Ôn thi CK: Đề 1FREEGiải Phẫu 2 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Phế quản chính bên phải có đặc điểm nào sau đây: C. (3) Dài hơn phế quản chính bên trái D. (1), (2) và (3) đều đúng B. (2) Ít dốc hơn phế quản chính bên trái A. (1) To hơn phế quản chính bên trái 2. Sau khi sinh, TM rốn trở thành: B. Dây chằng tròn gan D. Dây chằng liềm C. Dây chằng TM A. Dây chằng ĐM 3. Các chi tiết sau đây là phương tiện cố định gan, NGOẠI TRỪ: A. Tĩnh mạch cửa D. Dây chằng tĩnh mạch B. Dây chằng vành C. Dây chằng liềm 4. Xoang chếch ngoại tâm mạc nằm ở: C. Giữa các tĩnh mạch phổi phải và các tĩnh mạch phổi trái @ B. Giữa tĩnh mạch phổi và động mạch phổi D. Giữa tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới A. Giữa động phổi và động mạch chủ 5. Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc mặt trên xương sườn 1: A. Rãnh tĩnh mạch dưới đòn D. Củ cơ bậc thang sau B. Rãnh động mạch dưới đòn C. Củ cơ bậc thang trước 6. Khi mổ ở thành bụng trước bên, đường mổ nào ít gây tổn thương nhất cho các cấu trúc giải phẫu của thành bụng? B. Đường rạch song song với hai bờ sườn (phải và trái) A. Đường trắng D. Đường xuyên cơ thẳng bụng C. Đường rạch ngang phía dưới rốn 7. Câu nào ĐÚNG khi nói về ống bẹn: D. Trong thừng tinh có dây chằng phúc tinh mạc A. Bó mạch thượng vị dưới nằm ngoài lỗ bẹn sâu C. Ở nữ trong ống bẹn có động mạch buồng trứng B. Lỗ bẹn nông không thể sờ thấy khi thăm khám 8. Nói về hình thể ngoài của tụy, KHÔNG CÓ cấu trúc nào: B. Thân tụy D. Mỏm khuyết A. Đầu tụy C. Cổ tụy 9. Đốt sống thắt lưng có đặc điểm nào sau đây: D. Tất cả đều đúng B. Không có lỗ ngang A. Có mỏm sườn C. Không có hố sườn 10. Khí quản phân chia thành hai phế quản chính ở ngang mức: A. Đốt sống ngực thứ 2 C. Đốt sống ngực thứ 6 B. Đốt sống ngực thứ 4 D. Đốt sống ngực thứ 8 11. Đốt sống ngực nào sau đây có hố sườn trên trọn vẹn: A. Đốt sống ngực 1 D. Đốt sống ngực 10 C. Đốt sống ngực 3 B. Đốt sống ngực 2 12. Cấu trúc tiếp theo phế quản tiểu thuỳ là: B. Ống phế nang A. Tiểu phế quản hô hấp C. Túi phế nang D. Phế nang 13. Ruột non: A. Dài trung bình 6m D. Tất cả đều đúng C. Các khúc ruột trên nằm bên trái và bên phải ổ bụng B. Thường cuộn lại thành 14 – 16 quai ruột 14. Đi trong rãnh gian thất trước có: A. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái B. Nhánh gian thất trước của động mạch vành phải D. Có 2 ý đúng C. Tĩnh mạch gian thất trước 15. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ trực tiếp vào xoang tĩnh mạch vành: C. Tĩnh mạch tim trước A. Tĩnh mạch tim lớn B. Tĩnh mạch tim giữa D. Tĩnh mạch tim chếch 16. Nói về gan, chọn câu ĐÚNG: B. Nằm núp dưới vòm hoành, nằm ở phía sau và bên trái của dạ dày A. Là một tạng xốp lớn nhất cơ thể C. Mật độ chắc, khó vỡ trong chấn thương bụng D. Là tạng nằm trên mạc treo kết tràng ngang 17. Ở mặt tạng của gan, thùy vuông KHÔNG liên quan tới: B. Đoạn đầu tá tràng D. Túi mật A. Dạ dày C. Góc kết tràng phải 18. Tạng nào không liên quan với lách? C. Đuôi tụy D. Thận trái A. Dạ dày B. Thùy trái của gan 19. Rễ mạc treo ruột non không đi ngang qua: A. Tá tràng D. Tụy B. Động mạch chủ bụng C. Tĩnh mạch chủ dưới 20. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là bám tận của cơ chéo bụng ngoài: C. Trụ trong B. Trụ ngoài A. Đường trắng D. Dây chằng phản chiếu 21. Chi tiết nào sau đây của xương sườn khớp với mỏm ngang đốt sống ngực: C. Mào đầu sườn B. Góc sườn A. Củ sườn D. Cổ sườn 22. Mô tả về hình thể ngoài của gan, chọn câu SAI: C. Mặt tạng hướng xuống và ra sau, áp sát các tạng trong ổ bụng trên mạc treo kết tràng ngang B. Mặt lồi nằm áp sát cơ hoành, được phúc mạc tạng che phủ, gọi là mặt hoành D. Bờ duy nhất của gan là bờ dưới A. Có thể ví như một phần của quả dưa hấu cắt chếch theo một bình diện từ trái sang phải, ra trước và xuống dưới 23. Đối chiếu bờ dưới của phổi lên lên đường nách giữa thường ở ngang mức: B. Xương sườn 6 D. Xương sườn 10 C. Xương sườn 8 A. Xương sườn 4 24. Trong thoát vị bẹn trực tiếp: D. Túi thoát vị nằm dưới dây chằng bẹn A. Túi thoát vị chui qua lỗ bẹn sâu C. Túi thoát vị nằm trong bó mạch thượng vị dưới B. Túi thoát vị nằm ngoài bó mạch thượng vị dưới 25. Câu nào ĐÚNG khi nói về bao cơ thẳng bụng: B. Ở 2/3 trên, lá sau tạo bởi: chỉ cân cơ ngang bụng và mạc ngang. A. Ở 2/3 trên, lá trước tạo bởi: chỉ cân cơ chéo bụng ngoài. D. Ở 1/3 dưới, lá sau tạo bởi: chỉ mạc ngang C. Ở 1/3 dưới, lá trước tạo bởi: chỉ cân cơ chéo bụng ngoài và cân cơ chéo bụng trong. 26. Tá tràng: A. Hình chữ C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống D. Tất cả đều đúng B. Gồm 4 phần: phần ngang, xuống, dưới và lên C. Có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài 27. Nói về hệ thống tĩnh mạch cửa, chọn câu ĐÚNG: A. Được hợp nhất bởi tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạc treo tràng dưới D. Là một hệ thống tĩnh mạch chức phận đưa máu về gan để xử lý, sau đó đổ về tĩnh mạch chủ dưới qua các tĩnh mạch lách C. Tĩnh mạch cửa thông nối với tĩnh mạch đơn, tĩnh mạch bán đơn tạo thành các vòng nối B. Tĩnh mạch túi mật, tĩnh mạch vị trái, tĩnh mạch vị phải là một trong những nhánh bên đổ về tĩnh mạch cửa @ 28. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tụy: A. Phần ngang D. Phần lên B. Phần xuống C. Phần dưới 29. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng là: B. Ống gan chung C. TM cửa A. ĐM vị tá tràng D. Tất cả đều đúng 30. Phần cao nhất của đỉnh phổi ở ngang mức nào sau đây: D. Ngay dưới xương đòn B. Ngang sụn sườn 1 A. Ngang khuyết tĩnh mạch cảnh của xương ức C. Phía trên phần trong xương đòn 3 cm Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch