Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: A. Gan và phổi B. Gan và ruột D. Thận và gan E. Gan và da C. Ruột và thận 2. Tính khử của glucid là do: C. Nhóm aceton B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton E. Cả A và B D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton A. Nhóm alcol 3. Tăng Homocystein máu: C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin D. A và C đúng E. Tất cả đều đúng B. Do thiếu Cystathionin oxydase A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch 4. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: A. Acid arachidonic D. Acid oleic B. Acid linolenic C. Acid linoleic E. Acid cervonic 5. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: D. Dioxyaceton và mannose B. Deoxyribose và xylulose C. Ribose và fructose A. Ribulose và erythrose E. Galactose và mannose 6. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 D. Mannose C. Glucose B. Ribose A. Glyceraldehyd E. Một chất khác 7. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: A. Sốt rét C. Tắc mật D. Truyền nhầm nhóm máu E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase B. Thiếu G6PD 8. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin D. 1, 2, 4, 6 A. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5 E. 2, 4, 5, 6 9. Chu trình acid citric, chọn câu sai: E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem A. Tạo NADH, H+ và FADH2 C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O B. Tạo GTP D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat 10. Chất không phải chromoprotein là: E. Cytochrom A. Homocystein B. Ferritin D. Myoglobin C. Hemocyanin 11. Chọn câu sai: B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin 12. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase A. Phosphorylase, hexokinase C. Glycogen synthase, phosphorylase D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase 13. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: A. Có nhiều trong gan B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod 14. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? D. Acyl phosphat C. Thioeste A. Pyrophosphat E. Este phosphat B. Enol phosphat 15. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin C. Glycin, lysin, leucin, valin A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic E. Tất cả các câu trên đều sai 16. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: C. Fructose là đường 6C mang chức ceton A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN E. Mannose là đường 5C 17. Chọn câu sai: A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển 18. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: A. Chylomicron B. α-Lipoprotein C. β-Lipoprotein E. Protein D. Pre β-lipoprotein 19. Chất nào sau đây có bản chất là protein: B. Prostaglandin C. Triglycerid D. Prolactin A. Carbohydrat E. Vitamin 20. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol 21. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: D. Dextrin A. Glucose C. Insulin B. Inulin E. Cystain C 22. Chọn câu đúng: A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin E. Không câu nào ở trên đúng B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein 23. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh E. Các câu trên đều đúng D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế 24. Về tổng hợp hemoglobin: A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương 25. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: B. 4 A. 2 E. 10 D. 8 C. 6 26. Fructose ăn vào nhiều: C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp A. Được thải ra qua nước tiểu B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan D. Có thể làm tăng đường huyết E. Các ý trên đều đúng 27. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: D. Hô hấp tế bào B. Đường phân E. Tất cả đều sai C. Tân tạo đường A. Xà phòng hóa 28. Chọn câu sai: C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh 29. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: E. HbF D. Hb Gower 1 B. HbS C. HbC A. HbA 30. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: E. Serin D. Leucin A. Phenylalanin B. Acid aspartic C. Methionin 31. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch 32. Chọn ý đúng: A. Glycogen là glucid có tính khử B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật E. Tất cả đều sai D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase 33. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? C. Acid aspartic E. Lysin D. Methionin A. Prolin B. Glycin 34. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: D. Phản ứng thuỷ phân A. Phản ứng Ninhydrin E. Phản ứng khử carboxyl B. Phản ứng Molish C. Phản ứng Biurê 35. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân C. F- kích thích quá trình đường phân E. Các ý trên đều sai A. F- giúp bảo quản máu trong D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân 36. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: D. Epimerase A. Galactose -1-P-uridyl transferase E. Không enzym nào đúng C. Fructokinase B. Aldolase B 37. Chọn câu sai: B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" 38. Chọn câu đúng: B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal 39. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: E. Tham gia điều hòa đường huyết D. Là glucid dự trữ ở cơ A. Có nhiều ở gan C. Không có tính khử B. Trong thành phần cấu tạo có galactose 40. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? B. Xuất huyết tiêu hóa C. Suy thận mạn A. Bệnh do xơ gan D. Bí tiểu do sỏi niệu quản E. Chế độ ăn giàu đạm 41. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: C. LDL E. IDL D. HDL A. Chylomicron B. VLDL 42. Chọn câu sai: B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu 43. Chọn câu đúng: B. Đồng hóa tạo ra năng lượng E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể 44. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: D. 24 C. 15 A. 10 B. 12 E. 30 45. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: C. Cellulose A. Amylose B. Maltose D. Lactose E. Glycogen 46. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose E. A, B, C sai B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp D. A, B, C đúng A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động 47. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: B. Chylomicron và β-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein A. Chylomicron và α-Lipoprotein E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein 48. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? D. Succinyl CoA → succinat A. Isocitrat → oxalosuccinat E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA C. Succinat → fumarat B. Fumarat → malat 49. Chọn câu sai: E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen 50. Chọn câu sai: B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu 51. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: D. Hệ thống vô bào B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô E. Dùng chất đồng vị 52. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: C. Carbaminoyl Hb D. HHb E. O2Hb B. COHb A. MetHb 53. Creatinin là: E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể C. Là sản phẩm khử nước của creatin D. Được tạo ra ở gan 54. Chọn câu đúng: A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận E. Không câu nào đúng C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày 55. Chọn câu đúng: C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom 56. Chọn câu sai: E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) 57. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: C. 3 D. 4 E. 5 B. 2 A. 1 58. Porphyrin: A. Là nhân của một số loại chromoprotein C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau D. Liên kết lại tạo porphin E. Là hợp chất không màu 59. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase 60. Phospholipid có nhiều trong: C. LDL D. HDL A. Chylomicron E. IDL B. VLDL 61. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: C. Có nhiều ở gan và cơ D. Không có tính khử A. Glucid dự trữ của động vật B. Glucid dự trữ của thực vật E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 62. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4 A. 1, 2 E. 1, 4 63. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: E. Inulin C. Glucose B. Insulin D. Heparin A. Dextran 64. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: D. IDL E. Chylomicron A. VLDL B. LDL C. HDL 65. Cholesterol ester hóa: A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan 66. Chuyển hóa ngược HDP: B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường E. Phải qua chu trình pentose 67. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: E. Glycogen B. Tinh bột D. Insulin A. Dextrin C. Inulin 68. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ E. Cả bốn gợi ý trên đều sai C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P D. Vai trò chủ yếu là tạo hình B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa 69. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin C. Alanin, cystein, arginin, threonin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin 70. Coenzym A chứa vitamin: D. Thiamin (Vit B1) A. Riboflavin (Vit B2) E. Vitamin PP (Vit B3) C. Pyridoxal (Vit B6) B. Acid pantothenic (B5) 71. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? C. H2O E. ATP A. cAMP D. H2O2 B. CO2 72. Chọn câu sai: A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 73. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? E. Arabinose D. Fructose B. Lactose A. Glucose C. Mannose 74. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: E. Sucrose C. Fructose A. Glucose D. Lactose B. Galactose 75. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: D. Transferrin B. Glycogen E. Dextran A. Tinh bột C. Cellulose 76. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng 77. Chọn câu đúng: C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' 78. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: B. Galactose A. Glucose C. Fructose D. Pentose E. Cả 4 loại trên 79. Chọn câu SAI: D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP 80. Về bilirubin: C. Bilirubin gián tiếp không độc B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch