Y2008 – Đề thi CKFREEPhôi Thai Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Phôi 3 lá được hình thành vào lúc: C. Tuần thứ 3 E. Phôi làm tổ B. Tuần thứ 10 D. Tuần thứ 5 A. Tuần thứ 7 2. Để ngăn ngừa thoát vị tạng bẩm sinh: A. Mẹ phải uống nhiều Vitamin A D. Không thể ngăn ngừa được C. Con không được quá nặng cân B. Mẹ phải kiêng cữ vận động tuyệt đối E. Tất cả đều sai 3. Túi thừa Meckel: D. Thông nối với buồng ối E. Tất cả đều sai B. Có thể gây viêm ruột thừa C. Có thể chế tiết mật A. Di tích của ngành trên quai ruột giữa 4. Thoát vị tạng bẩm sinh: B. Khối thoát vị chỉ có thể là gan (do thể tích lớn) E. Tất cả đều sai D. Khối thoát vị chỉ có thể là gan (do thể tích lớn) và đi kèm với các tạng khác ở lồng ngực như tim, phổi,... A. Do trẻ khóc nhiều gây tăng áp lực ổ bụng nên tạng thoát ra ngoài C. Do các quai ruột không tụt vào trong ổ bụng 5. Thụ tinh từ hai noãn của hai buồng trứng: C. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 8 - 10 B. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 5 D. Song thai khác trứng A. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 1 - 3 E. Không loại nào kể trên 6. Phôi 2 lá được hình thành rõ vào tuần: B. Cuối tuần thứ 2 E. Tuần thứ 4 C. Đầu tuần thứ 2 A. Giữa tuần thứ nhất D. Tuần thứ 3 7. Bàng quang: A. Tam giác bàng quang hình thành nhờ vào ống cận trung thận và ống trung thận E. Lộ bàng quang là do ống trung thận không phát triển D. Thông với ruột giữa ở phía lưng B. Có thể có dị tật do ống niệu rốn không xơ hoá C. Thông với ống trung thận dọc ở phía bụng 8. Dị tật tim: D. Hầu hết gây tử vong trong thời kỳ sơ sinh A. Rất hiếm gặp E. Tim lệch phải không thể giải quyết được bằng phẫu thuật B. Thường do di truyền C. Không thể giải quyết triệt để 9. Tế bào mào thần kinh (neural crest) xâm nhập vào biểu bì và biệt hóa thành: A. Tế bào mỡ B. Tế bào sừng D. Tế bào Langerhans C. Tế bào sắc tố 10. Tĩnh mạch chính phải trước: B. Chi tiết B E. Chi tiết E C. Chi tiết C D. Chi tiết D A. Chi tiết A 11. Phát triển ống sinh tinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Một số tế bào nguyên thuỷ biệt hoá thành tinh bào C. Là những ống đặc trước tuổi dậy thì A. Do dây tinh hoàn tạo ra B. Một số tế bào nguyên thuỷ tiêu biến đi E. Tế bào biểu mô của dây sinh dục nguyên phát biệt hoá thành tế bào Sertoli 12. Trong chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày, nội mạc tử cung kém phát triển nhất vào ngày: D. Ngày 28 A. Ngày 14 B. Ngày 21 C. Ngày 24 E. Ngày 10 13. Tế bào trứng: A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân B. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân E. C và D đúng C. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân 14. Lưỡng tính: D. Lưỡng tính giả nam thường có cấu trúc ovotestis E. Tất cả đều sai C. Lưỡng tính giả nữ có nam tính hóa cơ quan sinh dục ngoài A. Lưỡng tính thật thường gặp nhất B. Lưỡng tính giả nam có tinh hoàn kém phát triển 15. Gen SRY có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Mã hóa yếu tố phát triển tinh hoàn A. Nằm trên nhiễm sắc thể Y C. Thuộc vùng TDF (Testis Determining Factor) B. Lưỡng tính giả nam có alen tương ứng trên X D. Nằm cạnh vùng PAR (Pseudo Autosomal Region) 16. Bình thường, hiện tượng thụ tinh giữa trứng và tinh trùng thường xảy ra ở: E. Loa vòi trứng B. Trong ổ bụng D. 1/3 ngoài vòi trứng A. Buồng trứng C. 1/3 giữa vòi trứng 17. Túi thừa manh tràng là di tích của: D. Cả ba đoạn trên B. Ruột giữa A. Ruột trước E. Không đoạn nào kể trên C. Ruột sau 18. Cực đầu là cấu trúc ở: E. Màng bào tương trứng B. Đoạn đầu của đuôi tinh trùng D. Màng trong suốt C. Đầu tinh trùng A. Đoạn giữa của tinh trùng 19. Sự thụ tinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Tinh trùng vẫn còn khả năng thụ tinh trứng 2 ngày sau khi xuất tinh D. Tinh trùng sau rã đông có thể thụ tinh với trứng E. Trứng có thể được đông lạnh và lưu trữ A. Phôi không thể sống ở nhiệt độ âm sâu quá 10 năm B. Có thể đông lạnh tinh trùng ở nhiệt độ âm sâu trong nhiều năm 20. Tĩnh mạch rốn: B. Chi tiết B E. Chi tiết E A. Chi tiết A D. Chi tiết D C. Chi tiết C 21. Nếu không xử lý sớm, sẽ gây ra triệu chứng tím do đảo shunt: B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất D. Tứ chứng Fallot E. Còn lỗ bầu dục C. Còn ống động mạch 22. Ngoại bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: D. Các tuyến ngoài đường tiêu hoá E. Tuyến bã, tuyến vú C. Hệ thần kinh ngoại biên A. Hệ thần kinh trung ương B. Da 23. Ý nghĩa của phản ứng cực đầu: D. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng B. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt E. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng A. Giúp nhiều tinh trùng có thể đi vào trứng C. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử 24. Tế bào nằm bên ngoài ống sinh tinh: B. Sertoli A. Tinh nguyên bào E. Tinh trùng C. Leydig D. Tinh tử 25. Tạo ra nước tiểu từ tuần 6 đến tuần 10: E. Chi tiết số 8 A. Chi tiết số 2 D. Chi tiết số 7 B. Chi tiết số 3 C. Chi tiết số 6 26. Hoàng thể có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Có chứa noãn bên trong A. Ở trong buồng trứng E. Tiếp tục phát triển nếu có hiện tượng làm tổ của phôi B. Do nang noãn tạo thành D. Thoái hóa nếu phôi không làm tổ và phát triển 27. Tạo ra đường dẫn tinh ở nam: B. Chi tiết số 3 E. Chi tiết số 8 A. Chi tiết số 2 D. Chi tiết số 7 C. Chi tiết số 6 28. Không có màng thai ngăn cách, có hai thai, một buồng ối: D. Song thai khác trứng A. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 1 - 3 E. Không loại nào kể trên C. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 8 - 10 B. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 5 29. Túi thừa Meckel: D. Trong lòng túi thường chứa nhiều thức ăn C. Triệu chứng lâm sàng rất giống tắc ruột A. Là dị tật thường gặp nhất của đường tiêu hóa B. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh, không gặp ở người trưởng thành E. Là di tích của ruột trước 30. Xếp thứ tự các giai đoạn trong quá trình sinh tinh trùng sau đây: 1. Biệt hóa 2. Giảm phân 3. Nguyên phân 4. Trưởng thành E. 1-3-2-4 A. 1-2-3-4 C. 2-3-1-4 B. 3-2-4-1 D. 3-2-1-4 31. Hệ tim mạch: E. Tất cả đều sai D. Tim bắt đầu hoạt động vào tháng thứ 3 của thai kỳ B. Cung cấp năng lượng cho phôi dâu A. Hình thành từ trung bì bên C. Hình thành trễ nhất trong phôi 32. Tuyến sinh dục trung tính: A. Tế bào sinh dục nguyên thủy nằm bên ngoài trung thận C. Dây sinh dục tủy không chứa tế bào sinh dục nguyên thủy D. Tế bào sinh dục nguyên thủy có nguồn gốc từ trung bì trung gian E. Tất cả đều sai B. Mào sinh dục được tạo ra nhờ vào dây sinh dục nguyên phát 33. Phôi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Giai đoạn đầu của phôi dâu có nhiều hơn 8 tế bào C. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 5 sau thụ tinh A. Phôi ngày thứ 3 sau thụ tinh thường có 8 tế bào D. Phôi nang là giai đoạn phôi có kích thước lớn nhất E. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 4 sau thụ tinh 34. Tuần hoàn nhau thai: D. Máu từ động mạch phổi có thể qua động mạch chủ dễ dàng C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ về tim sẽ là máu chứa nhiều oxy A. Máu từ bánh nhau đổ về tim thai nhờ động mạch rốn B. Máu từ nhĩ trái có thể đổ sang nhĩ phải nhờ lỗ bầu dục E. Tất cả đều sai 35. Gai nhau có các thành phần sau, TRỪ MỘT: A. Lớp nguyên bào nuôi E. Máu thai nhi C. Lớp hợp bào nuôi B. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ D. Mạch máu gai nhau 36. Tạo ra màng trinh ở nữ: A. Buồng ối B. Nội bì D. Niệu nang E. Ruột sau C. Màng nhớp 37. Để lại di tích âm đạo đực ở nam: D. Chi tiết số 7 B. Chi tiết số 3 C. Chi tiết số 6 E. Chi tiết số 8 A. Chi tiết số 2 38. Trung bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: E. Hệ sinh dục A. Mô liên kết, mô cơ trơn C. Biểu mô niệu đạo dương vật D. Hệ tiết niệu B. Mô máu, hệ tim mạch 39. Tế bào có thể tự di chuyển: A. Tinh nguyên bào C. Leydig D. Tinh tử E. Tinh trùng B. Sertoli 40. Thụ tinh từ hai noãn của một buồng trứng: C. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 8 - 10 D. Song thai khác trứng E. Không loại nào kể trên A. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 1 - 3 B. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 5 41. Hãy sắp xếp các giai đoạn sau của phôi sau đây theo thứ tự hợp lý: 1. Phôi dâu 2. Phôi nang 3. Phân cắt đơn thuần 4. Phôi thoát màng trong suốt 5. Hợp tử D. 5-3-2-1-4 A. 1-2-3-4-5 B. 5-4-3-1-2 E. 1-3-2-4-5 C. 5-3-1-2-4 42. Men ở cực đầu tinh trùng: D. Hyaluronidase giúp cắt đứt liên kết giữa các tế bào xung quanh noãn A. Men hyaluronidase có tác dụng làm phân hủy màng trong suốt B. Acrosin được chứa ở đoạn giữa và cổ tinh trùng C. Acrosin làm màng trong suốt cứng chắc, ngăn cản tinh trùng E. A và B đúng 43. Hồ huyết trong bánh nhau: B. Chứa máu thai nhi C. Máu mẹ và thai nhi hòa lẫn nhau E. Cung cấp máu đổ vào các gai nhau D. Nhận máu từ các gai nhau A. Chứa máu từ mẹ 44. Yếu tố gây dị tật tác động đặc hiệu trên tế bào bằng các cách sau, TRỪ MỘT: E. Làm giảm sản một dòng tế bào B. Làm chết tế bào A. Tương tác với bộ gen bào thai ở mức độ phân tử C. Ảnh hưởng đến quá trình phân chia tế bào D. Ảnh hưởng đến quá trình di cư của tế bào 45. Do tế bào sinh dục nguyên thuỷ tạo thành: E. Chi tiết số 8 B. Chi tiết số 3 A. Chi tiết số 2 D. Chi tiết số 7 C. Chi tiết số 6 46. Hoạt động của người mẹ trong thai kỳ có thể giúp ngừa bệnh tim bẩm sinh cho trẻ, TRỪ MỘT: B. Không hút thuốc lá D. Không làm việc gắng sức C. Không tiếp xúc tia X trong thai kỳ E. Không uống rượu và chất kích thích A. Không sử dụng thuốc tân dược bừa bãi 47. Tế bào tổng hợp nội tiết tố nam giới: C. Leydig D. Tinh tử A. Tinh nguyên bào B. Sertoli E. Tinh trùng 48. Phôi người có đặc điểm: E. Phôi người không thể phát triển bên ngoài cơ thể sau ngày thứ ba sau thụ tinh B. Cấy phôi của người này vào tử cung người kia sẽ gây hiện tượng thải ghép và phôi không thể làm tổ D. Phôi ở giai đoạn phân cắt không phát triển được trong lòng tử cung C. Có thể thụ tinh được 1 trứng với 1 tinh trùng duy nhất A. Phôi người không thể phát triển bên ngoài cơ thể sau ngày thứ tư sau thụ tinh 49. Hẹp ống tiêu hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Có thể chỉ hẹp nhẹ một đoạn D. Có thể tịt một đoạn hoàn toàn C. Có thể có hai lòng ống B. Có thể vừa hẹp, vừa xoắn lại A. Là dị tật của ruột giữa 50. Có thể gây ra nhiều dị tật nhất: D. Cả ba đoạn trên B. Ruột giữa C. Ruột sau A. Ruột trước E. Không đoạn nào kể trên 51. Sự thụ tinh có đặc điểm: A. Quá trình thụ tinh không thể diễn ra bên ngoài cơ thể D. Tinh trùng có thể thụ tinh trứng trong môi trường nhân tạo C. Thụ tinh trong ống nghiệm hiện nay có thể không cần tinh trùng E. Tất cả phôi từ thụ tinh trong ống nghiệm bị bất thường về nhiễm sắc thể B. Có thể nuôi bào thai phát triển trong ống nghiệm đến tuần thứ 6 52. Phát triển thành hệ tĩnh mạch cửa: A. Chi tiết A C. Chi tiết C D. Chi tiết D E. Chi tiết E B. Chi tiết B 53. Nội bì biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: B. Biểu mô đường hô hấp C. Biểu mô bàng quang A. Phần tủy tuyến thượng thận D. Biểu mô tuyến giáp E. Biểu mô niệu đạo ở nữ 54. Trẻ bị tứ chứng Fallot là do: C. Mẹ sử dụng thuốc không rõ loại ở 3 tháng đầu thai kỳ A. Mẹ bệnh Rubella 1 tuần trước sanh E. Tất cả đều sai D. Mẹ chụp X quang ở 3 tháng đầu thai kỳ B. Mẹ bệnh thủy đậu 1 tuần trước sanh 55. Dị tật hệ tiết niệu: B. Lộ bàng quang chỉ gặp ở nữ E. Thận lạc chỗ thường do di truyền A. Dò ống niệu rốn do phôi khép mình không hoàn toàn C. Thận thừa do có hai nụ niệu quản D. U nang thận không gây hậu quả nghiêm trọng 56. Phản ứng cực đầu giúp tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng? B. Màng zona pellucida C. Khoang quanh noãn (Perivitelline space) D. Màng bào tương trứng A. Lớp tế bào vành tia (corona radiata) E. Tất cả sai 57. Tạo ra đại tràng sigma: D. Niệu nang E. Ruột sau C. Màng nhớp A. Buồng ối B. Nội bì 58. Ghép cặp thích hợp: Động mạch mạc treo tràng dưới là trục xoay của: C. Ruột sau E. Không đoạn nào kể trên B. Ruột giữa D. Cả ba đoạn trên A. Ruột trước 59. Một trẻ sinh ra bị tật tim còn lỗ bầu dục, các động tác phải làm tiếp theo là: E. Tất cả đều sai D. Không cần tầm soát vì dị tật lỗ bầu dục luôn luôn là dị tật riêng lẻ C. Tầm soát các dị tật khác trong cơ thể và chắc chắn có kèm dị tật khác (nhóm CHARGE) A. Tầm soát các dị tật khác của tim, vì không bao giờ tật lỗ bầu dục tồn tại riêng lẻ B. Tầm soát tứ chứng Fallot vì còn lỗ bầu dục là một thành phần của tứ chứng này 60. Nối tĩnh mạch rốn với tĩnh mạch chủ dưới: B. Chi tiết B A. Chi tiết A E. Chi tiết E C. Chi tiết C D. Chi tiết D 61. Chi tiết nào không liên quan đến sự hình thành phôi 3 lá: D. Sự nhân đôi 1 lá phôi C. Sự di chuyển của các tế bào B. Rãnh nguyên thủy E. Cả C và D A. Ngoại bì và nội bì 62. Đẩy thành sau xoang niệu dục tạo thành củ Muller: A. Chi tiết số 2 B. Chi tiết số 3 D. Chi tiết số 7 C. Chi tiết số 6 E. Chi tiết số 8 63. Bình thường, phôi có thể có mặt ở buồng tử cung vào giai đoạn: C. 16 phôi bào B. 8 phôi bào A. 4 phôi bào D. Phôi nang E. Phôi dâu 64. Quá trình biệt hoá giới tính có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Gen WTI chịu trách nhiệm việc phát triển hậu thận B. Tế bào Sertoli tiết ra MIS E. TDF nằm cạnh vùng giả nhiễm sắc thể thường (PAR) A. Giới nam là giới cảm ứng C. Gen ZFY không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể X 65. Màng trong suốt là cấu trúc có ở: E. Tinh trùng và trứng C. Xung quanh phôi trong khi làm tổ A. Xung quanh tinh trùng D. Bao xung quanh thai B. Bên ngoài màng bào tương trứng 66. Thường gặp nhất trong các dị tật tim mạch: E. Còn lỗ bầu dục A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ D. Tứ chứng Fallot C. Còn ống động mạch 67. Sự thụ tinh có đặc điểm: E. A và C đúng D. Một người phụ nữ có thể mang thai với tinh trùng của chồng và trứng của người phụ nữ khác B. Tử cung của người phụ nữ trên 50 tuổi không còn khả năng mang thai A. Phôi từ thụ tinh trong ống nghiệm của 1 cặp vợ chồng không thể làm tổ vào tử cung của một người phụ nữ khác C. Tinh trùng của nam giới trên 80 tuổi không còn khả năng thụ thai 68. Giao tử ở người: C. Đuôi tinh trùng có chiều dài khoảng 4 lần kích thước đầu tinh trùng E. Trứng có kích thước tương đương tinh trùng A. Tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng D. Đường kính trung bình của trứng người khoảng 30 micromet B. Trứng có kích thước lớn hơn nhiều lần so với tinh trùng 69. Lưỡng tính giả nam: A. Giới tính nguyên thủy là nam E. Tất cả đều sai B. Biểu hiện thường nhất là tật không có lỗ tiểu D. Có thể không có dương vật C. Bộ nhiễm sắc thể là 46, XX, XY 70. Gen DSS: D. Cơ thể XXY sẽ có tinh hoàn kém phát triển A. Chỉ có ở nữ B. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình biệt hóa tinh hoàn C. Phối hợp với gen SRY để phát triển buồng trứng E. Tất cả đều đúng 71. Dùng đèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, nếu thấy rõ quai ruột, có thể kết luận: D. Thoát vị rốn bẩm sinh do thành bụng yếu C. Thoát vị rốn bẩm sinh có kèm quai ruột và mạc nối A. Thoát vị rốn bẩm sinh không kèm quai ruột E. Tất cả đều sai B. Thoát vị rốn bẩm sinh có kèm quai ruột 72. Gây ra bệnh tim bẩm sinh tím: D. Tứ chứng Fallot E. Còn lỗ bầu dục C. Còn ống động mạch B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất 73. Tuần hoàn nhau thai: E. Động mạch của thai chứa máu nhiều oxy B. Động mạch của thai chứa máu ít oxy D. Các hồ huyết trong bánh nhau chứa một phần máu của thai C. Hệ thống mao mạch của thai nhi và của mẹ tiếp xúc nhau tại bánh nhau A. Ở bánh nhau, máu mẹ và máu con trộn lẫn nhau 74. Lưỡng tính giả nữ: B. Giới tính thứ phát là nữ E. Tất cả đều sai C. Giới tính nguyên phát là nữ D. Bộ nhiễm sắc thể là 46, XY A. Giới tính di truyền là nữ 75. Các phôi bào bắt đầu có mối liên kết với nhau từ lúc: D. Phôi dâu E. Phôi nang C. Phôi 6 tế bào B. Phôi 4 tế bào A. Phôi 2 tế bào 76. Ngăn buồng nhĩ: C. Khi chưa ra đời, áp lực nhĩ trái thấp hơn nhĩ phải B. Không có vách thứ phát, tim vẫn phát triển bình thường D. Lỗ bầu dục nằm trên vách nguyên phát E. Lỗ thứ phát nằm trên vách thứ phát A. Không có vách nguyên phát sẽ gây tật còn lỗ bầu dục 77. Quá trình rụng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thường xảy ra vào khoảng 14 ngày trước khi hành kinh B. Có khoảng 1% số trứng trong buồng trứng sẽ rụng C. Thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kỳ 28 ngày D. Nang hoàng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thoái hóa E. Bình thường mỗi tháng có trứng rụng 78. Có thể tự hết, không được xem là một tình trạng bệnh lý: C. Còn ống động mạch E. Còn lỗ bầu dục B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất D. Tứ chứng Fallot 79. Bắt đầu là màng họng, kết thúc là màng nhớp: D. Cả ba đoạn trên A. Ruột trước E. Không đoạn nào kể trên B. Ruột giữa C. Ruột sau 80. Trứng mới rụng có các thành phần sau, TRỪ MỘT: E. Lông chuyển giúp trứng di động trong vòi trứng B. Bào tương D. Thể cực A. Màng trong suốt C. Khoang quanh noãn 81. Hàng rào mạch máu - tinh hoàn: C. Không liên quan đến các tế bào Sertoli hình thành B. Ngăn cách các ống sinh tinh và mạch máu D. Có vai trò quan trọng trong quá trình trưởng thành của tinh trùng E. Có vai trò quan trọng trong quá trình sinh tinh A. Nằm cạnh các động mạch trong tinh hoàn 82. Có bốn mang thai ngăn cách, hai bánh nhau: C. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 8 - 10 A. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 1 - 3 B. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 5 D. Song thai khác trứng E. A và D đều đúng 83. Phôi có thể bắt đầu làm tổ vào ngày: C. Ngày thứ 14 sau rụng trứng D. Ngày thứ 10 sau khi vào buồng tử cung E. Ngày thứ 2 sau khi vào buồng tử cung B. Ngay sau khi thụ tinh A. Ngày 14 sau thụ tinh 84. Nơi chỉ có ngoại bì và nội bì: E. Ruột sau D. Niệu nang C. Màng nhớp A. Buồng ối B. Nội bì 85. Dị tật đường sinh dục ở nữ: A. Tật không có âm đạo chiếm tỷ lệ 10% ở trẻ nữ sinh ra sống D. Tật thiếu vòi trứng một bên là do ống trung thận không phát triển một phần B. Tật không có tử cung là do ống trung thận không phát triển C. Tật có hai âm đạo là do ống cận trung thận không tạo lòng E. Tất cả đều sai 86. Chu kỳ nội mạc tử cung bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau, TRỪ MỘT: D. Sự phát triển của nang noãn A. Sự di chuyển của trứng C. Nang hoàng thể B. Nội tiết tố do buồng trứng tiết ra E. Chu kỳ buồng trứng 87. Phát triển thành hệ tĩnh mạch gan: E. Chi tiết E B. Chi tiết B C. Chi tiết C A. Chi tiết A D. Chi tiết D 88. Tạo ra thận vĩnh viễn: E. Chi tiết số 8 D. Chi tiết số 7 A. Chi tiết số 2 B. Chi tiết số 3 C. Chi tiết số 6 89. Quá trình sinh tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Ở người trên 70 tuổi, tinh hoàn ngưng sản xuất tinh trùng E. Tinh trùng vẫn còn sản xuất ở tinh hoàn người trên 45 tuổi D. Tinh trùng trưởng thành ở mào tinh A. Tinh trùng được sinh ra trong ống sinh tinh C. Chu kỳ sản xuất tinh trùng kéo dài khoảng 12 tuần 90. Hình thành do quá trình ngăn thân nón động mạch sai lệch: D. Tứ chứng Fallot B. Thông liên nhĩ A. Thông liên thất E. Còn lỗ bầu dục C. Còn ống động mạch 91. Trong chu kỳ 28 ngày, nội mạc tử cung có thể có hiện tượng hoại tử vào ngày: A. Ngày thứ 26 E. Ngày 21 D. Ngày thứ 14 C. Ngày thứ 10 B. Ngày thứ 6 92. Có chức năng điều hoà nhiệt độ cho thai: E. Ruột sau D. Niệu nang A. Buồng ối B. Nội bì C. Màng nhớp 93. Phần trung bì của phôi 3 lá được hình thành: A. Đầu tiên trong 3 lá phôi E. C và D đúng D. Vào tuần thứ 4 của thai kỳ C. Cuối cùng trong 3 lá phôi B. Thứ 2 trong 3 lá phôi 94. Tạo ra nụ tụy lưng và nụ tụy bụng: E. Ruột sau A. Buồng ối D. Niệu nang C. Màng nhớp B. Nội bì 95. Tuần hoàn sau sanh: B. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách nhĩ thất bít lại D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái C. Máu từ động mạch chủ có thể qua động mạch phổi nhờ ống động mạch E. Chỉ B và C đúng A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác hít thở của trẻ 96. Ghép cặp thích hợp: Có thông nối mạch máu, hai buồng ối và hai lớp màng thai ngăn cách: E. Không loại nào kể trên B. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 5 D. Song thai khác trứng C. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 8 - 10 A. Song thai cùng trứng phân chia ở ngày 1 - 3 97. Đa thai có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Một phôi có thể hình thành tam thai cùng trứng A. Song thai khác trứng có thể có giới tính khác nhau D. Song thai dính nhau là do 2 tinh trùng thụ tinh một trứng B. Một phôi 2 tế bào có thể hình thành sanh đôi cùng trứng E. Song thai cùng trứng do 1 tinh trùng thụ tinh một trứng 98. Giai đoạn phát triển trung tính của cơ quan sinh dục: D. Dây sinh dục nguyên phát có nguồn gốc từ trung bì trung gian B. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ tạo ra đường sinh dục nguyên thủy A. Tuyến sinh dục trung tính gồm nếp niệu dục, củ sinh dục và lồi môi bìu E. Tất cả đều sai C. Bằng biện pháp siêu âm màu có thể phân biệt được nam và nữ 99. 1/3 giữa của ống hậu môn thuộc: D. Cả ba đoạn trên A. Ruột trước C. Ruột sau E. Không đoạn nào kể trên B. Ruột giữa 100. Tạo ra tinh hoàn ở nam và buồng trứng ở nữ: A. Chi tiết số 2 D. Chi tiết số 7 E. Chi tiết số 8 C. Chi tiết số 6 B. Chi tiết số 3 Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch