Y2008 – Đề thi CK lần 1FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính 2. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường vừa sinh ceton? D. Leucin A. Phenylalanin B. Aspartic E. Serin C. Methionin 3. Tập hợp nào sau đây có trong các dehydrogenase: D. Vit B1, B2, B6 C. Vit B2, Vit PP, acid lipoic B. Vit PP, acid lipoic, Thiamin A. Vit B1, Vit B2, acid pantothenic E. Không tập hợp nào đúng 4. Chọn câu đúng: D. Quá trình β-oxy hóa xảy ra ở ty thể B. Trong bào dịch xảy ra chu trình acid citric E. Tất cả đều đúng A. Trong nhân tế bào xảy ra chu trình ure và quá trình tổng hợp DNA C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom 5. Chọn câu đúng: D. K (hệ số cân bằng phản ứng) phụ thuộc vào bản chất các chất tham gia phản ứng E. Năng lượng tự do là phần năng lượng tế bào không sử dụng được C. Hai khái niệm ΔGo và ΔG\'o chỉ khác nhau ở nồng độ các chất tham gia phản ứng B. ΔG < 0 nghĩa là phản ứng thu năng A. Biến thiên năng lượng tự do ΔG của một phản ứng lớn hơn 0 nghĩa là phản ứng phát năng 6. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể 7. Chọn câu sai: D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 8. Chọn câu sai: B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng 9. Hormon được sản xuất bởi tuyến tủy thượng thận: C. ADH D. Catecholamin A. Glucocorticoid B. ACTH E. Glucagon 10. Từ khung carbon alpha cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? C. Aspartic D. Methionin B. Glycin E. Lysin A. Prolin 11. Vai trò của prostaglandin: B. Tác dụng hạ huyết áp, kích thích co cơ trơn A. Là chất truyền tin thứ 2 C. Điều hòa chuyển hóa D. Gồm phân nhóm tan trong ether và phân nhóm tan trong phosphat E. Tất cả các ý trên đều đúng 12. Phân tử mRNA có đầu 5\' tận cùng bằng phân tử: E. 5-hydroxymethyladenin triphosphate B. 5-methylguanosine triphosphate C. 5,6-dihydrouridine triphosphate A. 7-methylguanosine triphosphate D. 7-hydroxymethylcytidin triphosphate 13. Chọn câu sai: E. Ribosom là nhà máy tổng hợp protein C. Ở tế bào nhân sơ acid amin mở đầu là methionin B. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg2+ D. tRNA có 2 vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã A. Các mã ba của gen cấu trúc ở DNA được sao chép thành các mã sao ở mRNA trong quá trình chuyển mã 14. Chọn câu sai: B. Từ 0 - 40 độ C độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40 độ C độ tan giảm mất tính bền vững E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biến tính, nếu để ở nhiệt độ thường và pH = 7 nó sẽ trở lại dạng ban đầu C. Độ tan của protein cao nhất ở pH = pHi của nó A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid chỉ làm đứt các liên kết ngang D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thẳng, các nhóm kỵ nước sẽ chia ra ngoài 15. Chọn câu sai: C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid A. Thành phần của operon gồm có: gen tác động, gen khởi động và một số gen cấu trúc E. Sự chuyển mã còn được gọi là sự phiên mã, là sự tổng hợp mRNA dựa trên khuôn DNA B. Sự chuyển mã bắt đầu từ gen điều hòa D. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp DNA bổ sung dựa trên khuôn là phân tử RNA 16. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: E. Acid cervonic B. Acid linolenic D. Acid oleic A. Acid arachidonic C. Acid linoleic 17. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh lý nào gây tăng bilirubin trực tiếp? D. Truyền nhầm nhóm máu B. Tắc mật C. Sốt rét A. Thiếu G6PD E. Vàng da do thiếu enzym glucuronyl transferase 18. Chọn câu đúng: C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% B. Đồng hóa tạo ra năng lượng A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể 19. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong mỡ: C. A, D, C, K A. A, E, K, acid pantothenic E. Cả 4 tập hợp trên đều sai B. D, E, K, B1 D. A, D, E, K 20. Quá trình β-oxy hóa xảy ra ở: E. Acid cervonic B. Nhân bào tương A. Thể ty D. Acid oleic C. Vi thể 21. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức: C. Uracil D. Adenin E. Thymin B. Cytosin A. Guanin 22. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp C. Fructose là đường 6C mang chức ceton D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận E. Mannose là đường 5C B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN 23. Vai trò của apoprotein: B. Giúp lipoprotein phân tán trong máu C. Nhận diện thụ thể màng tế bào D. Giúp vận chuyển lipid trong máu A. Ổn định cấu trúc lipoprotein E. Tất cả các câu trên đều đúng 24. Trong bệnh lý hồng cầu hình bia, chuỗi polypeptid beta của globin bị đột biến tại vị trí acid amin nào sau đây: E. Acid amin thứ 21 là acid glutamic thành valin B. Acid amin thứ 9 là asparagin thành methionin A. Acid amin thứ 6 là acid glutamic thành lysin D. Acid amin thứ 6 là acid glutamic thành valin C. Acid amin thứ 13 là tryptophan thành cystein 25. Chọn câu đúng: D. Sự nhận đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA sang RNA E. Polysom là tổng hợp nhiều ribosom gắn chặt chẽ với nhau A. mRNA có thể là bản sao của một gen cấu trúc hay nhiều gen cấu trúc B. Quá trình kết hợp acid amin với tRNA thì không cần năng lượng C. Có tất cả 20 tRNA tương ứng 20 acid amin 26. Chọn câu sai: B. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa bởi một gen cấu trúc hay cistron E. RNA polymerase hướng RNA hay RNA replicase xúc tác sự tổng hợp RNA bổ sung với RNA khuôn A. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ phân tử DNA qua RNA rồi tới protein D. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: chuyển mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch C. Operon là đơn vị hoạt động của DNA, gồm gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc 27. Coenzym A chứa vitamin: C. Pyridoxal (Vit B6) E. Vitamin PP (Vit B3) D. Thiamin (Vit B1) A. Riboflavin (Vit B2) B. Acid pantothenic (B5) 28. Chất nào sau đây không phải base pyrimidin: E. 5-methylcytosine C. Uracil A. Thymin B. Cytosin D. Guanin 29. Creatinin là: B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein C. Là sản phẩm khử nước của creatin D. Được tạo ra ở gan A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể 30. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: B. Glucid dự trữ của thực vật D. Không có tính khử A. Glucid dự trữ của động vật C. Có nhiều ở gan và cơ E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 31. Chọn câu đúng: D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra E. Không câu nào ở trên đúng 32. Chọn câu sai: A. Mỗi mã ứng với một acid amin gồm 3 nucleotid liền kề nhau D. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin B. Mã được đọc theo chiều 3\' - 5\' E. Enzym tham gia quá trình chuyển mã là RNA polymerase C. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA 33. RNA vận chuyển (tRNA): 1. Chiếm tỷ lệ 5% tổng lượng RNA 2. Các base hiếm chiếm xấp xỉ 10% tổng số base nitơ của tRNA 3. Đầu 3\' tận cùng là CCA (chiều 5\' - 3\') 4. Có phân tử lượng lớn nhất trong các RNA 5. Sợi polynucleotid cuộn khúc thành hình lá chẻ ba Chọn tập hợp đúng: D. 2, 3, 5 A. 1, 3, 4 E. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5 B. 2, 3, 4 34. Những loại acid béo nào cần thiết cho sự phát triển tế bào não ở thời kỳ đầu quá trình sinh trưởng của trẻ em: C. Acid vaccenic và acid palmitic D. Acid elaidic và acid linolenic B. Acid arachidonic và acid oleic A. EPA và DHA E. Acid palmitic và acid oleic 35. Hormon được sản xuất bởi tuyến tụy: E. Glucagon D. Catecholamin C. ADH B. ACTH A. Glucocorticoid 36. Điều nào sau đây đúng khi nói về cholesterol ester hóa: D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật E. Tăng cao trong sỏi niệu A. Tổng hợp ở tuyến thượng thận B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần C. Chiếm 2/3 lượng cholesterol toàn phần 37. Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc của chất nào sau đây: E. Tất cả các câu trên đều sai C. 7-dehyrocholesterol B. Phosphatidylcholin D. Acid lithocholic A. Cerebrozid 38. Chất nào sau đây có bản chất là protein: D. Prolactin E. Prostaglandin C. Triglycerid A. Carbohydrat B. Vitamin 39. Phản ứng khử carboxyl của acid amin nào sau đây tạo ra một chất dẫn truyền ức chế thần kinh quan trọng trong não? B. L. Histidin C. L. Arginin D. L. Valin A. L. Glutamic E. L. Methionin 40. Chất nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: E. Cystatin C A. Glucose B. Inulin C. Insulin D. Dextrin 41. Lipoprotein gồm có những loại nào sau đây: C. HDL, LDL D. A và B đúng B. Cholesterol, triglycerid A. Chylomicron, VLDL E. A và C đúng 42. Gen mã hóa chuỗi polypeptid beta của globin nằm trên nhiễm sắc thể: E. 11 A. 21 D. 14 B. X C. Y 43. Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước 2. Biliverdin là sắc tố chính của mật người 3. Bilirubin tự do nếu có trong nước tiểu là sắc tố mật 4. Bilirubin liên hợp còn gọi là bilirubin trực tiếp 5. Urobilinogen là một trong những sản phẩm thoái hóa của Hb A. 1, 2, 3 D. 2, 4, 5 E. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 B. 1, 3, 5 44. Thành phần cấu tạo của GTP gồm: B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4 E. Guanin, Ribose, 3H3PO4 C. Guanin, 3H3PO4 D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4 A. Guanin, Ribose, 2H3PO4 45. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagine 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin D. 1, 2, 4, 6 C. 3, 4, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5 A. 1, 2, 3, 4 E. 2, 4, 5, 6 46. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? B. Liên kết este phosphat C. Liên kết thioeste E. Các liên kết trên đều là liên kết giàu năng lượng A. Liên kết pyrophosphat D. Liên kết acyl phosphat 47. Chọn câu đúng: E. Không câu nào đúng B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận 48. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: C. Glycin, lysin, leucin, valin A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin E. Tất cả các câu trên đều sai B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan 49. Câu hỏi nhân quả. Các base pyrimidin của DNA là Cytosin và Thymin vì các base nối với nhau theo quy luật đối base. Chọn câu đúng: B. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích vế 1 D. Vế 1 sai, vế 2 đúng C. Vế 1 đúng, vế 2 sai A. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích vế 1 E. Cả hai vế đều sai 50. Phospholipid có nhiều trong: C. LDL D. HDL B. VLDL A. Chylomicron E. IDL 51. Mã nào sau đây là mã mở đầu: C. UAG A. AUG E. GUA B. UGA D. AGU 52. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: D. Là glucid dự trữ ở cơ E. Tham gia điều hòa đường huyết B. Trong thành phần cấu tạo có galactose C. Không có tính khử A. Có nhiều ở gan 53. Chất nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG CoA Reductase: B. TSH D. T4 E. Glucagon C. T3 A. Insulin 54. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm -SH: A. Cystein B. Threonin C. Cystin D. Histidin E. Methionin 55. Trọng điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: A. Gan và phổi D. Thận và ruột B. Gan và ruột E. Gan và da C. Ruột và thận 56. Chọn câu sai: C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP 57. Chọn câu sai: B. Sự tiêu hóa thức ăn xảy ra nhờ các enzym thủy phân ở trong các dịch tiêu hóa E. Dị hóa cung cấp năng lượng cho đồng hóa D. Các sản phẩm hấp thu được dòng máu đưa đến các mô A. Tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp là 3 bước của quá trình dị hóa C. Phần lớn sản phẩm tiêu hóa cuối cùng được hấp thu chủ yếu qua niêm mạc ruột non vào máu 58. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: C. Glucose E. Inulin A. Dextran B. Insulin D. Heparin 59. Cấu trúc này là: C. Prostaglandin B. Acid mật A. Cholesterol E. Nhân steran D. Vitamin D 60. Chọn câu đúng: E. Sự khử carboxyl được xúc tác bởi enzym carboxylase B. Trong cùng hệ thống oxy hóa - khử, điện tử di chuyển từ chất oxy hóa sang chất khử D. Phosphoryl hóa là phản ứng phát năng C. Chất oxy hóa là chất có khả năng cho điện tử A. Giữa 2 hệ thống oxy hóa - khử, điện tử di chuyển từ hệ thống có thể năng oxy hóa - khử thấp sang hệ thống có thế năng oxy hóa - khử cao 61. Số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo là: A. 10 E. 6 D. 7 C. 8 B. 9 62. Chọn tập hợp đúng nhất: 1. ACTH thuộc loại kích tố (tropic hormon) là một peptid do vỏ thượng thận tiết ra 2. Các hormon amin, peptid tác dụng bằng cách gắn vào thể nhận đặc hiệu ở màng tế bào 3. Hormon hoạt động với nồng độ khoảng vài mol/l, thời gian tác dụng thì nhanh chậm tùy loại 4. Tuyến yên trước tiết ra phần lớn là các kích tố 5. Tất cả hormon thuộc loại steroid đều do vỏ thượng thận tiết ra A. 1, 2, 3 đúng E. Tất cả đều đúng C. 2, 4 đúng B. 1, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 63. Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan: B. VLDL D. LDL E. IDL A. Chylomicron C. HDL 64. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: D. Insulin B. Tinh bột A. Dextrin C. Inulin E. Glycogen 65. Gen mã hóa chuỗi polypeptid alpha của globin nằm trên nhiễm sắc thể: B. 3 E. 7 D. 20 A. 16 C. 18 66. Chọn câu sai: B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được 67. Cholesterol có nhiều trong: E. A và B đúng D. Chylomicron C. IDL B. LDL A. HDL 68. Chọn câu đúng: A. Hằng số cân bằng phản ứng phụ thuộc và nồng độ các chất tham gia phản ứng B. Nói chung các phản ứng thoái hóa đòi hỏi phải cung cấp thêm năng lượng mới xảy ra được D. Quá trình xúc tác làm tăng lượng sản phẩm được tạo thành ở trạng thái cân bằng E. Cả 4 câu trên đều sai C. Các phản ứng tổng hợp cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào trong cơ thể 69. Chọn câu sai: B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat 70. Khi pH đẳng điện (pHi) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm, chọn câu đúng: B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm A. Acid amin sẽ tủa E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation D. Trong điện trường, acid amin không di chuyển C. Acid amin hoạt động như một acid 71. Tập hợp nào sau đây gồm các hormon amin: E. Cả 4 câu trên đều sai C. Catecholamin, aldosteron, mineralocorticoid D. Thyroxin, T3, adrenalin B. Glucocorticoid, estradiol, nor-adrenalin A. Adrenalin, T4, progesteron 72. Chọn câu đúng: C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin 73. Hormon được sản xuất bởi tuyến yên sau: B. ACTH E. Glucagon D. Catecholamin A. Glucocorticoid C. ADH 74. Enzym xúc tác phản ứng sau thuộc loại: R-R\' + HOH ⇌ R-OH + R\'-H B. Oxydoreductase E. Lyase C. Isomerase D. Transferase A. Hydrolase 75. Chọn câu đúng: D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 16 A. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở cơ quan tạo máu và hồng cầu trưởng thành B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào E. Hem và globin gắn kết với nhau trong nhân tế bào tạo nên phân tử Hb hoàn chỉnh 76. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 E. Các câu trên đều đúng A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt 77. Chọn câu sai: E. Ở pH đẳng điện, acid amin không di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường B. Protein dễ tủa trong môi trường có pH = pHi C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pH đẳng điện của các acid amin D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH nhỏ hơn pHi của acid amin thì acid amin đó sẽ tích điện dương A. Ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện 78. Câu hỏi nhân quả. Trong phân tử DNA, khi có sự biến tính, khúc nào có nhiều liên kết A - T thì nó sẽ ít bền hơn khúc có nhiều liên kết C - G, vì liên kết có ít liên kết hydro hơn. Chọn câu đúng: D. Vế 1 sai, vế 2 đúng C. Vế 1 đúng, vế 2 sai B. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích vế 1 E. Cả hai vế đều sai A. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích vế 1 79. Chọn câu đúng: B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau E. Cả 4 câu trên đều sai C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau D. Các isozym của 1 enzym có các coenzym khác nhau 80. Chọn câu đúng: A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal 81. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi: AH2 + B ⇌ A + BH2 C. Catalase A. Transferase B. Dehydrogenase D. Lyase E. Hydrolase 82. Hormon được sản xuất bởi tuyến yên trước: A. Glucocorticoid B. ACTH E. Glucagon D. Catecholamin C. ADH 83. Chất nào sau đây không phải base purin: E. Theophylin B. Cafein A. Guanin D. Cytosin C. Adenin 84. Hormon được sản xuất bởi tuyến vỏ thượng thận: E. Glucagon B. ACTH C. ADH A. Glucocorticoid D. Catecholamin 85. Các đường sau đây có tính khử, ngoại trừ: A. Glucose D. Saccarose E. Maltose B. Fructose C. Lactose 86. Chọn câu đúng: C. Vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn phần huyết thanh lớn hơn 25mg/l A. Bilirubin trực tiếp được vận chuyển từ máu về gan nhờ gắn vào albumin D. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu E. Bình thường nồng độ bilirubin trực tiếp trong huyết thanh cao hơn nồng độ bilirubin gián tiếp B. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là 0.8 - 1.2 g/dl 87. Ceramid có trong thành phần cấu tạo của nhóm chất: E. Phospholipid C. Triglycerid B. Phosphatid D. Cerid A. Sphingolipid 88. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen mã hóa: D. 2 chuỗi polypeptid delta A. 2 chuỗi polypeptid alpha B. 2 chuỗi polypeptid beta E. 2 chuỗi polypeptid gamma C. 1 chuỗi alpha và 1 chuỗi beta 89. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 B. Ribose A. Glyceraldehyd E. Một chất khác D. Mannose C. Glucose 90. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin C. Alanin, cystein, arginin, threonin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch