Y2009 – Đề thi CK lần 2FREEMô Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Lớp nào chứa liên kết hemidesmosome? A. Lớp đáy D. Lớp bóng B. Lớp gai E. Lớp sừng C. Lớp hạt 2. Tuyến đáy vị chứa các tế bào sau, TRỪ MỘT: B. Tế bào thành A. Tế bào chính C. Tế bào tiết nhày E. Tế bào tiết insulin D. Tế bào nội tiết đường ruột 3. Cấu tạo ngăn cách phòng trước và sau của nhãn cầu là: B. Thể mi C. Ora serrata A. Mống mắt D. Thể kính E. Vòng đai 4. Động mạch chun có những đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Có mạch của mạch và thần kinh của mạch D. Áo trong dày hơn áo ngoài C. Có lá chun ở áo ngoài B. Có nhiều lá chun ở áo giữa A. Là những mạch gần tim 5. Thùy trước tuyến yên có các tế bào sau, TRỪ MỘT: B. Tế bào ưa base C. Tế bào nội mô A. Tế bào ưa acid D. Tế bào kỵ màu E. Tế bào thần kinh đệm 6. Thành phần chưa phát triển đầy đủ gây suy hô hấp ở trẻ sơ sinh non tháng: B. Phế bào II E. Tế bào trụ có lông chuyển A. Phế bào I D. Tế bào đài C. Tế bào bụi 7. Lớp nào không có da mỏng? E. Lớp sừng B. Lớp gai C. Lớp hạt A. Lớp đáy D. Lớp bóng 8. Đơn vị cấu tạo chức năng của tuyến giáp là: B. Tiểu thùy tuyến giáp A. Thùy tuyến giáp C. Nang giáp E. Chùm mao mạch cận nang D. Tế bào C 9. Loại tế bào nhiều nhất thùy trước tuyến yên là: E. Tế bào chế tiết FSH B. Tế bào ưa acid C. Tế bào kỵ màu D. Tế bào Tổng hợp Prolactin A. Tế bào ưa base 10. Tuyến vú: D. Quá trình tạo sữa xảy ra sau sinh B. Khi không có thai chịu tác động của estrogen A. Trước dậy thì nam và nữ có cấu tạo khác nhau E. Sau khi cai sữa toàn bộ hệ thống ống và túi bị teo nhỏ lại C. Khi có thai chịu tác động của estrogen 11. Trong hạch bạch huyết, nguyên bào Lympho phân bố chủ yếu ở A. Ngoại vi tối D. Vùng cận vỏ B. Trung tâm sáng E. Xoang tủy C. Dây tủy 12. Nếu một người trưởng thành không được cung cấp đủ lượng vitamin C cần thiết hàng ngày, người này sẽ có các biểu hiện sau, TRỪ MỘT: B. Thiếu máu C. Chảy máu chân răng D. Måt trũng A. Xương dễ gãy do thiếu thành phần vô cơ E. Thiếu sợi collagen 13. Sốt cao co giật lành tính ở trẻ em rất thường gặp trên lâm sàng. Hiện tượng này do hệ thần kinh trung ương ở trẻ em dưới 6 tuổi chưa được biệt hóa tốt để tách biệt riêng rẽ từng chức năng. Do đó khi một vài dây thần kinh bị kích thích lúc sốt sẽ dẫn đến phản ứng lan tỏa của các dây thần kinh kế cận. Ngoài nơron, hiện tượng này còn liên quan đến tế bào: A. Tế bào biểu mô ống nội tủy B. Tế bào ít nhánh E. Tất cả đều đúng C. Tế bào Purkinje D. Tế bào sao 14. Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại: A. Mao mạch nối D. Mao mạch có lỗ thủng C. Mao mạch kiểu xoang E. Mao mạch có màng đáy dày B. Mao mạch liên tục 15. Hệ thống ống trong tinh hoàn: D. Ống thẳng được nối với ống ra A. Gồm ống sinh tinh, lưới tinh hoàn, ống ra và ống thẳng C. Lưới tinh hoàn nhận tinh trùng từ ống sinh tinh B. Ống ra nối với ống mào tinh E. Ống sinh tinh nối với ống ra 16. Cấu tạo thực quản có các đặc điểm sau: TRỪ MỘT A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Tuyến thực quản chính thức nằm ở tầng dưới niêm E. Tầng vỏ ngoài là lớp mô liên kết giàu mạch máu D. Giữa hai lớp của tầng cơ có đám rối Meissner B. Cơ niêm không liên tục 17. Lớp dài nhất ở tĩnh mạch là: C. Áo ngoài D. Lớp dưới nội mô A. Áo trong E. Lá chun trong B. Áo giữa 18. Tụy ngoại tiết: C. Tế bào cơ biểu mô giúp co bóp nang tuyến D. Tế bào trung tâm nang tuyến có bản chất là tế bào ống bài xuất E. Chế tiết dịch ở dạng hoạt hóa B. Ống vân dẫn dịch tụy đổ vào ống bài xuất gian tiểu thùy A. Có tế bào tiết nhày tạo thành các nang tuyến 19. Tế bào đáy vị có đặc điểm sau: A. Nằm trong lớp đệm của tầng niêm mạc D. Có tế bào cơ biểu mô giúp co bóp tuyến E. Tế bào tuyến chế tiết amylase C. Là tuyến ống cong queo B. Cấu tạo bởi các tế bào trụ đơn tiết nhày 20. Mống mắt có các cấu tạo sau đây, TRỪ MỘT: D. Cơ thắt đồng tử B. Nhiều mạch C. Cơ giãn đồng tử E. Màng Descemet A. Nhiều sắc tố 21. Tế bào cơ trơn có đặc điểm sau: E. Có khoảng sáng quanh nhân C. Hoạt động co cơ nhờ phức hợp Calmodulin-Ca++ A. Hoạt động co duỗi theo ý muốn B. Tế bào hình trụ nối với nhau thành lưới D. Đơn vị co cơ trơn là Sarcomere 22. Vi cá mập được sử dụng để phòng ngừa các bệnh về xương để phòng ngừa các bệnh về xương khớp. Viên thuốc “Vi cá mập” có chứa thành phần liên quan đến: D. Chondroitin sulfat C. Hủy cốt bào A. Tạo cốt bào B. Cốt bào E. Chưa có câu trả lời thích hợp 23. Các thành phần sau thuộc khoảng cửa, TRỪ MỘT: A. Động mạch gan C. Mạch bạch huyết D. Ống mật B. Tĩnh mạch cửa E. Mao mạch nan hoa 24. Áo trong của động mạch có các cấu tạo sau, TRỪ MỘT: D. Lớp mô liên kết C. Màng đáy E. Mạch của mạch B. Màng chun trong A. Lớp nội mô 25. Thùy sau của tuyến yên: D. Chứa nhiều sợi trục hoặc sợi nhánh thần kinh E. Tất cả đều đúng A. Còn gọi là thùy tuyến C. Có quan hệ chặt chẽ với hypothalamus B. Có cấu tạo kiểu túi 26. Synap có các tính chất sau, TRỪ MỘT: C. Túi synap nằm trong cúc tận cùng A. Gồm 3 phần: tiền synap, khe synap, hậu synap E. Có loại xinap điện, có loại xinap hóa học B. Tiền synap thuộc sợi trục D. Có loại synap hưng phấn, có loại ức chế 27. Lớp nào biệt hóa thành các lớp khác của biểu bì? B. Lớp gai C. Lớp hạt A. Lớp đáy D. Lớp bóng E. Lớp sừng 28. Đơn vị chức năng của thận là D. Tia tủy E. Chưa có câu trả lời thích hợp C. Tháp tủy B. Nephron A. Tiểu cầu thận 29. Ống tiêu hóa có đặc điểm chung: C. Đám rối Meissner nằm ở tầng cơ D. Lớp biểu mô thay đổi theo từng đoạn có chức năng khác nhau E. Cấu tạo gồm 4 tầng biểu mô, dưới niêm mạc, cơ, thanh mạc A. Lớp đệm là mô liên kết đặc B. Tầng cơ tạo nhu động cho lớp biểu mô 30. Lớp nào chế tiết hormon aldosteron? A. Lớp cung D. Vùng tủy B. Lớp bó C. Lớp lưới E. Chưa có câu trả lời thích hợp 31. Giác mạc có cấu tạo sau, TRỪ MỘT: B. Biểu mô lát đơn C. Màng Bowman A. Biểu mô lát tầng không sừng D. Mô liên kết nhiều collagen E. Ora serrata 32. Lớp nào chế tiết hormon androgen? B. Lớp bó C. Lớp lưới E. Chưa có câu trả lời thích hợp A. Lớp cung D. Vùng tủy 33. Chu kỳ kinh: E. Luôn có rụng trứng trong mỗi chu kỳ D. Giai đoạn chế tiết thường có thời gian cố định B. Chịu tác động của FSH và LH A. Gồm 2 giai đoạn: tăng sinh và chế tiết C. Giai đoạn tăng sinh dài hơn giai đoạn chế tiết 34. Tiền liệt tuyến có các đặc điểm sau: TRỪ MỘT: B. Phì đại lành tính thường xảy ra ở vùng chuyển tiếp C. Ung thư tiền liệt tuyến thường xảy ra ở ngoại biên D. Vùng trung tâm nằm xung quanh niệu đạo A. Gồm 3 vùng tương ứng 3 loại tuyến khác nhau E. Vùng chuyển tiếp chứa tuyến tiết nhày đổ vào niệu đạo 35. Màng trao đổi khí máu gồm các thành phần sau: TRỪ MỘT D. Bào tương tế bào nội mô B. Bào tương tế bào I E. Màng đáy tế bào nội mô C. Bào tương tế bào II A. Surfactant 36. Mao mạch nan hoa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Nhận máu từ tĩnh mạch cửa E. Dẫn máu đổ về tĩnh mạch trung tâm B. Tế bào nội mô nằm trên màng đáy liên tục A. Là mao mạch dạng xoang C. Lòng rộng hẹp không đều 37. Tổ chim yến (yến sào) có chứa nhiều acid amin cần thiết và các kim loại như đồng, sắt, kẽm. Một vận động viên ăn nhiều tổ yến vì tin rằng sẽ giúp hoạt động có cơ tốt hơn. Tổ yến giúp cho hoạt động nào của quá trình co cơ: A. Giúp cho đầu myosin rời khỏi acting E. Tất cả đều sai D. Giúp cho ATP dễ gắn vào đầu myosin hơn B. Giúp cho đầu myosin thay đổi góc 45°nhanh hơn C. Giúp cho đầu myosin gắn chặt với actin hơn 38. Tạo trục liên kết cho nhung mao: A. Biểu mô B. Lớp đệm D. Tầng dưới niêm mạc E. Tầng cơ C. Cơ niêm 39. Tạo sự vận động cho tầng niêm mạc: D. Tầng dưới niêm mạc C. Cơ niêm A. Biểu mô B. Lớp đệm E. Tầng cơ 40. Bệnh quáng gà ở người chủ yếu liên quan với: D. Tế bào đa cực C. Tế bào hai cực B. Tế bào que A. Tế bào nón E. Biểu mô sắc tố 41. Nơron: C. Sợi nhánh có chứa nhiều túi synap D. Cần nhuộm Aldehyde fuchsin để thấy thể Nissl B. Sợi trục chứa nhiều thể Nissl E. Tất cả đều sai A. Mỗi nơron chỉ cần một tế bào Schwann tạo bao myelin 42. Tuyến nội tiết có tính chất sau, TRỪ MỘT: B. Không có ống bài xuất A. Chứa nhiều tế bào chế tiết E. Hoạt động độc lập với hệ thần kinh D. Hệ mao mạch phong phú C. Chất chế tiết có tác dụng đặc hiệu 43. Tế bào cơ vân có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Có chứa các cấu trúc co duỗi là sarcomere B. Có nguồn gốc từ ngoại bì phổi D. Hoạt động co duỗi có liên quan với mô thần kinh A. Là những tế bào có biệt hóa cao E. Tế bào cơ vân có thể có nhiều nhân 44. Lớp nào là lớp dày nhất của biểu bì? C. Lớp hạt E. Lớp sừng A. Lớp đáy D. Lớp bóng B. Lớp gai 45. Có chứa liên kết dính, liên kết vòng bịt: B. Lớp đệm C. Cơ niêm D. Tầng dưới niêm mạc E. Tầng cơ A. Biểu mô 46. Ở võng mạc, tế bào thuộc loại thần kinh đệm là: D. Tế bào hạch E. Tế bào Muller B. Tế bào hai cực A. Tế bào ngang C. Tế bào không sợi dài 47. Tế bào gan có các chức năng sau, TRỪ MỘT: A. Thực bào C. Tổng hợp protein huyết tương E. Chuyển hóa glucose, lipit, protein, thuốc B. Chế tiết mật D. Dự trữ vitamin A, D, E, K 48. Bệnh nhân bị phỏng. Sau khi lành vết thương, da vùng phỏng không còn lông mọc lại. Tổn thương bỏng của bệnh nhân liên quan đến lớp nào của da? D. Chân bì A. Lớp gai B. Lớp đáy C. Toàn bộ biểu bì E. Hạ bì 49. Hệ thống Havers gồm các yếu tố sau, TRỪ MỘT: D. Chứa nhiều vi quản xương B. Chứa nhiều lá xương A. Có đường xi măng C. Mỗi lá xương có một cốt bào E. Các ổ xương thông nối với nhau 50. Hormone có bản chất sau, TRỪ MỘT E. Peptid C. Acid amin D. Steroid A. Glucid B. Protein 51. Tế bào gan có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Tiếp xúc trực tiếp với mao mạch nan hoa D. Cực ngọn tế bào có vi nhung mao A. Sắp xếp thành bè Remark C. Có khả năng thực bào E. Chế tiết mật vào các tiểu quản mật 52. Tạo thành lớp chống thấm nước cho da là lớp nào? E. Lớp sừng C. Lớp hạt D. Lớp bóng B. Lớp gai A. Lớp đáy 53. Nếu một người lớn tuổi không được cung cấp đủ lượng canxi cần thiết hàng ngày, người này sẽ có biểu hiện: C. Xương bị biến dạng, cong do thiếu thành phân hữu cơ E. Tất cả đều sai B. Xương dễ gãy do thiếu thành phần vô cơ A. Xương dễ gãy do thiếu thành phần hữu cơ D. Xương bị biến dạng, cong do thiếu thành phần vô cơ 54. Biểu mô tuyến nội tiết: B. Chế tiết adrenalin D. Chế tiết mồ hôi E. Chưa có câu trả lời thích hợp A. Chế tiết HCl C. Chế tiết Testosteron 55. Ngoài hạch, lách và tủy tạo huyết, sự tạo tế bào lympho còn có thể thực hiện ở: E. Tất cả đúng B. Tuyến ức A. Hạnh nhân C. Mảng Peyer D. Ruột thừa 56. Bệnh nhân bị bệnh béo phì là do sự phát triển quá mức của: B. Mô liên kết C. Mô cơ A. Biểu mô E. Mô máu D. Mô thần kinh 57. Tạo nhu động cho tầng niêm mạc: A. Biểu mô E. Tầng cơ D. Tầng dưới niêm mạc C. Cơ niêm B. Lớp đệm 58. Chế tiết cortisol: B. Lớp bó D. Vùng tủy C. Lớp lưới E. Chưa có câu trả lời thích hợp A. Lớp cung 59. Vết đặc là cấu tạo: B. Thuộc áo giữa của tiểu động mạch đến E. Chưa câu trả lời thích hợp A. Ống lượn gần C. Bản chất là tế bào gian mao mạch D. Thường nằm sát cự niệu 60. Lớp nào khiếm khuyết sẽ gây bệnh suy tuyến thượng thận nặng (bệnh Addison)? A. Lớp cung B. Lớp bó D. Vùng tủy E. Chưa có câu trả lời thích hợp C. Lớp lưới 61. Lớp nào chế tiết hormon corticoid khoáng? D. Vùng tủy A. Lớp cung E. Chưa có câu trả lời thích hợp B. Lớp bó C. Lớp lưới 62. Tuyến nước bọt có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Tế bào tập trung thành nang tuyến hoặc ống tuyến E. Không có tế bào trung tâm nang tuyến D. Tế bào cơ trơn nằm sát màng dây giúp co bóp tuyến C. Có thể tạo thành liềm nước A. Là tuyến có chức năng hỗ trợ quá trình tiêu hóa thức ăn 63. ADH có cơ quan đích là: B. Tinh hoàn A. Buồng trứng E. Tuyến Giáp C. Thận D. Tuyến vú 64. Các tế bào sau thuộc mô thần kinh, TRỪ MỘT: A. Tế bào Purkinje C. Tế bào ít nhánh B. Tế bào vỏ bao E. Tế bào Schwann D. Tế bào Lieberkuhn 65. Tinh hoàn ẩn: E. Tất cả đều sai D. Không sản xuất được testosterone C. Không sản xuất được tinh trùng A. Phẫu thuật ngay ở trẻ sơ sinh B. Phẫu thuật ở trẻ dậy thì 66. Tế bào tái tạo biểu mô giác mạc xuất phát từ: A. Lớp tế bào đáy C. Lớp tế bào nội mô E. Chưa có câu trả lời thích hợp D. Từ màng Bowman B. Tế bào vùng ria 67. Nếu một em bé không được cung cấp đủ lượng sữa cần thiết trong giai đoạn đang phát triển, em bé này sẽ có biểu hiện: B. Xương dễ gãy do thiếu thành phần vô cơ C. Xương bị biến dạng, cong do thiếu thành phần hữu cơ A. Xương dễ gãy do thiếu thành phần hữu cơ E. Tất cả đều sai D. Xương bị biến dạng, cong do thiếu thành phần vô cơ 68. Chế tiết ADH: C. Lớp lưới B. Lớp bó A. Lớp cung E. Chưa có câu trả lời thích hợp D. Vùng tủy 69. Đặc điểm đường dẫn khí trong phổi: B. Biểu mô không có tế bào Clara A. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển E. Chứa nhiều tuyến tiết nhày D. Có sụn trong liên tục hoặc chữ C C. Cơ trơn trong lớp màng đáy 70. Một người bị vết thương khá sâu và chảy máu, Sau khi lành sẹo, vết sẹo lồi nhô cao so với vùng da lành. Kết quả này là do sự hoạt động quá mức của tế bào: A. Tế bào gai (biểu mô lát tầng sừng hóa ở da) E. Chưa có câu trả lời thích hợp C. Đại thực bào D. Tế bào sợi B. Tế bào đáy (biểu mô lát tầng sừng hóa ở da) 71. Cấu trúc nào sau đây không chứa mạch: A. Giác mạc C. Thể mi E. Võng mạc D. Mống mắt B. Củng mạc 72. Bảo vệ đường hô hấp bằng các cơ chế sau, TRỪ MỘT C. Hoạt động của tế bào II A. Hệ thống lông chuyển của tế bào biểu mô E. Hoạt động của tế bào I D. Hoạt động của tế bào bụi B. Tế bào đài tiết ra chất nhầy 73. Tủy trắng của lách gồm các cấu tạo: A. Nang bạch huyết B. Dây Billroth E. Vách xơ D. Dây tủy C. Xoang tĩnh mạch 74. Tế bào dòng tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Quá trình phát triển tinh trùng giúp tinh trùng có khả năng di chuyển E. Xếp thành nhiều lớp tùy giai đoạn phát triển của biểu mô tinh B. Quá trình tạo tinh trùng gồm giai đoạn nguyên phân và giảm phân D. Biệt hóa từ tinh nguyên bào A A. Được tạo ra suốt đời 75. Biểu mô của bàng quang là biểu mô: E. Chưa có câu trả lời thích hợp B. Vuông đơn C. Đa dạng tầng A. Lát đơn D. Trụ giả tầng 76. Tiểu não có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Giữ thăng bằng cho cơ thể C. Chất trắng gồm 3 lớp: phân tử, hạch và hạt D. Tế bào Purkinje có sợi nhánh hướng về lớp phân tử E. Gồm 1 thùy nhộng ở giữa và 2 bán cầu bên B. Chất xám bên ngoài 77. Biểu mô của niệu quản là biểu mô: C. Trụ đơn A. Lát đơn B. Vuông đơn D. Lát tầng không sừng hóa E. Chưa có câu trả lời thích hợp 78. Có chứa đám rối Meissner: D. Tầng dưới niêm mạc B. Lớp đệm C. Cơ niêm E. Tầng cơ A. Biểu mô 79. Đơn vị chức năng của gan: E. Bể gan C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy D. Tiểu thùy gan B. Bộ 3 khoảng cửa A. Tế bào gan 80. Vùng vỏ tuyến ức có cả đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chứa nhiều tế bào biểu mô lưới E. Các mạc đều là mao mạch B. Chứa tiểu thể Hassall C. Chứa nhiều tế bào T D. Nhuộm màu đậm 81. Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các tế bào sau, TRỪ MỘT: B. Tương bào E. Môn bào A. Đại thực bào D. Tế bào nhân khổng lồ C. Lympho bào 82. Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô: E. Vuông đơn B. Lát đơn C. Trụ giả tầng D. Vuông tầng A. Trụ đơn 83. Các tế bào sau thuộc tế bào thần kinh trung ương, TRỪ MỘT A. Tế bào Nissle C. Tế bào ít nhánh B. Tế bào biểu mô ống nội tủy D. Tế bào sao E. Vi bào đệm Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch