Y2008 – Đề thi CK lần 1FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn câu sai: C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" 2. Enzym xúc tác phản ứng sau thuộc loại: R-R\' + HOH ⇌ R-OH + R\'-H B. Oxydoreductase A. Hydrolase E. Lyase D. Transferase C. Isomerase 3. Chọn câu đúng: E. Hem và globin gắn kết với nhau trong nhân tế bào tạo nên phân tử Hb hoàn chỉnh B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 16 D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 A. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở cơ quan tạo máu và hồng cầu trưởng thành 4. Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan: A. Chylomicron E. IDL D. LDL B. VLDL C. HDL 5. Sphingomyelin có cấu trúc tương tự cấu trúc của chất nào sau đây: B. Phosphatidylcholin D. Acid lithocholic C. 7-dehyrocholesterol E. Tất cả các câu trên đều sai A. Cerebrozid 6. Chất nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: C. Insulin E. Cystatin C D. Dextrin A. Glucose B. Inulin 7. Chọn câu đúng: E. Polysom là tổng hợp nhiều ribosom gắn chặt chẽ với nhau B. Quá trình kết hợp acid amin với tRNA thì không cần năng lượng D. Sự nhận đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA sang RNA C. Có tất cả 20 tRNA tương ứng 20 acid amin A. mRNA có thể là bản sao của một gen cấu trúc hay nhiều gen cấu trúc 8. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 B. Ribose E. Một chất khác D. Mannose A. Glyceraldehyd C. Glucose 9. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: E. Inulin C. Glucose D. Heparin A. Dextran B. Insulin 10. Câu hỏi nhân quả. Các base pyrimidin của DNA là Cytosin và Thymin vì các base nối với nhau theo quy luật đối base. Chọn câu đúng: A. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích vế 1 D. Vế 1 sai, vế 2 đúng C. Vế 1 đúng, vế 2 sai B. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích vế 1 E. Cả hai vế đều sai 11. Chọn câu đúng: A. Biến thiên năng lượng tự do ΔG của một phản ứng lớn hơn 0 nghĩa là phản ứng phát năng C. Hai khái niệm ΔGo và ΔG\'o chỉ khác nhau ở nồng độ các chất tham gia phản ứng D. K (hệ số cân bằng phản ứng) phụ thuộc vào bản chất các chất tham gia phản ứng B. ΔG < 0 nghĩa là phản ứng thu năng E. Năng lượng tự do là phần năng lượng tế bào không sử dụng được 12. Tập hợp nào sau đây có trong các dehydrogenase: A. Vit B1, Vit B2, acid pantothenic D. Vit B1, B2, B6 B. Vit PP, acid lipoic, Thiamin E. Không tập hợp nào đúng C. Vit B2, Vit PP, acid lipoic 13. Các đường sau đây có tính khử, ngoại trừ: A. Glucose D. Saccarose C. Lactose B. Fructose E. Maltose 14. Chọn câu sai: C. Ở tế bào nhân sơ acid amin mở đầu là methionin D. tRNA có 2 vai trò: vận chuyển acid amin và đọc mã E. Ribosom là nhà máy tổng hợp protein A. Các mã ba của gen cấu trúc ở DNA được sao chép thành các mã sao ở mRNA trong quá trình chuyển mã B. Sự hoạt hóa acid amin cần ATP và Mg2+ 15. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: E. Tham gia điều hòa đường huyết C. Không có tính khử D. Là glucid dự trữ ở cơ B. Trong thành phần cấu tạo có galactose A. Có nhiều ở gan 16. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong mỡ: D. A, D, E, K E. Cả 4 tập hợp trên đều sai A. A, E, K, acid pantothenic B. D, E, K, B1 C. A, D, C, K 17. Chọn câu sai: B. Từ 0 - 40 độ C độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40 độ C độ tan giảm mất tính bền vững C. Độ tan của protein cao nhất ở pH = pHi của nó E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biến tính, nếu để ở nhiệt độ thường và pH = 7 nó sẽ trở lại dạng ban đầu A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid chỉ làm đứt các liên kết ngang D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thẳng, các nhóm kỵ nước sẽ chia ra ngoài 18. Chọn câu sai: C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pH đẳng điện của các acid amin D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH nhỏ hơn pHi của acid amin thì acid amin đó sẽ tích điện dương B. Protein dễ tủa trong môi trường có pH = pHi E. Ở pH đẳng điện, acid amin không di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường A. Ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện 19. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế E. Các câu trên đều đúng A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt 20. Creatinin là: E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein C. Là sản phẩm khử nước của creatin A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể D. Được tạo ra ở gan B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion 21. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi: AH2 + B ⇌ A + BH2 B. Dehydrogenase A. Transferase C. Catalase D. Lyase E. Hydrolase 22. Gen mã hóa chuỗi polypeptid alpha của globin nằm trên nhiễm sắc thể: D. 20 A. 16 E. 7 B. 3 C. 18 23. Chọn câu sai: E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con 24. Chọn câu sai: A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O 25. Chọn câu đúng: D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal 26. Hormon được sản xuất bởi tuyến tủy thượng thận: A. Glucocorticoid E. Glucagon C. ADH B. ACTH D. Catecholamin 27. Quá trình β-oxy hóa xảy ra ở: C. Vi thể E. Acid cervonic B. Nhân bào tương A. Thể ty D. Acid oleic 28. Thành phần cấu tạo của GTP gồm: A. Guanin, Ribose, 2H3PO4 C. Guanin, 3H3PO4 D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4 B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4 E. Guanin, Ribose, 3H3PO4 29. Chọn câu đúng: D. Phosphoryl hóa là phản ứng phát năng B. Trong cùng hệ thống oxy hóa - khử, điện tử di chuyển từ chất oxy hóa sang chất khử C. Chất oxy hóa là chất có khả năng cho điện tử A. Giữa 2 hệ thống oxy hóa - khử, điện tử di chuyển từ hệ thống có thể năng oxy hóa - khử thấp sang hệ thống có thế năng oxy hóa - khử cao E. Sự khử carboxyl được xúc tác bởi enzym carboxylase 30. Số enzym tham gia quá trình tổng hợp acid béo là: D. 7 E. 6 A. 10 C. 8 B. 9 31. Tập hợp nào sau đây gồm các hormon amin: B. Glucocorticoid, estradiol, nor-adrenalin E. Cả 4 câu trên đều sai A. Adrenalin, T4, progesteron D. Thyroxin, T3, adrenalin C. Catecholamin, aldosteron, mineralocorticoid 32. Câu hỏi nhân quả. Trong phân tử DNA, khi có sự biến tính, khúc nào có nhiều liên kết A - T thì nó sẽ ít bền hơn khúc có nhiều liên kết C - G, vì liên kết có ít liên kết hydro hơn. Chọn câu đúng: B. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 giải thích vế 1 C. Vế 1 đúng, vế 2 sai D. Vế 1 sai, vế 2 đúng E. Cả hai vế đều sai A. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích vế 1 33. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng 34. Chọn câu sai: E. Sự chuyển mã còn được gọi là sự phiên mã, là sự tổng hợp mRNA dựa trên khuôn DNA A. Thành phần của operon gồm có: gen tác động, gen khởi động và một số gen cấu trúc D. Transcriptase ngược xúc tác sự tổng hợp DNA bổ sung dựa trên khuôn là phân tử RNA C. Các mã ứng với một chuỗi polypeptid thì được xếp liền nhau theo thứ tự tương ứng với thứ tự của các acid amin của polypeptid B. Sự chuyển mã bắt đầu từ gen điều hòa 35. Chọn câu đúng: C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid E. Không câu nào ở trên đúng B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin 36. Cấu trúc này là: D. Vitamin D E. Nhân steran C. Prostaglandin B. Acid mật A. Cholesterol 37. Chất nào sau đây không phải base pyrimidin: A. Thymin D. Guanin C. Uracil E. 5-methylcytosine B. Cytosin 38. Những loại acid béo nào cần thiết cho sự phát triển tế bào não ở thời kỳ đầu quá trình sinh trưởng của trẻ em: D. Acid elaidic và acid linolenic B. Acid arachidonic và acid oleic A. EPA và DHA C. Acid vaccenic và acid palmitic E. Acid palmitic và acid oleic 39. Cholesterol có nhiều trong: C. IDL D. Chylomicron E. A và B đúng A. HDL B. LDL 40. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan E. Tất cả các câu trên đều sai A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin C. Glycin, lysin, leucin, valin 41. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: A. Dextrin C. Inulin E. Glycogen D. Insulin B. Tinh bột 42. Chọn câu sai: E. Dị hóa cung cấp năng lượng cho đồng hóa A. Tiêu hóa, hấp thu và tổng hợp là 3 bước của quá trình dị hóa C. Phần lớn sản phẩm tiêu hóa cuối cùng được hấp thu chủ yếu qua niêm mạc ruột non vào máu B. Sự tiêu hóa thức ăn xảy ra nhờ các enzym thủy phân ở trong các dịch tiêu hóa D. Các sản phẩm hấp thu được dòng máu đưa đến các mô 43. Chọn câu sai: E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào 44. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm -SH: D. Histidin A. Cystein B. Threonin C. Cystin E. Methionin 45. Chọn tập hợp đúng nhất: 1. ACTH thuộc loại kích tố (tropic hormon) là một peptid do vỏ thượng thận tiết ra 2. Các hormon amin, peptid tác dụng bằng cách gắn vào thể nhận đặc hiệu ở màng tế bào 3. Hormon hoạt động với nồng độ khoảng vài mol/l, thời gian tác dụng thì nhanh chậm tùy loại 4. Tuyến yên trước tiết ra phần lớn là các kích tố 5. Tất cả hormon thuộc loại steroid đều do vỏ thượng thận tiết ra E. Tất cả đều đúng C. 2, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng B. 1, 3 đúng 46. RNA vận chuyển (tRNA): 1. Chiếm tỷ lệ 5% tổng lượng RNA 2. Các base hiếm chiếm xấp xỉ 10% tổng số base nitơ của tRNA 3. Đầu 3\' tận cùng là CCA (chiều 5\' - 3\') 4. Có phân tử lượng lớn nhất trong các RNA 5. Sợi polynucleotid cuộn khúc thành hình lá chẻ ba Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3, 4 E. 1, 3, 5 B. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 C. 2, 4, 5 47. Trong bệnh lý hồng cầu hình bia, chuỗi polypeptid beta của globin bị đột biến tại vị trí acid amin nào sau đây: A. Acid amin thứ 6 là acid glutamic thành lysin E. Acid amin thứ 21 là acid glutamic thành valin B. Acid amin thứ 9 là asparagin thành methionin D. Acid amin thứ 6 là acid glutamic thành valin C. Acid amin thứ 13 là tryptophan thành cystein 48. Chọn câu sai: D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) 49. Chất nào sau đây không phải base purin: C. Adenin A. Guanin D. Cytosin B. Cafein E. Theophylin 50. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp C. Fructose là đường 6C mang chức ceton E. Mannose là đường 5C B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN 51. Chọn câu sai: E. RNA polymerase hướng RNA hay RNA replicase xúc tác sự tổng hợp RNA bổ sung với RNA khuôn A. Luận thuyết trung tâm nói về quá trình truyền thông tin di truyền từ phân tử DNA qua RNA rồi tới protein B. Mỗi chuỗi polypeptid được mã hóa bởi một gen cấu trúc hay cistron D. Quá trình biểu hiện gen diễn ra qua 2 bước: chuyển mã hay sao chép và giải mã hay phiên dịch C. Operon là đơn vị hoạt động của DNA, gồm gen khởi động, gen điều hòa và gen cấu trúc 52. Phospholipid có nhiều trong: B. VLDL D. HDL A. Chylomicron C. LDL E. IDL 53. Coenzym A chứa vitamin: E. Vitamin PP (Vit B3) B. Acid pantothenic (B5) A. Riboflavin (Vit B2) C. Pyridoxal (Vit B6) D. Thiamin (Vit B1) 54. Chọn câu đúng: D. Các isozym của 1 enzym có các coenzym khác nhau B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau E. Cả 4 câu trên đều sai A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau 55. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: D. Không có tính khử B. Glucid dự trữ của thực vật E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 C. Có nhiều ở gan và cơ A. Glucid dự trữ của động vật 56. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong công thức: A. Guanin C. Uracil E. Thymin B. Cytosin D. Adenin 57. Chọn tập hợp đúng: 1. Bilirubin tự do độc, không tan trong nước 2. Biliverdin là sắc tố chính của mật người 3. Bilirubin tự do nếu có trong nước tiểu là sắc tố mật 4. Bilirubin liên hợp còn gọi là bilirubin trực tiếp 5. Urobilinogen là một trong những sản phẩm thoái hóa của Hb E. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5 58. Hormon được sản xuất bởi tuyến vỏ thượng thận: C. ADH E. Glucagon B. ACTH D. Catecholamin A. Glucocorticoid 59. Trong số những trường hợp bệnh lý gây vàng da, bệnh lý nào gây tăng bilirubin trực tiếp? B. Tắc mật C. Sốt rét E. Vàng da do thiếu enzym glucuronyl transferase D. Truyền nhầm nhóm máu A. Thiếu G6PD 60. Trọng điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: C. Ruột và thận A. Gan và phổi E. Gan và da B. Gan và ruột D. Thận và ruột 61. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: D. Acid oleic E. Acid cervonic B. Acid linolenic C. Acid linoleic A. Acid arachidonic 62. Hormon được sản xuất bởi tuyến tụy: A. Glucocorticoid C. ADH B. ACTH E. Glucagon D. Catecholamin 63. Từ khung carbon alpha cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? B. Glycin D. Methionin C. Aspartic A. Prolin E. Lysin 64. Hormon được sản xuất bởi tuyến yên sau: D. Catecholamin A. Glucocorticoid E. Glucagon C. ADH B. ACTH 65. Chất nào sau đây có bản chất là protein: C. Triglycerid B. Vitamin A. Carbohydrat E. Prostaglandin D. Prolactin 66. Khi pH đẳng điện (pHi) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm, chọn câu đúng: A. Acid amin sẽ tủa B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm C. Acid amin hoạt động như một acid D. Trong điện trường, acid amin không di chuyển E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation 67. Chọn câu đúng: E. Tất cả đều đúng B. Trong bào dịch xảy ra chu trình acid citric C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom A. Trong nhân tế bào xảy ra chu trình ure và quá trình tổng hợp DNA D. Quá trình β-oxy hóa xảy ra ở ty thể 68. Phản ứng khử carboxyl của acid amin nào sau đây tạo ra một chất dẫn truyền ức chế thần kinh quan trọng trong não? B. L. Histidin E. L. Methionin A. L. Glutamic D. L. Valin C. L. Arginin 69. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagine 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin C. 3, 4, 5, 6 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 6 E. 2, 4, 5, 6 70. Chọn câu đúng: E. Bình thường nồng độ bilirubin trực tiếp trong huyết thanh cao hơn nồng độ bilirubin gián tiếp D. Khi bilirubin tự do cao trong máu sẽ được đào thải qua nước tiểu C. Vàng da bắt đầu xuất hiện trong trường hợp bệnh lý khi bilirubin toàn phần huyết thanh lớn hơn 25mg/l A. Bilirubin trực tiếp được vận chuyển từ máu về gan nhờ gắn vào albumin B. Nồng độ bilirubin toàn phần trong huyết thanh người bình thường là 0.8 - 1.2 g/dl 71. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? A. Liên kết pyrophosphat C. Liên kết thioeste D. Liên kết acyl phosphat E. Các liên kết trên đều là liên kết giàu năng lượng B. Liên kết este phosphat 72. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch 73. Điều nào sau đây đúng khi nói về cholesterol ester hóa: D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần C. Chiếm 2/3 lượng cholesterol toàn phần E. Tăng cao trong sỏi niệu A. Tổng hợp ở tuyến thượng thận 74. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen mã hóa: D. 2 chuỗi polypeptid delta C. 1 chuỗi alpha và 1 chuỗi beta B. 2 chuỗi polypeptid beta A. 2 chuỗi polypeptid alpha E. 2 chuỗi polypeptid gamma 75. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường vừa sinh ceton? B. Aspartic C. Methionin E. Serin A. Phenylalanin D. Leucin 76. Mã nào sau đây là mã mở đầu: E. GUA D. AGU A. AUG B. UGA C. UAG 77. Phân tử mRNA có đầu 5\' tận cùng bằng phân tử: A. 7-methylguanosine triphosphate D. 7-hydroxymethylcytidin triphosphate C. 5,6-dihydrouridine triphosphate E. 5-hydroxymethyladenin triphosphate B. 5-methylguanosine triphosphate 78. Ceramid có trong thành phần cấu tạo của nhóm chất: A. Sphingolipid D. Cerid C. Triglycerid B. Phosphatid E. Phospholipid 79. Vai trò của apoprotein: A. Ổn định cấu trúc lipoprotein E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Nhận diện thụ thể màng tế bào B. Giúp lipoprotein phân tán trong máu D. Giúp vận chuyển lipid trong máu 80. Chọn câu đúng: C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào E. Không câu nào đúng B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận 81. Chất nào sau đây làm giảm hoạt tính của HMG CoA Reductase: B. TSH E. Glucagon A. Insulin C. T3 D. T4 82. Vai trò của prostaglandin: C. Điều hòa chuyển hóa A. Là chất truyền tin thứ 2 E. Tất cả các ý trên đều đúng B. Tác dụng hạ huyết áp, kích thích co cơ trơn D. Gồm phân nhóm tan trong ether và phân nhóm tan trong phosphat 83. Chọn câu đúng: E. Cả 4 câu trên đều sai C. Các phản ứng tổng hợp cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào trong cơ thể D. Quá trình xúc tác làm tăng lượng sản phẩm được tạo thành ở trạng thái cân bằng A. Hằng số cân bằng phản ứng phụ thuộc và nồng độ các chất tham gia phản ứng B. Nói chung các phản ứng thoái hóa đòi hỏi phải cung cấp thêm năng lượng mới xảy ra được 84. Hormon được sản xuất bởi tuyến yên trước: E. Glucagon A. Glucocorticoid D. Catecholamin B. ACTH C. ADH 85. Lipoprotein gồm có những loại nào sau đây: C. HDL, LDL D. A và B đúng A. Chylomicron, VLDL B. Cholesterol, triglycerid E. A và C đúng 86. Chọn câu sai: A. Mỗi mã ứng với một acid amin gồm 3 nucleotid liền kề nhau D. Mã thoái hóa là những mã cùng mã hóa một acid amin B. Mã được đọc theo chiều 3\' - 5\' C. Mã kết thúc là UAA, UAG và UGA E. Enzym tham gia quá trình chuyển mã là RNA polymerase 87. Chọn câu đúng: D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể B. Đồng hóa tạo ra năng lượng E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải 88. Gen mã hóa chuỗi polypeptid beta của globin nằm trên nhiễm sắc thể: D. 14 E. 11 C. Y B. X A. 21 89. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin C. Alanin, cystein, arginin, threonin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin 90. Chọn câu đúng: D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 20 loại acid amin Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2025 – Chạy trạm mô hình Tai – Thực quản – Các sụn – Bài 10 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Y Buôn Ma Thuột