Nhiễm độc thai nghén – Bài 2FREESản Phụ Khoa 1. Nội mạc mạch máu bị tổn thương gây ra hậu quả nào sau đây? B. Bệnh đông máu, giảm tiểu cầu C. Phù toàn thân D. Cả 3 phương án trên A. Protein niệu 2. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén về mùa nóng ấm cao hơn so với mùa rét, ẩm ướt? B. Sai A. Đúng 3. Huyết áp trung bình tăng thêm bao nhiêu so với trước khi có thai thì được coi là tăng huyết áp? D. 20 mmHg A. 5 mmHg C. 15 mmHg B. 10 mmHg 4. Tỷ lệ mắc nhiễm độc thai nghén ở tuổi 35 gấp bao nhiêu lần so với thai phụ con so dưới 20 tuổi? C. Gấp bốn lần D. Gấp năm lần A. Gần gấp đôi B. Gấp ba lần 5. Để duy trì giãn mạch máu cần có yếu tố nào sau đây? D. Cả 2 phương án trên đều sai A. Yếu tố giãn nội mạc (EDRF) C. Cả 2 phương án trên đều đúng B. PGI2 (Prostacyclin) 6. Thuốc nào sau đây được dùng để khống chế huyết áp an toàn cho mẹ và con? C. Hydralazin D. Cả 3 phương án trên A. Magnesium sulfat 15% B. Alpha methydopa 7. Khi chăm sóc bệnh nhân nhiễm độc thai nghén, cho bệnh nhân nằm nghiêng sang trái có lợi gì? D. Tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân C. Tránh nhiễm khuẩn cho bệnh nhân B. Tăng tuần hoàn tử cung rau có lợi cho thai A. Để bệnh nhân hô hấp tốt hơn 8. Nhiễm độc thai nghén bội thêm nhẹ hơn so với nhiễm độc thai nghén đơn thuần và hội chứng HELLP? B. Sai A. Đúng 9. Lượng protein niệu càng cao bệnh có xu hướng giảm? B. Sai A. Đúng 10. Giai đoạn giật giãn cách kéo dài bao lâu? D. 10-15 phút B. 3-5 phút A. 30-60 giây C. 8-10 phút 11. Nên dùng thêm kháng sinh nhóm beta lactamin để chống viêm cầu thận khi có thai? A. Đúng B. Sai 12. Chứng nào sau đây thuộc hội chứng HELLP? D. Cả 3 phương án trên A. Chứng huyết tán B. Men gan tăng C. Số lượng tiểu cầu giảm 13. Khi điều trị nhiễm độc thai nghén cần phải đánh giá kết quả điều trị hàng tuần để tiên lượng? A. Đúng B. Sai 14. Giai đoạn xâm nhiễm kéo dài bao lâu? D. 30 phút C. 10 phút A. 30-60 giây B. 5 phút 15. Trong nhiễm độc thai nghén thể trung bình, thị lực bệnh nhân vẫn bình thường? A. Đúng B. Sai 16. Huyết áp tâm trương của thai phụ ở mức nào sau đây thai có nguy cơ chết trong tử cung? B. 100 mmHg C. 110 mmHg A. 90 mmHg D. 120 mmHg 17. Bệnh nhân mắc nhiễm độc thai nghén có triệu chứng nào sau đây? B. Phù màng bụng D. Cả 3 phương án trên A. Thiếu máu C. Mờ mắt do phù võng mạc 18. Buồng bệnh càng nhiều ánh sáng càng tốt, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân? B. Sai A. Đúng 19. Hội chứng HELLP là một hội chứng nặng nhưng không cần đình chỉ thai nghén, cần phải theo dõi thêm? A. Đúng B. Sai 20. Để chẩn đoán tăng huyết áp thực sự, phải đo 2 lần huyết áp cách nhau mấy giờ? B. 6 giờ D. 12 giờ C. 9 giờ A. 3 giờ 21. Phù do nhiễm độc thai nghén bắt đầu phù từ cao (đầu) xuống thấp (chân)? B. Sai A. Đúng 22. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp thường bắt đầu từ tuần bao nhiêu của thai kỳ? C. Từ tuần 36 B. Từ tuần 34 D. Từ tuần 38 A. Từ tuần 32 23. Tiền sản giật bội thêm có tỷ lệ mắc bệnh và tử vong mẹ và con rất cao? A. Đúng B. Sai 24. Nếu nhiễm độc thai nghén không đáp ứng với điều trị nên làm gì? D. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu B. Đình chỉ thai nghén để cứu mẹ A. Theo dõi thêm tại bệnh viện C. Kiên trì điều trị cho bệnh nhân 25. Tiền sản giật là giai đoạn quá độ từ nhiễm độc thai nghén biến chứng thành sản giật? B. Sai A. Đúng 26. Đối với những người chưa có số đo huyết áp, giá trị huyết áp là bao nhiêu thì được coi là cao huyết áp? D. 140/90 mmHg A. 110/90 mmHg C. 130/90 mmHg B. 120/90 mmHg 27. Cơn sản giật xảy ra khi tuổi thai càng già bệnh càng nặng? A. Đúng B. Sai 28. Đánh giá khả năng phù qua cân nặng là không chính xác? A. Đúng B. Sai 29. Bệnh nhân có thể bị các biến chứng và chết trong cơn hôn mê sâu? A. Đúng B. Sai 30. Thuốc nào sau đây chống ngộ độc magnesium sulfat? D. Glucose A. Aspirin C. Gluconat calcum B. Aminazin 31. Giai đoạn giật cứng kéo dài bao lâu? A. Khoảng 30 giây B. Khoảng 1 phút D. Khoảng 10 phút C. Khoảng 5 phút 32. Dựa vào điều nào sau đây nhiễm độc thai nghén càng nặng? C. Tăng huyết áp tâm trương D. Cả 3 phương án trên A. Thai kém phát triển trong tử cung B. Thể tích dịch ối giảm 33. Thai phụ mắc nhiễm độc thai nghén có thể dẫn đến suy thai? A. Đúng B. Sai 34. Có bao nhiêu thể lâm sàng của tiền sản giật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 35. Sản giật biểu hiện bằng các cơn co giật qua mấy giai đoạn? C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn 36. Tăng huyết áp do nhiễm độc thai nghén thể nhẹ có giá trị nào sau đây? B. Từ 140/90 mmHg A. Từ 130/80 mmHg C. Từ 150/100 mmHg D. Từ 160/110 mmHg 37. Ngoài gây hại cho thận, dung dịch đông miên còn có hại với cơ quan nào sau đây? A. Não C. Gan B. Tim D. Phổi 38. Sản giật là biến chứng của nhiễm độc thai nghén? A. Đúng B. Sai 39. Chỉ số Bishop nào sau đây không thuận lợi cho việc gây chuyển dạ đẻ? B. Trên 8 điểm A. Dưới 7 điểm D. Trên 10 điểm C. Dưới 9 điểm 40. Nên cho bệnh nhân uống ít nước để tránh gây phù? A. Đúng B. Sai 41. Trong nhiễm độc thai nghén, tổn thương mạch máu hay gặp ở tạng nào sau đây? B. Thận A. Não C. Tim D. Cả 3 phương án trên 42. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, lượng nước tiểu 24 h của bệnh nhân đạt bao nhiêu? B. Dưới 800 ml C. Trên 400 ml D. Dưới 400 ml A. Trên 800 ml 43. Loại tổn thương nào sau đây có thể gặp trong nhiễm độc thai nghén? D. Cả 3 phương án trên B. Tổn thương hoại tử A. Tổn thương hệ đông máu C. Tổn thương phù 44. Tiền sản giật bội thêm phát triển từ nhiễm độc thai nghén có thêm protein niệu? B. Sai A. Đúng 45. Khi chuyển dạ, hai lần đo huyết áp cách nhau 2 giờ là đủ để đánh giá tăng huyết áp? A. Đúng B. Sai 46. Biểu hiện nào sau đây đúng với giai đoạn xâm nhiễm? B. Hai hàm răng cắn chặt (có khi cắn vào lưỡi) D. Co thắt các cơ hô hấp C. Các cơ ở đầu mặt cổ co giật A. Hôn mê sâu 47. Dấu hiệu nào sau đây đến sớm nhất trong nhiễm độc thai nghén? B. Phù A. Protein niệu C. Tăng huyết áp D. Nôn 48. Ở nhiễm độc thai nghén thể nhẹ, phù thường xuất hiện ở đâu? A. Ở mặt D. Ở vai B. Ở cổ C. Ở chân 49. Kết quả của việc duy trì giãn mạch máu là gì? B. Gây sung huyết A. Gây chảy máu D. Gây hoại tử cơ tử cung C. Gây mạch máu giãn không co thắt lại được 50. Chỉ số protein niệu nào sau đây đúng với nhiễm độc thai nghén thể trung bình? C. Từ +3 đến +4 D. Từ +5 trở lên B. Từ +2 đến +3 A. Từ +1 đến +2 51. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị cho bệnh nhân nhiễm độc thai nghén? C. Dung dịch Magnesium sulfat 15% A. Alpha methyldopa B. Hydralazin hydroclorit D. Cả 3 phương án trên 52. Có mấy thể biểu hiện của phù? D. 5 loại A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại 53. Tuổi thai càng lớn bệnh tiên lượng cho mẹ càng nặng? A. Đúng B. Sai 54. Giai đoạn xâm nhiễm, cơ co giật đã lan xuống chi? B. Sai A. Đúng 55. Ý nào sau đây là dấu hiệu cận lâm sàng của sản giật? C. Tụ máu dưới bao gan B. Xuất huyết võng mạc D. Cả 3 phương án trên A. Nước tiểu ít, trong nước tiểu có protein, hồng cầu, bạch cầu 56. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài dễ gây thiểu ối nguy hiểm cho thai? A. Đúng B. Sai 57. Trong nhiễm độc thai nghén, tăng huyết áp sớm hơn có tiên lượng nặng hơn? A. Đúng B. Sai 58. Định lượng protein trong nước tiểu có ý nghĩa nào sau đây? B. Đánh giá tổn thương não A. Đánh giá tổn thương gan C. Đánh giá tổn thương phổi D. Đánh giá tổn thương thận 59. Tổn thương mạch máu gây bệnh thong manh ở mắt? B. Sai A. Đúng 60. Khi đo huyết áp cho bệnh nhân có triệu chứng tăng huyết áp, khoảng cách giữa 2 lần đo là bao lâu? B. Khoảng 45 phút C. Ít nhất 1 giờ D. Ít nhất 2 giờ A. Khoảng 30 phút 61. Ngộ độc magnesium sulfat có biểu hiện nào sau đây? B. Đau đầu, khó thở D. Bệnh nhân bị hạ huyết áp A. Buồn nôn và nôn C. Giảm hay mất phản xạ đầu gối 62. Dung dịch đông miên không chứa chất nào sau đây? E. Glucose D. Aspirin C. Pipolphene B. Aminazin A. Dolosal 63. Vào nửa cuối thai kỳ có mấy loại phù? D. 5 loại C. 4 loại B. 3 loại A. 2 loại 64. Trong nhiễm độc thai nghén, nếu huyết áp tâm trương tăng nhanh hơn huyết áp tâm thu thì sẽ có tiên lượng nặng hơn? B. Sai A. Đúng 65. Phù do chèn ép thường xuất hiện khi nào? C. Buổi chiều tối B. Buổi trưa D. Cả ngày A. Buổi sáng 66. Ở nhiễm độc thai nghén thể nặng, tăng huyết áp ở thai phụ từ bao nhiêu? B. Từ 140/90 mmHg A. Từ 130/80 mmHg D. Từ 160/110 mmHg C. Từ 150/100 mmHg 67. Trong nhiễm độc thai nghén, tiền sản giật, máu được truyền vào bánh rau nhiều hơn? B. Sai A. Đúng 68. Nếu thai phụ bị cao huyết áp mạn tính kèm theo phù đã là tiền sản giật, tiên lượng xấu cho mẹ và con? A. Đúng B. Sai 69. Các bệnh nào sau đây có thể tăng nguy cơ mắc nhiễm độc thai nghén? C. Bệnh thận B. Cao huyết áp D. Cả 3 phương án trên A. Bệnh đái tháo đường 70. Tiền sản giật xuất hiện càng sớm so với tuổi thai bệnh càng nhẹ? A. Đúng B. Sai 71. Cần chẩn đoán phân biệt tiền sản giật với bệnh nào sau đây? D. Suy tim hay phù phổi có kết hợp thai nghén A. Mờ mắt do các bệnh về mắt B. Đau vùng thượng vị do bệnh dạ dày C. Viêm gan do virus hay gan hóa mỡ do thai E. Tất cả phương án trên 72. Triệu chứng nào sau đây đúng khi bệnh nhân mắc tiền sản giật? D. Cả 3 phương án trên B. Phù hay tăng cân A. Tăng huyết áp trên 160/110 mmHg C. Lượng nước tiểu giảm dưới 400 ml/24 giờ 73. Sản giật xảy ra trong thời kỳ hậu sản chủ yếu sau bao lâu sau đẻ? A. Sau 12 giờ C. Sau 36 giờ B. Sau 24 giờ D. Sau 48 giờ 74. Cần chẩn đoán phân biệt sản giật với trường hợp nào sau đây? D. Cả 3 phương án trên B. Cơn co giật Tetani C. Hôn mê do đái tháo đường A. Cơn động kinh 75. Duy trì giãn mạch máu diễn ra trong mấy pha? D. 4 pha C. 3 pha B. 2 pha A. 1 pha 76. Tổn thương lắng đọng sản phẩm thoái hóa hay gặp ở đâu? B. Ở bó mao mạch cầu thận C. Ở mô cơ D. Ở mô xương A. Ở các mạch máu tử cung 77. Ngoài các triệu chứng lâm sàng, bệnh nhân mắc tiền sản giật còn có dấu hiệu nào sau đây? C. Bệnh nhân cảm thấy buồn nôn, nôn và đau ở vùng thượng vị hay hạ sườn phải D. Cả 3 phương án trên B. Bệnh nhân thấy hoa mắt, chóng mặt, sợ ánh sáng, suy giảm thị lực A. Bệnh nhân nhức đầu, dùng thuốc không khỏi, tinh thần lờ đờ, thờ ơ với ngoại cảnh 78. Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra do cơn sản giật? A. Cắn phải lưỡi, ngạt thở D. Cả 3 phương án trên B. Thai chết lưu trong tử cung C. Bị liệt, hôn mê kéo dài 79. Tỷ lệ xảy ra sản giật ở thời kỳ hậu sản là bao nhiêu? D. 50 % A. 75 % B. 20 % C. 1-5 % 80. Cần chẩn đoán phân biệt nhiễm độc thai nghén với bệnh nào sau đây? B. Bệnh viêm thận và thai nghén C. Phù do tim, thận, thiểu dưỡng... D. Cả 3 phương án trên A. Cao huyết áp mạn tính và thai nghén 81. Định lượng protein niệu ở mẫu nước tiểu 24h dương tính khi nào? C. Trên 0,2g/l D. Trên 0,3g/l B. Trên 0,1g/l A. Trên 0,05g/l Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành