Nhiễm độc thai nghén – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa tiến triển trong thời gian bao lâu? C. Từ 6-7 tuần D. Từ 8-9 tuần A. Từ 2-3 tuần B. Từ 4-5 tuần 2. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn nôn và gầy mòn? A. Nôn nhiều và nôn suốt ngày D. Cả 3 phương án trên B. Đau vùng thượng vị C. Cơ thể gầy mòn, vẻ mặt hốc hác, mất nước 3. Triệu chứng nào sau đây đúng trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa? A. Bệnh nhân nôn khan B. Mạch nhanh nhỏ khoảng từ 100 đến trên 120 lần/phút D. Cả 3 phương án trên C. Tinh thần lo lắng, sợ sệt, bi quan 4. Trong nhiễm độc thai nghén, thời gian chảy máu kéo dài? B. Sai A. Đúng 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở thai nghén thường? A. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau D. Không có phương án chính xác B. PGI2 cao hơn TxA2 C. TxA2 cao hơn PGI2 6. Hiện nay hay gặp bệnh nôn nặng ở giai đoạn nào? D. Giai đoạn có biến chứng C. Giai đoạn có biến cố thần kinh A. Giai đoạn nôn và gầy mòn B. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa 7. Dùng Aspirin liều thấp làm giảm mạnh sản sinh PGI2? A. Đúng B. Sai 8. Trong nhiễm độc thai nghén có sự tăng hoạt động tan huyết? A. Đúng B. Sai 9. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị chứng nôn nhẹ cho sản phụ? B. Thuốc Prometazin sulfat D. Cả 3 phương án trên A. Thuốc Atropin C. Thuốc vitamin B6, Magne-B6 10. Co thắt mạch máu là cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén - sản giật? B. Sai A. Đúng 11. Tỉ lệ thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén là bao nhiêu? D. 15-20% A. 1-5% C. 10-15% B. 5-10% 12. Nếu điều trị triệu chứng không có kết quả nên nạo phá thai để bảo vệ tính mạng cho sản phụ? B. Sai A. Đúng 13. Thromboxan A2 (TxA2) là chất giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn tử cung rau? A. Đúng B. Sai 14. PGI2 gây giãn mạch, ức chế tập trung tiểu cầu, thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau và giảm hoạt độ tử cung? A. Đúng B. Sai 15. Sự co thắt mạch máu gây ra điều gì? A. Khó thở C. Tăng lượng huyết tương B. Tăng huyết áp động mạch D. Tăng tốc độ lọc cầu thận 16. Những biểu hiện lâm sàng của chứng nôn nhẹ hay gặp ở thai phụ con dạ? B. Sai A. Đúng 17. Trong thai nghén thường, hệ đông máu của thai phụ có dấu hiệu giảm? B. Sai A. Đúng 18. Bệnh nôn nặng còn được gọi là bệnh nào sau đây? A. Bệnh nôn không cầm được B. Bệnh nôn nhiều D. Bệnh nôn do dị ứng C. Bệnh nôn tự do 19. Biểu hiện nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén? C. Huyết áp tăng B. Phù hai chân A. Buồn nôn, nôn D. Cả 3 phương án trên 20. Thai nghén ở người có thể chia làm mấy giai đoạn? B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn 21. Hậu quả của co thắt mạch máu? C. Thiếu oxy ở mô quanh mạch, có thể gây hoại tử chảy máu D. Cả 3 phương án trên B. Lắng đọng tiểu cầu A. Giảm thể tích máu 22. Lưu lượng máu thận trong thai nghén thường thay đổi như thế nào? A. Tăng 50% D. Giảm 75% B. Tăng 75% C. Giảm 50% 23. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên C. Thuyết tiêu hóa A. Do trứng B. Thuyết dị ứng 24. Prostaglandin có tiền chất là chất nào sau đây? B. Angiotensin A. Renin C. Acid Arachidonic D. Aldosteron 25. Cách điều trị nào sau đây đúng với thai phụ mắc bệnh nôn nặng? D. Cả 3 phương án trên B. Dùng thuốc chống nôn cho bệnh nhân A. Truyền tĩnh mạch các loại dịch như chất dinh dưỡng, chống mất nước và rối loạn điện giải cho bệnh nhân C. Dùng thuốc chống dị ứng kháng histamin 26. Bệnh nhân bị nhiễm độc thai nghén có mức Angiotensin II rất cao? B. Sai A. Đúng 27. Nhiễm độc thai nghén là nguyên nhân gây thai chậm phát triển trong tử cung, thai chết lưu? A. Đúng B. Sai 28. Trong nhiễm độc thai nghén, chức năng thận của thai phụ bị ảnh hưởng như thế nào? C. Bình thường B. Giảm D. Mất hoàn toàn chức năng thận A. Tăng 29. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây đúng với chứng nôn nhẹ? C. Thể trạng gầy yếu, xanh xao, thiếu máu, sút cân B. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn A. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm D. Cả 3 phương án trên 30. Chế độ ăn cho sản phụ khi mắc chứng nôn nhẹ nên cho ăn nóng sẽ ít gây kích thích nôn? A. Đúng B. Sai 31. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén? D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con A. Bệnh nôn nặng B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 32. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ thường nôn vào thời gian nào? D. Vào buổi tối C. Vào buổi chiều A. Vào buổi sáng B. Vào buổi trưa 33. Có thể chia bệnh nôn nặng ra thành mấy giai đoạn? B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn 34. Dấu hiệu nào sau đây báo cho người phụ nữ biết mình có thai? B. Buồn nôn A. Tăng tiết nước bọt C. Nôn ọe D. Cả 3 phương án trên 35. PGI2 đầu tiên được sinh ra từ đâu? A. Từ nội mạc mạch máu D. Từ tử cung C. Từ mô đệm B. Từ buồng trứng 36. Nếu truyền Angiotensin II với tốc độ trên 8ng/Kg/phutsex gây tăng huyết áp tâm trương lên bao nhiêu? B. 20 mmHg A. 10 mmHg D. 40 mmHg C. 30 mmHg 37. Những biểu hiện buồn nôn, nôn sẽ mất vào cuối tháng thứ 3 của thời kỳ thai nghén? A. Đúng B. Sai 38. Angiotensin II có tác dụng nào sau đây? A. Gây giãn mạch máu C. Tăng tổng hợp Renin D. Tăng lượng progesteron B. Tăng sản xuất acid Arachidonic 39. Điều nào sau đây đúng với những thay đổi trong nhiễm độc thai nghén? A. Lượng hematocrit tăng D. Cả 3 phương án trên C. Acid uric máu giảm B. Lưu lượng máu qua thận tăng 40. Nhiễm độc thai nghén không thể gây tử vong ở mẹ? B. Sai A. Đúng 41. Ở Việt Nam tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén chiếm bao nhiêu % nếu lấy mốc huyết áp là 140/90mmHg? D. Từ 10-11% C. Từ 8-9% B. Từ 6-7% A. Từ 4-5% 42. Renin có nguồn gốc từ đâu? B. Từ buồng trứng C. Từ tử cung D. Cả 3 phương án trên A. Từ thận 43. Trong nhiễm độc thai nghén, huyết áp của bệnh nhân giảm? A. Đúng B. Sai 44. Hàm lượng chất nào sau đây làm cho thai phụ có triệu chứng buồn nôn và nôn nhiều? C. hCG B. Progesteron D. Testosteron A. Estrogen 45. Triệu chứng nào sau đây xuất hiện trong nhiễm độc thai nghén? B. Protein niệu C. Khó thở D. Rối loạn tiêu hóa A. Đái tháo đường 46. Trong bệnh thai nghén thường, hiệu suất tim tăng bao nhiêu %? D. 60-70% C. 50-60% A. 30-40% B. 40-50% 47. Bệnh nôn nặng là gì? C. Tình trạng nôn nặng ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của thai phụ D. Biểu hiện buồn nôn không ảnh hưởng gì đến thai phụ B. Tình trạng nôn chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của thai phụ A. Tình trạng nôn ảnh hưởng đến sinh hoạt 48. Thể tích máu trong thai nghén thường tăng cao hơn so với trong nhiễm độc thai nghén? A. Đúng B. Sai 49. So với thai nghén thường, Angiotensin II ở thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén thấp hơn? B. Sai A. Đúng 50. Nhiễm độc thai nghén có tỉ lệ mắc bệnh của mẹ và con cao? A. Đúng B. Sai 51. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nôn nặng với bệnh nào sau đây? A. Chửa trứng D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh tim, Basedow C. Thai phụ bị hôn mê do gan, do đái đường 52. Trong nhiễm độc thai nghén, dấu hiệu nào được coi là dấu hiệu quan trọng của phát triển bệnh nặng? A. Acid uric máu tăng C. Tăng yếu tố đông máu D. Giảm tiểu cầu B. Thể tích máu tăng 53. Trong thai nghén thường, các thành phần ở hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron giảm? A. Đúng B. Sai 54. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật? C. TxA2 giảm mạnh D. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau B. PGI2 tăng trội lên A. TxA2 tăng trội lên 55. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn có biến cố thần kinh? D. Cả 3 phương án trên B. Nhịp thở nông khoảng 40-50 lần/phút C. Mạch nhanh có thể trên 120 lần/phút A. Bệnh nhân mê sảng, có khi hôn mê, rồi co giật 56. Trong thai nghén thường, thai phụ xuất hiện thiếu máu sinh lý? B. Sai A. Đúng 57. Đáp án nào sau đây sai với giai đoạn mạch nhanh và rối loạn điện giải? A. Số lượng hồng cầu và hermatocrit tăng B. Dự trữ kiềm tăng D. Ure máu tăng C. Nhiễm toan chuyển hóa 58. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp tiền Renin? B. Estrogen A. Progesteron C. Angiotensin D. Aldosteron 59. Tạng nào sau đây nhạy cảm nhất với thay đổi lưu lượng và thể tích máu? C. Phổi B. Lách D. Thận A. Gan 60. Giai đoạn nôn và gầy mòn có thể tiến triển trong thời gian bao lâu? B. Từ 4-6 tuần D. Từ 9-10 tuần A. Khoảng 3 tuần C. Từ 7-8 tuần 61. Trong thuyết dị ứng, thai là một protein lạ đối với cơ thể người mẹ, nó có thể gây dị ứng, làm thai phụ buồn nôn và nôn? D. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn A. Đúng C. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm B. Sai 62. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng cuối của thời kỳ thai nghén? A. Bệnh nôn nặng C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 63. Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch trong thai nghén thường? B. Tăng cao ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối giảm nhẹ C. Giảm thấp ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường D. Giảm ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối tăng A. Tăng ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường 64. Thời gian thai nghén ở người kéo dài bao lâu? C. 30 tuần B. 20 tuần D. 40 tuần (bằng 9 tháng 10 ngày) A. 10 tuần 65. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của men cyclooxygenase? D. Cả 2 phương án trên đều sai B. Tổng hợp Prostaglandin A. Kích thích tuyến thượng thận tiết Aldosteron C. Cả 2 phương án trên đều đúng 66. Trong nhiễm độc thai nghén, ure máu của thai phụ giảm? A. Đúng B. Sai 67. Trong thai nghén thường, ure máu của thai phụ giảm? B. Sai A. Đúng 68. Cách điều trị nào sau đây đúng khi thai phụ có chứng nôn nhẹ? A. Phòng bệnh nên yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ B. Phòng phải đủ ánh sáng, ấm vào mùa đông C. Tránh mùi thức ăn vào phòng của sản phụ D. Cả 3 phương án trên 69. Thromboxan A2 đầu tiên được tổng hợp từ đâu? B. Từ mô đệm A. Từ tiểu cầu C. Từ nguyên bào nuôi của bánh rau D. Cả 3 phương án trên 70. Bệnh nhiễm độc thai nghén gây rối loạn bệnh ở tạng nào sau đây? C. Bệnh tim mạch D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh ở thận B. Bệnh ở gan 71. Sản phụ đang trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa có dấu hiệu viêm thận? B. Sai A. Đúng 72. Các triệu chứng trong nhiễm độc thai nghén mất đi khi nào? B. Mất trong vòng 3 tháng giữa thai kỳ C. Chỉ dùng thuốc mới chấm dứt được triệu chứng D. Mất dần đi trong thời kỳ hậu sản A. Mất trong vòng 3 tháng cuối thai kỳ 73. Aldosteron có tác dụng giữ natri và tăng thể tích dịch ngoại bào? B. Sai A. Đúng 74. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp Angiotensin? D. Aldosteron C. Tiền Renin A. Progesteron B. Estrogen 75. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của Aldosteron? D. Tăng sản xuất acid Arachidonic A. Giảm Renin B. Kích thích tạo Angiotensin II C. Gây giãn mạch máu 76. Trong tình trạng mất nước, rối loạn điện giải, rối loạn kiềm toan và suy dinh dưỡng bệnh nhân có thể chết? A. Đúng B. Sai 77. Số lượng tiểu cầu trong nhiễm độc thai nghén thay đổi như thế nào? A. Tăng rất mạnh B. Tăng nhẹ D. Giảm C. Bình thường 78. Bài test của Gant và cộng sự có thể phát hiện sớm những thai phụ sẽ có biểu hiện nhiễm độc thai nghén trước khoảng bao nhiêu tuần? D. Khoảng 14-18 tuần B. Khoảng 8-12 tuần C. Khoảng 12-14 tuần A. Khoảng 4-6 tuần 79. Angiotensin có nguồn gốc từ đâu? C. Từ buồng trứng D. Từ tuyến giáp A. Từ thận B. Từ gan 80. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ sẽ dẫn đến đau vùng nào sau đây? D. Đau vùng hố chậu phải A. Đau vùng thượng vị C. Đau vùng rốn B. Đau vùng hạ vị 81. Bắt buộc phải điều trị thì các biểu hiện buồn nôn và nôn mới chấm dứt? A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành