Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ C. Tăng tần số tim A. Lạnh, sợ lạnh, da khô D. Teo cơ B. Run tay 2. Hormon do lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết là B. Glucocorticoid D. Hormon sinh dục A. Mineralocorticoid C. Catecholamin 3. Khi bất hoạt men Cholinesterase gây biểu hiện là D. Tăng huyết áp A. Dãn cơ vân B. Co đồng tử C. Giảm nhu động ruột 4. Dây TK số X xuất phát từ hành não đến chi phối các cơ quan, NGOẠI TRỪ B. Tuyến mang tai C. Ruột non, gan, túi mật D. Các tạng trong ngực: tim, phổi, thực quản A. Dạ dày 5. Khi nồng độ TRH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm giảm bài tiết TRH là cơ chế B. Feedback (-) vòng ngắn C. Feedback (-) vòng dài A. Feedback (-) vòng cực dài D. Feedback (-) vòng cực ngắn 6. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ hai là D. Inositol triphosphat và diacylglycerol A. cGMP C. Ca++- protein B. cAMP 7. Đối tượng của sinh lý học y học là B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh A. Cơ thể người bị bệnh C. Cơ thể người bình thường 8. Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ C. 75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây TK số X B. Đáp ứng lan tỏa do sợi tiền hạch tạo nhiều synap với sợi hậu hạch A. Trung tâm nằm ở vùng trung não, hành não D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn 9. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Ở tuỷ sống A. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường C. Ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não 10. Cơ chế feedback dương xảy ra trong điều hòa bài tiết hormon trục là C. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tuyến giáp D. Vùng hạ đồi - tuyến yên - buồng trứng B. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tinh hoàn A. Vùng hạ đồi - tuyến yên - gan 11. Trong chuyển hóa glucid, lipid và protid, đồng hóa có vai trò A. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng B. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng D. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo năng và tạo hình 12. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrate, đó là hoạt chất có bản chất là D. Acid amin B. Peptit A. Glycoprotein C. Lipid 13. Giúp vỏ não trong việc thực hiện các kiểu vận động phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức, là chức năng của D. Đồi thị B. Vòng nhân đậu C. Tiểu não A. Vòng nhân đuôi 14. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ A. Màu sắc vật lạnh B. Nhiệt độ vật lạnh D. Khoảng cách giữa hai vật C. Thời gian truyền nhiệt 15. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não D. Dẫn truyền theo bó gai thị sau C. Có 3 nơron B. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên 16. Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa là D. Xung động từ các thụ thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể A. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành não để điều hoà trương lực cơ C. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể B. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ 17. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ C. Cơ thể không cảm thấy được B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể D. Mất hằng ngày 18. Cảm giác xúc giác thô sơ được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị theo B. Bó Goll - Burdach C. Bó tủy tiểu não D. Bó gai thị trước A. Bó gai thị sau 19. Sinh lí học trong thực hành lâm sàng là A. Khoa điều trị D. Khoa dược B. Khoa chẩn đoán hình ảnh C. Khoa thăm dò chức năng 20. Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ D. Tăng dị hóa protein B. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào C. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ A. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng 21. Hormon T3 - T4 được dự trữ trong D. Trong mao mạch tuyến giáp B. Tế bào cạnh nang giáp A. Tế bào nang giáp C. Trong lòng nang giáp 22. Hai cơ chế chính điều hòa chức năng của cơ thể là B. Cơ chế hô hấp và tim mạch A. Cơ chế TK và thể dịch C. Cơ chế tim mạch và TK D. Cơ chế thể dịch và hô hấp 23. Điện thế hoạt động xảy ra khi nào? D. Tất cả đều đúng C. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích A. Có tác nhân kích thích B. Feedback dương mở kênh Na 24. Biểu hiện khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm là D. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, co đồng tử B. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử A. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử C. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử 25. Các hormon sau làm tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ C. GH D. Glucagon A. Calcitonin B. Cortisol 26. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào? D. Trạng thái hồi cực C. Tất cả đều sai B. Trạng thái kích thích A. Trạng thái nghỉ 27. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, Phản xạ “cái gì thế?” - cơ sở của các phát minh khoa học, bản chất là A. Ức chế ngoài C. Ức chế dập tắt B. Ức chế phân biệt D. Ức chế có điều kiện 28. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan có thể A. Hưng phấn hoặc ức chế B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động D. Tất cả đều đúng 29. Đặc điểm của bao khớp, chọn câu SAI. D. Gồm 2 lớp: bao sợi và bao hoạt dịch A. Độ dày bao khớp giống nhau ở các khớp B. Bao xung quanh hai đầu xương tạo thành 1 khoang kín C. Bao sợi được cấu tạo chủ yếu bởi sợi collagen và elastin 30. Nói về hiện tượng nợ oxy, câu SAI là D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic 31. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là B. Mặt dưới ngón chân cái D. Đầu ngón tay cái A. Mặt trước cẳng tay C. Đầu lưỡi 32. Thành phần dịch cơ thể là B. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ lớn hơn chất điện giải A. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng C. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện giải D. Dịch nội bào chứa chủ yếu là Kali, Magie, Phosphat 33. Hoạt động của kênh calcium tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là C. Ca++-protein D. cAMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol A. cGMP 34. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca++ sẽ gắn kết lên B. Tropomyosin C. MLCK A. Troponin C D. Calmodulin 35. Trong chuyển hóa glucid, lipid, protid dị hóa có vai trò là A. Tạo năng và tạo hình B. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng D. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng 36. Các chất truyền tin thứ 2, NGOẠI TRỪ C. Phosphatidyl-inositol 4,5 diphosphat A. cAMP và cGMP D. Inositol triphosphat và diacylglycerol B. Ca++- protein 37. Hiện tượng kết dính của tế bào không diễn ra theo kiểu nào sau đây? B. Tế bào - bề mặt A. Tế bào - bào quan D. Tế bào - tế bào C. Tế bào - các chất 38. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác từ ngoại biên về vỏ não cảm giác có đặc điểm là B. Vị trí bắt chéo của cảm giác xúc giác tinh tế và thô sơ tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện C. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A beta dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế, C dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ A. Có 2 nơron tham gia D. Từ tủy sống chỉ đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị 39. Quá trình phân cực tương đương với trạng thái nào? D. Tất cả đều sai A. Trạng thái kích thích B. Trạng thái hồi cực C. Trạng thái nghỉ 40. Trong sự nhận cảm và dẫn truyền cảm giác vị giác có sự tham gia của các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ D. Đồi thị A. Các chồi vị giác trên gai lưỡi C. Vỏ não thùy đỉnh B. Các dây thần kinh V, VII\', IX, X 41. Chức năng chính của hệ thống ống T và mạng nội bào cơ tương bao quanh tơ cơ là C. Giúp gây hiệu ứng mở kênh Ca++ A. Tất cả đều đúng B. Bảo vệ các tơ cơ (myofilament) D. Nơi nhận tín hiệu thần kinh và điều khiển sự di chuyển của ion Ca++ trong quá trình co cơ 42. Hormon CRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên B. Vỏ thượng thận C. Tuyến giáp D. Gan A. Tuyến sinh dục 43. Thân nhiệt được chia làm C. 1 loại A. 3 loại D. 2 loại B. 4 loại 44. Độ lọc cầu thận là C. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân A. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận B. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50ml/phút D. Độ lọc cầu thận bình thường 125ml/phút 45. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là C. TSH, FSH, LH, HCG A. GH, ACTH, PTH B. Aldosteron, cortisol, testosteron D. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon 46. Ở người bình thường thể tích dịch ngoại bào là D. Bằng 1/3 thể tích dịch nội bào B. Bằng phân nửa thể tích dịch nội bào A. Bằng 1/4 thể tích dịch nội bào C. Bằng phân nửa tổng thể tích dịch cơ thể 47. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? C. Vận chuyển chủ động thứ cấp D. Vận chuyển chủ động sơ cấp A. Vận chuyển vật chất bằng 1 đoạn màng B. Vận chuyển thụ động 48. Cho các tuyến nội tiết sau sau tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy, vỏ thượng thận, tủy thượng thận, tuyến sinh dục. Số tuyến nội tiết không được điều hòa bài tiết theo trục là B. 2 C. 3 A. 1 D. 4 49. Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormon nào? B. Catecholamin và T3 - T4 D. Steroid và peptid C. T3 - T4 và steroid A. Peptid và catecholamin 50. Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của insulin bằng cách tiêm insulin vào tĩnh mạch rìa tai thỏ, đây là nghiên cứu ở mức độ nào? D. In vitro C. In vivo B. Ex vivo A. In situ 51. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là B. 94mV D. -90mV C. -94mV A. -86mV 52. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi A. 30% C. 10% D. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi B. 20% 53. Khuếch tán qua lớp phospholipid kép thuộc dạng nào? A. Khuếch tán phức tạp C. Khuếch tán đơn giản B. Khuếch tán sơ cấp D. Khuếch tán được gia tốc 54. Cơ chế chống nóng của cơ thể là D. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt A. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt C. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi