Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa nào? A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm lý hóa và trung tâm nhận cảm hóa học D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng phấn, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học 2. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc C. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 A. Tất cả đều sai B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu D. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn 1/2 3. Lớp áo trong nang trứng bắt đầu hình thành và phát triển vào ngày B. 14 - 21 D. 5 - 6 C. 12 - 13 A. 1 - 2 4. Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi B. Progesteron C. Estrogen D. Inhibin A. FSH và LH 5. Bản chất của testosteron là A. Acid amin B. Acid béo D. Peptid C. Steroid 6. Thời gian hành kinh trung bình là C. 2 - 4 ngày B. 4 - 6 ngày D. 3 - 5 ngày A. 1 - 3 ngày 7. Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là A. 60mmHg B. 10mmHg D. 18mmHg C. 32mmHg 8. Lượng nước tiểu bài xuất bằng B. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết C. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết A. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết D. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết 9. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Vẫn còn mở kênh Ca++ A. Đưa điện thế trở về mức -70mV C. Có sự ngừng hoạt động của bơm Na+ - Ca++ ATPase B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -65mV 10. Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật? C. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật A. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu B. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn D. Được cô đặc trong túi mật 11. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế A. Vận chuyển tích cực B. Khuếch tán thụ động C. Khuếch tán dễ dàng D. Ẩm bào 12. Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO B. 0,23 lần C. 1,23 lần A. 2,23 lần D. 3,23 lần 13. Chọn câu SAI. A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu (PO4)3- ở ống lượn gần B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp C. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp 14. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn D. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố B. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên 15. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s A. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -90mV C. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào 16. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? D. HCO3- A. Hòa tan C. Tự do B. Carbamin 17. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin? B. Pepsin D. Trypsin A. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase 18. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? D. Kênh K+ C. Kênh Ca++ B. Kênh Na+ A. Bơm Na+ - K+ ATPase 19. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196 mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là A. 98 ml/phút B. 125 ml/phút D. 120 ml/phút C. 140 ml/phút 20. So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm D. Động mạch xoắn hơn B. Ít tiết dịch hơn C. Mỏng hơn A. Tuyến thẳng hơn 21. Chọn câu ĐÚNG. D. Khí ra khỏi phổi khi P(KQ) > P(PN) A. Khí vào phổi khi P(KQ) < P(PN) B. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết C. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu 22. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ A. Gây viêm C. Kết tủa D. Trung hòa B. Ngưng kết 23. Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% A. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% B. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác C. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ 24. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estron D. 12 lần B. 25 lần C. 80 lần A. 50 lần 25. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? B. Bóng Valter C. Ống bài xuất A. Ống Santorini D. Nang acini 26. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ C. Có 2 giai đoạn đông máu A. Giai đoạn 2: thành lập thrombin D. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin B. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase 27. Vị trí của nút xoang nằm ở C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về A. Phía vách liên nhĩ phải B. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về 28. Chọn câu SAI về quá trình hấp thu canxi. A. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng C. Canxi được hấp thu khoảng 30 - 80% lượng ăn vào B. Ức chế bởi phosphat D. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 29. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp thì A. Hấp thu lipid tăng C. Hấp thu glucid tăng D. Hấp thu Ca2+ tăng B. Hấp thu Ca2+ giảm 30. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. A. Được lọc tự do qua cầu thận C. Không gắn với protein trong huyết tương B. Không được bài tiết ở ống thận D. Được tái hấp thu tại ống thận 31. Mức lọc cầu thận tăng lên là do D. Kích thích thần kinh giao cảm thận A. Co tiểu động mạch vào B. Giảm nồng độ protein huyết tương C. Giảm dòng máu thận 32. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào A. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng D. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít B. Mức độ hoạt động của cơ thể C. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận 33. Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần A. Đồng vận chuyển với Cl- C. Tất cả đều đúng D. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate B. Na+ còn hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H+ 34. Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt động điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s? C. Đường James D. Bó Bachman A. Đường Mahahm B. Cầu Kent trung tâm 35. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? C. Trứng, sữa, thịt bò D. Củ dền, đậu xanh, thịt bò A. Củ dền, rau xanh, thịt bò B. Cá, rau xanh, thịt gà 36. Tuyến đáy vị có D. Bài tiết HCl và pepsin A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ C. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhày B. Tế bào ưa bạc bài tiết Histamin 37. Chọn câu SAI. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên D. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai C. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều 38. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa vào C. DLCO A. DLCO2 D. DLO2 B. DLNO 39. Nang trứng bài tiết estrogen, chủ yếu từ D. Mô liên kết quanh hốc A. Lớp áo ngoài B. Lớp áo trong C. Noãn 40. Chức năng chính của hồng cầu là C. Hô hấp D. Miễn dịch B. Cân bằng acid - base A. Tạo áp suất keo 41. Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là D. Basophil C. Eosinophil A. Neutrophil B. Monocyte 42. Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng A. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron B. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi C. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron D. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron 43. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế A. Vận chuyển tích cực C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng B. Khuếch tán dễ dàng D. Vận chuyển tích cực thứ cấp 44. Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở A. Phần lưng hành não C. Phần bụng trên hành não B. Phần bụng dưới hành não D. Phần bụng hành não 45. Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -40mV A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase D. Đưa điện thế trở lên mức 0mV 46. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là D. Chuyên chở khí trong máu A. Thông khí phổi B. Trao đổi khí tại phổi C. Hô hấp nội 47. Somatostatin có tác dụng nào sau đây? B. Ức chế sự bài tiết gastrin A. Kích thích sự bài tiết HCl C. Ức chế hoạt động histamin D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại 48. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ A. Truyền dịch D. Độ nhớt máu tăng C. Kháng lực ngoại biên giảm B. Thể tích nhát bóp giảm 49. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu A. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s C. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ B. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất 50. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ D. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần C. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống B. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron 51. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? A. Neutrophil C. Macrophage D. Monocyte B. Eosinophil 52. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm? A. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV - -65mV C. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV B. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng D. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ 53. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não? A. Ở gần trung tâm hít vào B. Phần lưng phía trên của cầu não C. Phần bụng bên hành não D. Phần lưng hành não 54. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm C. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV A. Đóng bơm Na+ - K+ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì B. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ - K+ATPase D. Đưa điện thế trở về mức -90mV 55. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau C. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh A. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần D. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng 56. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI? A. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV D. Do bơm Na+ - K+ ATPase C. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện B. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ 57. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là A. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào D. Sự dãn nở của phế nang B. Sự kích thích của thần kinh giao cảm C. Sự co thắt của cơ Reissessen 58. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm thấy số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây? B. Nhiễm trùng D. Ung thư dòng bạch cầu C. Suy tủy A. Thiếu máu do thiếu sắt 59. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol A. 50 lần C. 80 lần D. 12 lần B. 25 lần 60. Chọn câu SAI. D. Đường dẫn khí có chức năng trao đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ thể B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 23 cấp A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn khí có thêm vai trò trao đổi khí Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi