Ôn thi CK: Đề 1FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm thấy số lượng hồng cầu: 2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây? B. Nhiễm trùng A. Thiếu máu do thiếu sắt D. Ung thư dòng bạch cầu C. Suy tủy 2. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây? C. Trứng, sữa, thịt bò B. Cá, rau xanh, thịt gà D. Củ dền, đậu xanh, thịt bò A. Củ dền, rau xanh, thịt bò 3. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? D. Kênh K+ B. Kênh Na+ A. Bơm Na+ - K+ ATPase C. Kênh Ca++ 4. Somatostatin có tác dụng nào sau đây? A. Kích thích sự bài tiết HCl C. Ức chế hoạt động histamin D. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại B. Ức chế sự bài tiết gastrin 5. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Vẫn còn mở kênh Ca++ B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -65mV A. Đưa điện thế trở về mức -70mV C. Có sự ngừng hoạt động của bơm Na+ - Ca++ ATPase 6. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình A. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s C. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu B. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất 7. Điều hòa hoạt động hô hấp thông qua các trung tâm điều hòa nào? D. Trung tâm hít vào, trung tâm hưng phấn, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học B. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm lý hóa và trung tâm nhận cảm hóa học C. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học A. Trung tâm ức chế, trung tâm thở ra, trung tâm điều chỉnh thở và trung tâm nhận cảm hóa học 8. Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ A. Giai đoạn 2: thành lập thrombin D. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin C. Có 2 giai đoạn đông máu B. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase 9. Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO D. 3,23 lần B. 0,23 lần C. 1,23 lần A. 2,23 lần 10. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là A. Thông khí phổi D. Chuyên chở khí trong máu C. Hô hấp nội B. Trao đổi khí tại phổi 11. Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng D. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron A. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron C. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron B. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi 12. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào C. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận B. Mức độ hoạt động của cơ thể A. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng D. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít 13. Các kháng thể của lympho B tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng các cách sau đây, NGOẠI TRỪ B. Ngưng kết D. Trung hòa C. Kết tủa A. Gây viêm 14. Mức lọc cầu thận tăng lên là do A. Co tiểu động mạch vào D. Kích thích thần kinh giao cảm thận C. Giảm dòng máu thận B. Giảm nồng độ protein huyết tương 15. So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm C. Mỏng hơn D. Động mạch xoắn hơn B. Ít tiết dịch hơn A. Tuyến thẳng hơn 16. Chọn câu ĐÚNG. A. Khí vào phổi khi P(KQ) < P(PN) B. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết C. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu D. Khí ra khỏi phổi khi P(KQ) > P(PN) 17. Chọn câu SAI. D. Đường dẫn khí có chức năng trao đổi khí và thanh lọc khí bảo vệ cơ thể A. Từ cấp thứ 12 trở đi thì đường dẫn khí có thêm vai trò trao đổi khí B. Đường dẫn khí bao gồm đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới C. Đường dẫn khí ở người có khoảng 23 cấp 18. Nang trứng bài tiết estrogen, chủ yếu từ A. Lớp áo ngoài D. Mô liên kết quanh hốc C. Noãn B. Lớp áo trong 19. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách B. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên D. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể 20. Vị trí của nút xoang nằm ở A. Phía vách liên nhĩ phải C. Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về D. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về B. Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải 21. Lượng nước tiểu bài xuất bằng D. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiết C. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết A. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết B. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết 22. Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu SAI. A. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% D. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% C. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ B. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác 23. Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ A. Truyền dịch C. Kháng lực ngoại biên giảm B. Thể tích nhát bóp giảm D. Độ nhớt máu tăng 24. Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi B. Progesteron D. Inhibin A. FSH và LH C. Estrogen 25. Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là A. Neutrophil C. Eosinophil D. Basophil B. Monocyte 26. Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là D. 18mmHg B. 10mmHg C. 32mmHg A. 60mmHg 27. Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàng chủ yếu dựa vào C. DLCO A. DLCO2 B. DLNO D. DLO2 28. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol A. 50 lần C. 80 lần D. 12 lần B. 25 lần 29. 17β - estradiol có tác dụng mạnh hơn estron A. 50 lần B. 25 lần C. 80 lần D. 12 lần 30. Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật? D. Được cô đặc trong túi mật B. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn A. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu C. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật 31. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau D. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng A. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần C. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh 32. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? C. Ống bài xuất B. Bóng Valter D. Nang acini A. Ống Santorini 33. Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI? C. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện D. Do bơm Na+ - K+ ATPase A. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV B. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ 34. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc B. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu C. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 A. Tất cả đều sai D. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn 1/2 35. Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở B. Phần bụng dưới hành não D. Phần bụng hành não C. Phần bụng trên hành não A. Phần lưng hành não 36. Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần A. Đồng vận chuyển với Cl- B. Na+ còn hấp thu bằng cơ chế trao đổi ngược chiều với H+ C. Tất cả đều đúng D. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate 37. Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về -40mV C. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ - ATPase D. Đưa điện thế trở lên mức 0mV 38. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. D. Được tái hấp thu tại ống thận B. Không được bài tiết ở ống thận A. Được lọc tự do qua cầu thận C. Không gắn với protein trong huyết tương 39. Lớp áo trong nang trứng bắt đầu hình thành và phát triển vào ngày A. 1 - 2 D. 5 - 6 C. 12 - 13 B. 14 - 21 40. Bản chất của testosteron là D. Peptid B. Acid béo A. Acid amin C. Steroid 41. Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm? C. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV A. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV - -65mV B. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăng D. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ 42. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196 mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là C. 140 ml/phút A. 98 ml/phút B. 125 ml/phút D. 120 ml/phút 43. Thời gian hành kinh trung bình là D. 3 - 5 ngày A. 1 - 3 ngày B. 4 - 6 ngày C. 2 - 4 ngày 44. Chức năng chính của hồng cầu là C. Hô hấp D. Miễn dịch B. Cân bằng acid - base A. Tạo áp suất keo 45. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào D. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s A. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -90mV 46. Dạng chuyên chở CO2 trong máu nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? D. HCO3- B. Carbamin C. Tự do A. Hòa tan 47. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế D. Vận chuyển tích cực thứ cấp C. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng B. Khuếch tán dễ dàng A. Vận chuyển tích cực 48. Chọn câu SAI về quá trình hấp thu canxi. B. Ức chế bởi phosphat C. Canxi được hấp thu khoảng 30 - 80% lượng ăn vào A. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng D. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 49. Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt động điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s? D. Bó Bachman C. Đường James A. Đường Mahahm B. Cầu Kent trung tâm 50. Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ B. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron D. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần C. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle A. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống 51. Chọn câu SAI. D. Parathyroid hormone làm giảm tái hấp thu (PO4)3- ở ống lượn gần A. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần C. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp B. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp 52. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm C. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV D. Đưa điện thế trở về mức -90mV A. Đóng bơm Na+ - K+ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trì B. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ - K+ATPase 53. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế C. Khuếch tán dễ dàng A. Vận chuyển tích cực B. Khuếch tán thụ động D. Ẩm bào 54. Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não? D. Phần lưng hành não C. Phần bụng bên hành não B. Phần lưng phía trên của cầu não A. Ở gần trung tâm hít vào 55. Tuyến đáy vị có B. Tế bào ưa bạc bài tiết Histamin D. Bài tiết HCl và pepsin C. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhày A. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ 56. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng? A. Neutrophil C. Macrophage D. Monocyte B. Eosinophil 57. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp thì A. Hấp thu lipid tăng C. Hấp thu glucid tăng D. Hấp thu Ca2+ tăng B. Hấp thu Ca2+ giảm 58. Đặc điểm sinh lý liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là B. Sự kích thích của thần kinh giao cảm A. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào C. Sự co thắt của cơ Reissessen D. Sự dãn nở của phế nang 59. Chọn câu SAI. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ D. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C A. Các kháng thể miễn dịch không qua được hàng rào nhau thai B. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên C. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều 60. Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin? D. Trypsin B. Pepsin A. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi