Nhiễm độc thai nghén – Bài 1FREESản Phụ Khoa 1. Thromboxan A2 đầu tiên được tổng hợp từ đâu? C. Từ nguyên bào nuôi của bánh rau A. Từ tiểu cầu B. Từ mô đệm D. Cả 3 phương án trên 2. Các triệu chứng trong nhiễm độc thai nghén mất đi khi nào? B. Mất trong vòng 3 tháng giữa thai kỳ D. Mất dần đi trong thời kỳ hậu sản C. Chỉ dùng thuốc mới chấm dứt được triệu chứng A. Mất trong vòng 3 tháng cuối thai kỳ 3. Cần chẩn đoán phân biệt bệnh nôn nặng với bệnh nào sau đây? B. Bệnh tim, Basedow D. Cả 3 phương án trên A. Chửa trứng C. Thai phụ bị hôn mê do gan, do đái đường 4. Biểu hiện nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén? A. Buồn nôn, nôn B. Phù hai chân C. Huyết áp tăng D. Cả 3 phương án trên 5. Dùng Aspirin liều thấp làm giảm mạnh sản sinh PGI2? A. Đúng B. Sai 6. Trong tình trạng mất nước, rối loạn điện giải, rối loạn kiềm toan và suy dinh dưỡng bệnh nhân có thể chết? A. Đúng B. Sai 7. Bệnh nhiễm độc thai nghén gây rối loạn bệnh ở tạng nào sau đây? C. Bệnh tim mạch A. Bệnh ở thận D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh ở gan 8. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây đúng với chứng nôn nhẹ? B. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn C. Thể trạng gầy yếu, xanh xao, thiếu máu, sút cân D. Cả 3 phương án trên A. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm 9. Bệnh nôn nặng còn được gọi là bệnh nào sau đây? B. Bệnh nôn nhiều C. Bệnh nôn tự do D. Bệnh nôn do dị ứng A. Bệnh nôn không cầm được 10. Tỉ lệ thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén là bao nhiêu? C. 10-15% A. 1-5% D. 15-20% B. 5-10% 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở thai nghén thường? B. PGI2 cao hơn TxA2 D. Không có phương án chính xác A. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau C. TxA2 cao hơn PGI2 12. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của Aldosteron? D. Tăng sản xuất acid Arachidonic B. Kích thích tạo Angiotensin II C. Gây giãn mạch máu A. Giảm Renin 13. Hàm lượng chất nào sau đây làm cho thai phụ có triệu chứng buồn nôn và nôn nhiều? C. hCG A. Estrogen D. Testosteron B. Progesteron 14. Bài test của Gant và cộng sự có thể phát hiện sớm những thai phụ sẽ có biểu hiện nhiễm độc thai nghén trước khoảng bao nhiêu tuần? A. Khoảng 4-6 tuần B. Khoảng 8-12 tuần D. Khoảng 14-18 tuần C. Khoảng 12-14 tuần 15. Nếu điều trị triệu chứng không có kết quả nên nạo phá thai để bảo vệ tính mạng cho sản phụ? A. Đúng B. Sai 16. Renin có nguồn gốc từ đâu? C. Từ tử cung A. Từ thận D. Cả 3 phương án trên B. Từ buồng trứng 17. Cách điều trị nào sau đây đúng khi thai phụ có chứng nôn nhẹ? A. Phòng bệnh nên yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ B. Phòng phải đủ ánh sáng, ấm vào mùa đông C. Tránh mùi thức ăn vào phòng của sản phụ D. Cả 3 phương án trên 18. Trong thai nghén thường, các thành phần ở hệ Renin-Angiotensin-Aldosteron giảm? B. Sai A. Đúng 19. Trong thuyết dị ứng, thai là một protein lạ đối với cơ thể người mẹ, nó có thể gây dị ứng, làm thai phụ buồn nôn và nôn? A. Đúng C. Thai phụ ứa nước bọt, nhạt mồm B. Sai D. Buồn nôn, nôn và nôn ra thức ăn 20. Aldosteron có tác dụng giữ natri và tăng thể tích dịch ngoại bào? B. Sai A. Đúng 21. Trong thai nghén thường, ure máu của thai phụ giảm? A. Đúng B. Sai 22. Số lượng tiểu cầu trong nhiễm độc thai nghén thay đổi như thế nào? D. Giảm C. Bình thường A. Tăng rất mạnh B. Tăng nhẹ 23. Có thể chia bệnh nôn nặng ra thành mấy giai đoạn? C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn 24. Bệnh nhân bị nhiễm độc thai nghén có mức Angiotensin II rất cao? B. Sai A. Đúng 25. Trong nhiễm độc thai nghén, dấu hiệu nào được coi là dấu hiệu quan trọng của phát triển bệnh nặng? A. Acid uric máu tăng D. Giảm tiểu cầu B. Thể tích máu tăng C. Tăng yếu tố đông máu 26. Triệu chứng nào sau đây đúng trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa? C. Tinh thần lo lắng, sợ sệt, bi quan A. Bệnh nhân nôn khan B. Mạch nhanh nhỏ khoảng từ 100 đến trên 120 lần/phút D. Cả 3 phương án trên 27. Trong nhiễm độc thai nghén, thời gian chảy máu kéo dài? B. Sai A. Đúng 28. Chế độ ăn cho sản phụ khi mắc chứng nôn nhẹ nên cho ăn nóng sẽ ít gây kích thích nôn? B. Sai A. Đúng 29. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác dụng của men cyclooxygenase? B. Tổng hợp Prostaglandin C. Cả 2 phương án trên đều đúng A. Kích thích tuyến thượng thận tiết Aldosteron D. Cả 2 phương án trên đều sai 30. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng đầu của thời kỳ thai nghén? B. Bệnh nhiễm độc thai nghén D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con 31. PGI2 gây giãn mạch, ức chế tập trung tiểu cầu, thúc đẩy tuần hoàn tử cung rau và giảm hoạt độ tử cung? B. Sai A. Đúng 32. Thuốc nào sau đây có thể dùng điều trị chứng nôn nhẹ cho sản phụ? C. Thuốc vitamin B6, Magne-B6 D. Cả 3 phương án trên B. Thuốc Prometazin sulfat A. Thuốc Atropin 33. Angiotensin II có tác dụng nào sau đây? D. Tăng lượng progesteron B. Tăng sản xuất acid Arachidonic A. Gây giãn mạch máu C. Tăng tổng hợp Renin 34. Trong bệnh thai nghén thường, hiệu suất tim tăng bao nhiêu %? B. 40-50% C. 50-60% A. 30-40% D. 60-70% 35. Những biểu hiện buồn nôn, nôn sẽ mất vào cuối tháng thứ 3 của thời kỳ thai nghén? A. Đúng B. Sai 36. Nhiễm độc thai nghén có tỉ lệ mắc bệnh của mẹ và con cao? B. Sai A. Đúng 37. Điều nào sau đây đúng khi nói về PGI2 và TxA2 ở nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật? B. PGI2 tăng trội lên A. TxA2 tăng trội lên C. TxA2 giảm mạnh D. PGI2 và TxA2 cân bằng nhau 38. Triệu chứng nào sau đây xuất hiện trong nhiễm độc thai nghén? C. Khó thở B. Protein niệu D. Rối loạn tiêu hóa A. Đái tháo đường 39. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm độc thai nghén? A. Do trứng D. Cả 3 phương án trên B. Thuyết dị ứng C. Thuyết tiêu hóa 40. Đáp án nào sau đây sai với giai đoạn mạch nhanh và rối loạn điện giải? B. Dự trữ kiềm tăng D. Ure máu tăng A. Số lượng hồng cầu và hermatocrit tăng C. Nhiễm toan chuyển hóa 41. Trong nhiễm độc thai nghén, ure máu của thai phụ giảm? B. Sai A. Đúng 42. Thời gian thai nghén ở người kéo dài bao lâu? C. 30 tuần B. 20 tuần D. 40 tuần (bằng 9 tháng 10 ngày) A. 10 tuần 43. Những biểu hiện lâm sàng của chứng nôn nhẹ hay gặp ở thai phụ con dạ? A. Đúng B. Sai 44. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn nôn và gầy mòn? C. Cơ thể gầy mòn, vẻ mặt hốc hác, mất nước D. Cả 3 phương án trên B. Đau vùng thượng vị A. Nôn nhiều và nôn suốt ngày 45. Trong thai nghén thường, thai phụ xuất hiện thiếu máu sinh lý? A. Đúng B. Sai 46. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ thường nôn vào thời gian nào? A. Vào buổi sáng D. Vào buổi tối B. Vào buổi trưa C. Vào buổi chiều 47. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp Angiotensin? D. Aldosteron B. Estrogen C. Tiền Renin A. Progesteron 48. Trong nhiễm độc thai nghén, huyết áp của bệnh nhân giảm? A. Đúng B. Sai 49. Thai phụ mắc chứng nôn nhẹ sẽ dẫn đến đau vùng nào sau đây? D. Đau vùng hố chậu phải B. Đau vùng hạ vị A. Đau vùng thượng vị C. Đau vùng rốn 50. Điều nào sau đây đúng với những thay đổi trong nhiễm độc thai nghén? C. Acid uric máu giảm A. Lượng hematocrit tăng D. Cả 3 phương án trên B. Lưu lượng máu qua thận tăng 51. Co thắt mạch máu là cơ sở sinh lý bệnh học của nhiễm độc thai nghén - sản giật? A. Đúng B. Sai 52. Angiotensin có nguồn gốc từ đâu? A. Từ thận C. Từ buồng trứng B. Từ gan D. Từ tuyến giáp 53. Biểu hiện nào sau đây đúng trong ba tháng cuối của thời kỳ thai nghén? D. Bệnh nôn nặng và nhiễm độc thai nghén C. Thời kỳ chung sống hòa bình giữa mẹ và con B. Bệnh nhiễm độc thai nghén A. Bệnh nôn nặng 54. So với thai nghén thường, Angiotensin II ở thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén thấp hơn? B. Sai A. Đúng 55. Hiện nay hay gặp bệnh nôn nặng ở giai đoạn nào? B. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa A. Giai đoạn nôn và gầy mòn D. Giai đoạn có biến chứng C. Giai đoạn có biến cố thần kinh 56. Trong thai nghén thường, hệ đông máu của thai phụ có dấu hiệu giảm? A. Đúng B. Sai 57. Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch trong thai nghén thường? B. Tăng cao ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối giảm nhẹ A. Tăng ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường C. Giảm thấp ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối về bình thường D. Giảm ở 3 tháng giữa rồi 3 tháng cuối tăng 58. Ở Việt Nam tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén chiếm bao nhiêu % nếu lấy mốc huyết áp là 140/90mmHg? A. Từ 4-5% C. Từ 8-9% D. Từ 10-11% B. Từ 6-7% 59. Cách điều trị nào sau đây đúng với thai phụ mắc bệnh nôn nặng? C. Dùng thuốc chống dị ứng kháng histamin A. Truyền tĩnh mạch các loại dịch như chất dinh dưỡng, chống mất nước và rối loạn điện giải cho bệnh nhân B. Dùng thuốc chống nôn cho bệnh nhân D. Cả 3 phương án trên 60. Thromboxan A2 (TxA2) là chất giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn tử cung rau? B. Sai A. Đúng 61. Nhiễm độc thai nghén không thể gây tử vong ở mẹ? B. Sai A. Đúng 62. Nhiễm độc thai nghén là nguyên nhân gây thai chậm phát triển trong tử cung, thai chết lưu? A. Đúng B. Sai 63. Bệnh nôn nặng là gì? D. Biểu hiện buồn nôn không ảnh hưởng gì đến thai phụ C. Tình trạng nôn nặng ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của thai phụ B. Tình trạng nôn chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của thai phụ A. Tình trạng nôn ảnh hưởng đến sinh hoạt 64. Chất nào sau đây có tác dụng kích thích tổng hợp tiền Renin? B. Estrogen C. Angiotensin D. Aldosteron A. Progesteron 65. Lưu lượng máu thận trong thai nghén thường thay đổi như thế nào? B. Tăng 75% C. Giảm 50% D. Giảm 75% A. Tăng 50% 66. Giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa tiến triển trong thời gian bao lâu? C. Từ 6-7 tuần B. Từ 4-5 tuần A. Từ 2-3 tuần D. Từ 8-9 tuần 67. Hậu quả của co thắt mạch máu? C. Thiếu oxy ở mô quanh mạch, có thể gây hoại tử chảy máu B. Lắng đọng tiểu cầu A. Giảm thể tích máu D. Cả 3 phương án trên 68. Trong nhiễm độc thai nghén có sự tăng hoạt động tan huyết? A. Đúng B. Sai 69. Prostaglandin có tiền chất là chất nào sau đây? C. Acid Arachidonic B. Angiotensin A. Renin D. Aldosteron 70. Sản phụ đang trong giai đoạn mạch nhanh và rối loạn chuyển hóa có dấu hiệu viêm thận? A. Đúng B. Sai 71. Triệu chứng nào sau đây đúng với giai đoạn có biến cố thần kinh? A. Bệnh nhân mê sảng, có khi hôn mê, rồi co giật C. Mạch nhanh có thể trên 120 lần/phút B. Nhịp thở nông khoảng 40-50 lần/phút D. Cả 3 phương án trên 72. Trong nhiễm độc thai nghén, chức năng thận của thai phụ bị ảnh hưởng như thế nào? A. Tăng D. Mất hoàn toàn chức năng thận C. Bình thường B. Giảm 73. Dấu hiệu nào sau đây báo cho người phụ nữ biết mình có thai? B. Buồn nôn C. Nôn ọe D. Cả 3 phương án trên A. Tăng tiết nước bọt 74. Sự co thắt mạch máu gây ra điều gì? A. Khó thở B. Tăng huyết áp động mạch D. Tăng tốc độ lọc cầu thận C. Tăng lượng huyết tương 75. Bắt buộc phải điều trị thì các biểu hiện buồn nôn và nôn mới chấm dứt? A. Đúng B. Sai 76. Thai nghén ở người có thể chia làm mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn 77. Nếu truyền Angiotensin II với tốc độ trên 8ng/Kg/phutsex gây tăng huyết áp tâm trương lên bao nhiêu? A. 10 mmHg C. 30 mmHg B. 20 mmHg D. 40 mmHg 78. PGI2 đầu tiên được sinh ra từ đâu? D. Từ tử cung A. Từ nội mạc mạch máu B. Từ buồng trứng C. Từ mô đệm 79. Tạng nào sau đây nhạy cảm nhất với thay đổi lưu lượng và thể tích máu? D. Thận A. Gan C. Phổi B. Lách 80. Thể tích máu trong thai nghén thường tăng cao hơn so với trong nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 81. Giai đoạn nôn và gầy mòn có thể tiến triển trong thời gian bao lâu? D. Từ 9-10 tuần A. Khoảng 3 tuần C. Từ 7-8 tuần B. Từ 4-6 tuần Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành