Đẻ nonFREESản Phụ Khoa 1. Các xử trí nào sau đây là sai trong gây chuyển dạ và đẻ? C. Đảm bảo ủ ấm cho trẻ B. Hạn chế sử dụng các thuốc giảm co bóp tử cung và thuốc giảm đau D. Tích cực sử dụng oxytocin A. Hồi sức thai và chống ngạt 2. Cổ tử cung mở <= 4cm có thể chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Sai A. Đúng 3. Đẻ non là vấn đề lớn trong sản khoa vì tỷ lệ tử cung và bệnh tật của trẻ cao. A. Đúng B. Sai 4. Theo dõi cơn co tử cung và tim thai trong thời gian bao lâu? D. Ít nhất 7 giờ B. Ít nhất 5 giờ C. Ít nhất 6 giờ A. Ít nhất 4 giờ 5. Cần chẩn đoán phân biệt giữa đẻ non với trường hợp nào sau đây? C. Hở eo tử cung B. Chửa ngoài tử cung D. Tử cung 2 sừng A. Sẩy thai 6. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế prostaglandin do đó ức chế chuyển dạ? D. Beta hướng giao cảm C. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) A. Indomethacin B. Morphine 7. Khi bệnh nhân bị tiền sản giật phải cho bệnh nhân ức chế chuyển dạ? A. Đúng B. Sai 8. Truyền dung dịch mặn với tốc độ tối đa là bao nhiêu để cắt cơn co tử cung? D. 150 ml/giờ B. 80 ml/giờ C. 120 ml/giờ A. 50 ml/giờ 9. Đẻ non là hiện tượng gián đoạn thai nghén khi thai có thể sống được? B. Sai A. Đúng 10. Tuổi thai trong khoảng thời gian nào thì có thể chẩn đoán đẻ non? C. 28-37 tuần D. 37-39 tuần A. 20-25 tuần B. 25-28 tuần 11. Có thể ức chế chuyển dạ cho bệnh nhân trong trường hợp nào sau đây? D. Cả 3 trường hợp trên A. Thai khỏe B. Tuổi thai <=35 tuần (có thể đến 37 tuần) C. Màng ối còn nguyên 12. Khi đẻ non, cổ tử cung có hiện tượng gì? B. Cổ tử cung mở A. Cổ tử cung đóng 13. Siêu âm không thể đánh giá trọng lượng của thai? A. Đúng B. Sai 14. Chẩn đoán chuyển dạ đẻ non thường rất chính xác? B. Sai A. Đúng 15. Tác dụng phụ nguy hiểm của các thuốc kháng prostaglandin cho thai nhi là làm tắc sớm ống động mạch trên các động vật thực nghiệm? A. Đúng B. Sai 16. Tỷ lệ tử vong chu sinh và sơ sinh thô là bao nhiêu? B. 30-40% C. 40-50% D. 50-60% A. 20-30% 17. Thuốc nào sau đây không có tác dụng ức chế cơn co tử cung? A. Ritodrine C. Terbutaline D. Isoxsuprine B. Ampixylin 18. Trường hợp nào sau đây chống chỉ định ức chế chuyển dạ? B. Nhiễm trùng ối D. Cả 3 trường hợp trên C. Thai dị dạng A. Các tai biến sản khoa cần đẻ sớm 19. Sau một thời gian điều trị, cổ tử cung mở đến bao nhiêu cm thì coi như điều trị thất bại? B. 4cm D. 5cm A. 3,5cm C. 4,5 cm 20. Đặc điểm nào sau đây không phải của thai non tháng? C. Phổi đã trưởng thành D. Chưa có phản xạ mút B. Thai dưới 2500 gram A. Tuổi thai từ 37 tuần lễ trở xuống 21. Thuốc nào sau đây thay thế cho thuốc beta hướng giao cảm khi có chống chỉ định dùng các thuốc này? A. Ritodrine D. Magie sunphat (MgSO4.7H2O) C. Terbutaline B. Isoxsuprine 22. Làm bền vững thành mạch của trẻ sơ sinh bằng cách cho mẹ uống hay tiêm khi đã sinh các loại vitamin C, K, E và P? A. Đúng B. Sai 23. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng phụ nào sau đây? A. Suy hô hấp B. Tăng nhịp tim ở cả mẹ cà con C. Tăng nồng độ glucose máu D. Cả 3 phương án trên 24. Lớp mỡ dưới da ở trẻ non tháng dễ bị đông lại nên dẫn đến hiện tượng gì? A. Khô da C. Nhiễm trùng B. Nứt da D. Cứng bì 25. Hydrat hóa làm giảm nội tiết tố chống bài niệu (ADH) và oxytocin được giải phóng từ đâu? A. Từ buồng trứng D. Từ tuyến thượng thận C. Từ tuyến yên B. Từ tuyến giáp 26. Mẹ bị u xơ tử cung có thể dẫn đến đẻ non không? B. Không A. Có 27. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến đẻ non? B. Nguyên nhân do thai C. Nguyên nhân do phần phụ thai D. Tất cả các phương án trên đều đúng A. Nguyên nhân do mẹ 28. Thời gian cơn co tử cung ít nhất trong bao lâu? C. 20 giây B. 10 giây D. 30 giây A. 5 giây 29. Tuổi thai trong vòng bao nhiêu tuần thì có thể sống được? B. 25-28 tuần C. 28-37 tuần D. 37-39 tuần A. 20-25 tuần 30. Phương pháp quan trọng hàng đầu trong ức chế chuyển dạ là gì? A. Dùng thuốc an thần B. Kháng sinh 31. Điền từ còn thiếu: "Đặc điểm của thai non tháng: trung tâm điều nhiệt chưa hoàn chỉnh, ... phát triển chưa đầy đủ"? B. Tim D. Hệ tiêu hóa C. Hệ thần kinh A. Gan 32. Tổn thương nào sau đây có thể gặp ở trẻ sinh non tháng? B. Rối loạn đông máu D. Cả 3 phương án trên C. Sốc và rối loạn tuần hoàn A. Chảy máu nội tạng đặc biệt là chảy máu não 33. Trong các trường hợp chuyển dạ đẻ, đẻ non chiếm tỷ lệ bao nhiêu? C. 10-15% A. 1-5% D. 15-20% B. 5-10% 34. Khả năng thích ứng với môi trường bên ngoài tử cung của trẻ non tháng khá tốt? B. Đúng A. Sai 35. Có thể sử dụng Morphine và Meperidine để giảm lo lắng cho bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 36. Trường hợp nào sau đây có thể sử dụng beta hướng giao cảm? D. Bệnh gan và thận mạn tính C. Bệnh nhân từ 30-35 tuổi sức khỏe bình thường A. Người mẹ bị bệnh tim B. Đái tháo đường nặng 37. Trong hở eo tử cung không có cơn co tử cung? A. Đúng B. Sai 38. Các thuốc hướng giao cảm beta có tác dụng gì? C. Giãn tử cung và mạch máu A. An thần D. Ức chế giải phóng oxytocin B. Kháng sinh 39. Nguyên nhân nào sau đây từ mẹ dẫn đến đẻ non? B. Viêm màng ối D. Thai dị dạng A. Đa thai C. Nhiễm trùng nặng toàn thân 40. Siêu âm giúp loại trừ trường hợp nào? A. Rau bong non C. Thai chết lưu B. Rau tiền đạo D. Cả 3 trường hợp trên 41. Mẹ bị thiếu máu có thể gây đẻ non? A. Đúng B. Sai 42. Chẩn đoán đẻ non dựa vào cơn co tử cung đều đặn trong khoảng thời gian bao lâu? C. 1 giờ D. 2 giờ A. 10 phút B. 30 phút 43. Tư thế nằm như thế nào để cải thiện tuần hoàn rau thai? B. Nằm thẳng A. Nằm nghiêng bên trái C. Nằm nghiêng bên phải D. Nằm úp 44. Tác dụng phụ nào sau đây là của Indomethacin? B. Đau đầu và chóng mặt ở mẹ D. Cả 2 phương án trên đều sai C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Rối loạn tiêu hóa 45. Việc nằm nghỉ tuyệt đối tại giường có thể ức chế chuyển dạ thành công bao nhiêu %? A. 40% B. 50% D. 70% C. 60% Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành