Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách B. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn D. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể 2. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc B. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu D. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 C. Tất cả đều sai 3. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nhất là vào ngày C. 21 B. 14 A. 5 D. 1 4. Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm A. Surfactant protein C. Dipalmitol phosphatidylcholine D. Acetyl luline B. Ca2+ 5. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? D. Dịch mật B. Dịch ruột non A. Dịch tụy C. Dịch vị 6. Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là C. Dây VII A. Dây thiệt hầu D. Dây V và dây thiệt hầu B. Dây X 7. Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO B. Thấp hơn CO 1,5 lần A. Thấp hơn CO 1,23 lần D. Cao hơn CO 1,23 lần C. Cao hơn CO 1,5 lần 8. Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là A. Kênh Na+ B. Bơm Na+ - Ca2+ D. Kênh K+ C. Kênh Ca++ 9. Phân loại các tế bào tạo máu, chọn câu SAI. B. Lớp tế bào tăng sinh và biệt hóa C. Lớp tế bào thực hiện chức năng D. Lớp tế bào giới hạn A. Lớp tế bào gốc 10. Hấp thu các ion ở ruột non D. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng C. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng B. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt A. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+ 11. Số lượng hồng cầu tăng lên trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ C. Tứ chứng Fallot A. Nôn ói nhiều B. Sốt xuất huyết D. Có thai 12. Vai trò của relaxin trong thai kỳ D. Tăng trưởng mẹ và con C. Mềm và giãn khớp mu, khớp cùng chậu và cổ tử cung A. Ngăn sự thoái hóa hoàng thể B. Hình thành nhau thai 13. Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV C. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin A. Có sự hoạt động của bơm Ca++ - K+ATPase D. Kênh Na+ đóng 14. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận A. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận B. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận 15. Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1ml/phút, thì mức lọc cầu thận là C. 50 ml/phút D. 125 ml/phút A. 200 ml/phút B. 150ml/phút 16. Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ A. Bản chất là IgG C. Không qua nhau thai D. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm B. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng 17. Lớp áo trong nang trứng gồm các tế bào D. Không có hạt B. Có hạt C. Không nhân A. Đa nhân 18. Quá trình phát triển nang trứng diễn ra theo trình tự A. Nguyên thủy → thứ cấp → sơ cấp → có hốc → chín C. Nguyên thủy → có hốc → thứ cấp → sơ cấp → chín D. Nguyên thủy → có hốc → sơ cấp → thứ cấp → chín B. Nguyên thủy → sơ cấp → thứ cấp → có hốc → chín 19. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ B. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói C. Xuất huyết D. Đa hồng cầu A. Suy tim lâu dài 20. Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây? A. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu D. Tăng tiết natriuretic peptide C. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên B. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch 21. Acid folic, chọn câu SAI. A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamat B. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN C. Acid folic là một vitamin tan trong dầu 22. Trong giai đoạn khử cực tại tế bào tròn nút nhĩ thất có hiện tượng D. Ca++ đi vào tế bào qua kênh Ca++ C. Giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase B. K+ đi vào tế bào tạo điều kiện cho Ca++ đi ra ngoài A. Có sự trao đổi ion Na+ và Ca++ tại bơm Na+ - Ca++ATPase 23. Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là B. Cholesterol D. Sắc tố mật A. Acid mật C. Muối mật 24. Điều nào sau đây nói về nước bọt là SAI? A. pH rất acid D. Không có men tiêu hóa protein B. Nơi đào thải virus dại C. Có yếu tố diệt khuẩn 25. Hormon trực tiếp kích thích sản sinh testosteron A. Inhibin D. LH C. FSH B. GnRH 26. Dịch tụy gồm C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa A. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid B. Hoạt động trong môi trường axit D. Tất cả men đều được bài tiết dưới dạng tiền men, trừ trypsin 27. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là D. Hô hấp nội C. Chuyên chở khí trong máu A. Thông khí phổi B. Trao đổi khí tại phổi 28. Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra A. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng B. Bản chất là IgG C. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm D. Không qua nhau thai 29. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm D. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase C. Đưa điện thế trở về mức -70mV A. Vẫn còn mở kênh Ca++ B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -65mV 30. Theo tiêu chuẩn của WHO 2010, thể tích một lần phóng tinh phải đạt D. ≥ 5.0 ml B. ≥ 2.0 ml A. ≥ 1.5 ml C. ≥ 1.0 ml 31. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - Ca++ATPase D. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV B. Vẫn còn mở kênh Ca++ C. Đưa điện thế trở về mức -40mV 32. Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ B. Đạt giá trị cao nhất C. Không còn giá trị áp suất âm A. Đạt giá trị dương nhất D. Đạt giá trị âm nhất 33. Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình A. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận C. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp B. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp 34. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? A. Bóng Valter D. Ống bài xuất C. Ống Santorini B. Nang acini 35. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa D. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật C. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống 36. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn D. Giai đoạn thực quản B. Giai đoạn miệng C. Giai đoạn tá tràng A. Giai đoạn tâm linh 37. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. C. Không gắn với protein trong huyết tương D. Không được bài tiết ở ống thận B. Được lọc tự do qua cầu thận A. Được tái hấp thu tại ống thận 38. Mg++ được tái hấp thu chủ yếu tại C. Ống lượn gần B. Ống lượn xa D. Quai Henle A. Ống góp 39. Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm nào sau? B. Có sự tham gia của cơ ức - đòn - chũm D. Không thay đổi kích thước lồng ngực A. Không phụ thuộc cơ hoành C. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ yếu theo chiều ngang 40. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu D. Prothrombin A. Thromboplastin C. Fibrinogen B. Tất cả các yếu tố đông máu 41. Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? D. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải C. Đóng van nhĩ - thất B. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ A. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương 42. Trên cơ tử cung, estrogen có tác dụng A. Trực tiếp làm tăng co bóp cơ tử cung kích thích chuyển dạ D. Làm tăng tổng hợp protein phát triển khối lượng và kích thước C. Làm tích trữ nhiều glycogen để nuôi dưỡng cơ tử cung B. Hình thành 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ đan chéo 43. Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện D. Sức cản tiểu động mạch vào tăng C. Sức cản tiểu động mạch ra giảm B. Thể tích máu tuần hoàn giảm A. Nồng độ protein huyết tương giảm 44. Chọn câu SAI. Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp C. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ A. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu B. Hồng cầu không dính vào nhau 45. Tại màng phế nang mao mạch khả năng khuếch tán của O2 so với CO2 là D. Cao hơn 10 lần B. Cao hơn 20 lần C. Thấp hơn 10 lần A. Thấp hơn 20 lần 46. Chất surfactant có đặc điểm B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản 47. Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch? A. Biểu mô phế nang B. Thành tế bào nhu mô phổi C. Nội mạc mao mạch D. Thành tế bào hồng cầu 48. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng? C. Histamin B. Cholecystokinin D. Secretin A. Gastrin 49. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là D. Là cơ hô hấp chính B. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức C. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức A. Tất cả đều đúng 50. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau A. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh C. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần D. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng 51. Thời gian hành kinh trung bình A. 3-5 ngày C. 2-4 ngày D. 4-6 ngày B. 1-3 ngày 52. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận C. Giảm thể tích dịch ngoại bào A. Uống quá nhiều nước B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào D. Dãn động mạch vào cầu thận 53. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ C. Nhóm máu A, Rhesus âm D. Nhóm máu A, Rhesus dương B. Nhóm máu O, Rhesus âm A. Nhóm máu AB, Rhesus dương 54. Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây? Chọn câu ĐÚNG. D. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm B. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi C. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim A. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu 55. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình B. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu C. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất A. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ 56. Trong thời kỳ bào thai, testosteron bắt đầu được bài tiết vào B. Tuần thứ 7 A. Tuần thứ 17 C. Tuần thứ 36 D. Tuần thứ 27 57. Hormon nào sau đây do thận tiết ra? B. Aldosteron D. Cortisol, ADH A. Angiotensinogen C. Renin, erythropoietin 58. Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu B. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 D. 100% ở dạng không hòa tan A. Chỉ có dạng kết hợp với Hb C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb 59. Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ D. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ (ăng - strôm) A. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận B. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ (ăng - strôm) 60. Đặc điểm của giai đoạn tâm thất thu, chọn câu ĐÚNG. D. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim B. Giai đoạn tống máu nhanh tạo ra tiếng tim thứ 2 và giữ lại 50mL trong tâm thất C. Giai đoạn quan trọng nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim A. Quá trình co cơ đẳng trường giúp thể tích nhát bóp có thể đạt được tối đa 70 - 90mL Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi