Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 1 Y Cần Thơ 1. Cơ chế chống nóng của cơ thể là A. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt C. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt D. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt B. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt 2. Khi nồng độ TRH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm giảm bài tiết TRH là cơ chế C. Feedback (-) vòng dài B. Feedback (-) vòng ngắn A. Feedback (-) vòng cực dài D. Feedback (-) vòng cực ngắn 3. Đối tượng của sinh lý học y học là A. Cơ thể người bị bệnh D. Cơ thể người và các vi sinh vật, ký sinh trùng gây bệnh B. Cơ thể người bình thường và bị bệnh C. Cơ thể người bình thường 4. Chức năng chính của hệ thống ống T và mạng nội bào cơ tương bao quanh tơ cơ là B. Bảo vệ các tơ cơ (myofilament) A. Tất cả đều đúng D. Nơi nhận tín hiệu thần kinh và điều khiển sự di chuyển của ion Ca++ trong quá trình co cơ C. Giúp gây hiệu ứng mở kênh Ca++ 5. Cơ chế feedback dương xảy ra trong điều hòa bài tiết hormon trục là C. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tuyến giáp D. Vùng hạ đồi - tuyến yên - buồng trứng B. Vùng hạ đồi - tuyến yên - tinh hoàn A. Vùng hạ đồi - tuyến yên - gan 6. Thành phần dịch cơ thể là C. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện giải D. Dịch nội bào chứa chủ yếu là Kali, Magie, Phosphat B. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ lớn hơn chất điện giải A. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng 7. Hoạt động của kênh calcium tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ 2 là C. Ca++-protein A. cGMP D. cAMP B. Inositol triphosphat và diacylglycerol 8. Hormon T3 - T4 được dự trữ trong B. Tế bào cạnh nang giáp D. Trong mao mạch tuyến giáp C. Trong lòng nang giáp A. Tế bào nang giáp 9. Khảo sát tác dụng hạ đường huyết của insulin bằng cách tiêm insulin vào tĩnh mạch rìa tai thỏ, đây là nghiên cứu ở mức độ nào? A. In situ B. Ex vivo D. In vitro C. In vivo 10. Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn A. Trung tâm nằm ở vùng trung não, hành não B. Đáp ứng lan tỏa do sợi tiền hạch tạo nhiều synap với sợi hậu hạch C. 75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây TK số X 11. Ở người bình thường thể tích dịch ngoại bào là C. Bằng phân nửa tổng thể tích dịch cơ thể B. Bằng phân nửa thể tích dịch nội bào D. Bằng 1/3 thể tích dịch nội bào A. Bằng 1/4 thể tích dịch nội bào 12. Hormon do lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết là D. Hormon sinh dục A. Mineralocorticoid C. Catecholamin B. Glucocorticoid 13. Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa là C. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể A. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành não để điều hoà trương lực cơ D. Xung động từ các thụ thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể B. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ 14. Hiện tượng kết dính của tế bào không diễn ra theo kiểu nào sau đây? C. Tế bào - các chất B. Tế bào - bề mặt D. Tế bào - tế bào A. Tế bào - bào quan 15. Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormon nào? D. Steroid và peptid B. Catecholamin và T3 - T4 A. Peptid và catecholamin C. T3 - T4 và steroid 16. Độ lọc cầu thận là A. Là tổng độ lọc của các đơn vị thận đang hoạt động trên 1 thận B. Với người 70 tuổi khỏe mạnh có thể chấp nhận độ lọc cầu thận là 50ml/phút D. Độ lọc cầu thận bình thường 125ml/phút C. Độ lọc cầu thận không bị ảnh hưởng bởi huyết áp của bệnh nhân 17. Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein là D. T3 - T4, calcitonin, insulin, glucagon B. Aldosteron, cortisol, testosteron C. TSH, FSH, LH, HCG A. GH, ACTH, PTH 18. Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất là B. Mặt dưới ngón chân cái C. Đầu lưỡi D. Đầu ngón tay cái A. Mặt trước cẳng tay 19. Giúp vỏ não trong việc thực hiện các kiểu vận động phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức, là chức năng của C. Tiểu não B. Vòng nhân đậu A. Vòng nhân đuôi D. Đồi thị 20. Cho các tuyến nội tiết sau sau tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy, vỏ thượng thận, tủy thượng thận, tuyến sinh dục. Số tuyến nội tiết không được điều hòa bài tiết theo trục là C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 21. Nói về hiện tượng nợ oxy, câu SAI là B. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic C. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường yếm khí A. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái khí D. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic 22. Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ D. Khoảng cách giữa hai vật B. Nhiệt độ vật lạnh A. Màu sắc vật lạnh C. Thời gian truyền nhiệt 23. Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào? B. Vận chuyển thụ động A. Vận chuyển vật chất bằng 1 đoạn màng C. Vận chuyển chủ động thứ cấp D. Vận chuyển chủ động sơ cấp 24. Điện thế khuếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình Nernst là C. -94mV B. 94mV A. -86mV D. -90mV 25. Trong sự nhận cảm và dẫn truyền cảm giác vị giác có sự tham gia của các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ C. Vỏ não thùy đỉnh D. Đồi thị A. Các chồi vị giác trên gai lưỡi B. Các dây thần kinh V, VII\', IX, X 26. Quá trình phân cực tương đương với trạng thái nào? A. Trạng thái kích thích B. Trạng thái hồi cực D. Tất cả đều sai C. Trạng thái nghỉ 27. Thân nhiệt được chia làm B. 4 loại C. 1 loại A. 3 loại D. 2 loại 28. Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ C. Có 3 nơron B. Xung động được dẫn truyền theo bó gai lưới tận cùng ở cấu tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên A. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau của vỏ não D. Dẫn truyền theo bó gai thị sau 29. Biểu hiện khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm là B. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử C. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử D. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, co đồng tử A. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử 30. Điện thế hoạt động xảy ra khi nào? C. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích A. Có tác nhân kích thích D. Tất cả đều đúng B. Feedback dương mở kênh Na 31. Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác từ ngoại biên về vỏ não cảm giác có đặc điểm là A. Có 2 nơron tham gia C. Dẫn truyền theo 02 loại sợi: A beta dẫn truyền cảm giác xúc giác tinh tế, C dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ D. Từ tủy sống chỉ đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và phức hợp bụng nền ở đồi thị B. Vị trí bắt chéo của cảm giác xúc giác tinh tế và thô sơ tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt chéo sang bên đối diện 32. Dây TK số X xuất phát từ hành não đến chi phối các cơ quan, NGOẠI TRỪ B. Tuyến mang tai C. Ruột non, gan, túi mật D. Các tạng trong ngực: tim, phổi, thực quản A. Dạ dày 33. Sinh lí học trong thực hành lâm sàng là D. Khoa dược A. Khoa điều trị C. Khoa thăm dò chức năng B. Khoa chẩn đoán hình ảnh 34. Trong chuyển hóa glucid, lipid, protid dị hóa có vai trò là B. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng A. Tạo năng và tạo hình D. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng 35. Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ C. Cơ thể không cảm thấy được D. Mất hằng ngày A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 36. Trong tế bào cơ trơn, ion Ca++ sẽ gắn kết lên C. MLCK D. Calmodulin B. Tropomyosin A. Troponin C 37. Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, NGOẠI TRỪ A. Lạnh, sợ lạnh, da khô C. Tăng tần số tim B. Run tay D. Teo cơ 38. Các chất truyền tin thứ 2, NGOẠI TRỪ D. Inositol triphosphat và diacylglycerol A. cAMP và cGMP C. Phosphatidyl-inositol 4,5 diphosphat B. Ca++- protein 39. Khuếch tán qua lớp phospholipid kép thuộc dạng nào? A. Khuếch tán phức tạp C. Khuếch tán đơn giản B. Khuếch tán sơ cấp D. Khuếch tán được gia tốc 40. Hai cơ chế chính điều hòa chức năng của cơ thể là A. Cơ chế TK và thể dịch C. Cơ chế tim mạch và TK D. Cơ chế thể dịch và hô hấp B. Cơ chế hô hấp và tim mạch 41. Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc carbohydrate, đó là hoạt chất có bản chất là A. Glycoprotein B. Peptit C. Lipid D. Acid amin 42. Dưới sự kích thích của môi trường sống, tế bào hoặc cơ quan có thể C. Chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng thái hoạt động B. Kìm hãm hoặc ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động D. Tất cả đều đúng A. Hưng phấn hoặc ức chế 43. Khi bất hoạt men Cholinesterase gây biểu hiện là D. Tăng huyết áp B. Co đồng tử C. Giảm nhu động ruột A. Dãn cơ vân 44. Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải thay đổi A. 30% D. <10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi C. 10% B. 20% 45. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, Phản xạ “cái gì thế?” - cơ sở của các phát minh khoa học, bản chất là A. Ức chế ngoài C. Ức chế dập tắt B. Ức chế phân biệt D. Ức chế có điều kiện 46. Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời C. Ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ D. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não B. Ở tuỷ sống A. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường 47. Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào? A. Trạng thái nghỉ B. Trạng thái kích thích D. Trạng thái hồi cực C. Tất cả đều sai 48. Các hormon sau làm tăng đường huyết, NGOẠI TRỪ A. Calcitonin D. Glucagon C. GH B. Cortisol 49. Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ B. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào C. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ D. Tăng dị hóa protein A. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng 50. Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền tin thứ hai là C. Ca++- protein D. Inositol triphosphat và diacylglycerol B. cAMP A. cGMP 51. Cảm giác xúc giác thô sơ được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị theo B. Bó Goll - Burdach C. Bó tủy tiểu não D. Bó gai thị trước A. Bó gai thị sau 52. Trong chuyển hóa glucid, lipid và protid, đồng hóa có vai trò A. Tạo năng, tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng D. Tạo năng và tham gia các hoạt động chức năng B. Tạo hình và tham gia các hoạt động chức năng C. Tạo năng và tạo hình 53. Đặc điểm của bao khớp, chọn câu SAI. D. Gồm 2 lớp: bao sợi và bao hoạt dịch C. Bao sợi được cấu tạo chủ yếu bởi sợi collagen và elastin B. Bao xung quanh hai đầu xương tạo thành 1 khoang kín A. Độ dày bao khớp giống nhau ở các khớp 54. Hormon CRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên D. Gan B. Vỏ thượng thận C. Tuyến giáp A. Tuyến sinh dục Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi