Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật? B. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn C. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật A. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu D. Được cô đặc trong túi mật 2. Lượng nước tiểu bài xuất bằng D. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết A. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết B. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết C. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết 3. Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO D. 3,23 lần A. 2,23 lần B. 0,23 lần C. 1,23 lần 4. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau A. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần D. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng C. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh 5. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? A. Ống Santorini B. Bóng Valter C. Ống bài xuất D. Nang acini 6. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng B. Khuếch tán dễ dàng D. Vận chuyển tích cực thứ cấp A. Vận chuyển tích cực 7. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Được tái hấp thu tại ống thận A. Được lọc tự do qua cầu thận C. Không gắn với protein trong huyết tương B. Không được bài tiết ở ống thận 8. Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -40mV D. Đưa điện thế trở lên mức 0mV C. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ 9. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ C. Kháng lực ngoại biên giảm D. Độ nhớt máu tăng B. Thể tích nhát bóp giảm A. Truyền dịch 10. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estron B. 25 lần A. 50 lần D. 12 lần C. 80 lần 11. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196 mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là D. 120 ml/phút B. 125 ml/phút C. 140 ml/phút A. 98 ml/phút 12. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc D. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn 1/2 C. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 A. Tất cả đều sai B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu 13. So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm B. Ít tiết dịch hơn C. Mỏng hơn A. Tuyến thẳng hơn D. Động mạch xoắn hơn 14. Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng B. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi A. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron C. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron D. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron 15. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin? B. Pepsin D. Trypsin A. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase 16. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào C. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận D. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít B. Mức độ hoạt động của cơ thể A. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng 17. Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần D. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate C. Tất cả đều đúng B. Na+ còn hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H+ A. Đồng vận chuyển với Cl- 18. Chọn câu SAI. D. Đường dẫn khí có chức năng trao đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ thể A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn khí có thêm vai trò trao đổi khí B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 23 cấp 19. Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở B. Phần bụng dưới hành não C. Phần bụng trên hành não D. Phần bụng hành não A. Phần lưng hành não 20. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa vào C. DLCO A. DLCO2 D. DLO2 B. DLNO 21. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là B. Trao đổi khí tại phổi A. Thông khí phổi D. Chuyên chở khí trong máu C. Hô hấp nội 22. Bản chất của testosteron là C. Steroid D. Peptid A. Acid amin B. Acid béo 23. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm? A. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV - -65mV D. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ B. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng C. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV 24. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể D. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố B. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn 25. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ C. Có 2 giai đoạn đông máu B. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase A. Giai đoạn 2: thành lập thrombin D. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin 26. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào A. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV D. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -90mV 27. Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi C. Estrogen A. FSH và LH B. Progesteron D. Inhibin 28. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là B. Sự kích thích của thần kinh giao cảm A. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào D. Sự dãn nở của phế nang C. Sự co thắt của cơ Reissessen 29. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? C. Tự do A. Hòa tan B. Carbamin D. HCO3- 30. Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% B. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác C. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ A. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% 31. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? C. Trứng, sữa, thịt bò B. Cá, rau xanh, thịt gà D. Củ dền, đậu xanh, thịt bò A. Củ dền, rau xanh, thịt bò 32. Chọn câu SAI. D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu (PO4)3- ở ống lượn gần A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp C. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp 33. Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt động điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s? A. Đường Mahahm D. Bó Bachman B. Cầu Kent trung tâm C. Đường James 34. Chọn câu ĐÚNG. D. Khí ra khỏi phổi khi P(KQ) > P(PN) A. Khí vào phổi khi P(KQ) < P(PN) B. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết C. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu 35. Chức năng chính của hồng cầu là A. Tạo áp suất keo C. Hô hấp D. Miễn dịch B. Cân bằng acid - base 36. Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là D. 18mmHg B. 10mmHg A. 60mmHg C. 32mmHg 37. Lớp áo trong nang trứng bắt đầu hình thành và phát triển vào ngày D. 5 - 6 C. 12 - 13 A. 1 - 2 B. 14 - 21 38. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình A. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s B. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu C. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ 39. Vị trí của nút xoang nằm ở B. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải A. Phía vách liên nhĩ phải C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về 40. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm A. Đóng bơm Na+ - K+ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì D. Đưa điện thế trở về mức -90mV B. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ - K+ATPase C. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV 41. Nang trứng bài tiết estrogen, chủ yếu từ B. Lớp áo trong C. Noãn A. Lớp áo ngoài D. Mô liên kết quanh hốc 42. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm thấy số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây? C. Suy tủy D. Ung thư dòng bạch cầu A. Thiếu máu do thiếu sắt B. Nhiễm trùng 43. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế D. Ẩm bào C. Khuếch tán dễ dàng B. Khuếch tán thụ động A. Vận chuyển tích cực 44. Chọn câu SAI về quá trình hấp thu canxi. B. Ức chế bởi phosphat C. Canxi được hấp thu khoảng 30 - 80% lượng ăn vào D. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 A. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng 45. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? C. Kênh Ca++ B. Kênh Na+ D. Kênh K+ A. Bơm Na+ - K+ ATPase 46. Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là D. Basophil B. Monocyte A. Neutrophil C. Eosinophil 47. Mức lọc cầu thận tăng lên là do B. Giảm nồng độ protein huyết tương D. Kích thích thần kinh giao cảm thận A. Co tiểu động mạch vào C. Giảm dòng máu thận 48. Chọn câu SAI. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ D. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên C. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều 49. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ C. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle D. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống B. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron 50. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI? C. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện D. Do bơm Na+ - K+ ATPase B. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ A. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV 51. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? A. Neutrophil B. Eosinophil D. Monocyte C. Macrophage 52. Thời gian hành kinh trung bình là B. 4 - 6 ngày C. 2 - 4 ngày A. 1 - 3 ngày D. 3 - 5 ngày 53. Tuyến đáy vị có B. Tế bào ưa bạc bài tiết Histamin C. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhày A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ D. Bài tiết HCl và pepsin 54. Somatostatin có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự bài tiết HCl C. Ức chế hoạt động histamin D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại B. Ức chế sự bài tiết gastrin 55. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não? C. Phần bụng bên hành não D. Phần lưng hành não A. Ở gần trung tâm hít vào B. Phần lưng phía trên của cầu não 56. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol C. 80 lần A. 50 lần B. 25 lần D. 12 lần 57. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp thì B. Hấp thu Ca2+ giảm C. Hấp thu glucid tăng D. Hấp thu Ca2+ tăng A. Hấp thu lipid tăng 58. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -65mV C. Có sự ngừng hoạt động của bơm Na+ - Ca++ ATPase A. Đưa điện thế trở về mức -70mV D. Vẫn còn mở kênh Ca++ 59. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ A. Gây viêm D. Trung hòa C. Kết tủa B. Ngưng kết 60. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa nào? D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng phấn, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm lý hóa và trung tâm nhận cảm hóa học Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi