường hợp nào sau đây? C. Hở eo tử cung D. Tử cung 2 sừng B. Chửa ngoài tử cung A. Sẩy thai 33. Khi đẻ non, cổ tử cung có hiện tượng gì? B. Cổ tử cung mở A. Cổ tử cung đóng 34. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng phụ nào sau đây? C. Tăng nồng độ glucose máu A. Suy hô hấp D. Cả 3 phương án trên B. Tăng nhịp tim ở cả mẹ cà con 35. Các xử trí nào sau đây là sai trong gây chuyển dạ và đẻ? D. Tích cực sử dụng oxytocin B. Hạn chế sử dụng các thuốc giảm co bóp tử cung và thuốc giảm đau A. Hồi sức thai và chống ngạt C. Đảm bảo ủ ấm cho trẻ 36. Trong hở eo tử cung không có cơn co tử cung? B. Sai A. Đúng 37. Làm bền vững thành mạch của trẻ sơ sinh bằng cách cho mẹ uống hay tiêm khi đã sinh các loại vitamin C, K, E và P? B. Sai A. Đúng 38. Sau một thời gian điều trị, cổ tử cung mở đến bao nhiêu cm thì coi như điều trị thất bại? D. 5cm A. 3,5cm C. 4,5 cm B. 4cm 39. Mẹ bị u xơ tử cung có thể dẫn đến đẻ non không? A. Có B. Không 40. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đẻ non? A. Nguyên nhân do mẹ B. Nguyên nhân do thai C. Nguyên nhân do phần phụ thai D. Tất cả các phương án trên đều đúng 41. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế prostaglandin do đó ức chế chuyển dạ? C. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) D. Beta hướng giao cảm A. Indomethacin B. Morphine 42. Khi bệnh nhân bị tiền sản giật phải cho bệnh nhân ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 43. Truyền dung dịch mặn với tốc độ tối đa là bao nhiêu để cắt cơn co tử cung? D. 150 ml/giờ B. 80 ml/giờ C. 120 ml/giờ A. 50 ml/giờ 44. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Nhiễm trùng ối C. Thai dị dạng D. Cả 3 trường hợp trên A. Các tai biến sản khoa cần đẻ sớm 45. Đẻ non là vấn đề lớn trong sản khoa vì tỷ lệ tử cung và bệnh tật của trẻ cao. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành