Y2006 – Đề thi CKFREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chất nào sau đây có ba nhóm -OH trong công thức? E. Không có chất nào kể trên B. Xanthin A. Guanin C. Hypoxanthin D. Acid uric 2. Các công thức nào sau đây không đúng: D. Sphingomyelin: sphingosin, acid béo, phosphat, cholin E. Tất cả đều đúng B. Cephalin: diglycerid, phosphat, ethanolamin C. Tristearin: glycerol 3 acid stearic A. Acid phosphatidic: diglycerid, phosphat 3. Chọn ý đúng: B. Glycogen có tính khử E. Glycogen Trong cấu trúc có liên kết 1-4 và 1-6 D. Glycogen Có phân tử lượng lớn hơn tinh bột A. Glycogen là glucid dự trữ của thực vật và động vật C. Glycogen bắt màu tím khi tác dụng với iod 4. NH3 là sản phẩm của quá trình: A. Khử amin oxy hóa của acid amin E. Tạo creatinin B. Khử carboxyl của các acid amin D. Tạo ure C. Chuyển amin 5. Tính hòa tan của protein: B. Acid mạnh làm tăng độ tan của protein A. Protein làm tăng độ tan khi pH môi trường được đưa về pH đẳng điện của protein E. Không thay đổi nếu nhiệt độ môi trường thay đổi trong khoảng 0 đến 40 độ C C. Ethanol, aceton làm giảm độ tan của protein D. Lớp áo nước làm giảm độ tan của protein 6. Bệnh lý nào sau đây có thể gặp nếu túi mật bị cắt: A. Mù lòa giác mạc do thiếu sinh tố A E. Chỉ có B và C đúng B. Khó tiêu hóa trong bữa ăn có nhiều chất béo C. Nhũ tương hóa chất béo ở ruột kém D. Tất cả đều đúng 7. Chất nào sau đây là sản phẩm chung của chu trình Krebs và chu trình ure? D. Oxaloacetat E. Malat A. Fumarat B. Ornithin C. Aspartat 8. Chọn câu sai, khi mô tả cấu trúc của phân tử ADN, Watson và Crick đã ghi nhận: D. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 ångström B. Các base nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đôi base A. Phân tử ADN có 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau E. Các base nitơ nằm ngoài xoắn đôi C. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm 9. Phát biểu nào không đúng: A. Hb thai có chuỗi gamma thay vì chuỗi beta C. Hb thai có ái lực với oxy cao hơn Hb người lớn D. Ở điều kiện thiếu oxy, 2.3 DBG được sản xuất nhiều hơn trong hồng cầu E. HbS có acid amin ở vị trí số 6 trên chuỗi beta là acid amin LYSIN B. Hb người lớn chứa chuỗi alpha và beta 10. Những mã nào sau đây là những mã kết thúc? E. AGU, AUG, UGA B. UGG, UAU, UAA A. UCG, UAG, UGA D. UAA, UAG, UGA C. UUA, UCG, AUA 11. Chọn câu đúng: 1. TTHĐ (trung tâm hoạt động) của enzym quyết định hoạt tính của enzym 2. TTHĐ quyết định tính đặc hiệu đối với cơ chất 3. Tất cả các enzym đều có 1 TTHĐ và 1 trung tâm dị lập thể 4. Các dạng isozym của 1 enzym cùng xúc tác 1 phản ứng 5. Bản chất của cơ chế ức chế ngược là ức chế dị lập thể A. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng C. 4, 5 đúng B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều đúng 12. Enzym nào không có trong cơ: C. Glucose 6 phosphatase B. Phosphorylase A. Glycogen synthetase E. C và D đều đúng D. Aldolase B 13. Chọn câu sai: B. MetHb là dẫn xuất của Hb có chứa Fe2+ E. Phân tử Hb hoàn chỉnh là một protein tạp, có hình cầu và cấu trúc bậc 4 C. Hb vận chuyển CO2 theo 2 con đường trực tiếp và gián tiếp D. Hb có tác dụng giống enzym peroxidase A. Trong hem hai nhóm thể acid propionic gắn với nhân porphyrin ở các vị trí 6, 7 14. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo NADPHH+: E. 1, 4 D. 2, 4 A. 1, 2 C. 3, 4 B. 2, 3 15. Thành phần của sphingomyelin gồm: A. Sphingosin, acid béo, H3PO4, galactose D. Sphingosin, acid béo, H3PO4, cholin E. Sphingosin, acid béo, galactose B. Glycerol, acid béo, H3PO4, galactose C. Glycerol, acid béo, H3PO4, cholin 16. Chất nào sau đây trong thành phần có đường fructose: C. Tinh bột D. Inulin E. Glycogen B. Maltose A. Insulin 17. Cho 2 phản ứng: Glycogen -> Glucose 1 P -> Glucose 6 P. Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác 2 phản ứng trên: E. Phosphorylase, phosphoglucomutase C. Phosphorylase, G6P isomerase A. Glucokinase, G6P isomerase B. Hexokinase, G6P isomerase D. Aldolase, glucokinase 18. Chọn câu đúng về HbA1C: C. Dùng trong chẩn đoán bệnh lý đái tháo đường D. Có A và B đúng B. Phản ánh đường huyết trung bình trong khoảng thời gian 3 tháng, dùng để đánh giá mức kiểm soát đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường A. Là loại Hb được glycosyl hóa E. Cả 3 câu trên đều đúng 19. Tập hợp nào gồm các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Serin 3. Tyrosin 4. Isoleucin 5. Valin 6. Methionin B. 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 A. 1, 2, 3 E. 4, 5, 6 D. 3, 5, 6 20. Các ý sau đây đúng ngoại trừ: B. Tinh bột không có tính khử C. Fructose là đường thuộc chức ceton D. Inulin dùng để thăm dò chức năng thận A. Cellulose bị thủy phân ở đường tiêu hóa của động vật nhai lại E. Ribose hiện diện trong ADN 21. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường hexose diphosphat là: B. Tạo CO2, H2O, NADPHH+ A. Chặt đôi phân tử hexose diphosphat thành 2 triose P, tạo nhiều NADPHH+ E. Cả 4 gợi ý trên đều sai C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần tạo pentose 5P D. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành 2 triose P rồi mới oxy hóa 22. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi: AH2 + B -(thuận nghịch)->A + BH2 B. Dehydrogenase A. Transferase C. Catalase D. Lyase E. Hydratase 23. Đối với các hormon: 1. Thể nhận các hormon steroid nằm ở màng tế bào 2. Hormon steroid tác dụng bằng cách vào nhân tế bào, kích thích sự tạo thành AMP vòng 3. Các AMP vòng được xem như là "chất thông tin thứ hai" 4. Mô đích tiếp nhận hormon tương ứng nhờ các thể nhận đặc hiệu ở màng tế bào hoặc ở trong tế bào 5. Adrenalin và nor - adrenalin tác dụng thông qua AMP vòng D. 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng A. 1, 2, 3 đúng C. 4, 5 đúng E. Tất cả đều đúng 24. Transcriptase ngược là enzym xúc tác sự tổng hợp: E. Không phải các chất kể trên C. ADN từ khuôn là ADN A. ARN bổ sung từ khuôn là ARN D. ARN từ khuôn là ADN B. ADN bổ sung từ khuôn là ARN 25. Trong các sản phẩm của quá trình oxy hóa một acid béo sẽ có một monoacid 6 cacbon và 1 diacid 5 cacbon, acid béo đó là: B. Acid oleic D. Acid palmitoleic A. Acid linoleic C. Acid arachidonic E. Acid linolenic 26. Chất trung gian trong quá trình khử amin oxy hóa là: A. Alpha cetoacid E. Alpha iminoacid B. Alpha aldoacid C. Amoniac D. Acid uric 27. Trong bệnh phenyl ceton niệu, chất tích trữ lại trong máu là: B. Homocystein A. Tyrosin E. Alpha - keto của acid amin thơm mạch nhánh isoleucin D. Phenylalanin C. Cystathionin 28. Chọn câu sai: C. Biliverdin có màu vàng B. Hem oxygenase là enzym của microsom gắn với Cyt P450 A. Hemoglobin được thoái hóa ở tủy xương, lách và gan E. Bilirubin liên hợp không độc với cơ thể D. Bilirubin tự do độc đối với cơ thể, đặc biệt với hệ thần kinh 29. Cho sơ đồ sau. Câu nào sau đây đúng? C. KM = (a + b)/c D. KM = (a + c)/b E. Cả 4 câu đều sai A. Vmax = (a + b)/c B. KM = (b + c)/a 30. Tập hợp các chất nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD: E. Cả 4 tập hợp trên đều sai C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose - P D. Adenin, ribose, thioethanolamin 31. Chọn câu đúng: C. Nếu đường dẫn mật bị tắc nghẽn, bilirubin tự do dễ vào máu và bài tiết ra nước tiểu D. Trong trường hợp có bilirubin tự do trong nước tiểu người ta nói rằng có sắc tố mật trong nước tiểu B. Các thể nhận ở màng tế bào gan tiếp nhận cả phức hợp Bilirubin - globin để đưa vào trong tế bào gan E. Bình thường bilirubin toàn phần trong huyết thanh nhỏ hơn 10mg/L A. Bilirubin tự do có khả năng gắn với globin để vận chuyển trong máu 32. Chọn câu đúng: E. Ở bào tương, 2 phân tử PBG trùng hợp với nhau tạo ra vòng polymer uroporphyrinogen B. Tạo coproporphyrin III ở bào tương là kết thúc giai đoạn 1 của quá trình sinh tổng hợp Hem D. Ở bào tương, BPG (porphobilinogen) được tạo thành từ 4 phân tử delta - amino levulinic acid C. Quá trình gắn kết Fe2+ vào protoporphyrin IX để tạo hem xảy ra trong ty thể A. Trong quá trình tổng hợp Hem: acid delta - amino levulinic được tạo ra ở bào tương 33. Trong số những đặc điểm sau, đặc điểm nào phân biệt giữa cholesterol và acid cholic? E. Có ở trong thành phần mật A. Rượu bậc 2 ở C1 B. Có thể ester hóa được C. Có nhóm carboxyl D. Không tan chloroform 34. Tác dụng của Rifamycin trên quá trình sinh tổng hợp protein? D. Ức chế sự di chuyển của ARN polymerase B. Ức chế bước chuyển vị C. Ức chế sự tạo liên kết peptid E. Ức chế sự gắn aminoacyl - tARN vào vị trí A của ribosom A. Gây đọc nhầm mã 35. Điều nào sau đây đúng khi nói về Cholesterol: A. Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp cholesterol B. Tiền chất của glucagon E. Dạng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở gan D. 1/3 lượng cholesterol ester hóa được tổng hợp ở ruột, 2/3 ở gan C. Mang nhóm OH tại vị trí cacbon số 6 36. Chọn câu đúng: C. Quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình tổng hợp có thể được điều hòa bởi sự kìm hãm tổng hợp protein E. C và D đúng B. Cơ chế ức chế ngược ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình hóa D. Quá trình sinh tổng hợp enzym của một quá trình thoái hóa có thể được điều hòa bởi sự cảm ứng tổng hợp enzym A. Hoạt tính enzym được điều hòa bởi cơ chế cảm ứng tổng hợp enzym 37. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước: D. Riboflavin, C, thiamin, D A. B1, B6, acid pantothenic, acid ascorbic C. K, cyanocobalamin, B1 B. B1, B2, E, C E. Cholecalciferol, quinon, nicotinamid 38. Enzym nào thủy phân được ADN? B. Nuclease D. Nucleotidase C. RNAse A. Nucleosidase E. ADN polymerase 39. Phản ứng sau được xúc tác bởi: H2O2 + AH2 --> 2H2O +A A. Oxydoreductase D. Catalase E. Peroxydase B. Lyase C. Transferase 40. Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác phản ứng giải phóng glucose tự do? E. Các gợi ý trên đều sai B. Phosphorylase, hexokinase A. Phosphorylase, aldolase D. Amylo 1-6 glucosidase, glucose 6-phosphatase C. Hexokinase, Glucokinase 41. Hằng số Michaelis, Km: C. Thể hiện hoạt tính của enzym, enzym có Km càng lớn thì hoạt tính càng mạnh B. Bằng nồng độ cơ chất mà ở đó vận tốc phản ứng bằng vận tốc phản ứng tối đa E. Không câu nào đúng A. Là một hằng số vì nó không thay đổi khi enzym tác dụng nên các cơ chất khác nhau D. Là một đại lượng phụ thuộc nồng độ cơ chất 42. Trong dung dịch, các acid amin có pH đẳng điện lớn hơn pH môi trường: D. Dễ kết tủa A. Dạng anion chiếm tỉ lệ nhiều nhất C. Di chuyển về cực âm dưới tác dụng của điện trường B. Hoạt động như một acid E. Không tồn tại dạng lưỡng cực 43. Vai trò sinh học của mARN là: D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai A. Tích trữ thông tin di truyền C. Vận chuyển acid amin đến ribosom B. Mang thông tin từ DNA tới ribosom 44. Xem các đường biểu diễn 1, 2, 3, 4: E. Tất cả đều đúng B. Đường 2: đồ thị phương trình Michaelis Menten đảo ngược, biểu diễn 1/v theo 1/[S] A. Đường 1: phương trình Lineweaver, biểu diễn v theo [S] D. Đường 4: trường hợp có chất ức chế trong cạnh tranh C. Đường 3: trường hợp có chất ức chế cạnh tranh 45. Sinh tổng hợp protein ở tế bào nhân thực xảy ra ở: C. Nhân tế bào D. Bề mặt tế bào E. Tất cả đều sai B. Ribosom trong bào tương A. Màng trong ty thể 46. C4H6O5 + NADP+ --->C3H4O3 + CO2 + NADPH, H+. Phản ứng thuộc loại nào? A. Khử carboxyl oxy hóa B. Khử carboxyl D. Oxy hóa C. Khử hydro E. Khử amin 47. Acid amin nào sau đây chứa lưu huỳnh trong công thức cấu tạo: C. Valin D. Methionin B. Prolin E. Glutamin A. Leucin 48. Acid palmitic còn có tên hệ thống là octadecanoic vì nó là một acid béo có 16C: E. Cả 2 vế đều sai A. 2 vế đều đúng, vế 2 giải thích cho vế 1 B. 2 vế đều đúng nhưng vế 2 không giải thích cho vế 1 D. Vế 1 sai, vế 2 đúng C. Vế 1 đúng, vế 2 sai 49. Đường nào sau đây không có tính khử: B. Glycogen E. Fructose D. Maltose A. Glucose C. Lactose 50. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với Pre beta - lipoprotein: C. HDL D. IDL B. LDL A. VLDL E. LDL và IDL 51. Chọn câu đúng. Trong sinh tổng hợp protein: E. Có GTP tham gia cung cấp năng lượng C. Các acid amin tham gia không cần thiết phải được hoạt hóa D. Enzym peptidase tham gia tạo liên kết peptid giữa các acid amin B. Luôn luôn có quá trình cắt nối (loại intron, nối exon) A. Bán đơn vị lớn tham gia trước, bán đơn vị nhỏ tham gia sau 52. Thoái hóa adenosin, adenin và guanin đều khởi đầu bằng phản ứng nào? E. Oxy hóa D. Khử carboxyl A. Thủy phân B. Khử amin C. Khử amin thủy phân 53. Thông tin di truyền được chứa trong: C. tARN B. mRNA A. DNA D. rARN E. Tất cả đều đúng 54. Enzym dị lập thể: 1. Có nhiều TTHĐ để nhận các effector là những chất hoạt hóa hoặc ức chế dị lập thể 2. Là những enzym thuộc phân loại I oxidoreductase, là phân loại enzym quan trọng nhất 3. Là những enzym có cấu trúc đặc biệt, TTHĐ có thể tiếp nhận thêm các chất hoạt hóa hay ức chế dị lập thể 4. Thường là những enzym chìa khóa quan trọng trong các con đường chuyển hóa 5. Sự ức chế ngược thường do sản phẩm cuối của quá trình chuyển hóa (đóng vai trò chất ức chế DLT) tác động lên 1 enzym DLT tương ứng của con đường chuyển hóa B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều đúng C. 4, 5 đúng D. 2, 3, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng 55. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử carboxyl oxy hóa: Acid pyruvic -> Acetyl CoA D. NAD, FAD, a.lipoic, TPP, CoASH A. TPP, NAD, pyridoxal P B. NAD, FAD, biotin E. Các gợi ý trên đều sai C. NAD, a.lipoic, CoA, TPP 56. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có: C. Base nito, đường pentose E. Các câu trên đều sai D. Base nito, 2 acid phosphoric B. Base nito, acid phosphoric A. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric 57. Điều nào sau đây không đúng đối với đường glucose: A. Có 6 cacbon E. Tham gia vào cấu trúc của cellulose D. Dạng vòng 6 cạnh bền hơn dạng vòng 5 cạnh B. Có tính khử C. Dạng tàu bền hơn dạng ghế 58. Chọn câu đúng. Nếu cho một lượng nhỏ khí oxy đi qua một dung dịch chứa hemoglobin và myoglobin với lượng bằng nhau: C. Những bán đơn vị của Hb sẽ phân ly thành dạng dimer B. Oxy hòa tan sẽ gắn với myoglobin nhiều hơn gắn với Hb E. Tất cả đều sai D. 100% Hb sẽ bão hòa oxy nhờ tác động hiệp đồng trong khi đó myoglobin vẫn giữ dạng deoxymyoglobin A. Những bán đơn vị của Hb sẽ bị myoglobin thay thế 59. Chọn câu đúng: B. Coenzym là phần cộng tố có bản chất là ion kim loại, trực tiếp, tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác A. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác nhau, mỗi coenzym tương ứng cho 1 enzym đặc hiệu của nó C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym E. Cả C và D đều đúng D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng 60. Chọn câu sai: C. Quá trình tổng hợp Hem bắt đầu và kết thúc đều xảy ra trong ty thể E. Gan và tủy xương là hai cơ quan tạo ra nhiều Hem nhất B. Các gen quyết định cấu trúc của chuỗi alpha và chuỗi beta được sắp xếp thẳng hàng nằm trên NST 16 A. Quá trình tổng hợp protein globin xảy ra tương tự như các quá trình tổng hợp protein khác D. Tất cả các mô đều có khả năng tổng hợp Hem trừ hồng cầu trưởng thành 61. Chọn câu đúng. Các bậc cấu trúc của protein: A. Liên kết hydro đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc 1 của protein C. Cấu trúc bậc 3 của protein gồm từ 2 chuỗi polypeptid bậc 2 trở lên B. Liên kết disulfid đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc bậc 2 của protein E. Lá gấp beta là một dạng cấu trúc bậc 2 của protein D. Xoắn collagen là cấu trúc bậc 3 62. Cho sơ đồ sau. Câu nào sau đây đúng? A. KM là nồng độ cơ chất ứng với vận tốc phản ứng tối đa B. KM = (k1 + k2)/k3 E. Cả 4 câu đều sai C. KM = (k2 + k3)/k1 D. KM tỷ lệ nghịch với vận tốc tạo thành phức hợp ES 63. Phản ứng PCR: A. Là phản ứng Polymerase Chain Reaction C. Sử dụng một cặp mồi đặc biệt B. Sử dụng enzym ADN polymerase trong quá trình phản ứng E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Gồm những giai đoạn biến tính, bắt cặp và kéo dài được lặp đi lặp lại qua nhiều chu kỳ 64. Tập hợp các enzym nào sau đây không cần có coenzym: E. Tất cả các tập hợp trên đều đúng B. Chymotrypsin, pepsin, amylase A. Peptidase, trypsin, maltase C. Maltase, chymotrypsin, saccarase D. Lipase, glucosidase, peptidase 65. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tiêu hao ATP: A. 1, 3 D. 3, 4 C. 2, 3 E. 2, 4 B. 1, 2 66. Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi: A. Dehydrogenase và glycogen synthetase E. Cả A và B đều đúng B. LDH và transglucosylase C. Oxidoreductase và isomerase D. Transaminase và glycogen synthetase 67. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột? B. VLDL A. Chylomicron C. LDL E. A và B đều đúng D. HDL 68. Cặp lipoprotein nào sau đây có tác dụng ngược nhau trong xơ vữa động mạch: E. Pre beta - lipoprotein và chylomicron D. Pre beta - lipoprotein và beta - lipoprotein A. Chylomicron và alpha - lipoprotein B. Chylomicron và beta - lipoprotein C. Alpha - lipoprotein và beta - lipoprotein 69. Đoạn okazaki: C. Là những đoạn ADN được tổng hợp theo chiều 3\' - 5\' A. Là những đoạn ARN mồi B. Là những đoạn ADN bổ sung D. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi sau E. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi dẫn 70. Acid amin nào sau đây có gốc R không phân cực: D. Threonin B. Tryptophan A. Histidin C. Asparagin E. Tyrosin 71. Lipid nào sau đây có nhiều trong LDL: A. Acid béo tự do C. Cholesterol D. Phospholipid E. Cephalin B. Triglycerid 72. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym: 2H2O2 ---> 2H2O + O2 B. Reductase C. Dehydrogenase D. Oxydase E. Không có câu trả lời đúng A. Peroxydase 73. Lipoprotein nào sau đây có kích thước nhỏ nhất: E. VLDL B. LDL C. HDL A. Chylomicron D. IDL 74. Hai phản ứng sau lần lượt được xúc tác bởi: D. Glucokinase, gluco 6 phosphatase A. Kinase, isomerase B. Kinase, phosphorylase E. Cả C và D đều đúng C. Phosphotransferase, phosphoesterase 75. Acid amin nào sau đây có gốc R tích điện dương ở pH cơ thể? A. Histidin D. Threonin B. Tryptophan E. Tyrosin C. Asparagin 76. Chọn câu đúng: E. Tất cả các câu trên đều sai C. Beta - alanin là tiền chất của uracil A. Xanthin là sản phẩm thoái hóa của base pyrimidin B. Ở người bình thường, trong nước tiểu không có acid uric D. Bệnh gút gây đau nhức ở các khớp 77. Điều nào sau đây được xem là không bình thường? A. Đường lactose xuất hiện trong nước tiểu của phụ nữ sau khi có kinh C. Đường glucose không hiện diện trong nước tiểu D. Gan và cơ tích trữ nhiều glycogen B. Đường fructose hiện diện trong nước tiểu E. Một ý khác 78. Chất nào sau đây không thuộc protein thuần: E. Histon A. Hemoglobin D. Collagen C. Keratin B. Albumin 79. Một bệnh nhân đang giai đoạn hồi phục có cân bằng nitơ dương nếu: A. Lượng nitơ tiêu thụ bằng lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi E. Mức độ thoái hóa protein vượt mức độ tổng hợp protein B. Lượng nitơ tiêu thụ ít hơn lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi C. Lượng nitơ tiêu thụ lớn hơn lượng nitơ thải ra ở nước tiểu, phân và mồ hôi D. Bệnh nhân nhận chế độ ăn không có protein 80. Chọn đáp án đúng: 1. Chất ức chế cạnh tranh có cấu tạo giống cơ chất, cùng cơ chất cạnh tranh chiếm chỗ trên trung tâm hoạt động của enzym 2. Các ion kim loại nặng, acid và kiềm mạnh thuộc loại ức chế không đặc hiệu và không thuận nghịch 3. Khi tăng nồng độ S, có thể làm giảm khả năng ức chế của chất ƯCCT 4. Chất ƯCCT có thể cùng lúc ức chế đối với nhiều loại enzym 5. Chất ức chế dị lập thể thuộc loại ƯCCT D. 2, 3, 4 đúng C. 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng E. Tất cả đều đúng B. 1, 3 đúng 81. Tập hợp nào sau gồm các hormon steroid: E. Glucagon, oxytocin, ADH A. Androgen, adrenalin, cortisone C. Estradiol, catecholamin, testosteron D. Estrogen, aldosterone, androgen B. Glucocorticoid, progesteron, nor - adrenalin 82. Chọn câu đúng: D. Aldosteron, hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid E. Không câu nào đúng A. Adrenalin, nor adrenalin, thyroxin dẫn xuất từ acid amin là tyrosin C. ACTH, TSH, MSH, adrenalin, calcitonin, insulin thuộc loại hormon peptit B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam thuộc loại steroid và tất cả chỉ do các tuyến sinh dục tiết ra 83. Lipid nào sau đây có nhiều trong HDL: D. Phospholipid C. Cholesterol A. Acid béo tự do E. Acid palmitic B. Triglycerid 84. Điều nào sau đây không đúng? D. ARN polymerase có 5 tiểu đơn vị C. Có 3 loại ADN polymerase: I, II và III A. ADN polymerase có chức năng sửa sai trong quá trình tổng hợp ADN mới B. ARN polymerase có chức năng sửa sai trong quá trình tổng hợp ARN mới E. Các câu trên đều không đúng 85. Ure: C. Được tạo thành ở gan E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Được thủy phân bởi urease A. Là sản phẩm thoái hóa chính của protid B. Là phân tử có hai nhóm NH2 có nguồn gốc từ carbamyl phosphat và aspartat 86. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: C. Beta - lipoprotein A. Chylomicron D. Pre beta - lipoprotein E. Protein B. Alpha - lipoprotein 87. Xanthin không phải là sản phẩm chuyển hóa trung gian của: A. Cytosin D. Adenin B. Inosin E. Guanin C. Hypoxanthin 88. Trong sinh tổng hợp protein, điều nào sau đây không đúng? C. Acid amin mở đầu là methionin cho tế bào nhân thực E. Một amino acyl - tARN có thể chuyên chở nhiều acid amin khác nhau B. Một acid amin có thể có một hoặc nhiều mã tương ứng A. Tất cả các loài đều có cùng một loại mã di truyền D. Nhiều ribosom có thể gắn vào một sợi mARN tạo nên polysom 89. Chọn câu đúng: D. Các izozym của một enzym có các coenzym khác nhau E. Không ý nào đúng B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau C. Các izozym của một enzym xúc tác các phản ứng khác nhau 90. Lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron: C. Cholesterol B. Triglycerid ngoại sinh E. Tất cả các loại lipid trên D. Phospholipid A. Triglycerid nội sinh 91. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về muối mật: E. Tất cả đều đúng B. Giúp nhũ tương hóa chất béo ở gan và ruột A. Gan là cơ quan duy nhất tổng hợp muối mật D. Xuất hiện trong nước tiểu khi có vàng da C. Giúp hấp thu sinh tố ở ruột 92. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông có chứa flour (F) vì: B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân, làm kết quả đo được chính xác D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân E. Các ý trên đều sai C. F- kích thích quá trình đường phân A. F- giúp bảo quản máu 93. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? A. Triglycerid C. Phospholipid D. Acid béo tự do B. Cholesterol E. Sphingomyelin 94. Tập hợp enzym nào sau đây được phân loại 2: 1. GOT, GPT, Catalase 2. Glucosyl transferase, fructokinase 3. Phosphotransferase, GOT, GPT 4. Galactokinase, phosphorylase, cytocrom C. 4, 5 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng E. Tất cả đều đúng D. 2, 3, 4 đúng 95. Heparin có vai trò nào sau đây: C. Tham gia cấu trúc mô và màng tế bào D. Các ý trên đúng B. Chống đông máu A. Làm trong huyết tương sau bữa ăn có nhiều chất béo E. Chỉ có B đúng 96. Tập hợp các enzym nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen: A. Phosphorylase, hexokinase D. Glycogen synthetase, amylo 1-4 -> 1-6 transglucosidase B. Glycogen synthetase, phosphorylase C. Glycogen synthetase, amylo 1-6 glucosidase E. Phosphorylase, amylo 1-6 glucosidase 97. Acid amin nào không có mặt ở trong chu trình ure? D. Ornithin E. Aspartat B. Asparagin C. Citrulin A. Arginin 98. Acid amin nào sau đây cung cấp một số nguyên tử cho nhân purin? C. Glycin A. Serin D. Leucin E. Valin B. Histidin 99. Nếu thủy phân hoàn toàn acid nucleic ta được các sản phẩm theo thứ tự sau: B. Acid nucleic - Nucleotid - Nucleosid - Base nitơ - Pentose C. Acid nucleic - Nucleoprotein - Nucleotid - Base nito A. Acid nucleic - Nucleosid - Nucleotid - Base nitơ - Pentose E. Acid nucleic - Base nitơ - Pentose - Nucleotid D. Nucleotid - Nucleosid - Base nitơ - Pentose 100. Trong sự nhân đôi ADN, protein gắn ADN sợi đơn có nhiệm vụ gì? B. Cởi xoắn E. Không có nhiệm vụ nào kể trên C. Giữ cho 2 sợi ADN đơn tách rời nhau và ổn định D. Nối 2 đoạn ADN lại với nhau A. Nhận biết điểm mở đầu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch