Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ C. Thang giữa A. Chuỗi xương con B. Màng nền D. Cửa sổ bầu dục 2. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là C. Acid amin A. Lipid D. Peptid B. Glycoprotein 3. Da đỏ trong môi trường nóng là do D. Tất cả đều đúng B. Cơ chế điều nhiệt A. Hoạt động của TK giao cảm C. Giãn mạch da 4. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể B. Điều hòa số lượng tiểu cầu 5. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là D. Trực tràng C. Miệng A. Tai B. Nách 6. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác 7. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ A. Có 3 nơron tham gia C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh 8. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là D. TSH, FSH, LH, HCG B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon C. Aldosteron, cortisol, testosteron A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 9. Chọn câu SAI. C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ 10. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? D. Hỗn hợp C. Lipid B. Protid A. Glucid 11. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP 12. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng 13. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ D. Có 3 nơron A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau 14. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là D. A delta A. Beta B. C C. A alpha 15. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là D. Đầu ngón tay C. Mặt dưới ngón chân cái A. Đầu lưỡi B. Mặt trước cẳng tay 16. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động C. Feedback dương mở kênh Na A. Tái lập điện thế nghỉ D. Tác nhân kích thích 17. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là A. Nicotinic 2 D. Muscarinic C. Alpha và beta B. Nicotinic 1 18. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp 19. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là B. Inositol triphosphat và diacylglycerol C. cAMP D. cGMP A. Ca++-protein 20. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? D. Điện giải C. Lipid A. VTM B. Protein 21. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực 22. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết B. 2 phân tử Ca++ A. 4 phân tử Ca++ C. 3 phân tử Ca ++ D. 1 phân tử Ca++ 23. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí 24. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. D. Nhịp ngày và đêm A. Nhịp giờ C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh 25. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là B. 30% A. 20% C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi D. 10% 26. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là A. Dãn ĐM vào cầu thận D. Uống quá nhiều nước C. Giảm thể tích dịch ngoại bào B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào 27. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là C. Theo nhu cầu tế bào D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào B. Có 03 cách thức vận chuyển 28. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin 29. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? D. 30% B. 15% A. 5% C. 25% 30. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào B. Vận chuyển chủ động C. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển thụ động 31. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm D. 2% B. 98% A. 95% C. 50% 32. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? D. CRH C. GnRH B. LH A. TRH 33. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? D. Điện não đồ B. Điện cơ C. Điện tâm đồ A. Lưu huyết não 34. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là D. Tuyến giáp A. Tuyến sinh dục B. Tuyến tụy C. Vỏ thượng thận 35. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ A. Lạnh, sợ lạnh, da khô D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng 36. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là A. Ở tủy sống C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ 37. Các hormon sau có cùng bản chất là C. Calcitonin và cortisol A. Insulin và androgen B. T3 - T4 và catecholamin D. Histamin và GABA 38. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể C. Tuyền bằng tia hồng ngoại 39. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là B. K D. Cl C. Ca A. Na 40. Chuyển hóa chất bao gồm A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng C. Chuyển hóa VTM B. Tất cả đều đúng 41. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo A. Nhịp giờ B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm 42. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn 43. Chuyển hóa cơ sở là A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể 44. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do D. Bơm Na+ - K+ - ATPase C. Kênh kali B. Tất cả đều sai A. Tất cả đều đúng 45. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin 46. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ D. Bó tiền đình tủy B. Bó đỏ tủy A. Bó cầu tủy C. Bó lưới tủy 47. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là D. Glucagon A. GH B. T3 - T4 C. Cortisol 48. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là A. 5 - 4 - 1 D. 3 - 2 - 1 C. 6 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 49. Chức năng của nhân lưới ở hành não là A. Mất định hướng về ánh sáng D. Mất định hướng về âm thanh B. Tăng trương lực cơ C. Giảm trương lực cơ 50. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin B. Gây khử cực màng tế bào cơ A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin D. Kích hoạt phân tử actin 51. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt 52. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng C. TXA D. TSH B. TRH A. TNF 53. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não 54. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? B. 4 loại C. 1 loại A. 3 loại D. 2 loại 55. Tiểu não có chức năng là D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý 56. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết A. Hai chuỗi polypeptid C. Hai steroid B. Hai acid béo D. Hai acid amin 57. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? D. Catecholamin B. Cortisol A. Aldosteron C. Estrogen 58. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu 59. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? A. Hạ đường huyết B. Stress C. Mất nước D. Hạ huyết áp 60. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là A. Tăng trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh B. Mất định hướng về ánh sáng C. Giảm trương lực cơ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi