Nhiễm độc thai nghén – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Tăng huyết áp do nhiễm độc thai nghén thể nhẹ có giá trị nào sau đây? A. Từ 130/80 mmHg B. Từ 140/90 mmHg D. Từ 160/110 mmHg C. Từ 150/100 mmHg 2. Kết quả của việc duy trì giãn mạch máu là gì? C. Gây mạch máu giãn không co thắt lại được A. Gây chảy máu D. Gây hoại tử cơ tử cung B. Gây sung huyết 3. Buồng bệnh càng nhiều ánh sáng càng tốt, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 4. Duy trì giãn mạch máu diễn ra trong mấy pha? A. 1 pha D. 4 pha C. 3 pha B. 2 pha 5. Chỉ số Bishop nào sau đây không thuận lợi cho việc gây chuyển dạ đẻ? A. Dưới 7 điểm C. Dưới 9 điểm D. Trên 10 điểm B. Trên 8 điểm 6. Giai đoạn xâm nhiễm kéo dài bao lâu? C. 10 phút B. 5 phút D. 30 phút A. 30-60 giây 7. Giai đoạn giật cứng kéo dài bao lâu? A. Khoảng 30 giây D. Khoảng 10 phút B. Khoảng 1 phút C. Khoảng 5 phút 8. Tỷ lệ xảy ra sản giật ở thời kỳ hậu sản là bao nhiêu? A. 75 % B. 20 % D. 50 % C. 1-5 % 9. Tổn thương mạch máu gây bệnh thong manh ở mắt? B. Sai A. Đúng 10. Trong nhiễm độc thai nghén, tổn thương mạch máu hay gặp ở tạng nào sau đây? B. Thận D. Cả 3 phương án trên A. Não C. Tim 11. Ngộ độc magnesium sulfat có biểu hiện nào sau đây? C. Giảm hay mất phản xạ đầu gối B. Đau đầu, khó thở D. Bệnh nhân bị hạ huyết áp A. Buồn nôn và nôn 12. Khi chăm sóc bệnh nhân nhiễm độc thai nghén, cho bệnh nhân nằm nghiêng sang trái có lợi gì? B. Tăng tuần hoàn tử cung rau có lợi cho thai D. Tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân C. Tránh nhiễm khuẩn cho bệnh nhân A. Để bệnh nhân hô hấp tốt hơn 13. Khi chuyển dạ, hai lần đo huyết áp cách nhau 2 giờ là đủ để đánh giá tăng huyết áp? A. Đúng B. Sai 14. Bệnh nhân mắc nhiễm độc thai nghén có triệu chứng nào sau đây? A. Thiếu máu C. Mờ mắt do phù võng mạc D. Cả 3 phương án trên B. Phù màng bụng 15. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra do cơn sản giật? B. Thai chết lưu trong tử cung D. Cả 3 phương án trên C. Bị liệt, hôn mê kéo dài A. Cắn phải lưỡi, ngạt thở 16. Sản giật biểu hiện bằng các cơn co giật qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn B. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn C. 4 giai đoạn 17. Định lượng protein niệu ở mẫu nước tiểu 24h dương tính khi nào? A. Trên 0,05g/l D. Trên 0,3g/l C. Trên 0,2g/l B. Trên 0,1g/l 18. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài dễ gây thiểu ối nguy hiểm cho thai? B. Sai A. Đúng 19. Đánh giá khả năng phù qua cân nặng là không chính xác? A. Đúng B. Sai 20. Trong nhiễm độc thai nghén, nếu huyết áp tâm trương tăng nhanh hơn huyết áp tâm thu thì sẽ có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 21. Nên dùng thêm kháng sinh nhóm beta lactamin để chống viêm cầu thận khi có thai? B. Sai A. Đúng 22. Tiền sản giật là giai đoạn quá độ từ nhiễm độc thai nghén biến chứng thành sản giật? A. Đúng B. Sai 23. Huyết áp tâm trương của thai phụ ở mức nào sau đây thai có nguy cơ chết trong tử cung? C. 110 mmHg D. 120 mmHg B. 100 mmHg A. 90 mmHg 24. Ở nhiễm độc thai nghén thể nặng, tăng huyết áp ở thai phụ từ bao nhiêu? D. Từ 160/110 mmHg A. Từ 130/80 mmHg C. Từ 150/100 mmHg B. Từ 140/90 mmHg 25. Có bao nhiêu thể lâm sàng của tiền sản giật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 26. Giai đoạn giật giãn cách kéo dài bao lâu? D. 10-15 phút B. 3-5 phút A. 30-60 giây C. 8-10 phút 27. Nên cho bệnh nhân uống ít nước để tránh gây phù? B. Sai A. Đúng 28. Cần chẩn đoán phân biệt tiền sản giật với bệnh nào sau đây? E. Tất cả phương án trên B. Đau vùng thượng vị do bệnh dạ dày A. Mờ mắt do các bệnh về mắt D. Suy tim hay phù phổi có kết hợp thai nghén C. Viêm gan do virus hay gan hóa mỡ do thai 29. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén ở tuổi 35 gấp bao nhiêu lần so với thai phụ con so dưới 20 tuổi? B. Gấp ba lần D. Gấp năm lần A. Gần gấp đôi C. Gấp bốn lần 30. Phù do nhiễm độc thai nghén bắt đầu phù từ cao (đầu) xuống thấp (chân)? A. Đúng B. Sai 31. Khi đo huyết áp cho bệnh nhân có triệu chứng tăng huyết áp, khoảng cách giữa 2 lần đo là bao lâu? A. Khoảng 30 phút B. Khoảng 45 phút C. Ít nhất 1 giờ D. Ít nhất 2 giờ 32. Sản giật xảy ra trong thời kỳ hậu sản chủ yếu sau bao lâu sau đẻ? D. Sau 48 giờ A. Sau 12 giờ B. Sau 24 giờ C. Sau 36 giờ 33. Để chẩn đoán tăng huyết áp thực sự, phải đo 2 lần huyết áp cách nhau mấy giờ? D. 12 giờ B. 6 giờ A. 3 giờ C. 9 giờ 34. Thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén có thể dẫn đến suy thai? A. Đúng B. Sai 35. Ngoài gây hại cho thận, dung dịch đông miên còn có hại với cơ quan nào sau đây? C. Gan B. Tim A. Não D. Phổi 36. Thuốc nào sau đây được dùng để khống chế huyết áp an toàn cho mẹ và con? C. Hydralazin A. Magnesium sulfat 15% B. Alpha methydopa D. Cả 3 phương án trên 37. Định lượng protein trong nước tiểu có ý nghĩa nào sau đây? B. Đánh giá tổn thương não D. Đánh giá tổn thương thận A. Đánh giá tổn thương gan C. Đánh giá tổn thương phổi 38. Cần chẩn đoán phân biệt sản giật với trường hợp nào sau đây? C. Hôn mê do đái tháo đường A. Cơn động kinh B. Cơn co giật Tetani D. Cả 3 phương án trên 39. Dấu hiệu nào sau đây đến sớm nhất trong nhiễm độc thai nghén? C. Tăng huyết áp B. Phù D. Nôn A. Protein niệu 40. Tiền sản giật bội thêm phát triển từ nhiễm độc thai nghén có thêm protein niệu? B. Sai A. Đúng 41. Nhiễm độc thai nghén bội thêm nhẹ hơn so với nhiễm độc thai nghén đơn thuần và hội chứng HELLP? B. Sai A. Đúng 42. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp thường bắt đầu từ tuần bao nhiêu của thai kỳ? D. Từ tuần 38 B. Từ tuần 34 A. Từ tuần 32 C. Từ tuần 36 43. Các bệnh nào sau đây có thể tăng nguy cơ mắc nhiễm độc thai nghén? C. Bệnh thận B. Cao huyết áp A. Bệnh đái tháo đường D. Cả 3 phương án trên 44. Có mấy thể biểu hiện của phù? C. 4 loại B. 3 loại D. 5 loại A. 2 loại 45. Đối với những người chưa có số đo huyết áp, giá trị huyết áp là bao nhiêu thì được coi là cao huyết áp? C. 130/90 mmHg B. 120/90 mmHg A. 110/90 mmHg D. 140/90 mmHg 46. Sản giật là biến chứng của nhiễm độc thai nghén? A. Đúng B. Sai 47. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, lượng nước tiểu 24 h của bệnh nhân đạt bao nhiêu? D. Dưới 400 ml C. Trên 400 ml A. Trên 800 ml B. Dưới 800 ml 48. Biểu hiện nào sau đây đúng với giai đoạn xâm nhiễm? C. Các cơ ở đầu mặt cổ co giật B. Hai hàm răng cắn chặt (có khi cắn vào lưỡi) D. Co thắt các cơ hô hấp A. Hôn mê sâu 49. Trong nhiễm độc thai nghén thể trung bình, thị lực bệnh nhân vẫn bình thường? A. Đúng B. Sai 50. Tổn thương lắng đọng sản phẩm thoái hóa hay gặp ở đâu? D. Ở mô xương B. Ở bó mao mạch cầu thận C. Ở mô cơ A. Ở các mạch máu tử cung 51. Hội chứng HELLP là một hội chứng nặng nhưng không cần đình chỉ thai nghén, cần phải theo dõi thêm? B. Sai A. Đúng 52. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén về mùa nóng ấm cao hơn so với mùa rét, ẩm ướt? B. Sai A. Đúng 53. Cơn sản giật xảy ra khi tuổi thai càng già bệnh càng nặng? B. Sai A. Đúng 54. Cần chẩn đoán phân biệt nhiễm độc thai nghén với bệnh nào sau đây? A. Cao huyết áp mạn tính và thai nghén D. Cả 3 phương án trên C. Phù do tim, thận, thiểu dưỡng... B. Bệnh viêm thận và thai nghén 55. Ý nào sau đây là dấu hiệu cận lâm sàng của sản giật? B. Xuất huyết võng mạc A. Nước tiểu ít, trong nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu C. Tụ máu dưới bao gan D. Cả 3 phương án trên 56. Huyết áp trung bình tăng thêm bao nhiêu so với trước khi có thai thì được coi là tăng huyết áp? A. 5 mmHg D. 20 mmHg B. 10 mmHg C. 15 mmHg 57. Loại tổn thương nào sau đây có thể gặp trong nhiễm độc thai nghén? B. Tổn thương hoại tử C. Tổn thương phù A. Tổn thương hệ đông máu D. Cả 3 phương án trên 58. Khi điều trị nhiễm độc thai nghén cần phải đánh giá kết quả điều trị hàng tuần để tiên lượng? B. Sai A. Đúng 59. Dung dịch đông miên không chứa chất nào sau đây? D. Aspirin C. Pipolphene E. Glucose B. Aminazin A. Dolosal 60. Tiền sản giật bội thêm có tỷ lệ mắc bệnh và tử vong mẹ và con rất cao? A. Đúng B. Sai 61. Nội mạc mạch máu bị tổn thương gây ra hậu quả nào sau đây? B. Bệnh đông máu, giảm tiểu cầu A. Protein niệu C. Phù toàn thân D. Cả 3 phương án trên 62. Để duy trì giãn mạch máu cần có yếu tố nào sau đây? A. Yếu tố giãn nội mạc (EDRF) C. Cả 2 phương án trên đều đúng D. Cả 2 phương án trên đều sai B. PGI2 (Prostacyclin) 63. Thuốc nào sau đây chống ngộ độc magnesium sulfat? B. Aminazin A. Aspirin D. Glucose C. Gluconat calcum 64. Trong nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật, máu được truyền vào bánh rau nhiều hơn? A. Đúng B. Sai 65. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, phù thường xuất hiện ở đâu? A. Ở mặt C. Ở chân B. Ở cổ D. Ở vai 66. Phù do chèn ép thường xuất hiện khi nào? B. Buổi trưa D. Cả ngày C. Buổi chiều tối A. Buổi sáng 67. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén? B. Hydralazin hydroclorit D. Cả 3 phương án trên C. Dung dịch Magnesium sulfat 15% A. Alpha methyldopa 68. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp sớm hơn có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 69. Nếu thai phụ bị cao huyết áp mạn tính kèm theo phù đã là tiền sản giật, tiên lượng xấu cho mẹ và con? B. Sai A. Đúng 70. Lượng protein niệu càng cao bệnh có xu hướng giảm? B. Sai A. Đúng 71. Chứng nào sau đây thuộc hội chứng HELLP? A. Chứng huyết tán D. Cả 3 phương án trên B. Men gan tăng C. Số lượng tiểu cầu giảm 72. Bệnh nhân có thể bị các biến chứng và chết trong cơn hôn mê sâu? A. Đúng B. Sai 73. Triệu chứng nào sau đây đúng khi bệnh nhân mắc tiền sản giật? B. Phù hay tăng cân C. Lượng nước tiểu giảm dưới 400 ml/24 giờ A. Tăng huyết áp trên 160/110 mmHg D. Cả 3 phương án trên 74. Nếu nhiễm độc thai nghén không đáp ứng với điều trị nên làm gì? C. Kiên trì điều trị cho bệnh nhân B. Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ D. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu A. Theo dõi thêm tại bệnh viện 75. Tiền sản giật xuất hiện càng sớm so với tuổi thai bệnh càng nhẹ? A. Đúng B. Sai 76. Vào nửa cuối thai kỳ có mấy loại phù? B. 3 loại A. 2 loại C. 4 loại D. 5 loại 77. Dựa vào điều nào sau đây nhiễm độc thai nghén càng nặng? B. Thể tích dịch ối giảm A. Thai kém phát triển trong tử cung C. Tăng huyết áp tâm trương D. Cả 3 phương án trên 78. Chỉ số protein niệu nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén thể trung bình? D. Từ +5 trở lên C. Từ +3 đến +4 B. Từ +2 đến +3 A. Từ +1 đến +2 79. Giai đoạn xâm nhiễm, cơ co giật đã lan xuống chi? B. Sai A. Đúng 80. Tuổi thai càng lớn bệnh tiên lượng cho mẹ càng nặng? B. Sai A. Đúng 81. Ngoài các triệu chứng lâm sàng, bệnh nhân mắc tiền sản giật còn có dấu hiệu nào sau đây? B. Bệnh nhân thấy hoa mắt, chóng mặt, sợ ánh sáng, suy giảm thị lực A. Bệnh nhân nhức đầu, dùng thuốc không khỏi, tinh thần lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh D. Cả 3 phương án trên C. Bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nôn và đau ở vùng thượng vị hay hạ sườn phải Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành