Nhiễm độc thai nghén – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Tạng nào sau đây nhạy cảm nhất với thay đổi lưu lượng và thể tích máu? B. Lách A. Gan D. Thận C. Phổi 2. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của men cyclooxygenase? A. Kích thích tuyến thượng thận tiết Aldosteron C. Cả 2 phương án trên đều đúng B. Tổng hợp Prostaglandin D. Cả 2 phương án trên đều sai 3. PGI2 đầu tiên được sinh ra từ đâu? B. Từ buồng trứng A. Từ nội mạc mạch máu D. Từ tử cung C. Từ mô đệm 4. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên A. Do trứng C. Thuyết tiêu hóa B. Thuyết dị ứng 5. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp tiền Renin? B. Estrogen A. Progesteron C. Angiotensin D. Aldosteron 6. Bệnh nhiễm độc thai nghén gây rối loạn bệnh ở tạng nào sau đây? C. Bệnh tim mạch B. Bệnh ở gan A. Bệnh ở thận D. Cả 3 phương án trên 7. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của Aldosteron? B. Kích thích tạo Angiotensin II C. Gây giãn mạch máu D. Tăng sản xuất acid Arachidonic A. Giảm Renin 8. Nếu truyền Angiotensin II với tốc độ trên 8ng/Kg/phutsex gây tăng huyết áp tâm trương lên bao nhiêu? B. 20 mmHg C. 30 mmHg A. 10 mmHg D. 40 mmHg 9. Triệu chứng nào sau đây đúng trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa? D. Cả 3 phương án trên C. Tinh thần lo lắng, sợ sệt, bi quan A. Bệnh nhân nôn khan B. Mạch nhanh nhỏ khoảng từ 100 đến trên 120 lần/phút 10. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị chứng nôn nhẹ cho sản phụ? A. Thuốc Atropin B. Thuốc Prometazin sulfat C. Thuốc vitamin B6, Magne-B6 D. Cả 3 phương án trên 11. Sự co thắt mạch máu gây ra điều gì? B. Tăng huyết áp động mạch A. Khó thở D. Tăng tốc độ lọc cầu thận C. Tăng lượng huyết tương 12. Trong nhiễm độc thai nghén, ure máu của thai phụ giảm? A. Đúng B. Sai 13. Bài test của Gant và cộng sự có thể phát hiện sớm những thai phụ sẽ có biểu hiện nhiễm độc thai nghén trước khoảng bao nhiêu tuần? A. Khoảng 4-6 tuần C. Khoảng 12-14 tuần B. Khoảng 8-12 tuần D. Khoảng 14-18 tuần 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật? D. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau B. PGI2 tăng trội lên A. TxA2 tăng trội lên C. TxA2 giảm mạnh 15. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa tiến triển trong thời gian bao lâu? D. Từ 8-9 tuần B. Từ 4-5 tuần A. Từ 2-3 tuần C. Từ 6-7 tuần 16. Angiotensin có nguồn gốc từ đâu? D. Từ tuyến giáp B. Từ gan A. Từ thận C. Từ buồng trứng 17. Ở Việt Nam tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén chiếm bao nhiêu % nếu lấy mốc huyết áp là 140/90mmHg? C. Từ 8-9% A. Từ 4-5% D. Từ 10-11% B. Từ 6-7% 18. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn nôn và gầy mòn? A. Nôn nhiều và nôn suốt ngày B. Đau vùng thượng vị C. Cơ thể gầy mòn, vẻ mặt hốc hác, mất nước D. Cả 3 phương án trên 19. So với thai nghén thường, Angiotensin II ở thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén thấp hơn? B. Sai A. Đúng 20. Trong tình trạng mất nước, rối loạn điện giải, rối loạn kiềm toan và suy dinh dưỡng bệnh nhân có thể chết? A. Đúng B. Sai 21. Trong nhiễm độc thai nghén, dấu hiệu nào được coi là dấu hiệu quan trọng của phát triển bệnh nặng? A. Acid uric máu tăng B. Thể tích máu tăng D. Giảm tiểu cầu C. Tăng yếu tố đông máu 22. Điều nào sau đây đúng với những thay đổi trong nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên A. Lượng hematocrit tăng B. Lưu lượng máu qua thận tăng C. Acid uric máu giảm 23. Thể tích máu trong thai nghén thường tăng cao hơn so với trong nhiễm độc thai nghén? A. Đúng B. Sai 24. Nhiễm độc thai nghén không thể gây tử vong ở mẹ? B. Sai A. Đúng 25. Tỉ lệ thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén là bao nhiêu? C. 10-15% B. 5-10% D. 15-20% A. 1-5% 26. Có thể chia bệnh nôn nặng ra thành mấy giai đoạn? B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn 27. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp Angiotensin? C. Tiền Renin B. Estrogen D. Aldosteron A. Progesteron 28. Các triệu chứng trong nhiễm độc thai nghén mất đi khi nào? B. Mất trong vòng 3 tháng giữa thai kỳ C. Chỉ dùng thuốc mới chấm dứt được triệu chứng A. Mất trong vòng 3 tháng cuối thai kỳ D. Mất dần đi trong thời kỳ hậu sản 29. Trong nhiễm độc thai nghén có sự tăng hoạt động tan huyết? B. Sai A. Đúng 30. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây đúng với chứng nôn nhẹ? B. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn C. Thể trạng gầy yếu, xanh xao, thiếu máu, sút cân D. Cả 3 phương án trên A. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm 31. Giai đoạn nôn và gầy mòn có thể tiến triển trong thời gian bao lâu? D. Từ 9-10 tuần B. Từ 4-6 tuần C. Từ 7-8 tuần A. Khoảng 3 tuần 32. Trong thai nghén thường, hệ đông máu của thai phụ có dấu hiệu giảm? A. Đúng B. Sai 33. Thời gian thai nghén ở người kéo dài bao lâu? D. 40 tuần (bằng 9 tháng 10 ngày) B. 20 tuần A. 10 tuần C. 30 tuần 34. Nhiễm độc thai nghén là nguyên nhân gây thai chậm phát triển trong tử cung, thai chết lưu? B. Sai A. Đúng 35. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ thường nôn vào thời gian nào? C. Vào buổi chiều A. Vào buổi sáng B. Vào buổi trưa D. Vào buổi tối 36. Sản phụ đang trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa có dấu hiệu viêm thận? B. Sai A. Đúng 37. Chế độ ăn cho sản phụ khi mắc chứng nôn nhẹ nên cho ăn nóng sẽ ít gây kích thích nôn? A. Đúng B. Sai 38. Thai nghén ở người có thể chia làm mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn 39. Trong nhiễm độc thai nghén, chức năng thận của thai phụ bị ảnh hưởng như thế nào? A. Tăng C. Bình thường D. Mất hoàn toàn chức năng thận B. Giảm 40. PGI2 gây giãn mạch, ức chế tập trung tiểu cầu, thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau và giảm hoạt độ tử cung? A. Đúng B. Sai 41. Trong bệnh thai nghén thường, hiệu suất tim tăng bao nhiêu %? B. 40-50% C. 50-60% A. 30-40% D. 60-70% 42. Nhiễm độc thai nghén có tỉ lệ mắc bệnh của mẹ và con cao? B. Sai A. Đúng 43. Số lượng tiểu cầu trong nhiễm độc thai nghén thay đổi như thế nào? A. Tăng rất mạnh D. Giảm C. Bình thường B. Tăng nhẹ 44. Aldosteron có tác dụng giữ natri và tăng thể tích dịch ngoại bào? B. Sai A. Đúng 45. Triệu chứng nào sau đây xuất hiện trong nhiễm độc thai nghén? C. Khó thở A. Đái tháo đường B. Protein niệu D. Rối loạn tiêu hóa 46. Đáp án nào sau đây sai với giai đoạn mạch nhanh và rối loạn điện giải? A. Số lượng hồng cầu và hermatocrit tăng C. Nhiễm toan chuyển hóa D. Ure máu tăng B. Dự trữ kiềm tăng 47. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nôn nặng với bệnh nào sau đây? A. Chửa trứng B. Bệnh tim, Basedow C. Thai phụ bị hôn mê do gan, do đái đường D. Cả 3 phương án trên 48. Trong nhiễm độc thai nghén, huyết áp của bệnh nhân giảm? B. Sai A. Đúng 49. Thromboxan A2 đầu tiên được tổng hợp từ đâu? A. Từ tiểu cầu C. Từ nguyên bào nuôi của bánh rau D. Cả 3 phương án trên B. Từ mô đệm 50. Cách điều trị nào sau đây đúng với thai phụ mắc bệnh nôn nặng? B. Dùng thuốc chống nôn cho bệnh nhân D. Cả 3 phương án trên C. Dùng thuốc chống dị ứng kháng histamin A. Truyền tĩnh mạch các loại dịch như chất dinh dưỡng, chống mất nước và rối loạn điện giải cho bệnh nhân 51. Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch trong thai nghén thường? D. Giảm ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối tăng A. Tăng ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường C. Giảm thấp ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường B. Tăng cao ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối giảm nhẹ 52. Bệnh nhân bị nhiễm độc thai nghén có mức Angiotensin II rất cao? B. Sai A. Đúng 53. Co thắt mạch máu là cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén - sản giật? B. Sai A. Đúng 54. Thromboxan A2 (TxA2) là chất giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn tử cung rau? A. Đúng B. Sai 55. Dùng Aspirin liều thấp làm giảm mạnh sản sinh PGI2? B. Sai A. Đúng 56. Nếu điều trị triệu chứng không có kết quả nên nạo phá thai để bảo vệ tính mạng cho sản phụ? A. Đúng B. Sai 57. Trong thai nghén thường, thai phụ xuất hiện thiếu máu sinh lý? B. Sai A. Đúng 58. Trong thai nghén thường, ure máu của thai phụ giảm? B. Sai A. Đúng 59. Hiện nay hay gặp bệnh nôn nặng ở giai đoạn nào? C. Giai đoạn có biến cố thần kinh B. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa D. Giai đoạn có biến chứng A. Giai đoạn nôn và gầy mòn 60. Dấu hiệu nào sau đây báo cho người phụ nữ biết mình có thai? A. Tăng tiết nước bọt B. Buồn nôn C. Nôn ọe D. Cả 3 phương án trên 61. Angiotensin II có tác dụng nào sau đây? A. Gây giãn mạch máu C. Tăng tổng hợp Renin B. Tăng sản xuất acid Arachidonic D. Tăng lượng progesteron 62. Hậu quả của co thắt mạch máu? D. Cả 3 phương án trên A. Giảm thể tích máu B. Lắng đọng tiểu cầu C. Thiếu oxy ở mô quanh mạch, có thể gây hoại tử chảy máu 63. Bệnh nôn nặng còn được gọi là bệnh nào sau đây? D. Bệnh nôn do dị ứng A. Bệnh nôn không cầm được B. Bệnh nôn nhiều C. Bệnh nôn tự do 64. Lưu lượng máu thận trong thai nghén thường thay đổi như thế nào? B. Tăng 75% A. Tăng 50% D. Giảm 75% C. Giảm 50% 65. Những biểu hiện buồn nôn, nôn sẽ mất vào cuối tháng thứ 3 của thời kỳ thai nghén? B. Sai A. Đúng 66. Renin có nguồn gốc từ đâu? B. Từ buồng trứng D. Cả 3 phương án trên C. Từ tử cung A. Từ thận 67. Những biểu hiện lâm sàng của chứng nôn nhẹ hay gặp ở thai phụ con dạ? A. Đúng B. Sai 68. Biểu hiện nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén? B. Phù hai chân C. Huyết áp tăng A. Buồn nôn, nôn D. Cả 3 phương án trên 69. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn có biến cố thần kinh? B. Nhịp thở nông khoảng 40-50 lần/phút D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh nhân mê sảng, có khi hôn mê, rồi co giật C. Mạch nhanh có thể trên 120 lần/phút 70. Hàm lượng chất nào sau đây làm cho thai phụ có triệu chứng buồn nôn và nôn nhiều? D. Testosteron B. Progesteron A. Estrogen C. hCG 71. Cách điều trị nào sau đây đúng khi thai phụ có chứng nôn nhẹ? C. Tránh mùi thức ăn vào phòng của sản phụ B. Phòng phải đủ ánh sáng, ấm vào mùa đông D. Cả 3 phương án trên A. Phòng bệnh nên yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ 72. Trong thai nghén thường, các thành phần ở hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron giảm? A. Đúng B. Sai 73. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng cuối của thời kỳ thai nghén? B. Bệnh nhiễm độc thai nghén D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con 74. Bắt buộc phải điều trị thì các biểu hiện buồn nôn và nôn mới chấm dứt? A. Đúng B. Sai 75. Trong thuyết dị ứng, thai là một protein lạ đối với cơ thể người mẹ, nó có thể gây dị ứng, làm thai phụ buồn nôn và nôn? B. Sai D. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn C. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm A. Đúng 76. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở thai nghén thường? B. PGI2 cao hơn TxA2 A. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau D. Không có phương án chính xác C. TxA2 cao hơn PGI2 77. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén? D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con B. Bệnh nhiễm độc thai nghén 78. Bệnh nôn nặng là gì? D. Biểu hiện buồn nôn không ảnh hưởng gì đến thai phụ C. Tình trạng nôn nặng ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của thai phụ B. Tình trạng nôn chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của thai phụ A. Tình trạng nôn ảnh hưởng đến sinh hoạt 79. Trong nhiễm độc thai nghén, thời gian chảy máu kéo dài? A. Đúng B. Sai 80. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ sẽ dẫn đến đau vùng nào sau đây? A. Đau vùng thượng vị C. Đau vùng rốn D. Đau vùng hố chậu phải B. Đau vùng hạ vị 81. Prostaglandin có tiền chất là chất nào sau đây? A. Renin D. Aldosteron B. Angiotensin C. Acid Arachidonic Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành