Y2005 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Nguyên tử Fe ở trong phân tử Hemoglobin hoàn chỉnh có mấy liên kết: B. 4 liên kết C. 6 liên kết A. 2 liên kết D. 8 liên kết E. 10 liên kết 2. Công thức sau đây là : C. Saccarose (dạng α) B. Lactose (dạng α) A. Maltose (dang α) D. Maltose (dạng β) E. Lactose (dang β) 3. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: D. Aldolase B E. Không enzym nào đúng C. Epimerase A. Galactose 1-P-uridin transferase B. Fructokinase 4. Chất nào sau đây được xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: E. Fructose C. Insulin D. Glycogen B. Inulin A. Glucose 5. Mẫu máu để làm xét nghiệm định lượng đường huyết cần thêm chất chống đông có chứa florua (F) vì: D. F- làm tủa protein C. F- ức chế aldolase A. F- kích thích quá trình đường phân E. F- ức chế enolase do đó ngăn chặn sự đường phân giúp cho kết quả đo được chính xác B. F- làm trong huyết thanh 6. Các chất sau là những chất trung gian của chu trình acid citric, ngoại trừ: A. Isocitrat D. Pyruvat C. Oxaloacetat E. Succinat B. Malat 7. Cấu trúc xoắn đôi của DNA bền vững nhờ: B. Liên kết hydro giữa các pentose D. Liên kết kỵ nước giữa các base purin và base pyrimidin A. Liên kết hydro giữa các base purin cạnh nhau C. Liên kết phosphodieste giữa các nucleotid E. Liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin 8. RNA polymerase: A. Xúc tác sự tổng hợp DNA B. Vận chuyển tRNA đến ribosom D. Tham gia quá trình sửa sai khi tổng hợp DNA E. Không có chức năng nào kể trên C. Xúc tác quá trình sao chép 9. Sau bữa ăn khoảng 2, 3 giờ thành phần lipoprotein nào sau đây tăng cao nhất trong máu: A. HDL D. IDL C. VLDL E. Chylomicron B. LDL 10. Ceton-niệu tăng cao trong bệnh nào sau đây: E. Chỉ có B đúng B. Tiểu đường do tụy A. Suy dinh dưỡng D. Các ý trên đều đúng C. Nhịn đói lâu ngày 11. Chọn câu sai: Gangliosid là: C. Phosphatid D. Sphingolipid B. Lipid thủy phân được A. Lipid tạp E. Glycolipid 12. Cặp lipoprotein - huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch: B. Chylomicron và VLDL D. DHDL và chylomicron E. LDL và HDL A. Chylomicron và LDL C. LDL và VLDL 13. Cholesterol là: C. Chất không có trong máu người bình thường B. Lipid có chứa 29 carbon D. Tiền chất của vit D A. Lipid thủy phân được E. Chất chỉ tìm thấy trong máu người bị xơ vữa động mạch 14. NH3 là sản phẩm của quá trình: E. Tạo creatinin D. Tạo urê A. Khử amin oxy hóa của các acid amin C. Chuyển amin B. Oxy hoá của base pyrimidin và purin 15. Glycerid là: A. Những este của glycerol và acid béo C. Acid béo tự do D. Thành phần chỉ gặp trong mỡ động vật E. Những chất có khả năng tham gia vào thành phần màng sinh học B. Lipid không thủy phân được 16. DNA loại B có các đặc điểm nào sau đây? 1. Không hiện hữu trong in vivo 2. Có 10 đôi base trong mỗi vòng xoắn 3. Khoảng cách giữa mỗi đôi base là 0,5 nm 4. Có 2 sợi polynucleotid xoắn đôi 5. Cả 2 sợi đều là những sợi mã hoá Chọn tập hợp câu đúng: D. 3, 5 B. 2, 5 C. 2, 3 A. 1, 2 E. 2, 4 17. Tập hợp các enzym nào dưới đây tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen? B. Glycogen synthetase, amylo α 1,4 → α 1,6 transglucosidase C. Phosphorylase, hexokinase D. Glycogen synthetase, phosphorylase A. Phosphorylase, amylo 1-6 glucosidase E. Glycogen synthetase, amylo 1-6 glucosidase 18. Chọn câu đúng: D. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình tổng hợp được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym E. Các câu trên đều sai C. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym B. Sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế ức chế ngược A. Hoạt tính của các enzym của một quá trình thoái hoá được điều hoà bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym 19. Đường Fructose hiện diện trong: C. Inulin A. Dextrin D. Insulin E. Glycogen B. Tinh bột 20. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base purin ở người là: D. Acid uric A. Allantoin B. Urê E. CO2 C. Amoniac 21. Chọn câu sai: Sphingomyelin là: B. Lipid thủy phân được A. Lipid tạp D. Sphingolipid C. Phosphatid E. Khi thủy phân hoàn toàn sẽ cho: sphingosin, AB, H3PO4, serin 22. Trong điều kiện hiếu khí một phân tử fructose 1-6 diphosphat thoái hoá đến a. pyruvic cung cấp: A. 2 ATP E. 10 ATP D. 8 ATP C. 6 ATP B. 4 ATP 23. Tất cả các enzym của chu trình acid citric được phân bố trong matrix của ty thể, ngoại trừ: E. Malat dehydrogenase D. Fumarase B. α –Cetoglutarat dehydrogenase C. Succinat dehdrogenase A. Citrat synthetase 24. Chọn câu sai: A. Pyrol là một dị vòng 5 cạnh C. Hemoglobin là porphyrinoprotein có nhóm ngoại là Hem B. Hemoglobin là sắc tố đỏ của cơ D. Bốn vòng Pyrol liên kết với nhau bởi 4 cầu nối methylen tạo nên porphin E. Hemoglobin là một protein tạp 25. Nếu một mol acetyl CoA được đánh dấu bởi C14 ở cả 2C của phân tử acetat thì qua một chu kỳ chu trình acit citric bao nhiêu mol CO2 chứa C14 được tạo thành? E. 6 B. 1 D. 4 C. 2 A. 0 26. Protein gắn DNA sợi đơn (SSB protein) có tác dụng: A. Tách phân tử DNA thành hai sợi đơn B. Giữ cho hai sợi DNA đơn ở trạng thái rời nhau và ổn định E. Tách phân tử lai DNA - RNA thành một phân tử DNA và một phân tử RNA riêng biệt C. Tạo RNA mồi D. Nối các đoạn Okazaki lại với nhau 27. Chọn tập hợp chứa protein thuần: 1. Feritin 2. Fibrinogen 3. Collagen 4. Casein 5. Histon A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5 C. 2, 3, 5 28. Chọn câu đúng: B. Các aa kỵ nước dễ bị ion hóa C. Các aa kỵ nước này thường có mặt ở các trung tâm họat động của enzym A. Các aa kỵ nước chiếm phần lớn bề mặt phía trong của phân tử protein E. Các câu trên đều đúng D. Prolin, Methionin, Phenylalanyl, Lysin là các aa kỵ nước 29. Điều nào sau đây đúng với bệnh gút? B. Nồng độ urê trong máu tăng > 10mg% E. Có thể ứ đọng sạn urat hoặc sạn canxi ở thận C. Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội D. Giảm acid uric trong máu A. Ứ đọng urê ở các khớp 30. Tập hợp các enzym nào sau đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do? D. Amylo 1-6 glucosidase, gluco 6-phosphalase A. Phosphorylase, hexokinase B. Gluco 6 phosphatase, glucokinase E. Các gợi ý trên đều sai C. Phosphorylase, aldolase 31. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của FAD? A. Vit B3 E. Acid phosphoric C. Vit B2 D. Adenin B. Ribose 32. Chọn câu đúng: E. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO2 A. Hemoglobin kết hợp với O2 qua liên kết cộng hóa trị của Fe3+ C. Mỗi một phân tử hemoglobin có thể gắn với 4 phân tử O2 D. Hemoglobin không có khả năng kết hợp với CO B. Khi hemoglobin kết hợp với O2 đó là phản ứng oxy hóa khử 33. Chọn câu sai: C. Lac-operon được điều hoà theo cơ chế điều hoà âm loại I và điều hoà dương loại I A. Glycogen synthetase là enzym dị lập thể với chất hoạt hóa dị lập thể là G-6P E. Trong các câu trên có một câu sai D. Lac-operon hoạt động theo cơ chế ức chế ngược B. Sự chuyển mã của các gen cấu trúc của một operon tạo nên một mARN-polycistronic 34. Acid béo không no nào sau đây có thể tổng hợp ở người: D. Acid cervonic A. Acid arachidonic E. Acid oleic B. Acid linolenic C. Acid linoleic 35. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào sau đây có thể ức chế enzym HMG-CoA reductase: D. Glucagon C. TSH B. Phospholipid E. T3, T4 A. Acid béo tự do 36. Chọn câu đúng: B. Chymotrypsin chứa nhiều xoắn alpha C. Xoắn collagen chứa nhiều glycin, prolin và hydroxiprolin tạo dạng ba sợi gắn với nhau bằng liên kết hydro E. Đo nồng độ aa tốt nhất ở bước sóng 260nm D. Tất cả các aa hấp thụ ánh sáng ở vùng tử ngoại A. Hb và Myoglobin là các protein chứa ít xoắn alpha 37. Chọn câu đúng về aminotransferase: B. Có coenzym là pyridoxal phosphat A. Xúc tác phản ứng một chiều E. Các câu trên đều đúng C. Có coenzym là thiamin D. Xúc tác phản ứng khử amin oxy hóa 38. Trong những chất sau, chất nào không tham gia vào thành phần cấu tạo của NAD+? A. Nicotinamid B. Ribose C. Deoxyribose E. Acid phosphoric D. Adenin 39. Chọn câu đúng về chuyển hóa ngược HDP: A. Tất cả các giai đoạn từ glucose → acid lactic đều thuận nghịch E. Phải qua chu trình pentose C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat 40. Enzym nào sau đây cắt liên kết peptid đầu tiên của chuỗi peptid? D. Chymotrypsin A. Trypsin E. Elastase B. Aminopeptidase C. Carboxypeptidase 41. Chọn câu đúng: C. Trong phân tử DNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil D. Trong phân tử DNA, đường pentose là ribose A. Trong phân tử RNA, đường pentose là deoxyribose E. Trong phân tử DNA, Adenin liên kết với Thymin bằng 3 liên kết hydro B. Trong phân tử RNA, các base Pyrimidin là: Cytosin và Uracil 42. DHA (docosahexaenoic acid) là: D. Acid béo có 20C C. Acid béo mạch rất dài, có 6 nối đôi B. Acid béo mạch dài, no E. Không câu nào trên đúng A. Acid béo mạch trung bình 43. Thoái hoá một phân tử glucose trong điều kiện yếm khí cho bao nhiêu ATP? A. 1 C. 3 E. 5 B. 2 D. 4 44. Coenzym có vai trò: E. Không câu trả lời nào đúng B. Hoạt hoá cơ chất A. Quyết định tính đặc hiệu cơ chất của enzym D. Tác động trên Km làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng C. Làm thay đổi cấu trúc TTHĐ của enzym, làm enzym dễ hay khó tiếp nhận cơ chất hơn 45. Chọn câu đúng: D. Vitamin PP tham gia cấu tạo coenzym NAD+ B. Vitamin B2 có tên là pyridoxal phosphat C. Thiếu vitamin B1 đưa đến rối loạn nghiêm trọng về chuyển hóa calci, phospho cho sự hóa khoáng của xương E. Vitamin E có nhiều trong cà chua, cà rốt, gấc chín A. Vitamin B2 tham gia cấu tạo coenzym NAD+ 46. Chỉ số P/O phụ thuộc chặt chẽ vào những yếu tố nào sau: A. Tỷ lệ P/O trong phân tử ATP E. Lượng AMP tạo thành ATP D. Số phân tử ADP tham gia phản ứng tạo ATP khi một phân tử oxy được sử dụng C. Số phân tử phospho tham gia tạo thành phân tử ATP từ ADP khi một nguyên tử oxy bị khử B. Số phân tử phospho tham gia tạo thành một phân tử ATP khi một phân tử oxy được sử dụng 47. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP là : C. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần, tạo pentose 5P A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ B. Hexose được phosphoryl hoá 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới oxy hoá E. Cả 4 gợi ý trên đều sai D. Vai trò chủ yếu là tạo hình 48. Chọn câu đúng nhất: A. Trình tự các aa trong cấu trúc bậc I là dạng thông tin quyết định cấu trúc của protein C. Chính cấu trúc sẽ quyết định chức năng của protein B. Các tương tác không hóa trị đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của protein E. Các câu trên đều đúng D. Liên kết hydro đóng vai trò hình thành và duy trì cấu trúc bậc 2 của protein 49. Một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh gồm: B. Bốn bán đơn vị khác nhau hoàn toàn D. Bốn bán đơn vị giống nhau từng đôi một C. Hai bán đơn vị khác nhau A. Bốn bán đơn vị giống nhau hoàn toàn 50. Phân tử mRNA có đầu 5\' tận cùng bằng: A. 5- hydroxy methyl cytidin triphosphat C. 5-methycylidin triphosphat E. Tất cả đều sai D. 5,6-dihydrouridin triphosphat B. 7-methyl guanosin triphosphat 51. Chọn câu đúng: D. Glutamin là acid amin cần thiết E. Không có câu nào đúng A. Glutamin và alanin là 2 dạng chính vận chuyển NH4+ từ cơ về gan của cơ thể C. Glutamin và alanin do không tích điện nên đi qua màng tế bào một cách dễ dàng B. Glutamin có nồng độ trong máu cao hơn NH4+ và urê 52. Chọn câu sai: A. Thành phần acid béo no hay không no quyết định tính chất vật lý của một lipid D. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng halogen hóa B. Trong công nghiệp người ta dùng phản ứng oxy hóa để chế biến dầu ăn thành bơ thực vật (margarin) E. Phosphatid là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào C. Acid béo tự do có thể tham gia phản ứng xà phòng hoá 53. Số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo bão hòa là: E. 6 A. 10 B. 9 D. 7 C. 8 54. Công thức sau đây là: D. Fructose E. Glucose A. Ribose C. Mannose B. Lactose 55. Những chất sau tham gia chuỗi hô hấp tế bào, trừ: C. FMN E. CoQ A. NAD B. NADP D. FAD 56. Vai trò của lecithin và phospholipid trong cơ thể là: C. Nguyên liệu trực tiếp tổng hợp cholesterol D. Tham gia cấu tạo màng và vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức B. Ổn định thân nhiệt A. Cung cấp năng lượng E. Các gợi ý trên đều sai 57. β-oxy hóa hoàn toàn acid capric (decanoic) sẽ có được số ATP là: B. 78 D. 129 E. 131 A. 76 C. 80 58. Chọn câu đúng: B. CAP là chất kìm hãm tổng hợp các enzym tổng hợp lactose C. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen thoái hoá tryptophan D. Khi R\' gắn với chất kết tryptophan thì tạo thành một phức hợp bám vào đoạn DNA-promoter và mở gen tổng hợp tryptophan E. Các câu trên đều sai A. Sản phẩm của gen điều hoà Try-operon là một protein ở dạng hoạt động 59. Chọn tập hợp câu đúng: 1. Chất ức chế cạnh tranh (ƯCCT) có cấu tạo giống cơ chất, cùng cơ chất tranh chiếm chỗ trên TTHH của enzym 2. Các ion kim loại nặng, acid và kiềm mạnh thuộc loại ƯCCT 3. Khi tăng nồng độ S, có thể làm giảm khả năng ức chế của chất ƯCCT 4. Chất ƯCCT có thể cùng lúc ức chế đối với nhiều loại enzym 5. Chất ức chế dị lập thể thuộc loại ƯCCT C. 4, 5 đúng B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều không đúng D. Tất cả đều đúng A. 1, 2, 3 đúng 60. Thành phần nào sau đây tăng cao trong rối loạn lipoprotein – huyết type I: B. LDL A. Chylomicron D. HDL E. Tất cả các thành phần trên đều tăng C. VLDL 61. Chọn tập hợp câu đúng: Nói về enzyme dị lập thể: 1. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hoá hoặc ức chế dị tập thể 2. Là những enzym thuộc loại protein thuần, được cấu tạo từ 1 chuỗi polypeptid 3. Là những enzym có cấu trúc đặc biệt, có TTHĐ có thể tiếp nhận thêm các chất hoạt hóa hay ức chế dị lập thể 4. Thường là những enzym chìa khóa quan trọng trong các con đường chuyển hoá 5. Sự ức chế ngược thường do sản phẩm cuối của quá trình chuyển hoá (đóng vai trò chất ức chế dị lập thể) tác động lên 1 enzyme dị lập thể tương ứng của con đường chuyển hoá C. 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 62. Một phân tử a. pyruvic thoái hoá đến cùng thành CO2 và H2O cung cấp: A. 10 ATP D. 24 ATP E. 30 ATP C. 15 ATP B. 12 ATP 63. Để đẩy chất ức chế cạnh tranh I ra khỏi phức hợp E-I phải dùng cách nào? B. Tăng nhiệt độ A. Cho thêm chất hoạt hoá E. Không cách nào ở trên là đúng D. Tăng cơ chất S C. Giảm pH của môi trường 64. Các hormon sau đây kích hoạt hoạt động của enzym TG lipase, ngoại trừ: B. TSH D. ACTH C. Glucagon E. Insulin A. GH 65. Bản chất của liên kết peptid: B. Liên kết hoá trị A. Là liên kết amid C. Liên kết này không quay E. Các trả lời trên đều đúng D. Là liên kết giữa các aa trong phân tử protein 66. Trong số các lipid sau lipid nào thủy phân được: B. Cholesterol E. DHA C. Terpen A. Acid béo tự do D. Glycerid 67. Chylomicron được tạo thành từ: C. Ruột A. Gan D. Phổi B. Thận E. Tim 68. Tập hợp nào sau đây gồm các enzym thuộc phân loại 1? A. Oxydase, kinase, esterase B. Catalase, cytocrom, dehydrogenase C. Dehydrogenase, gluco 6-phosphatase, amylase E. Cytocrom, aldolase, epimerase D. Decarboxylase, isomerase, peoxydase 69. Trong phân tử acid nucleic, các nucleotid được nối với nhau bởi liên kết: D. Phosphodiester E. Disulfua B. Hydro A. Este C. Cộng hóa trị 70. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu: A. Thường xuyên D. Gặp trong viêm gan B. Gặp trong bệnh sốt rét E. Không bao giờ C. Gặp trong tắc ống mật chính 71. Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước 2. Sắc tố mật trong nước tiểu chính là Bilirubin tự do 3. Biliverdin là sắc tố có màu xanh được tạo thành từ hem 4. Bilirubin liên hợp còn được gọi là bilirubin trực tiếp 5. Stercobilin là một sắc tố bình thường gặp trong nước tiểu D. 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 E. 1, 4, 5 72. Trong phép điện di protein A, nếu pH của dung dịch đệm nhỏ hơn pHi của protein A thì protein A sẽ di chuyển về: D. Tủa C. Không di chuyển A. Cực âm B. Cực dương 73. Phospholipid có nhiều trong: B. VLDL E. IDL D. HDL A. Chylomicron C. LDL 74. Chất nào sau đây là một nucleosid: A. Adenin D. ADP C. GMP E. ATP B. Uridin 75. Các dạng cấu trúc bậc 2 thường gặp: C. Cấu trúc uốn A. Xoắn alpha E. Tất cả các dạng trên B. Lá gấp beta D. Xoắn collagen 76. Creatin là: B. Được tạo ra ở gan và ở thận A. Sản phẩm của quá trình oxy hóa creatinin ở cơ E. Quá trình tạo thành creatin phosphat xảy ra ở bào dịch C. 98% creatin được tạo ra về cơ tim D. Mỗi ngày có khoảng 1,5% thoái hóa tạo creatinin 77. Acid nucleic là: D. Chất trong thành phần cấu tạo có chứa đường pentose E. Chất trong thành phần có chứa đường glucose A. Chất chỉ tìm thấy ở trong nhân tế bào C. Chất chiếm 50% trọng lượng khô của tế bào B. Chuỗi polypeptid 78. Trong số những trường hợp bệnh lý vàng da sau đây, trường hợp nào làm tăng Bilirubin trực tiếp trong huyết thanh? A. Sốt rét D. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Tắc mật E. Không trường hợp nào kể trên C. Truyền nhầm nhóm máu 79. Sự phá ghép quá trình phosphoryl oxy hóa trong ty thể là: C. Quá trình phosphoryl hóa ADP không tiếp tục nhưng quá trình vận chuyển cặp nguyên tử hydro, cặp điện tử vẫn xảy ra bình thường B. Quá trình phosphoryl hóa ADP tiếp tục nhưng Oxy không được sử dụng E. Cả hai quá trình bị ngưng A. Quá trình phosphoryl hóa ADP thành ATP được tăng cường D. Oxy không được sử dụng 80. Urê: A. Là sản phẩm thoái hoá chính của protein D. Được thuỷ phân bởi Urease C. Được tạo thành ở gan E. Tất cả các câu trên đều đúng B. Là phân tử có hai nhóm NH2 81. Chọn câu đúng nhất: C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym B. Coenzym có bản chất là một chất hữu cơ, trực tiếp tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng A. Nhiều enzym có thể có cùng chung một coenzym, còn mỗi enzym thì tương ứng với một apoenzym đặc hiệu E. Tất cả các câu trên đều đúng 82. Trong những chất sau, chất nào không phải là lipoprotein: D. HDL B. VLDL A. LDH E. CM C. LDL 83. Acid amin nào sau đây không có mặt trong chu trình urê? D. Ornithin A. Arginin E. Aspartat C. Asparagin B. Citrulin 84. Phản ứng khử carboxy của acid amin nào tạo ra một chất trung gian gây giãn mạch: C. L.Valin B. L.Arginin D. L.Histidin A. L.Glutamic E. L.Methionin 85. Hoạt tính của enzym có thể điều hoà bởi các yếu tố sau, ngoại trừ: B. pH môi trường D. Cảm ứng tổng hợp enzym C. Coenzym A. Cơ chất E. Ức chế dị lập thể 86. Ở phân tử tRNA, nhánh kết thúc bằng nhóm CCA (chiều 5’ – 3’) được gọi là: B. Nhánh đối mã D. Nhánh D C. Nhanh TΨC E. Tất cả đều sai A. Nhánh tiếp nhận 87. Chất nào sau đây là một nucleotid: C. Deoxyadenosin A. Guanosin E. Uridin D. AMP vòng B. Thymidin 88. Công thức CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4 - (CH2)2COOH có tên gọi là: B. Acid oleic C. Acid arachidonic E. DHA A. Acid palmitoleic D. Acid linolenic 89. Protein có thể bị biến tính bởi: E. Các câu trên đều đúng D. Các chất khử B. Muối kim loại nặng A. Nhiệt độ cao C. Các chất bức xạ có năng lượng cao 90. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan sau: E. Gan và da A. Gan và phổi D. Thận và ruột B. Gan và ruột C. Ruột và phổi 91. Chọn câu đúng: C. ACTH, MSH, TSH, Nor-adrenalin, calcitonin, insulin thuộc loại hormon peptid, protein B. Tất cả các hormon sinh dục nữ đều thuộc loại steroid và tất cả đều chỉ do các tuyến sinh dục tiết ra E. Không câu nào ở trên đúng D. Aldosteron, hydrocorticoid, ADH thuộc loại hormon steroid A. Adrenalin, Nor-adrenalin, thyroxin là dẫn xuất từ acid amin tyrosin 92. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo NADPH, H+? Glucose → G 6P → 6P gluconat → 3 ceto 6P gluconat → Ribulose 5 P A. 1, 2 E. 1, 4 D. 2, 4 C. 3, 4 B. 2, 3 93. Điều nào sau đây đúng khi nói về heparin: D. Chỉ có B và C đúng E. Các ý trên đều đúng B. Là chất làm trong huyết tương sau bữa ăn A. Là chất làm đông máu C. Là thành phần chủ yếu của HDL 94. Rotenon được dùng như chất độc đối với cá và côn trùng, ức chế chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn? E. NADH và CoQ C. Tạo phức hợp không hoạt động với cyt b B. Tất cả giai đoạn trước cytocrom A. Cyt oxydase và Oxy D. Cyt c và cyt oxydase 95. Chất béo nào sau đây có nhiều trong LDL: C. Cholesterol B. Acid béo tự do D. Phospholipid A. Triglycerid E. Tất cả các ý trên 96. Tập hợp nào sau đây gồm toàn các vitamin tan trong nước? B. B1, B6, cholecalciferol, B2 E. Không tập hợp nào đúng C. Thiamin, riboflavin, biotin, acid folic D. Retinol, tocopherol, acid nicotinic, acid ascorbic A. B1, B3, D, C 97. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, ngoại trừ: A. Aldosteron E. Một chất khác C. Vitamin D B. Testosteron D. Muối mật 98. Phản ứng nào sau đây của chu trình acid citric trực tiếp tạo ra sản phẩm có chứa liên kết giàu năng lượng (không cần qua chuỗi hô hấp tế bào)? A. Khử hydro từ isocitrat C. Khử hydro từ succinat D. Tổng hợp citrat B. Tạo ra succinyl-CoA E. Tạo ra succinat 99. Chất nào sau đây là một dinucleotid: C. Acid Thymidylic B. GMP vòng E. Không chất nào A. CDP D. NAD+ 100. Chọn tập hợp câu đúng: Hằng số Km: 1. Là nồng độ cơ chất khi vận tốc đạt bằng vận tốc tối đa 2. Km càng lớn, ái lực của enzym với cơ chất càng cao 3. Phụ thuộc vào bản chất enzym và cơ chất, không phụ thuộc nồng độ enzym 4. Là một thông số quan trọng cho phép đánh giá mức độ hoạt động của một enzym D. 3 và 4 đúng C. Chỉ 3 đúng E. Tất cả đều đúng B. 1, 2, 3 đúng A. 1 và 2 đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch