Ôn thi CK: Đề 2 – Bài 2FREEGiải Phẫu 2 Y Phạm Ngọc Thạch 1. Thùy trên phổi phải gồm: D. Có 2 ý đúng A. Phân thùy bên C. Phân thùy giữa B. Phân thùy đỉnh 2. Cơ duỗi ngón cái dài được chi phối vận động bởi: B. Thần kinh bắp chân A. Thần kinh hiển C. Thần kinh mác sâu D. Thần kinh mác nông 3. Cơ dạng ngón chân cái do thần kinh nào vận động? C. Thần kinh gan ngón chung A. Thần kinh chày D. Thần kinh gan ngón riêng B. Thần kinh gan chân trong 4. Bó thon - bó chêm THUỘC: A. Cột trung gian chất trắng tủy gai B. Cột bên chất trắng tủy gai D. Cột trước chất trắng tủy gai C. Cột sau chất trắng tủy gai 5. Thần kinh thẹn thường được tạo bởi các nhánh: D. S3, S4, S5 C. L2, L3, L4 B. S3, S2, S4 A. S1, S2, S3 6. Phía sau rốn phổi phải có: B. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu D. Rãnh thực quản C. Rãnh cung động mạch chủ A. Rãnh cung tĩnh mạch đơn 7. Phía trên rốn phổi trái có? A. Rãnh cung động mạch chủ D. Rãnh cung tĩnh mạch đơn C. Rãnh thân tĩnh mạch cánh tay đầu B. Rãnh thực quản 8. Đường dẫn truyền KHÔNG CÓ neuron nào sau đây? B. Neuron vận động C. Neuron liên hợp D. Neuron hỗn hợp A. Neuron cảm giác 9. Cảm giác sâu có ý thức chi phối bởi: C. Bó gai đồi thị trước B. Bó thon, bó chêm D. Bó mái gai A. Bó gai tiểu não trước 10. Trong đường dẫn truyền cảm giác, khái niệm chặng thứ 3 được tính từ: B. Đồi thị đến vỏ não vùng cảm giác A. Tủy gai đến não bộ C. Cơ quan thụ cảm đến hạch gai D. Hạch gai đến tủy gai - não bộ 11. Cảm giác nhiệt được dẫn truyền bởi: A. Bó chêm B. Bó gai đồi thị bên C. Bó gai đồi thị trước D. Bó thon 12. Trên rốn phổi phải có: C. Rãnh động mạch phổi B. Rãnh cung tĩnh mạch đơn D. Thân tĩnh mạch cánh tay đầu phải A. Rãnh thực quản 13. Thành phần nào sau đây KHÔNG CÓ ở trung thất trên? B. Thần kinh hoành A. Cung động mạch chủ D. Hạch cổ trên, dưới C. Thần kinh X 14. Ống ngực được đổ vào? C. Tĩnh mạch dưới đòn trái D. Tĩnh mạch dưới đòn phải B. Hội lưu giữ tĩnh mạch cảnh trong trái và dưới đòn trái A. Tĩnh mạch cảnh chung trái 15. Hạch nào sau đây thuộc phần giao cảm: B. Hạch mi D. Hạch tai C. Hạch chân bướm - khẩu cái A. Hạch mạc treo tràng trên 16. Động mạch nào KHÔNG cho nhánh đến nuôi dưỡng ruột già: C. Động mạch treo tràng dưới A. Động mạch chậu trong B. Động mạch chậu ngoài D. Động mạch mạc treo tràng trên 17. Nói về tĩnh mạch bán đơn, thông tin nào sau đây là SAI? A. ĐI bên trái cột sống B. Được hợp thành với sự tham gia của tĩnh mạch thắt lưng bên trái D. Đến đốt sống C4 quặt sang phải đổ vào tĩnh mạch đơn C. Nhận 5 - 6 tĩnh mạch gian sườn trái dưới cùng 18. Nói về thần kinh quay vùng cẳng tay thông tin nào sau đây SAI? D. Nhánh thần kinh quay sâu cho nhánh thần kinh gian cốt sau A. Nhánh thần kinh quay sau đi giữa 2 lớp cơ ngửa C. Nhánh thần kinh quay nông chạy dưới cơ cánh tay quay B. Nhánh thần kinh quay nông vận động cơ duỗi cổ tay quay dài 19. Thông tin nào sau đây sai về sự khác biệt giữa hệ giao cảm và đối: A. Sợi tiền hạch giao cảm bao giờ cũng ngắn hơn đối giao cảm B. Trung khu giao cảm chỉ có ở tủy gai, đối giao cảm cổ có ở tủy gai E. Khả năng dẫn truyền hệ giao cảm chậm hơn đối giao cảm D. Giao cảm phân bố hẹp, đối giao cảm phân bố rộng hơn C. Giao cảm phân bố hẹp, đối giao cảm có ở tủy gai 20. Cảm giác vùng mu chân do các thần kinh sau chi phối, NGOẠI TRỪ: A. Thần kinh chày C. Thần kinh hiển B. Thần kinh mác nông D. Thần kinh bì bắp chân 21. Động mạch treo tràng trên nối với động mạch thân tạng qua: C. Động mạch kết tràng phải B. Động mạch kết tràng giữa A. Nhánh động mạch hỗng tràng đầu trên D. Các động mạch tá tụy 22. Thần kinh bì cánh tay trong: C. Choi phối cảm giác mặt trước giữa cánh tay B. Là nhánh của bó trong đám rối cánh tay D. Có 2 ý dúng A. Chui qua lỗ tĩnh mạch đầu 23. Đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi: C. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và ngực 2 B. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngục 1 D. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 4, 5, 6, 7, 8 và ngực 1 A. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1 24. Khu cơ vùng trước cẳng chân trước được chi phối vận động bởi: C. Thần kinh hiển A. Thần kinh mác công B. Thần kinh đùi D. Thần kinh mác sâu 25. Các động mạch vành và tĩnh mạch tim: C. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim A. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim B. Nằm trong khoang màng tim D. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim 26. Phần đối giao cảm khi kích thích thì làm: D. Tăng tiết mồ hôi A. Tim đập chậm lại B. Phế quản gian ra C. Đồng tử giãn ra 27. Bó nào sau đây THUỘC đường dẫn truyền ngoại tháp: C. Bó mái gai D. Bó gai tiểu não trước B. Bó vỏ gai A. Bó gai đồi thị bên 28. Đường dẫn truyền cảm giác gồm: D. 5 chặng A. 3 chặng C. 4 chặng B. 2 chặng 29. Thành sau của dạ dày liên quan với cấu trúc nào sau đây: B. Tĩnh mạch cửa D. Cực dưới thận trái A. Trụ trái cơ hoành C. Dây chằng treo tá tràng 30. Thông tin nào sau đây SAI về thần kinh quay ở vùng cánh tay? B. Chui qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu C. Cho nhánh bì cẳng tay ngoài D. Đi cùng động mạch cánh tay sâu A. Vận động cơ tam đầu cánh tay 31. Các sợi trước hạch trung ương ở đoạn tủy cùng KHÔNG đi qua: D. Dây thần kinh cương C. Các hạch chậu hông B. Rễ trước thần kinh gai A. Các hạch cạnh sống 32. Tĩnh mạch nào sau đây góp phần hợp thành tĩnh mạch đơn? A. Tĩnh mạch bán đơn D. Tĩnh mạch lách C. Tĩnh mạch thận B. Tĩnh mạch thắt lưng bên phải 33. Nói về thần kinh bì đùi sau, thông tin nào sau đây SAI? D. Chi phối cảm giác mặt sau đùi A. Chui qua khuyết ngồi bé C. Nằm dưới cơ hình lê B. Xuất phát từ S1, S2, S3 34. Liềm là khái niệm: D. Tập hợp sợi trục neuron của chặng bất kỳ C. Tập hợp sợi trục neuron chặng thứ 1 A. Tập hợp sợi trục neuron chặng thứ 3 B. Tập hợp sợi trục neuron chặng thứ 2 35. Nói về động mạch vị mạc nối phải, thông tin nào sau đây ĐÚNG? B. Đi trong 2 lá trước mạc nối lớn D. Cho các nhánh vị ngắn A. Đi trong mạc nối vị lách C. Là nhánh của động mạch lách 36. Ở mặt trước, khối tá tràng - đầu tụy KHÔNG liên quan tới?: D. Môn vị B. Rễ mạc treo kết tràng ngang A. Gan C. Thân vị 37. Hạch giao cảm cạnh sống được chia thành: D. 5 tầng B. 4 tầng C. 3 tầng A. 2 tầng 38. Thần kinh bì cẳng tay ngoài là nhánh của: A. Thần kinh giữa B. Nhánh sâu thần kinh quay C. Nhánh nông thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì 39. Sợi trước hạch của ngoại biên giao cảm đến hạch giao cảm cạnh sống nhờ: D. Qua các dây thần kinh sọ C. Qua các đám rối tựu chủ B. Rễ sau thần kinh gai vào nhánh nông A. Rễ trước thần kinh gai vào nhánh thông 40. Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia cung phản xạ đơn giản: A. Thần kinh trung ương C. Thần kinh ly tâm D. Thần kinh thực vật B. Thần kinh hướng tâm 41. Phần nào của tá tràng liên hệ chặt chẽ với đầu tụy, và cho hình ảnh gián tiếp của ung thư đầu tụy trên X quang: C. Phần lên A. Phần ngang B. Phần xuống D. Phần trên 42. Ở vùng cẳng chân, thần kinh mác nông vận động cho cơ: D. Mác dài A. Cơ gấp ngón cái dài C. Cơ chày trước B. Cơ mác ba 43. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền bởi: B. Bó gai đồi thị sau C. Bó gai đồi thị bên D. Bó gai đồi thị trước A. Bó thon, bó chêm 44. Nhánh bọt dưới theo dây thần kinh sọ não sau đây đến hạch tai? C. Dây IX A. Dây VIII B. Dây X D. Dây VII 45. Hệ thần kinh tự chủ phần đầu cổ có hạch nào sau đây? C. Hạch cổ trên B. Hạch cổ bên A. Hạch cổ sau D. Hạch cổ trước 46. Thần kinh mông trên vận động cho: D. Cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ căng mạc đùi C. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ mông bé B. Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ hình lê A. Nhánh trước các thần kinh sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1 47. Các sợi trước hạch trung ương ở đoạn tủy cùng KHÔNG đi qua: D. Hạch tận cùng A. Hạch cạnh sống B. Hạch gai C. Hạch trước tạng 48. Nối với hạch cổ trên KHÔNG CÓ dây thần kinh: B. Dây thần kinh tim cổ trên C. Dây thần kinh động mạch cảnh trong A. Dây thần kinh động mạch cảnh ngoài D. Dây thần kinh động mạch cảnh chung 49. Trong tứ chứng Fallot KHÔNG CÓ tổn thương nào dưới đây? B. Dày thất phải D. Thông liên nhĩ A. Động mạch chủ cưỡi ngựa C. Thông liên thất 50. Chọn câu đúng nhất: B. Trung ương đối giao cảm ở sừng bên tủy gai từ tủy cổ VIII đến tủy thắt lưng II A. Trung ương phần giao cảm ở tủy cùng D. Trung ương phần giao cảm ở hành não C. Trung ương phần đối giao cảm ở thân não 51. Khi tổn thương thần kinh mác nông, bàn chân thường: A. Xoay trong C. Nghiêm trong D. Xoay trái B. Nghiêng ngoài 52. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về mạch máu tá tụy? C. Động mạch vị tá tràng cho các nhánh động mạch tá tụy trên sau và động mạch tá tụy trên trước B. Có một số nhánh cho tá tụy xuất phát từ động mạch chủ bụng D. Động mạch lách cho các nhánh động mạch tụy lưng, động mạch tụy dưới, động mạch đuôi tụy, động mạch tụy lớn A. Có nguồn từ động mạch thân tạng và động mạch mạc treo tràng trên 53. Động mạch nào đây để nuôi tụy là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên: A. Động mạch tá tụy dưới B. Động mạch lưng tụy C. Động mạch tụy dưới D. Động mạch tụy lớn 54. Hạch nào sau đây thuộc phần đối giao cảm? B. Hạch tạng D. Hạch chân bướm - khẩu cái A. Hạch thận C. Hạch mạc treo tràng trên 55. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về ruột thừa? D. Không có phúc mạc che phủ C. Có một mạc treo thật sự dính nó vào thành bụng A. Có vị trí thay đổi, nhưng đổ vào manh tràng ở nơi hội tụ 3 dải cơ dọc B. Thường được cấp máu bởi 1 nhánh bên của động mạch mạc treo tràng dưới 56. Hạch sao được tạo bởi: D. Hạch cổ trên và hạch ngực 1 A. Hạch cổ giữa và hạch ngực 1 B. Hạch ngực 1 và hạch ngực 2 C. Hạch cổ dưới và hạch ngực 1 57. Nhánh đồng tử theo dây thần kinh nào sau đây đến hạch mi? A. Dây IV C. Dây VI D. Dây V B. Dây III 58. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG là tĩnh mạch tim: C. Tĩnh mạch tim nhỏ D. Tĩnh mạch tim lớn B. Tĩnh mạch tim giữa A. Tĩnh mạch tim thẳng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch