Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? D. Methionin A. Prolin C. Acid aspartic B. Glycin E. Lysin 2. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: A. 2 B. 4 C. 6 E. 10 D. 8 3. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: C. Fructokinase B. Aldolase B A. Galactose -1-P-uridyl transferase D. Epimerase E. Không enzym nào đúng 4. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: C. HDL D. IDL E. Chylomicron B. LDL A. VLDL 5. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: B. COHb D. HHb C. Carbaminoyl Hb A. MetHb E. O2Hb 6. Chọn câu đúng: E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom 7. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein A. Chylomicron và α-Lipoprotein B. Chylomicron và β-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein 8. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod A. Có nhiều trong gan C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành 9. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? B. Lactose A. Glucose D. Fructose C. Mannose E. Arabinose 10. Chọn câu sai: D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin 11. Chọn câu đúng: C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin E. Không câu nào ở trên đúng B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid 12. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: C. Acid linoleic E. Acid cervonic A. Acid arachidonic D. Acid oleic B. Acid linolenic 13. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) 14. Chọn câu sai: A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) 15. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân C. F- kích thích quá trình đường phân A. F- giúp bảo quản máu trong B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân E. Các ý trên đều sai 16. Chọn câu sai: B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào 17. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? D. Succinyl CoA → succinat B. Fumarat → malat C. Succinat → fumarat E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA A. Isocitrat → oxalosuccinat 18. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận E. Mannose là đường 5C A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp C. Fructose là đường 6C mang chức ceton 19. Chất không phải chromoprotein là: B. Ferritin E. Cytochrom C. Hemocyanin D. Myoglobin A. Homocystein 20. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: B. HbS A. HbA E. HbF D. Hb Gower 1 C. HbC 21. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: C. β-Lipoprotein B. α-Lipoprotein A. Chylomicron D. Pre β-lipoprotein E. Protein 22. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: A. Sốt rét D. Truyền nhầm nhóm máu C. Tắc mật E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase B. Thiếu G6PD 23. Chọn câu đúng: E. Không câu nào đúng D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào 24. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin C. Alanin, cystein, arginin, threonin B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin 25. Creatinin là: A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein C. Là sản phẩm khử nước của creatin D. Được tạo ra ở gan 26. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động E. A, B, C sai D. A, B, C đúng 27. Chọn câu sai: A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P 28. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: B. Đường phân E. Tất cả đều sai D. Hô hấp tế bào A. Xà phòng hóa C. Tân tạo đường 29. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: E. Cả bốn gợi ý trên đều sai B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa D. Vai trò chủ yếu là tạo hình A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P 30. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: C. Cellulose D. Transferrin B. Glycogen E. Dextran A. Tinh bột 31. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: E. Cystain C C. Insulin A. Glucose D. Dextrin B. Inulin 32. Chọn câu sai: C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen 33. Tính khử của glucid là do: D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton E. Cả A và B A. Nhóm alcol C. Nhóm aceton 34. Về tổng hợp hemoglobin: B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 35. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: E. Galactose và mannose C. Ribose và fructose A. Ribulose và erythrose D. Dioxyaceton và mannose B. Deoxyribose và xylulose 36. Chọn câu sai: C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty 37. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn 38. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric 39. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: C. Glycin, lysin, leucin, valin E. Tất cả các câu trên đều sai D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic 40. Porphyrin: E. Là hợp chất không màu A. Là nhân của một số loại chromoprotein B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau D. Liên kết lại tạo porphin C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol 41. Tăng Homocystein máu: A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch D. A và C đúng E. Tất cả đều đúng B. Do thiếu Cystathionin oxydase C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin 42. Chọn câu đúng: D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin 43. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: C. Phản ứng Biurê D. Phản ứng thuỷ phân B. Phản ứng Molish E. Phản ứng khử carboxyl A. Phản ứng Ninhydrin 44. Chọn ý đúng: B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase E. Tất cả đều sai A. Glycogen là glucid có tính khử 45. Chọn câu đúng: C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal 46. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: A. 1 E. 5 D. 4 B. 2 C. 3 47. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: A. Có nhiều ở gan C. Không có tính khử B. Trong thành phần cấu tạo có galactose D. Là glucid dự trữ ở cơ E. Tham gia điều hòa đường huyết 48. Phospholipid có nhiều trong: D. HDL A. Chylomicron B. VLDL C. LDL E. IDL 49. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin C. 3, 4, 5, 6 B. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4, 6 E. 2, 4, 5, 6 A. 1, 2, 3, 4 50. Chất nào sau đây có bản chất là protein: E. Vitamin A. Carbohydrat B. Prostaglandin D. Prolactin C. Triglycerid 51. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: A. Phenylalanin E. Serin C. Methionin B. Acid aspartic D. Leucin 52. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? E. ATP C. H2O B. CO2 D. H2O2 A. cAMP 53. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? D. Acyl phosphat A. Pyrophosphat B. Enol phosphat C. Thioeste E. Este phosphat 54. Chọn câu SAI: B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP 55. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: C. LDL A. Chylomicron B. VLDL D. HDL E. IDL 56. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: D. Hệ thống vô bào C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô E. Dùng chất đồng vị A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm 57. Cholesterol ester hóa: C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể 58. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: C. 15 B. 12 A. 10 D. 24 E. 30 59. Chọn câu sai: B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin 60. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: C. Ruột và thận B. Gan và ruột A. Gan và phổi E. Gan và da D. Thận và gan 61. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 E. Các câu trên đều đúng A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt 62. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: A. Phosphorylase, hexokinase D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase C. Glycogen synthase, phosphorylase 63. Chuyển hóa ngược HDP: C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường E. Phải qua chu trình pentose A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat 64. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA E. 1, 4 D. 2, 4 A. 1, 2 C. 3, 4 B. 2, 3 65. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: C. Glucose A. Dextran E. Inulin D. Heparin B. Insulin 66. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: B. Galactose C. Fructose E. Cả 4 loại trên D. Pentose A. Glucose 67. Fructose ăn vào nhiều: B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan A. Được thải ra qua nước tiểu C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp D. Có thể làm tăng đường huyết E. Các ý trên đều đúng 68. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: E. Glycogen A. Amylose D. Lactose B. Maltose C. Cellulose 69. Chu trình acid citric, chọn câu sai: E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem B. Tạo GTP C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat A. Tạo NADH, H+ và FADH2 70. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: D. Lactose C. Fructose E. Sucrose B. Galactose A. Glucose 71. Coenzym A chứa vitamin: A. Riboflavin (Vit B2) D. Thiamin (Vit B1) E. Vitamin PP (Vit B3) B. Acid pantothenic (B5) C. Pyridoxal (Vit B6) 72. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol 73. Chọn câu sai: E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid 74. Chọn câu sai: C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp 75. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 D. Mannose C. Glucose B. Ribose E. Một chất khác A. Glyceraldehyd 76. Về bilirubin: B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước C. Bilirubin gián tiếp không độc A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu 77. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: B. Tinh bột C. Inulin A. Dextrin D. Insulin E. Glycogen 78. Chọn câu đúng: B. Đồng hóa tạo ra năng lượng E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải 79. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: A. Glucid dự trữ của động vật D. Không có tính khử C. Có nhiều ở gan và cơ B. Glucid dự trữ của thực vật E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 80. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? A. Bệnh do xơ gan B. Xuất huyết tiêu hóa C. Suy thận mạn E. Chế độ ăn giàu đạm D. Bí tiểu do sỏi niệu quản Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch