Nhiễm độc thai nghén – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Tổn thương lắng đọng sản phẩm thoái hóa hay gặp ở đâu? A. Ở các mạch máu tử cung B. Ở bó mao mạch cầu thận C. Ở mô cơ D. Ở mô xương 2. Nếu thai phụ bị cao huyết áp mạn tính kèm theo phù đã là tiền sản giật, tiên lượng xấu cho mẹ và con? A. Đúng B. Sai 3. Sản giật biểu hiện bằng các cơn co giật qua mấy giai đoạn? D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn 4. Đối với những người chưa có số đo huyết áp, giá trị huyết áp là bao nhiêu thì được coi là cao huyết áp? D. 140/90 mmHg A. 110/90 mmHg C. 130/90 mmHg B. 120/90 mmHg 5. Có mấy thể biểu hiện của phù? A. 2 loại D. 5 loại C. 4 loại B. 3 loại 6. Buồng bệnh càng nhiều ánh sáng càng tốt, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân? A. Đúng B. Sai 7. Ý nào sau đây là dấu hiệu cận lâm sàng của sản giật? D. Cả 3 phương án trên C. Tụ máu dưới bao gan B. Xuất huyết võng mạc A. Nước tiểu ít, trong nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu 8. Kết quả của việc duy trì giãn mạch máu là gì? B. Gây sung huyết A. Gây chảy máu C. Gây mạch máu giãn không co thắt lại được D. Gây hoại tử cơ tử cung 9. Cần chẩn đoán phân biệt tiền sản giật với bệnh nào sau đây? D. Suy tim hay phù phổi có kết hợp thai nghén A. Mờ mắt do các bệnh về mắt B. Đau vùng thượng vị do bệnh dạ dày E. Tất cả phương án trên C. Viêm gan do virus hay gan hóa mỡ do thai 10. Nhiễm độc thai nghén bội thêm nhẹ hơn so với nhiễm độc thai nghén đơn thuần và hội chứng HELLP? B. Sai A. Đúng 11. Thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén có thể dẫn đến suy thai? B. Sai A. Đúng 12. Phù do nhiễm độc thai nghén bắt đầu phù từ cao (đầu) xuống thấp (chân)? A. Đúng B. Sai 13. Bệnh nhân mắc nhiễm độc thai nghén có triệu chứng nào sau đây? B. Phù màng bụng C. Mờ mắt do phù võng mạc D. Cả 3 phương án trên A. Thiếu máu 14. Tăng huyết áp do nhiễm độc thai nghén thể nhẹ có giá trị nào sau đây? A. Từ 130/80 mmHg B. Từ 140/90 mmHg C. Từ 150/100 mmHg D. Từ 160/110 mmHg 15. Dung dịch đông miên không chứa chất nào sau đây? B. Aminazin C. Pipolphene E. Glucose D. Aspirin A. Dolosal 16. Trong nhiễm độc thai nghén, tổn thương mạch máu hay gặp ở tạng nào sau đây? A. Não B. Thận C. Tim D. Cả 3 phương án trên 17. Nên dùng thêm kháng sinh nhóm beta lactamin để chống viêm cầu thận khi có thai? B. Sai A. Đúng 18. Tiền sản giật bội thêm phát triển từ nhiễm độc thai nghén có thêm protein niệu? B. Sai A. Đúng 19. Tiền sản giật bội thêm có tỷ lệ mắc bệnh và tử vong mẹ và con rất cao? A. Đúng B. Sai 20. Đánh giá khả năng phù qua cân nặng là không chính xác? A. Đúng B. Sai 21. Triệu chứng nào sau đây đúng khi bệnh nhân mắc tiền sản giật? D. Cả 3 phương án trên A. Tăng huyết áp trên 160/110 mmHg B. Phù hay tăng cân C. Lượng nước tiểu giảm dưới 400 ml/24 giờ 22. Huyết áp tâm trương của thai phụ ở mức nào sau đây thai có nguy cơ chết trong tử cung? A. 90 mmHg B. 100 mmHg D. 120 mmHg C. 110 mmHg 23. Chứng nào sau đây thuộc hội chứng HELLP? D. Cả 3 phương án trên B. Men gan tăng A. Chứng huyết tán C. Số lượng tiểu cầu giảm 24. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp thường bắt đầu từ tuần bao nhiêu của thai kỳ? B. Từ tuần 34 A. Từ tuần 32 D. Từ tuần 38 C. Từ tuần 36 25. Nếu nhiễm độc thai nghén không đáp ứng với điều trị nên làm gì? A. Theo dõi thêm tại bệnh viện B. Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ C. Kiên trì điều trị cho bệnh nhân D. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu 26. Thuốc nào sau đây chống ngộ độc magnesium sulfat? A. Aspirin C. Gluconat calcum D. Glucose B. Aminazin 27. Trong nhiễm độc thai nghén, nếu huyết áp tâm trương tăng nhanh hơn huyết áp tâm thu thì sẽ có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 28. Để duy trì giãn mạch máu cần có yếu tố nào sau đây? C. Cả 2 phương án trên đều đúng B. PGI2 (Prostacyclin) A. Yếu tố giãn nội mạc (EDRF) D. Cả 2 phương án trên đều sai 29. Trong nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật, máu được truyền vào bánh rau nhiều hơn? B. Sai A. Đúng 30. Ngộ độc magnesium sulfat có biểu hiện nào sau đây? B. Đau đầu, khó thở C. Giảm hay mất phản xạ đầu gối D. Bệnh nhân bị hạ huyết áp A. Buồn nôn và nôn 31. Tiền sản giật xuất hiện càng sớm so với tuổi thai bệnh càng nhẹ? B. Sai A. Đúng 32. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, lượng nước tiểu 24 h của bệnh nhân đạt bao nhiêu? B. Dưới 800 ml D. Dưới 400 ml C. Trên 400 ml A. Trên 800 ml 33. Bệnh nhân có thể bị các biến chứng và chết trong cơn hôn mê sâu? A. Đúng B. Sai 34. Khi chăm sóc bệnh nhân nhiễm độc thai nghén, cho bệnh nhân nằm nghiêng sang trái có lợi gì? C. Tránh nhiễm khuẩn cho bệnh nhân B. Tăng tuần hoàn tử cung rau có lợi cho thai D. Tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân A. Để bệnh nhân hô hấp tốt hơn 35. Sản giật xảy ra trong thời kỳ hậu sản chủ yếu sau bao lâu sau đẻ? B. Sau 24 giờ A. Sau 12 giờ C. Sau 36 giờ D. Sau 48 giờ 36. Định lượng protein niệu ở mẫu nước tiểu 24h dương tính khi nào? D. Trên 0,3g/l C. Trên 0,2g/l A. Trên 0,05g/l B. Trên 0,1g/l 37. Chỉ số protein niệu nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén thể trung bình? D. Từ +5 trở lên B. Từ +2 đến +3 C. Từ +3 đến +4 A. Từ +1 đến +2 38. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén ở tuổi 35 gấp bao nhiêu lần so với thai phụ con so dưới 20 tuổi? C. Gấp bốn lần A. Gần gấp đôi B. Gấp ba lần D. Gấp năm lần 39. Cần chẩn đoán phân biệt sản giật với trường hợp nào sau đây? C. Hôn mê do đái tháo đường D. Cả 3 phương án trên B. Cơn co giật Tetani A. Cơn động kinh 40. Sản giật là biến chứng của nhiễm độc thai nghén? B. Sai A. Đúng 41. Chỉ số Bishop nào sau đây không thuận lợi cho việc gây chuyển dạ đẻ? C. Dưới 9 điểm D. Trên 10 điểm B. Trên 8 điểm A. Dưới 7 điểm 42. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra do cơn sản giật? B. Thai chết lưu trong tử cung D. Cả 3 phương án trên C. Bị liệt, hôn mê kéo dài A. Cắn phải lưỡi, ngạt thở 43. Duy trì giãn mạch máu diễn ra trong mấy pha? A. 1 pha B. 2 pha C. 3 pha D. 4 pha 44. Tiền sản giật là giai đoạn quá độ từ nhiễm độc thai nghén biến chứng thành sản giật? B. Sai A. Đúng 45. Giai đoạn giật cứng kéo dài bao lâu? B. Khoảng 1 phút D. Khoảng 10 phút A. Khoảng 30 giây C. Khoảng 5 phút 46. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài dễ gây thiểu ối nguy hiểm cho thai? B. Sai A. Đúng 47. Huyết áp trung bình tăng thêm bao nhiêu so với trước khi có thai thì được coi là tăng huyết áp? B. 10 mmHg C. 15 mmHg A. 5 mmHg D. 20 mmHg 48. Tổn thương mạch máu gây bệnh thong manh ở mắt? B. Sai A. Đúng 49. Giai đoạn xâm nhiễm kéo dài bao lâu? A. 30-60 giây C. 10 phút D. 30 phút B. 5 phút 50. Dựa vào điều nào sau đây nhiễm độc thai nghén càng nặng? C. Tăng huyết áp tâm trương A. Thai kém phát triển trong tử cung D. Cả 3 phương án trên B. Thể tích dịch ối giảm 51. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén về mùa nóng ấm cao hơn so với mùa rét, ẩm ướt? B. Sai A. Đúng 52. Ngoài gây hại cho thận, dung dịch đông miên còn có hại với cơ quan nào sau đây? D. Phổi C. Gan A. Não B. Tim 53. Nên cho bệnh nhân uống ít nước để tránh gây phù? B. Sai A. Đúng 54. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp sớm hơn có tiên lượng nặng hơn? B. Sai A. Đúng 55. Có bao nhiêu thể lâm sàng của tiền sản giật? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 56. Lượng protein niệu càng cao bệnh có xu hướng giảm? A. Đúng B. Sai 57. Cần chẩn đoán phân biệt nhiễm độc thai nghén với bệnh nào sau đây? C. Phù do tim, thận, thiểu dưỡng... D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh viêm thận và thai nghén A. Cao huyết áp mạn tính và thai nghén 58. Trong nhiễm độc thai nghén thể trung bình, thị lực bệnh nhân vẫn bình thường? B. Sai A. Đúng 59. Các bệnh nào sau đây có thể tăng nguy cơ mắc nhiễm độc thai nghén? C. Bệnh thận D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh đái tháo đường B. Cao huyết áp 60. Khi chuyển dạ, hai lần đo huyết áp cách nhau 2 giờ là đủ để đánh giá tăng huyết áp? A. Đúng B. Sai 61. Thuốc nào sau đây được dùng để khống chế huyết áp an toàn cho mẹ và con? D. Cả 3 phương án trên C. Hydralazin A. Magnesium sulfat 15% B. Alpha methydopa 62. Giai đoạn xâm nhiễm, cơ co giật đã lan xuống chi? B. Sai A. Đúng 63. Vào nửa cuối thai kỳ có mấy loại phù? D. 5 loại C. 4 loại A. 2 loại B. 3 loại 64. Cơn sản giật xảy ra khi tuổi thai càng già bệnh càng nặng? A. Đúng B. Sai 65. Khi điều trị nhiễm độc thai nghén cần phải đánh giá kết quả điều trị hàng tuần để tiên lượng? B. Sai A. Đúng 66. Định lượng protein trong nước tiểu có ý nghĩa nào sau đây? C. Đánh giá tổn thương phổi A. Đánh giá tổn thương gan B. Đánh giá tổn thương não D. Đánh giá tổn thương thận 67. Nội mạc mạch máu bị tổn thương gây ra hậu quả nào sau đây? C. Phù toàn thân D. Cả 3 phương án trên A. Protein niệu B. Bệnh đông máu, giảm tiểu cầu 68. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, phù thường xuất hiện ở đâu? A. Ở mặt B. Ở cổ D. Ở vai C. Ở chân 69. Ở nhiễm độc thai nghén thể nặng, tăng huyết áp ở thai phụ từ bao nhiêu? C. Từ 150/100 mmHg A. Từ 130/80 mmHg B. Từ 140/90 mmHg D. Từ 160/110 mmHg 70. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên A. Alpha methyldopa B. Hydralazin hydroclorit C. Dung dịch Magnesium sulfat 15% 71. Hội chứng HELLP là một hội chứng nặng nhưng không cần đình chỉ thai nghén, cần phải theo dõi thêm? A. Đúng B. Sai 72. Để chẩn đoán tăng huyết áp thực sự, phải đo 2 lần huyết áp cách nhau mấy giờ? A. 3 giờ D. 12 giờ B. 6 giờ C. 9 giờ 73. Loại tổn thương nào sau đây có thể gặp trong nhiễm độc thai nghén? C. Tổn thương phù B. Tổn thương hoại tử D. Cả 3 phương án trên A. Tổn thương hệ đông máu 74. Phù do chèn ép thường xuất hiện khi nào? D. Cả ngày C. Buổi chiều tối A. Buổi sáng B. Buổi trưa 75. Tuổi thai càng lớn bệnh tiên lượng cho mẹ càng nặng? A. Đúng B. Sai 76. Biểu hiện nào sau đây đúng với giai đoạn xâm nhiễm? D. Co thắt các cơ hô hấp A. Hôn mê sâu B. Hai hàm răng cắn chặt (có khi cắn vào lưỡi) C. Các cơ ở đầu mặt cổ co giật 77. Khi đo huyết áp cho bệnh nhân có triệu chứng tăng huyết áp, khoảng cách giữa 2 lần đo là bao lâu? B. Khoảng 45 phút C. Ít nhất 1 giờ A. Khoảng 30 phút D. Ít nhất 2 giờ 78. Tỷ lệ xảy ra sản giật ở thời kỳ hậu sản là bao nhiêu? D. 50 % B. 20 % A. 75 % C. 1-5 % 79. Ngoài các triệu chứng lâm sàng, bệnh nhân mắc tiền sản giật còn có dấu hiệu nào sau đây? C. Bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nôn và đau ở vùng thượng vị hay hạ sườn phải D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh nhân nhức đầu, dùng thuốc không khỏi, tinh thần lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh B. Bệnh nhân thấy hoa mắt, chóng mặt, sợ ánh sáng, suy giảm thị lực 80. Giai đoạn giật giãn cách kéo dài bao lâu? A. 30-60 giây B. 3-5 phút D. 10-15 phút C. 8-10 phút 81. Dấu hiệu nào sau đây đến sớm nhất trong nhiễm độc thai nghén? C. Tăng huyết áp B. Phù A. Protein niệu D. Nôn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành