Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ, xương, khớp là D. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy - tiểu não thẳng (Flechsig), bó Goll - Burdach A. Bó tiểu não - nhân đỏ, bó tiểu não - đồi thị - vỏ não C. Bó tiểu não - tiền đình, bó tiểu não - hành não B. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng bên 2. Chuyển hóa chất bao gồm C. Chuyển hóa VTM B. Tất cả đều đúng A. Chuyển hóa nước và các chất khoáng 3. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời là C. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường B. Ở tủy sống và cấu trúc dưới vỏ D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não A. Ở tủy sống 4. Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện là B. Mất định hướng về ánh sáng C. Giảm trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh A. Tăng trương lực cơ 5. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học? D. Điện não đồ B. Điện cơ C. Điện tâm đồ A. Lưu huyết não 6. Chọn câu SAI. C. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và ngoại bào A. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể B. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+ D. Base là chất có khả năng nhận ion H+ 7. Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào? C. Lipid A. VTM D. Điện giải B. Protein 8. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị có đặc điểm, NGOẠI TRỪ B. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng, C dẫn truyền cảm giác nhiệt lạnh C. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị A. Có 3 nơron tham gia D. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện 9. Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm là B. Có 03 cách thức vận chuyển D. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào A. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào C. Theo nhu cầu tế bào 10. Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng là C. Nhiều gấp 3 - 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh D. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh B. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin A. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 - 43 độ C, giới hạn cao nhất là 45 - 47 độ C 11. Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ C. Bó lưới tủy D. Bó tiền đình tủy B. Bó đỏ tủy A. Bó cầu tủy 12. Nơi đo thân nhiệt trung tâm dao động nhiều nhất là D. Trực tràng C. Miệng A. Tai B. Nách 13. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrat. Đó là hoạt chất có bản chất là B. Glycoprotein C. Acid amin A. Lipid D. Peptid 14. Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ C. Thang giữa A. Chuỗi xương con B. Màng nền D. Cửa sổ bầu dục 15. Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm A. Nhịp giờ 16. Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ TK phó giao cảm là A. Nicotinic 2 C. Alpha và beta D. Muscarinic B. Nicotinic 1 17. Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là D. 3 - 2 - 1 A. 5 - 4 - 1 C. 6 - 4 - 2 B. 4 - 2 - 2 18. Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon nào? B. LH D. CRH A. TRH C. GnRH 19. Một phân tử troponin C có khả năng gắn kết A. 4 phân tử Ca++ D. 1 phân tử Ca++ B. 2 phân tử Ca++ C. 3 phân tử Ca ++ 20. Tiểu não có chức năng là B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý A. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý C. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể 21. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi là C. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi D. 10% B. 30% A. 20% 22. SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất? A. Glucid B. Protid D. Hỗn hợp C. Lipid 23. Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, chọn câu SAI. D. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của hình ảnh B. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não A. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì C. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp 24. Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do B. Tất cả đều sai C. Kênh kali D. Bơm Na+ - K+ - ATPase A. Tất cả đều đúng 25. Thân nhiệt được chia làm mấy loại? A. 3 loại C. 1 loại B. 4 loại D. 2 loại 26. Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn là B. C C. A alpha A. Beta D. A delta 27. Điện thế khuếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra điện thế nghỉ là C. Ca B. K D. Cl A. Na 28. Yếu tố gây tăng bài tiết renin của tổ chức cận cầu thận là B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào A. Dãn ĐM vào cầu thận C. Giảm thể tích dịch ngoại bào D. Uống quá nhiều nước 29. Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp nào? B. Stress D. Hạ huyết áp C. Mất nước A. Hạ đường huyết 30. Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào? A. 5% D. 30% B. 15% C. 25% 31. Các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hòa nội môi của thận, NGOẠI TRỪ C. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương B. Điều hòa số lượng tiểu cầu A. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào D. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể 32. Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa là A. GH C. Cortisol B. T3 - T4 D. Glucagon 33. Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm B. 98% D. 2% A. 95% C. 50% 34. Kích thích gây bài tiết T3 - T4 sẽ D. Tách T3 - T4 ra khỏi thyroglobulin A. Chuyển tiền T3 - T4 thành T3 - T4 C. Gắn T3 - T4 lên thyroglobulin B. Đưa T3 - T4 vào trong lòng nang 35. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não C. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên D. Có 3 nơron B. Dẫn truyền theo bó gai thị sau 36. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là B. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon C. Aldosteron, cortisol, testosteron D. TSH, FSH, LH, HCG A. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 37. Chức năng của nhân lưới ở hành não là C. Giảm trương lực cơ D. Mất định hướng về âm thanh A. Mất định hướng về ánh sáng B. Tăng trương lực cơ 38. Vai trò chính của ion Ca++ trong cơ chế co cơ trơn là B. Gây khử cực màng tế bào cơ D. Kích hoạt phân tử actin C. Kết hợp Troponin C làm bộc lộ vị trí gắn với đầu Myosin A. Kích hoạt phân tử myosin gắn vào vị trí hoạt động của actin 39. Tiêu hao năng lượng của cơ thể là A. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra ngoài dưới dạng nhiệt B. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng C. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài dưới dạng nhiệt D. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể: cần cho sự tồn tại bình thường của cơ thể và hoạt động sinh sản 40. Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào là C. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển thụ động D. Hiện tượng nhập bào và xuất bào B. Vận chuyển chủ động 41. Cấu trúc split diaphragm, chọn câu ĐÚNG. A. Có vai trò quan trọng hạn chế nhiễm khuẩn niệu ngược dòng C. Giúp tái hấp thu đường tại ống lượn gần B. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn protein thoát ra ngoài nước tiểu D. Có vai trò quan trọng nhất ngăn chặn tế bào máu thoát ra ngoài nước tiểu 42. Các hormon sau có cùng bản chất là D. Histamin và GABA A. Insulin và androgen B. T3 - T4 và catecholamin C. Calcitonin và cortisol 43. GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu ĐÚNG NHẤT. D. Nhịp ngày và đêm C. Nhịp giờ và ngày đêm B. Các giai đoạn của chu kỳ kinh A. Nhịp giờ 44. Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh là A. Neuron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng neuron đa cực D. Chỉ có 5 - 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap với đuôi gai của tế bào thần kinh phía sau B. Neuron vận động alpha không có đuôi gai, là dạng neuron đơn cực C. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu 45. Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ D. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày C. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung B. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng A. Lạnh, sợ lạnh, da khô 46. Da đỏ trong môi trường nóng là do C. Giãn mạch da B. Cơ chế điều nhiệt A. Hoạt động của TK giao cảm D. Tất cả đều đúng 47. Tốc độ khuếch tán qua màng phụ thuộc vào C. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ B. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng D. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong lipid 48. Tuyến nội tiết sau không được điều hòa bài tiết theo trục là C. Vỏ thượng thận B. Tuyến tụy A. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp 49. Nói về hiện tượng nợ oxy, chọn câu SAI. B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí 50. Khi stress, hormon nào sẽ phát động quá trình feedback dương tính? A. Aldosteron C. Estrogen D. Catecholamin B. Cortisol 51. Đặc điểm của phosphocreatin trong cơ thể, chọn câu SAI. C. Có những cầu nối cao năng lượng giống ATP B. Là nguồn năng lượng cho sự co cơ A. Men xúc tác thủy giải phosphocreatin là creatinkinase D. Sản phẩm thủy giải là Creatin và Phospho 52. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là C. Mặt dưới ngón chân cái D. Đầu ngón tay B. Mặt trước cẳng tay A. Đầu lưỡi 53. Đặc điểm của các hormon tan trong dầu là C. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do A. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm B. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn D. Có ceptor nằm trên màng bào tương tế bào đích 54. Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống là B. Mức tế bào: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết D. Mức cơ thể: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác C. Gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa A. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động 55. Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3 - T4 giảm sẽ dẫn đến tăng C. TXA A. TNF D. TSH B. TRH 56. Nhiệt năng truyền bằng sóng bức xạ có đặc tính, NGOẠI TRỪ D. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể B. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền A. Bức xạ truyền đi theo sóng hình sin C. Tuyền bằng tia hồng ngoại 57. Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ C. Feedback dương mở kênh Na D. Tác nhân kích thích B. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động A. Tái lập điện thế nghỉ 58. Chuyển hóa cơ sở là A. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể B. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể C. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể D. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống 59. Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử dụng để liên kết A. Hai chuỗi polypeptid B. Hai acid béo D. Hai acid amin C. Hai steroid 60. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là C. cAMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol D. cGMP A. Ca++-protein Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi