Ôn thi CK: Đề 2FREESinh Lý 2 Y Cần Thơ 1. Đặc điểm của giai đoạn tâm thất thu, chọn câu ĐÚNG. A. Quá trình co cơ đẳng trường giúp thể tích nhát bóp có thể đạt được tối đa 70 - 90mL C. Giai đoạn quan trọng nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim D. Làm đóng van nhĩ - thất và mở van tổ chim B. Giai đoạn tống máu nhanh tạo ra tiếng tim thứ 2 và giữ lại 50mL trong tâm thất 2. Trong chu kỳ kinh nguyệt, hình ảnh lá cây dương xỉ trên phiến đồ niêm dịch cổ tử cung rõ nhất là vào ngày C. 21 A. 5 B. 14 D. 1 3. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ A. Suy tim lâu dài B. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói C. Xuất huyết D. Đa hồng cầu 4. Tiếng tim thứ nhất xảy ra tương ứng với quá trình C. Nhĩ bắt đầu co, tống máu xuống tâm thất gây rung thành tâm thất B. Nhĩ đang giãn, thất co được 0,25s A. Nhĩ đang co, máu ùa về tim khởi đầu cho quá trình tâm trương toàn bộ D. Nhĩ đang giãn, thất gia tăng áp lực tống máu 5. Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây? Chọn câu ĐÚNG. C. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim B. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi D. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm A. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu 6. Dịch tụy gồm C. Các ống tuyến là nơi bài xuất men tiêu hóa A. Men tiêu hóa cả protein, lipid và glucid B. Hoạt động trong môi trường axit D. Tất cả men đều được bài tiết dưới dạng tiền men, trừ trypsin 7. Điều nào sau đây nói về nước bọt là SAI? C. Có yếu tố diệt khuẩn D. Không có men tiêu hóa protein A. pH rất acid B. Nơi đào thải virus dại 8. Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây? C. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên D. Tăng tiết natriuretic peptide A. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu B. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch 9. Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ C. Không còn giá trị áp suất âm B. Đạt giá trị cao nhất A. Đạt giá trị dương nhất D. Đạt giá trị âm nhất 10. Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra A. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng D. Không qua nhau thai B. Bản chất là IgG C. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm 11. Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình B. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp A. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận D. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp C. Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận 12. Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? A. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương C. Đóng van nhĩ - thất D. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải B. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ 13. Vai trò của relaxin trong thai kỳ D. Tăng trưởng mẹ và con B. Hình thành nhau thai A. Ngăn sự thoái hóa hoàng thể C. Mềm và giãn khớp mu, khớp cùng chậu và cổ tử cung 14. Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu C. Dạng hòa tan và kết hợp Hb A. Chỉ có dạng kết hợp với Hb D. 100% ở dạng không hòa tan B. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 15. Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là A. Thông khí phổi C. Chuyên chở khí trong máu B. Trao đổi khí tại phổi D. Hô hấp nội 16. Chọn câu SAI. Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp D. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ B. Hồng cầu không dính vào nhau A. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu C. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí 17. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ C. Nhóm máu A, Rhesus âm B. Nhóm máu O, Rhesus âm A. Nhóm máu AB, Rhesus dương D. Nhóm máu A, Rhesus dương 18. Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm A. Vẫn còn mở kênh Ca++ D. Có sự hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase C. Đưa điện thế trở về mức -70mV B. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về -65mV 19. Số lượng hồng cầu tăng lên trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ D. Có thai C. Tứ chứng Fallot B. Sốt xuất huyết A. Nôn ói nhiều 20. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa D. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non C. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật A. Hấp thu các vitamin kéo theo nước 21. Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận D. Dãn động mạch vào cầu thận B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào C. Giảm thể tích dịch ngoại bào A. Uống quá nhiều nước 22. Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc A. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu C. Tất cả đều sai D. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0 B. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ 23. Chất surfactant có đặc điểm D. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản B. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi A. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản C. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang 24. Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do A. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận D. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thận C. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận B. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa 25. Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là C. Muối mật A. Acid mật B. Cholesterol D. Sắc tố mật 26. Tại màng phế nang mao mạch khả năng khuếch tán của O2 so với CO2 là C. Thấp hơn 10 lần A. Thấp hơn 20 lần D. Cao hơn 10 lần B. Cao hơn 20 lần 27. Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch? D. Thành tế bào hồng cầu A. Biểu mô phế nang C. Nội mạc mao mạch B. Thành tế bào nhu mô phổi 28. Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách B. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố D. Ngưng kết, kết tủa, trung hoà và làm tan kháng nguyên A. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn 29. Phân loại các tế bào tạo máu, chọn câu SAI. D. Lớp tế bào giới hạn B. Lớp tế bào tăng sinh và biệt hóa A. Lớp tế bào gốc C. Lớp tế bào thực hiện chức năng 30. Hormon trực tiếp kích thích sản sinh testosteron C. FSH D. LH A. Inhibin B. GnRH 31. Thời gian hành kinh trung bình C. 2-4 ngày B. 1-3 ngày D. 4-6 ngày A. 3-5 ngày 32. Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là D. Kênh Na+ đóng A. Có sự hoạt động của bơm Ca++ - K+ATPase C. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin B. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV 33. Quá trình phát triển nang trứng diễn ra theo trình tự D. Nguyên thủy → có hốc → sơ cấp → thứ cấp → chín B. Nguyên thủy → sơ cấp → thứ cấp → có hốc → chín C. Nguyên thủy → có hốc → thứ cấp → sơ cấp → chín A. Nguyên thủy → thứ cấp → sơ cấp → có hốc → chín 34. Trên cơ tử cung, estrogen có tác dụng D. Làm tăng tổng hợp protein phát triển khối lượng và kích thước C. Làm tích trữ nhiều glycogen để nuôi dưỡng cơ tử cung A. Trực tiếp làm tăng co bóp cơ tử cung kích thích chuyển dạ B. Hình thành 3 lớp cơ: cơ dọc, cơ vòng và cơ đan chéo 35. Lớp áo trong nang trứng gồm các tế bào B. Có hạt D. Không có hạt C. Không nhân A. Đa nhân 36. Trong giai đoạn khử cực tại tế bào tròn nút nhĩ thất có hiện tượng A. Có sự trao đổi ion Na+ và Ca++ tại bơm Na+ - Ca++ATPase B. K+ đi vào tế bào tạo điều kiện cho Ca++ đi ra ngoài D. Ca++ đi vào tế bào qua kênh Ca++ C. Giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ATPase 37. Mức lọc cầu thận sẽ tăng trong điều kiện A. Nồng độ protein huyết tương giảm D. Sức cản tiểu động mạch vào tăng C. Sức cản tiểu động mạch ra giảm B. Thể tích máu tuần hoàn giảm 38. Theo tiêu chuẩn của WHO 2010, thể tích một lần phóng tinh phải đạt D. ≥ 5.0 ml C. ≥ 1.0 ml A. ≥ 1.5 ml B. ≥ 2.0 ml 39. Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO C. Cao hơn CO 1,5 lần B. Thấp hơn CO 1,5 lần A. Thấp hơn CO 1,23 lần D. Cao hơn CO 1,23 lần 40. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, chọn câu SAI. C. Không gắn với protein trong huyết tương A. Được tái hấp thu tại ống thận B. Được lọc tự do qua cầu thận D. Không được bài tiết ở ống thận 41. Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là D. Dây V và dây thiệt hầu A. Dây thiệt hầu B. Dây X C. Dây VII 42. Acid folic, chọn câu SAI. C. Acid folic là một vitamin tan trong dầu B. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ A. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamat D. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập ADN 43. Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn C. Giai đoạn tá tràng A. Giai đoạn tâm linh B. Giai đoạn miệng D. Giai đoạn thực quản 44. Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu D. Prothrombin A. Thromboplastin C. Fibrinogen B. Tất cả các yếu tố đông máu 45. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng? C. Histamin B. Cholecystokinin D. Secretin A. Gastrin 46. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất? B. Dịch ruột non D. Dịch mật C. Dịch vị A. Dịch tụy 47. Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ B. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng D. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm C. Không qua nhau thai A. Bản chất là IgG 48. Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm C. Đưa điện thế trở về mức -40mV A. Có sự hoạt động của bơm Na+ - Ca++ATPase D. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV B. Vẫn còn mở kênh Ca++ 49. Vai trò cơ hoành trong hô hấp là D. Là cơ hô hấp chính A. Tất cả đều đúng C. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức B. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức 50. Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm A. Surfactant protein C. Dipalmitol phosphatidylcholine B. Ca2+ D. Acetyl luline 51. Hormon nào sau đây do thận tiết ra? C. Renin, erythropoietin D. Cortisol, ADH A. Angiotensinogen B. Aldosteron 52. Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là D. Kênh K+ A. Kênh Na+ B. Bơm Na+ - Ca2+ C. Kênh Ca++ 53. Mg++ được tái hấp thu chủ yếu tại C. Ống lượn gần D. Quai Henle B. Ống lượn xa A. Ống góp 54. Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ A. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận C. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ (ăng - strôm) B. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất D. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ (ăng - strôm) 55. Trong thời kỳ bào thai, testosteron bắt đầu được bài tiết vào A. Tuần thứ 17 B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 36 D. Tuần thứ 27 56. Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy? A. Bóng Valter B. Nang acini C. Ống Santorini D. Ống bài xuất 57. Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau B. Cả hai hormon được bài tiết tăng nhanh D. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăng C. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần A. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng 58. Hấp thu các ion ở ruột non B. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt A. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+ C. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng D. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng 59. Nếu nồng độ huyết tương của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1ml/phút, thì mức lọc cầu thận là B. 150ml/phút C. 50 ml/phút A. 200 ml/phút D. 125 ml/phút 60. Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm nào sau? D. Không thay đổi kích thước lồng ngực A. Không phụ thuộc cơ hoành C. Thay đổi kích thước lồng ngực chủ yếu theo chiều ngang B. Có sự tham gia của cơ ức - đòn - chũm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi