Ôn thi CK: Đề 2FREEGiải Phẫu 1 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Bó mạch - thần kinh xuất phát từ bờ dưới cơ hình lê KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây? B. Thần kinh mông dưới D. Có 2 ý đúng A. Động mạch mông trên C. Thần kinh thẹn trong 2. Thành trước được tạo nên bởi da và tổ chức dưới da: C. Lỗ hàm A. Mỏm vẹt B. Mỏm lồi cầu D. Khuyết hàm 3. Chức năng chính của nhóm cơ cẳng chân ngoài: A. Duỗi bàn chân B. Nghiêng trong bàn chân C. Nghiêng ngoài bàn chân D. Gấp bàn chân 4. Mỏm vẹt xương trụ là bám tận của: B. Cơ cánh tay A. Cơ quạ - cánh tay C. Cơ nhị đầu cánh tay D. Cơ sấp tròn 5. Ở đoạn sau cơ ngực bé, cấu trúc nào sau đây của đám rối thần kinh cánh tay nằm phía ngoài động mạch nách? B. Thân giữa A. Thân trên C. Thân dưới D. Bó ngoài 6. Rãnh xoang tĩnh mạch dọc trên hiện diện ở xương sọ nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Xương đỉnh A. Xương trán C. Xương chẩm 7. Các cấu trúc sau đây thuộc về xương thái dương, NGOẠI TRỪ: B. Lỗ ống tai trong D. Rãnh giao thoa thị giác C. Rãnh xoang tĩnh mạch sigma A. Xoang chũm 8. Trật khớp vai, chỏm xương cánh tay thường: B. Xuống dưới và ra trước A. Lên trên và ra sau D. Xuống dưới ra sau C. Lên trên và ra trước 9. Nói về cơ khép ngón cái, thông tin nào sau đây SAI? B. Đầu chéo có nguyên ủy bám vào xương hộp, xương chêm ngoài A. Có 2 đầu: chéo và ngang D. Có bám tận vào nền xương đốt gần ngón 1 C. Đầu ngang có nguyên ủy bám vào khớp đốt bàn ngón 1 10. Mốc để tìm động mạch cánh tay là: A. Bó trong của đám rối thần kinh cánh tay C. Bờ trong cơ nhị đầu cánh tay D. Vách gian cơ trong B. Quai thần kinh ngực 11. Đoạn nào sau đây là đoạn thắt nguy hiểm của động mạch (ĐM) nách? D. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM dưới vai và các ĐM mũ cánh tay A. Đoạn trên chỗ xuất phát của ĐM ngực trên B. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM ngực trên và ĐM cùng vai ngực C. Đoạn giữa chỗ xuất phát của ĐM cùng vai ngực và ĐM ngực ngoài 12. Nói về hố khoeo, thông tin nào sau đây SAI? A. Có cạnh trên trong là cơ nhị đầu C. Có thành sau chứa nhiều tổ chức dưới da B. Có cạnh dưới trong và ngoài là cơ bụng chân D. Có dây chằng khoeo chéo tham gia tạo nên thành trước 13. Mỏm trâm quay là bám tận của: D. Cơ gấp cổ tay quay C. Cơ cánh tay quay B. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn A. Cơ duỗi cổ tay quay dài 14. Thông tin nào sau đây phù hợp nhất đối với ống cánh tay: A. Có hình lăng trụ tam giác D. Phần trên thành trong được tạo nên bởi cơ quạ cánh tay B. Thành trước được tạo nên với da và tổ chức dưới da C. Phần dưới thành trong được tạo nên bởi cơ nhị đầu 15. Cơ nhị đầu cánh tay được xếp vào: C. Thành ngoài của hố nách A. Thành sau của hố nách B. Thành trước của hố nách D. Thành trong của hố nách 16. Cấu trúc nào sau đây có liên quan đến cánh lớn xương bướm? D. Lỗ tĩnh mạch cảnh B. Khe ổ mắt trên C. Lỗ rách A. Lỗ thần kinh thị giác 17. Một cơ của vùng mông có tác dụng duỗi đùi là: B. Cơ sinh đôi trên D. Cơ mông lớn A. Cơ bịt trong C. Cơ sinh đôi dưới 18. Thông tin nào sau đây ĐÚNG về rãnh thần kinh quay: D. (1) và (2) đúng C. (3) Có động mạch mũ cánh tay sâu đi qua A. (1) Nằm ở mặt trước thân xương cánh tay B. (2) Có thần kinh quay đi qua 19. Nói về khối xương bàn chân, chọn câu đúng. D. Có 2 ý đúng B. Nếu mất vòm thì đi lại khó khăn và đau đớn A. Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm để thích nghi với chức năng chống đỡ và vận chuyển của bàn chân C. Phần vòm cao ở bờ ngoài hơn ở bờ trong bàn chân 20. Xương nào sau đây KHÔNG CHỨA xoang cạnh mũi? A. Xương bướm D. Xương sàng C. Xương trán B. Xương thái dương 21. Thần kinh nào sau đây thường bị tổn thương khi gãy thân xương quay? C. Thần kinh quay B. Thần kinh nách D. Thần kinh giữa A. Thần kinh trụ 22. Khi bệnh nhân bị teo cơ đenta thì có thể do tổn thương dây thần kinh nào sau đây? A. Thần kinh nách D. Thần kinh cơ – bì C. Thần kinh ngực dài B. Thần kinh quay 23. Các cơ có tác dụng gấp đùi - duỗi cẳng chân, NGOẠI TRỪ: C. Cơ rộng trong B. Cơ rộng ngoài A. Cơ thẳng đùi D. Cơ nhị đầu đùi 24. Các động mạch nào sau đây KHÔNG góp phần vào vòng nối động mạch quanh khuỷu? B. Động mạch quặt ngược trụ trước và động mạch quặt ngược trụ sau D. Động mạch bên sau C. Động mạch bên quay và động mạch bên giữa A. Động mạch bên trụ trên và động mạch bên trụ dưới 25. Cơ nào dưới đây thuộc lớp cơ sâu của gan chân: B. Cơ dạng ngón cái D. Cơ gấp ngón cái ngắn C. Cơ dạng ngón út A. Cơ gấp các ngón chân ngắn 26. Cấu trúc nào sau đây của xương trán có thể sờ được trên người sống? B. Diện trên gốc mũi D. Có 2 ý đúng A. Ụ trán C. Phần mũi của xương trán 27. Động mạch khoeo KHÔNG cho nhánh nào sau đây? B. Động mạch gối trên ngoài A. Động mạch gối trên trong D. Động mạch cơ khoeo C. Động mạch cơ bụng chân 28. Thông tin nào sau đây SAI về xương trụ: A. Có khuyết quay ở phía trong mỏm vẹt C. Đầu dưới xương trụ có chỏm xương trụ D. Có bờ sau sờ được dưới da B. Có mỏm khuỷu khớp với hố mỏm khuỷu khi duỗi cẳng tay 29. Khi tổn thương thần kinh mác chung, bàn chân sẽ bị: A. Gấp và nghiêng trong D. Duỗi và nghiêng ngoài C. Duỗi và nghiêng trong B. Gấp và nghiêng ngoài 30. Thần kinh gan chân trong KHÔNG vận động cho cơ: C. Cơ gấp các ngón chân ngắn A. Cơ dạng ngón cái D. Cơ khép ngón cái B. Cơ gấp ngón cái ngắn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch