Y2008 – Đề thi CK lần 2FREEHóa Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chọn câu sai: A. Vàng da trước gan có tăng bilirubin tự do là chủ yếu C. Vàng da sau gan tăng bilirubin liên hợp là chủ yếu B. Vàng da tại gan tăng bilirubin hỗn hợp D. Phân và nước tiểu nhạt màu gặp trong vàng da sau gan E. Tán huyết là một nguyên nhân gây vàng da sau gan 2. Chọn ý đúng: D. Đường lactose có ngưỡng bài tiết ở thận khoảng 170mg% C. Cellulose bị thủy phân bởi β-amylase E. Tất cả đều sai A. Glycogen là glucid có tính khử B. Tinh bột là glucid dự trữ của động vật 3. Chất không phải chromoprotein là: E. Cytochrom B. Ferritin C. Hemocyanin A. Homocystein D. Myoglobin 4. Về tổng hợp hemoglobin: C. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi α của globin nằm trên NST 11 D. Các gen mã hóa cấu trúc chuỗi β của globin nằm trên NST 16 E. Hem và globin gắn kết với nhau tại bào tương A. Quá trình tổng hợp hem bắt đầu và kết thúc tại bào tương B. Quá trình tổng hợp globin xảy ra trong nhân tế bào 5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: B. Gồm toàn đường đơn glucose tạo thành D. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,6-glycosid E. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod A. Có nhiều trong gan C. Thành phần cấu tạo có liên kết α-1,4-glycosid 6. Chất nào sau đây có bản chất là protein: A. Carbohydrat B. Prostaglandin C. Triglycerid D. Prolactin E. Vitamin 7. Thành phần nào sau đây không phải kết quả của chuỗi hô hấp tế bào? E. ATP B. CO2 A. cAMP C. H2O D. H2O2 8. Tập hợp các phản ứng tạo NADPH, H+ là: Glucose → G - 6P → F - 6P → F - 1,6diP → PDA + PGA C. 3, 4 B. 2, 3 A. 1, 2 D. 2, 4 E. 1, 4 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về đường lactose: A. Có nhiều ở gan E. Tham gia điều hòa đường huyết D. Là glucid dự trữ ở cơ C. Không có tính khử B. Trong thành phần cấu tạo có galactose 10. Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể dùng để thay thế huyết tương: A. Dextran D. Heparin B. Insulin E. Inulin C. Glucose 11. Tăng Homocystein máu: E. Tất cả đều đúng A. Là yếu tố nguy cơ của bệnh tim mạch D. A và C đúng C. Do ứ đọng sản phẩm giáng hóa của Methionin B. Do thiếu Cystathionin oxydase 12. Trong phương pháp siêu ly tâm, chất nào sau đây tương ứng với pre-lipoprotein: A. VLDL C. HDL D. IDL E. Chylomicron B. LDL 13. Acid béo không no (bán bão hòa) nào sau đây có thể tổng hợp ở người: B. Acid linolenic D. Acid oleic C. Acid linoleic A. Acid arachidonic E. Acid cervonic 14. Nồng độ urê máu KHÔNG TĂNG trong trường hợp nào sau đây? A. Bệnh do xơ gan D. Bí tiểu do sỏi niệu quản C. Suy thận mạn E. Chế độ ăn giàu đạm B. Xuất huyết tiêu hóa 15. Chọn câu sai: D. Cơ chế ức chế ngược rất phổ biến B. Glycogen synthase là enzym dị lập thể dương với chất hoạt hóa dị lập thể là G6P E. Trong cơ chế ức chế ngược, sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng là chất ức chế dị lập thể đối với enzym của phản ứng đầu tiên C. Gen điều hòa chỉ huy việc tổng hợp protein điều hòa có tác dụng ức chế trực tiếp men ARN polymerase, ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp enzym A. Cơ chế điều hòa nhờ sự làm thay đổi hoạt tính của enzym là cơ chế điều hòa nhanh 16. Coenzym A chứa vitamin: A. Riboflavin (Vit B2) B. Acid pantothenic (B5) D. Thiamin (Vit B1) C. Pyridoxal (Vit B6) E. Vitamin PP (Vit B3) 17. Chất thuộc loại polysaccarid tạp là: B. Glycogen D. Transferrin A. Tinh bột C. Cellulose E. Dextran 18. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glycogen: E. Trong phân tử có liên kết 1,4 và 1,6 D. Không có tính khử A. Glucid dự trữ của động vật B. Glucid dự trữ của thực vật C. Có nhiều ở gan và cơ 19. Chọn câu đúng: B. Đồng hóa tạo ra năng lượng C. Năng lượng của quá trình thoái hóa các chất, tỏa ra dưới dạng nhiệt chiếm khoảng 50% E. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa D. Dị hóa là quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử glucid, lipid, protid... có tính đặc hiệu cho cơ thể A. Đồng hóa là quá trình phân giải các đại phân tử của tế bào và mô thành sản phẩm đào thải 20. Chọn câu sai: C. Gan có chức năng glycogen, đóng vai trò quan trọng trong điều hòa lượng glucose trong máu A. Chu trình ure và quá trình tạo hem xảy ra ở bào dịch và thể ty E. Lactat và pyruvat được tạo thành ở cơ và chuyển tới gan, ở đó chúng được biến thành glucose theo con đường tân tạo glucose và một phần thành CO2 và H2O B. Mô mỡ là nơi dự trữ triglycerid D. Nguồn năng lượng của não chủ yếu là glucose từ máu thoái hóa yếm khí theo con đường HDP 21. Dẫn xuất chứa Fe3+ của Hb là: D. HHb A. MetHb C. Carbaminoyl Hb E. O2Hb B. COHb 22. Số ATP được cung cấp khi 1 phân tử Glucose thoái hóa trong điều kiện yếm khí là: D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 E. 5 23. Chọn câu đúng: E. Không câu nào ở trên đúng B. Tất cả các hormon sinh dục nữ và nam đều thuộc loại steroid và tất cả do các tuyến sinh dục tiết ra C. ACTH, TSH, MSH, Noradrenalin, Calcitonin, Insulin thuộc loại hormon peptid, protein D. Aldosterol, Hydrocortisol, ADH thuộc loại hormon steroid A. Adrenalin, Glucagon, Thyroxin dẫn xuất từ acid amin là Tyrosin 24. Tính khử của glucid là do: E. Cả A và B C. Nhóm aceton D. Nhóm acid amin hay nhóm ceton B. Nhóm aldehyd hay nhóm ceton A. Nhóm alcol 25. Chọn câu sai: B. Trong cơ thể có nhiều phản ứng liên hợp (kết hợp phản ứng thu năng và phản ứng phát năng) A. Con đường HMP cung cấp NADPHH+ và ribose 5P C. Chu trình acid citric liên quan với chu trình ure qua arginosuccinat E. Sự amin hóa pyruvat tạo nên alanin D. Succinyl CoA tham gia quá trình tạo globin của hemoglobin 26. Acid amin nào sau đây vừa là acid amin sinh đường và vừa sinh ceton: B. Acid aspartic D. Leucin A. Phenylalanin E. Serin C. Methionin 27. Chọn câu sai: E. Phân tử tiền mRNA có chiều dài ngắn hơn mRNA tương ứng B. Enzym xúc tác sự tổng hợp aa-tRNA là amino acyl tRNA synthetase C. Cuộn đối mã có bộ ba đối mã đặc hiệu đối với acid amin được tRNA tương ứng vận chuyển A. Ở tế bào có nhân, giai đoạn mở đầu của sự tổng hợp protein có sự tham gia của acid amin methionin D. Sự nhân đôi khiến cho thông tin di truyền được truyền từ DNA mẹ sang DNA của tế bào con 28. Đặc điểm của thoái hóa glucid theo con đường HDP gồm: B. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần và chặt đôi phân tử thành triose P, rồi mới bị oxy hóa A. Tạo CO2, H2O và NADPH, H+ D. Vai trò chủ yếu là tạo hình C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose 5P E. Cả bốn gợi ý trên đều sai 29. Chọn câu đúng: B. Khoảng 1,5% creatin thoái hóa mỗi ngày E. Không câu nào đúng A. Creatin là sản phẩm được tạo ra ở thận C. Creatin phosphate được tạo ra trong bào tương của tế bào D. Creatin phosphate được tạo ra trong ty thể của tế bào 30. Chọn câu đúng: A. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 3,3 kcal E. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 7,3 kcal B. Phản ứng tổng hợp glucose 6P giải phóng ra 7,3 kcal D. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 3,3 kcal C. Phản ứng tổng hợp glucose 6P cần 4,0 kcal 31. Về bilirubin: B. Bilirubin trực tiếp không tan trong nước A. Bilirubin tự do là bilirubin trực tiếp E. Bilirubin gián tiếp có trong nước tiểu D. Bilirubin trực tiếp xuống đường mật C. Bilirubin gián tiếp không độc 32. Chọn câu sai: B. Trong giai đoạn mở đầu có sự tạo phức hợp mở đầu 30S, rồi phức hợp mở đầu 70S (ở E. coli) C. Mỗi chu kỳ của giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptid gồm 3 bước với sự tham gia của các yếu tố kéo dài (EF) D. Giai đoạn kết thúc có sự tham gia của các yếu tố giải phóng (RF) A. Giai đoạn mở đầu của sự sinh tổng hợp protein có sự tham gia của yếu tố mở đầu (IF), acid amin mở đầu và tRNA tương ứng (methionin, formyl methionin), bán đơn vị nhỏ và bán đơn vị lớn của ribosom, mRNA, GTP E. Khi kết thúc sự tổng hợp polypeptid thì tRNA vẫn bám chặt vào ribosom 33. Chọn câu sai: A. Trong cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa gắn với đoạn khởi động và khởi động sự chuyển mã C. Cơ chế điều hòa âm có 2 loại: ở loại I, R\' gắn với P và đóng gen; ở loại II, R\' gắn với chất kết rồi mới gắn với P và đóng gen B. Trong cơ chế điều hòa âm, chất kìm hãm bám vào P và ngăn cản sự chuyển mã E. Ở loại II của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' gắn với chất kết rồi mới gắn vào gen cấu trúc và mở gen D. Ở loại I của cơ chế điều hòa dương, chất hoạt hóa A\' bám vào gen khởi động và mở gen 34. Fructose ăn vào nhiều: E. Các ý trên đều đúng B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường HDP, chủ yếu nhờ enzym fructokinase ở gan A. Được thải ra qua nước tiểu D. Có thể làm tăng đường huyết C. Được chuyển thành F-6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển tiếp 35. Chọn câu SAI: E. Một gốc acetyl biến đổi qua chu trình acid citric tạo được 12 ATP A. Sự phá ghép là khi chu trình acid citric xảy ra bình thường nhưng chuỗi hô hấp tế bào bị ngưng D. Chu trình acid citric vừa có ý nghĩa tạo năng lượng vừa cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất khác B. Sự phá ghép là quá trình phosphoryl hóa ADP ngưng nhưng sự hô hấp tế bào tiếp tục C. Thyroxin có thể gây nên sự phá ghép 36. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng: D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin C. Alanin, cystein, arginin, threonin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin B. Alanin, phenylalanin, glycin, threonin A. Acid aspartic, glycin, lysin, tyrosin 37. Phương pháp nào không dùng để nghiên cứu chuyển hóa trung gian: C. Dùng cơ quan tách rời, lát cắt mô B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa trung gian trong mẫu phẩm A. Khuếch đại một đoạn gen quan tâm E. Dùng chất đồng vị D. Hệ thống vô bào 38. Chuyển hóa ngược HDP: E. Phải qua chu trình pentose A. Tất cả các giai đoạn từ glucose -> acid lactic đều thuận nghịch B. Đòi hỏi sự ức chế chu trình acid citric bởi malonat D. Đòi hỏi sự tham gia của một số enzym khác ngoài những enzym của con đường HDP C. Phải qua các chất: lactat, glycerol và acid amin tạo đường 39. Đường nào sau đây xuất hiện trong nước tiểu ở phụ nữ gần ngày sinh: D. Lactose E. Sucrose C. Fructose B. Galactose A. Glucose 40. Chất nào sau đây không phải là monosaccarid? B. Lactose D. Fructose C. Mannose A. Glucose E. Arabinose 41. Chọn câu sai: B. Chuyển hóa lipid là chuyển hóa trung gian trong tế bào E. Chuyển hóa các chất bao hàm tiêu hóa thức ăn, hấp thu các sản phẩm tiêu hóa và chuyển hóa trung gian C. Chuyển hóa protid là chuyển hóa trung gian trong tế bào A. Chuyển hóa glucid là chuyển hóa trung gian trong tế bào D. Chuyển hóa các chất chỉ xảy ra trong tế bào 42. Số ATP được cung cấp khi một phân tử fructose -1,6- diphosphat thoái hóa đến axit pyruvic trong điều kiện hiếu khí là: D. 8 C. 6 A. 2 B. 4 E. 10 43. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ: D. Glucose, các monosaccarid khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protid B. Glucose, galactose, fructose, pyruvat, acid amin tạo đường, glycerol A. Glucose, acid lactic, triglycerid, cholesterol C. Acetyl CoA, pyruvat, lactat E. Glucose, acid lactic, acid pyruvic, các base purin 44. Liên kết không phải là liên kết giàu năng lượng? E. Este phosphat D. Acyl phosphat B. Enol phosphat A. Pyrophosphat C. Thioeste 45. Porphyrin: D. Liên kết lại tạo porphin B. Gồm 6 vòng pyrol liên kết với nhau E. Là hợp chất không màu A. Là nhân của một số loại chromoprotein C. Có các cầu disulfid nối các vòng pyrol 46. Phải cần có sự tân tạo glucid vì: C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose D. A, B, C đúng E. A, B, C sai A. Glucid cung cấp toàn bộ năng lượng cho cơ thể hoạt động B. Gan chỉ sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp 47. Tập hợp chỉ chứa đường pentose: B. Deoxyribose và xylulose A. Ribulose và erythrose C. Ribose và fructose E. Galactose và mannose D. Dioxyaceton và mannose 48. Lipoprotein nào sau đây có kích thước lớn nhất: E. IDL A. Chylomicron C. LDL B. VLDL D. HDL 49. Trong điều kiện bình thường, muối mật được tạo thành và đào thải tại các cơ quan: C. Ruột và thận D. Thận và gan B. Gan và ruột E. Gan và da A. Gan và phổi 50. Chất nào sau đây xem là chuẩn vàng trong thăm dò chức năng lọc cầu thận: B. Inulin D. Dextrin C. Insulin E. Cystain C A. Glucose 51. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: A. Phản ứng Ninhydrin C. Phản ứng Biurê E. Phản ứng khử carboxyl D. Phản ứng thuỷ phân B. Phản ứng Molish 52. Chu trình acid citric, chọn câu sai: C. Oxy hóa acetal thành CO2 và H2O D. Liên hệ với chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển fumarat thành malat E. Cung cấp nguyên liệu tổng hợp hem A. Tạo NADH, H+ và FADH2 B. Tạo GTP 53. Trẻ em bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mất vì thiếu enzym: B. Aldolase B C. Fructokinase A. Galactose -1-P-uridyl transferase D. Epimerase E. Không enzym nào đúng 54. Creatinin là: E. Sản phẩm của thoái hóa glycoprotein C. Là sản phẩm khử nước của creatin B. Là sản phẩm của chuyển hóa glutathion D. Được tạo ra ở gan A. Kho dự trữ năng lượng thứ hai của cơ thể 55. Tập hợp các enzym tham gia quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen gồm: C. Glycogen synthase, phosphorylase D. Glycogen synthase, amylose-(1,4→1,6)-transglucosidase E. Phosphorylase, amylo-6-glucosidase B. Glycogen synthase, amylo-1,6-glucosidase A. Phosphorylase, hexokinase 56. Tập hợp các acid amin không cần thiết: 1. Alanin 2. Asparagin 3. Tryptophan 4. Prolin 5. Methionin 6. Serin E. 2, 4, 5, 6 D. 1, 2, 4, 6 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 C. 3, 4, 5, 6 57. Về chuỗi hô hấp tế bào (CHHTB), chọn câu SAI: B. Bản chất của CHHTB là quá trình sử dụng oxy, oxy hóa các chất hữu cơ, giải phóng CO2, H2O và năng lượng D. Oxy trực tiếp tác dụng với C, H để tạo ra CO2 và H2O A. CHHTB là quá trình "đốt cháy" các chất hữu cơ trong cơ thể E. Cơ chất cung cấp hydro là các chất chuyển hóa trung gian, đặc biệt từ chu trình acid citric C. Trong CHHTB năng lượng được giải phóng từ từ theo từng giai đoạn 58. Dạng hemoglobin có nhiều trong thời kỳ phôi thai: E. HbF B. HbS D. Hb Gower 1 C. HbC A. HbA 59. Quá trình tổng hợp glucose từ chất béo được gọi là: B. Đường phân E. Tất cả đều sai C. Tân tạo đường A. Xà phòng hóa D. Hô hấp tế bào 60. Cholesterol ester hóa: B. Chiếm 1/3 lượng cholesterol toàn phần D. Tăng cao trong các trường hợp sỏi đường mật C. Tạo thành do sự xúc tác của enzym LCAT trong gan A. Được tổng hợp ở tuyến thượng thận E. Tham gia vận chuyển lipid trong cơ thể 61. Trong phương pháp điện di, chất nào sau đây tương ứng với HDL: A. Chylomicron C. β-Lipoprotein E. Protein D. Pre β-lipoprotein B. α-Lipoprotein 62. Phân tử nào sau đây chứa đường fructose: E. Glycogen A. Dextrin B. Tinh bột D. Insulin C. Inulin 63. Chọn câu sai về sự biến tính của protein: A. Khi đưa pH môi trường về pH đẳng điện, protein sẽ bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tính không thuận nghịch E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính D. Các tác nhân có thể gây biến tính protein: acid, base, tia X,... B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn 64. Các điều nào sau đây không đúng, ngoại trừ: A. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp E. Mannose là đường 5C B. Ribose có nhiều trong ADN và ARN D. Insulin là chất dùng để thăm dò chức năng lọc cầu thận C. Fructose là đường 6C mang chức ceton 65. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình acid citric trực tiếp tạo ATP mà không cần qua chuỗi hô hấp tế bào? B. Fumarat → malat C. Succinat → fumarat D. Succinyl CoA → succinat E. α-Cetoglutarat → succinyl CoA A. Isocitrat → oxalosuccinat 66. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid tại ruột là: C. Fructose B. Galactose E. Cả 4 loại trên D. Pentose A. Glucose 67. Chọn câu đúng: C. Một tRNA có thể vận chuyển nhiều acid amin E. Ribosom có 2 vị trí tiếp nhận: vị trí A và vị trí B B. Có 60 acid amin tRNA synthetase tham gia hoạt hóa 2 loại acid amin A. Liên kết giữa acid amin và tRNA là liên kết este D. Nhánh tiếp nhận của tRNA bao giờ cũng có bộ ba CCA ở đầu 5\' 68. Từ khung carbon α-Cetoglutarat, có thể tạo ra được acid amin nào sau đây? A. Prolin B. Glycin C. Acid aspartic D. Methionin E. Lysin 69. Chọn câu sai về quá trình dịch mã ở Prokaryote: A. Bước 2 của giai đoạn kéo dài có sự tham gia của enzym peptidyl transferase C. Bước 1 của giai đoạn kéo dài là sự tiếp nhận aa-tRNA vào vị trí A E. Nguồn năng lượng của giai đoạn mở đầu là GTP B. Kết quả của giai đoạn mở đầu ở E. coli là phức hợp mở đầu 70S gắn với yếu tố mở đầu (IF) D. Ở cuối bước 3 của giai đoạn kéo dài thì peptidyl-tRNA ở vị trí P 70. Bệnh gây vàng da tăng bilirubin trực tiếp: D. Truyền nhầm nhóm máu B. Thiếu G6PD C. Tắc mật A. Sốt rét E. Vàng da do thiếu enzym glycuronyl transferase 71. Đường nào sau đâu có số đồng phân quang học N=2^n=32 B. Ribose A. Glyceraldehyd D. Mannose E. Một chất khác C. Glucose 72. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa flour (F) vì: C. F- kích thích quá trình đường phân E. Các ý trên đều sai A. F- giúp bảo quản máu trong D. F- ức chế các enolase trong sự đường phân B. F- hoạt hóa enzym enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân 73. Liên kết 1,6-glycosid có trong phân tử: B. Maltose A. Amylose D. Lactose E. Glycogen C. Cellulose 74. Cặp lipoprotein huyết nào sau đây tác dụng ngược trong xơ vữa động mạch: E. Pre β-lipoprotein và Chylomicron C. α-Lipoprotein và β-Lipoprotein A. Chylomicron và α-Lipoprotein D. Pre β-lipoprotein và β-Lipoprotein B. Chylomicron và β-Lipoprotein 75. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực: A. Tryptophan, valin, leucin, acid aspartic C. Glycin, lysin, leucin, valin D. Leucin, alanin, methionin, phenylalanin E. Tất cả các câu trên đều sai B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan 76. Số ATP được cung cấp khi một phân tử acid pyruvic thoái hóa đến cùng thành CO2 và H2O: B. 12 C. 15 D. 24 E. 30 A. 10 77. Phospholipid có nhiều trong: A. Chylomicron C. LDL E. IDL D. HDL B. VLDL 78. Chọn câu đúng: C. Quá trình tạo thể ceton xảy ra tại ribosom E. Quá trình phosphoryl oxy hóa xảy ra tại ti thể A. Chu trình ure xảy ra trong nhân tế bào D. Quá trình β-oxy hóa acid béo xảy ra ở lysosom B. Chu trình acid citric xảy ra trong bào dịch 79. Bệnh nhược giáp bẩm sinh: B. Có thể phòng ngừa được nhờ điều trị hormon thay thế E. Các câu trên đều đúng C. Tần suất bệnh trên thế giới từ 1/3500 đến 1/5000 A. Có thể được phát hiện nhờ sàng lọc sơ sinh, lấy mẫu máu khô từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 sau sinh D. Nếu được điều trị sớm, tiên lượng sẽ tốt 80. Chọn câu sai: C. Các chất glucid, lipid, protid có biến đổi qua lại được nhờ các chất "ngã ba đường" E. Các chất glucid, lipid, protid không thể thay thế nhau hoàn toàn được A. Chu trình acid citric là giai đoạn thoái hóa chung cuối cùng của glucid, lipid, protid D. Pyruvat là một chất "ngã ba đường" B. Sự thoái hóa của glucid, lipid, protid tạo nên những dạng dự trữ năng lượng khác nhau Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
2025 – Chạy trạm mô hình Tai – Thực quản – Các sụn – Bài 10 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Y Buôn Ma Thuột