Ôn thi CK: Đề 1FREEGiải Phẫu 1 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Thông tin nào sau đây SAI về thần kinh giữa vùng cẳng tay: A. Đi trong rãnh nhị đầu trong E. Đi qua trong bao cơ gấp chung các ngón nông C. Vận động tất cả các cơ vùng cẳng tay trước D. Đi giữa 2 bó của cơ sấp tròn B. Cho nhánh thần kinh gian cốt trước 2. Thành phần nào sau đây của các cơ nhai có tác dụng đưa hàm ra sau: B. Bó trên cơ chân bướm ngoài D. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần trước hố thái dương C. Cơ chân bướm trong E. Các thớ cơ của cơ thái dương có nguyên ủy ở phần sau hố thái dương A. Bó nông cơ cắn 3. Cấu trúc nào sau đây có thể có liên quan với thành trong của nách? A. Cơ quạ - cánh tay và thần kinh cơ - bì E. Tất cả đều sai C. Cơ delta và thần kinh nách B. Cơ tam đầu cánh tay và thần kinh quay D. Cơ cánh tay và thần kinh bì cánh tay trong 4. Nhóm cơ nào sau đây có tác dụng nâng xương móng, nâng đáy lưỡi: C. Cơ trước cột sống D. Cơ trên móng E. Cơ dưới móng A. Cơ cổ bên B. Cơ bên cột sống 5. Thông tin nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các cơ bám da mặt: A. Vận động khớp thái dương hàm D. Có tác dụng biểu hiện nét mặt C. Thường bám quanh các lỗ tự nhiên B. Có bám tận ở da E. Được điều khiển bởi thần kinh mặt 6. Không thực hiện được động tác dạng các ngón nếu tổn thương thần kinh nào? D. Thần kinh cơ bì B. Thần kinh giữa C. Thần kinh quay A. Thần kinh trụ E. Thần kinh nách 7. Khu cơ trước vùng cẳng chân trước được chi phối vận động bởi: C. Thần kinh hiển E. Cả A và B A. Thần kinh mác nông B. Thần kinh mác sâu D. Thần kinh bắp chân 8. Để tiếp cận với cột sống cổ đi đường từ trước tới KHÔNG phải đi qua các lớp nào? D. Lá trước cột sống A. Lá nông mạc cổ E. Tất cả đều sai C. Lá trước khí quản B. Cơ bám da cổ 9. Cơ nào sau đây KHÔNG THUỘC nhóm ụ ngồi - xương mu - mấu chuyển: B. Cơ sinh đôi trên và cơ sinh đôi dưới D. Cơ căng mạc đùi E. Câu A,B,C đều đúng C. Cơ vuông đùi A. Cơ bịt trong và cơ bịt ngoài 10. Những mô tả sau về xương đùi là đúng, NGOẠI TRỪ: E. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm B. Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong A. Trục cổ xương đùi thường tạo với trục thân xương đùi một góc 135-145 D. Đường ráp thấy rõ mặt ở sau thân xương đùi C. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu ở phía trước 11. Nói về ống cánh tay, thông tin nào sau đây SAI? C. Có 1/2 trên thành ngoài là cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay A. Có động mạch cánh tay đi cùng thần kinh giữa B. Có thành sau là mạc nông và tổ chức dưới da D. Có 1/2 dưới thành ngoài là cơ cánh tay và cơ nhị đầu E. Có thành sau là vách gian cơ trong 12. Nói về động mạch đùi chọn câu SAI: A. Do động mạch chậu ngoài sau khi đi qua điểm giữa dây chằng bẹn được đổi tên thành động mạch đùi C. Cho nhánh động mạch đùi sâu - cấp máu cho các cơ đùi trước và khu cơ đùi sau D. Đi trong ống cơ khép cùng với tĩnh mạch đùi và thần kinh hiển B. Đi trong ống cơ khép, có tĩnh mạch đùi phía bên ngoài và thần kinh đùi phía bên trong E. Sau khi đi qua vòng gân cơ khép thì đổi tên thành động mạch khoeo 13. Cánh bé xương bướm tham gia cấu tạo nên thành nào hốc mắt? D. A,B đúng C. Thành ngoài E. A,B,C đúng B. Thành trong A. Thành trên 14. Tất cả các cơ sau đây thuộc về khu cơ vùng cẳng chân trước trừ: A. Cơ chày trước B. Cơ duỗi ngón cái dài E. Cơ mác ba D. Cơ mác dài C. Cơ duỗi ngón chân dài 15. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu bàn chân là một nhánh thần kinh xuất phát từ: C. Thần kinh mác sâu A. Thần kinh chày D. Thần kinh mác nông E. Thần kinh hiển B. Thần kinh bắp chân 16. Rãnh cho xoang dọc trên phần đi qua xương đỉnh có các đặc điểm nào? C. Có thể thắt xoang ở đoạn này mà không gây ra hậu quả nghiêm trọng D. A, B đúng B. Có các hốc hạt màng nhện nằm ở xung quanh E. A,B,C đúng A. Rộng hơn so với các đoạn khác 17. Đặc điểm của bó mạch và thần kinh vùng mông, chọn câu ĐÚNG: C. Bó mạch - thần kinh thẹn đi qua khuyết ngồi lớn, sau đó chạy trở vào chậu hông qua khuyết ngồi bé B. Tất cả đều đi qua khuyết ngồi bé A. Chia làm 2 bó: trên và dưới cơ vuông đùi E. Không có câu nào đúng D. Thần kinh ngồi thường xuất phát ở bờ trên cơ hình lê 18. Khi các cơ bám da mặt bị liệt do liệt thần kinh mặt, có thể thể hiện những triệu chứng nào sau đây C. Mặt bị lệch về phía bên liệt A. Mắt bên liệt không nhắm kín được B. Mất nếp nhăn da trán E. A, B và C D. A và B 19. Có thể tìm thấy tĩnh mạch đầu ở vị trí nào sau đây? A. Rãnh gian củ D. Rãnh nhị đầu trong E. Một vị trí khác C. Rãnh delta - ngực B. Rãnh dưới đòn 20. Sàn sọ trước KHÔNG bao gồm chi tiết nào sau đây? A. Mặt ổ mắt xương trán D. Mảnh ngang xương sàng B. Cánh lớn xương bướm C. Cánh bé xương bướm E. Tất cả đều sai 21. Thành phần nào sau đây đi qua rãnh nhị đầu trong? B. Thần kinh giữa E. Câu A, B, C đúng D. Câu A và B đúng A. Tĩnh mạch giữa nền C. Động mạch bên trụ trên 22. Cơ nào sau đây nằm ở thành trong hố nách? E. Một cơ khác C. Cơ lưng rộng D. Cơ răng trước B. Cơ quạ - cánh tay A. Cơ gian sườn ngoài 23. Động mạch quay ngón trỏ là nhánh của: B. Cung gan tay sâu A. Cung gan tay nông D. Động mạch quay C. Động mạch ngón cái chính E. Động mạch gan ngón chung 24. Nói về cơ vùng đùi sau và cơ vùng đùi trong, chọn câu ĐÚNG: B. Khu cơ đùi sau do thần kinh chày vận động, làm động tác gấp đùi, duỗi cẳng chân C. Khu cơ đùi trong gồm 3 cơ khép, cơ lược và cơ vuông đùi E. Câu A, B, C đều đúng A. Khu cơ đùi sau còn gọi là nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân D. Câu A, B đều đúng 25. Ở hố khoeo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất là: D. Động mạch khoeo A. Thần kinh ngồi E. Tĩnh mạch khoeo C. Thần kinh chày B. Thần kinh mác chung 26. Cấu tạo từ trước ra sau của thành trong hốc mắt bao gồm các cấu trúc sau: B. Mặt ổ mắt xương hàm trên, mặt trong mê đạo sàng, xương lệ, cánh bé xương bướm C. Mặt ổ mắt xương hàm trên, xương lệ, mảnh ngang xương khẩu cái, cánh bé xương bướm E. Mặt ổ mắt xương sàng, xương lệ, mảnh ngang xương khẩu cái, cánh bé xương bướm A. Mặt mũi xương hàm trên, xương lệ, mặt ngoài mê đạo sàng, cánh bé xương bướm D. Xương lệ, mặt ngoài mê đạo sàng, cánh bé xương bướm, mảnh ngang xương khẩu cái 27. Cơ nào không có ở gan chân? B. Cơ dạng ngón chân út C. Cơ giun A. Cơ gian cốt gan chân D. Cơ gấp các ngón chân ngắn 28. Thông tin nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của cơ nhai: D. Làm động tác nhai E. Được điều khiển bởi thần kinh hàm trên A. Vận động khớp thái dương hàm C. Có bám tận ở các xương hàm dưới B. Có nguyên ủy ở các xương sọ não và sọ mặt 29. Ở gan tay thần kinh giữa KHÔNG vận động cơ nào? E. Cơ giun I A. Cơ đối ngón cái D. Cơ dạng ngón cái ngắn C. Cơ gấp ngón cái ngắn B. Cơ khép ngón cái 30. Khi bị liệt thần kinh nách, cơ nào sẽ có nguy cơ bị teo? D. Cơ ngực lớn E. Một cơ khác B. Cơ quạ - cánh tay C. Cơ cánh tay A. Cơ dưới vai Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch