Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 2. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể B. Điều hòa số lượng tiểu cầu C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào 3. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? D. Hỗn hợp C. Lipid B. Protid A. Glucid 4. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? B. 4 loại C. 1 loại D. 2 loại A. 3 loại 5. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ C. Bó lưới tủy D. Bó tiền đình tủy A. Bó cầu tủy B. Bó đỏ tủy 6. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là A. Ca++-protein D. cGMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol C. cAMP 7. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm A. 95% B. 98% C. 50% D. 2% 8. Chức năng của nhân lưới ở hành não là A. Mất định hướng về ánh sáng B. Tăng trương lực cơ C. Giảm trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh 9. Da đỏ trong môi trường nóng là do D. Tất cả đều đúng B. Cơ chế điều nhiệt C. Giãn mạch da A. Hoạt động của TK giao cảm 10. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là D. Uống quá nhiều nước B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Dãn ĐM vào cầu thận C. Giảm thể tích dịch ngoại bào 11. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị A. Có 3 nơron tham gia 12. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do A. Tất cả đều đúng B. Tất cả đều sai D. Bơm Na+ - K+ - ATPase C. Kênh kali 13. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết D. 1 phân tử Ca++ C. 3 phân tử Ca ++ B. 2 phân tử Ca++ A. 4 phân tử Ca++ 14. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin B. Gây khử cực màng tế bào cơ D. Kích hoạt phân tử actin A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin 15. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu 16. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là A. Lipid D. Peptid B. Glycoprotein C. Acid amin 17. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? D. Hạ huyết áp A. Hạ đường huyết C. Mất nước B. Stress 18. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng D. TSH B. TRH C. TXA A. TNF 19. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não 20. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là D. Muscarinic A. Nicotinic 2 B. Nicotinic 1 C. Alpha và beta 21. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh 22. Các hormon sau có cùng bản chất là C. Calcitonin và cortisol D. Histamin và GABA B. T3 - T4 và catecholamin A. Insulin và androgen 23. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng A. Lạnh, sợ lạnh, da khô C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày 24. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? B. Protein C. Lipid A. VTM D. Điện giải 25. Tiểu não có chức năng là C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý 26. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là B. T3 - T4 C. Cortisol D. Glucagon A. GH 27. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo C. Nhịp giờ và ngày đêm D. Nhịp ngày và đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ 28. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ C. Feedback dương mở kênh Na B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động A. Tái lập điện thế nghỉ D. Tác nhân kích thích 29. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não 30. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là D. Trực tràng B. Nách C. Miệng A. Tai 31. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí 32. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? A. TRH D. CRH B. LH C. GnRH 33. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ 34. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực 35. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 36. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là C. Vỏ thượng thận A. Tuyến sinh dục B. Tuyến tụy D. Tuyến giáp 37. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng 38. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là B. 30% A. 20% D. 10% C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi 39. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là D. Cl C. Ca B. K A. Na 40. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là A. Ở tủy sống C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ 41. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển thụ động D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào 42. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon C. Aldosteron, cortisol, testosteron D. TSH, FSH, LH, HCG 43. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ D. Cửa sổ bầu dục C. Thang giữa A. Chuỗi xương con B. Màng nền 44. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 45. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? B. 15% D. 30% C. 25% A. 5% 46. Chọn câu SAI. B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ 47. Chuyển hóa chất bao gồm B. Tất cả đều đúng A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng C. Chuyển hóa VTM 48. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là B. 4 - 2 - 2 A. 5 - 4 - 1 C. 6 - 4 - 2 D. 3 - 2 - 1 49. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau D. Có 3 nơron C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não 50. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là B. Có 03 cách thức vận chuyển D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào C. Theo nhu cầu tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào 51. Chuyển hóa cơ sở là A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể 52. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là D. Đầu ngón tay C. Mặt dưới ngón chân cái B. Mặt trước cẳng tay A. Đầu lưỡi 53. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? C. Điện tâm đồ D. Điện não đồ B. Điện cơ A. Lưu huyết não 54. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? A. Aldosteron C. Estrogen B. Cortisol D. Catecholamin 55. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh D. Nhịp ngày và đêm A. Nhịp giờ 56. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là B. Mất định hướng về ánh sáng A. Tăng trương lực cơ C. Giảm trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh 57. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ C. Tuyền bằng tia hồng ngoại D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin 58. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là B. C C. A alpha A. Beta D. A delta 59. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết A. Hai chuỗi polypeptid B. Hai acid béo C. Hai steroid D. Hai acid amin 60. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi