Y2011 – Đề thi CKFREEPhôi Thai Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Song thai một trứng có các đặc điểm sau: E. Hai thai có bộ gen khác nhau C. Phân chia khoảng ngày thứ 5 tạo ra một nhau, hai ối D. Phân chia sau ngày thứ 13 tạo ra song thai dính B. Phân chia khoảng 1 - 3 ngày sau thụ thai tạo ra hai nhau, một ối A. Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng, trong quá trình phân chia hợp tử tách thành hai cá thể 2. Có nguồn gốc từ tế bào sinh dục nguyên thủy: D. Tất cả đều đúng C. Leydig B. Sertoli A. Tế bào dòng tinh E. Tất cả đều sai 3. Các nguyên nhân sau sinh dị dạng, TRỪ MỘT: B. Nhiễm giang mai trong thai kỳ A. Sử dụng quinin trong thai kỳ E. Tiếp xúc tia xạ cường độ cao D. Sử dụng viên sắt có acid folic C. Chế độ dinh dưỡng của mẹ 4. Rối loạn quá trình giảm phân: E. Thường không gây sảy thai A. Có thể gây bất thường về số lượng nhưng không gây bất thường cấu trúc C. Chỉ có thể xảy ra ở giảm phân II D. Có thể xảy ra ở 2 quá trình giảm phân B. Rối loạn giảm phân ở noãn hay gặp ở phụ nữ trẻ tuổi 5. Dị tật bẩm sinh kiểu CHARGE được xếp vào: A. Kiều phá hủy D. Kiểu kết hợp C. Kiều hội chứng B. Kiều biến dạng E. Kiểu di truyền 6. Các tác nhân sinh quái thai ảnh hưởng đến yếu tố sau, TRỪ MỘT: E. Sự sinh sản của tế bào A. Sự tăng trưởng của tế bào C. Sự chuyển động của tế bào D. Sự tương tác tế bào và mô B. Sự chết tế bào của tế bào 7. Giai đoạn phát triển trung tính của cơ quan sinh dục: A. Tuyến sinh dục trung tính gồm nếp niệu dục, củ sinh dục và lồi môi bìu B. Tế bào sinh dục nguyên thủy tạo ra đường sinh dục nguyên thủy D. Dây sinh dục nguyên phát có nguồn gốc từ trung bì trung gian C. Bằng biện pháp siêu âm 3D có thể phân biệt được nam và nữ E. Tất cả đều sai 8. Xơ hóa thành dây chằng sau khi ra đời: D. D B. B A. A E. Không có chú thích phù hợp C. C 9. Tử cung phát triển từ cấu trúc nào sau đây: A. Ống trung thận B. Ống cận trung thận C. Vi ống thận D. Mầm tử cung - âm đạo E. Lá biểu mô âm đạo 10. Tạo ra dương vật ở nam: A. A B. B D. D C. C E. Không có chú thích phù hợp 11. Một trẻ sơ sinh có một bướu máu ở trán trái, kích thước 3x5 cm, Bướu máu này có thể tự hết sau 2 tuổi. Bướu máu này là do sự phát triển bất thường của: D. Nội bì và ngoại bì B. Trung bì C. Nội bì E. Trung bì và ngoại bì A. Ngoại bì 12. Quá trình biệt hóa giới tính nam: D. Dihydro testosterone kích thích sự phát triển cơ quan sinh dục trong A. SRY quyết định kiểu hình nam E. Tế bào Leydig tiết chất ức chế ống Muller C. Testosterone kích thích sự biệt hóa ống Wolffian B. Testosterone kích thích sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài 13. Ngay vừa sau sanh, 1 bé trai được phát hiện có một khối lồi màu đỏ phía trên xương mu. Quan sát thấy nước tiểu rỉ ra ở 2 góc phía trên của khối này. Khả năng nào có thể xảy ra? C. Bàng quang lạc chỗ E. Nang ống niệu rốn B. Thận hình móng ngựa D. Tật thận đa nang A. Thận lạc chỗ 14. Giúp cho tuần hoàn sau sanh không còn thông thương giữa hai nhĩ: D. Chỉ A và B B. Vách thứ phát E. Không cấu trúc nào kể trên A. Vách nguyên phát C. Lỗ nguyên phát 15. Thụ tinh trong ống nghiệm gồm các bước sau, TRỪ MỘT: D. Nuôi phôi trong môi trường B. Chọc hút noãn E. Chuyển phôi vào buồng tử cung ở giai đoạn phôi nang A. Kích thích noãn phát triển C. Thụ tinh với tinh trùng đã được tạo khả năng 16. Xác định phụ thuộc vào sự phát triển của tử cung: C. Giới tính nguyên phát B. Giới tính nguyên thủy E. Tất cả đều sai A. Giới tính di truyền D. Giới tính thứ phát 17. Một bà mẹ mang thai tháng thứ 6 (24 tuần tuổi). Một người hàng xóm chuyên chị ta nên uống bổ sung thuốc vitamin và viên sắt (bổ máu). C. Chỉ có thể uống viên thuốc sắt, không uống vitamin D. Có thể uống cả vitamin lẫn viên sắt, liều dùng hàng ngày cho người có thai A. Tuyệt đối không uống bất kỳ thuốc gì vì có thể gây dị dạng thai nhi E. Tất cả đều sai B. Chỉ có thể uống vitamin, không uống viên thuốc sắt 18. Vị trí xảy ra phản ứng cực đầu: C. C B. B D. D E. Tất cả đều sai A. A 19. Cấu trúc giúp cơ thể định vị các cơ quan trái - phải, trước - sau, lưng - bụng: E. Tất cả đều đúng A. Đường nguyên thủy D. Nút nguyên thủy C. Hố nguyên thủy B. Rãnh nguyên thủy 20. Biểu mô trung gian của bàng quang có nguồn gốc từ: A. Ngoại bì B. Trung bì D. A và C đúng C. Nội bì E. B và C đúng 21. Trong quá trình gấp khúc, hành tim và tâm thất nguyên thủy dần dần di chuyển về phía bụng - đuôi và hơi lệch sang phải. Nếu quá trình này xảy ra ngược lại và đối xứng, nghĩa là, hành tim và tâm thất nguyên thủy dần dần di chuyển về phía lưng - đầu và hơi lệch sang trái. Dị tật nào sau đây sẽ xảy ra? A. Tim lệch phải một phần B. Tim lệch phải hoàn toàn D. Tim lạc chỗ E. Không dị tật nào kể trên C. Tim lệch phải hoàn toàn kèm đảo ngược phủ tạng 22. Trong quá trình phẫu thuật một nang lành tính ở thận, phẫu thuật viên nhận thấy thận này có hai bể thận và hai niệu quản. Khả năng nào có thể xảy ra? E. Phân chia sớm của nụ niệu quản A. Phân chia bất thường của tiền thận B. Phân chia bất thường của trung thận D. Phân chia sớm của mầm sinh hậu thận C. Phân chia bất thường của hậu thận 23. Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không muốn có nhiều con trong cùng một lần mang thai (sanh 2, sanh 3,...). Họ muốn tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Yếu tố nào giúp họ không có hiện tượng thụ tinh đa tinh trùng? B. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng D. Phản ứng vỏ của trứng A. Quá trình giảm phân lần 1 của trứng E. Sự phóng thích enzym trong thể cực đầu của tinh trùng C. Hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng 24. Tạo ra đài bể thận, ống ra và niệu đạo: E. Không có chú thích phù hợp B. Chi tiết 2 A. Chi tiết 1 D. Chi tiết 4 C. Chi tiết 3 25. U quái vùng cùng cụt: C. Thành phần u có thể có răng và tóc A. U có nguồn gốc từ trung mô B. Do tế bào sinh dục nguyên thủy di chuyển từ ổ nhớp đến gờ niệu dục D. U ít gặp nhất ở trẻ sơ sinh E. U không gây chết cho trẻ trước khi chào đời 26. Một bà mẹ có thai 12 tuần tuổi (3 tháng). Siêu âm chưa phát hiện thấy tim thai. Nhiều khả năng là thai đã ngừng phát triển. Về mặt lý thuyết, tim thai đã có vào thời điểm nào của thai kỳ: D. Tuần thứ mười C. Tuần thứ năm B. Tuần thứ tư E. Tuần thứ mười hai A. Tuần thứ ba 27. Một trẻ sinh ra có dị tật 2 âm đạo, nguyên nhân là do: B. Ống Wolff không phát triển C. Hai ống Wolff không sát nhập vào nhau hoàn toàn E. Tất cả đều sai A. Ống Muller không phát triển D. Ống trung thận không tạo lòng 28. Một bà mẹ có thai vào tháng thứ 8 (32 tuần tuổi) của thai kỳ và mới đi khám thai lần đầu tiên. Bác sĩ đã chỉ định tiêm ngừa uốn ván. D. Có thể tiêm ngừa mà không ảnh hưởng gì đến thai nhi B. Chỉ tiêm ngừa ngay tại thời điểm vừa sanh em bé ra A. Bác sĩ đã chỉ định sai vì có thể ảnh hưởng đến thai nhi C. Chỉ tiêm ngừa em bé, không cần tiêm ngừa thai phụ E. Chưa đủ dữ liệu để quyết định 29. Có thể gây ra dị tật thông liên nhĩ: D. Chỉ A và B A. Vách nguyên phát B. Vách thứ phát C. Lỗ nguyên phát E. Không cấu trúc nào kể trên 30. Bệnh Duchenne là một bệnh loạn dưỡng cơ, di truyền lặn nhiễm sắc thể X. Bệnh biểu hiện bằng triệu chứng giảm vận động dần dần do teo cơ toàn thân dẫn đến tử vong. Lá phôi nào có liên quan đến bệnh Duchenne? B. Trung bì D. Cả ba lá phôi trên E. Không lá phôi nào kể trên A. Ngoại bì C. Nội bì 31. Ruột trước phát triển thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Các tuyến tiêu hóa vùng hầu C. Tá tràng E. Túi mật và ống mật B. Đoạn dưới của hệ hô hấp D. Gan và tụy 32. Ống sinh tinh: E. Tất cả đều sai C. Là ống rỗng trước tuổi dậy thì A. Do ống Muller tạo ra B. Do ống Wolff tạo ra D. Chứa tế bào Leydig 33. Phôi nang là do phôi dâu tích tụ nước tạo thành. Buồng chứa nước trong phôi nang sau này sẽ phát triển thành: C. Túi noãn hoàng thứ phát E. Tất cả đều sai A. Túi ối B. Túi noãn hoàng nguyên phát D. Khoang ngoài phôi 34. Ngừa thai do ức chế rụng trứng: E. Tất cả sai C. Bao cao su A. Vòng tránh thai B. Thuốc ngừa thai D. Mũ chụp cổ tử cung 35. Quá trình sản xuất tinh trùng chịu ảnh hưởng của những yếu tố sau, TRỪ MỘT: C. Tia xạ A. Nhiệt độ E. Nội tiết B. Đường huyết D. Cung cấp máu 36. Cung cấp dinh dưỡng cho phôi trước khi bánh nhau hình thành: E. E A. A B. B D. D C. C 37. Biện pháp ngừa thai vĩnh viễn: E. Tất cả sai B. Thuốc ngừa thai A. Vòng tránh thai C. Bao cao su D. Mũ chụp cổ tử cung 38. Sự hình thành tụy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Nụ tụy lưng di chuyển ra sau tá tràng để đến mạc treo tràng sau A. Tụy được hình thành từ nụ tụy bụng và nụ tụy lưng C. Nụ tụy lưng nằm ở mặt sau của tá tràng phát triển thành đầu, đuôi và thân tụy D. Nụ tụy lưng được cố định vào thành bụng sau bằng mạc treo tràng sau B. Nụ tụy bụng ở ngay dưới túi mật phát triển thành mỏm móc câu và một phần đầu tụy 39. Tật nang ống niệu rốn là di tích của: C. Ổ nhớp E. Ống trung thận A. Xoang niệu dục nguyên thủy B. Nếp niệu dục D. Niệu nang 40. Sự thụ tinh có ý nghĩa sau, TRỪ MỘT: B. Khôi phục bộ NST 2n E. Hợp tử nhận trung tử từ cha C. Tạo ra tế bào biệt hóa cao nhất D. Có thể mang đặc điểm di truyền ty thể từ mẹ A. Noãn giảm phân lần 2 41. Có chức năng chế tiết nội tiết: B. B A. A D. D E. Tất cả đều sai C. C 42. Máu từ bánh nhau đi về thai có nồng độ oxy bão hòa khoảng 80%. Sau đó. nồng độ oxy giảm dần do bị trộn lẫn với máu ít oxy. Mạch máu nào sau đây có chứa nồng độ oxy bão hòa cao nhất? D. Động mạch phổi B. Đoạn gần động mạch cảnh trong C. Ống động mạch A. Động mạch chủ bụng E. Tĩnh mạch phổi 43. Sự hình thành gan có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ nội bì B. Mầm gan phát triển thành các bè tế bào gan sau đó lần lượt phát triển các tiểu quản mật và các ống gan E. Do gan và thận phát triển mạnh làm ổ bụng trở thành nhỏ tương đối nên đẩy quai ruột giữa vào trong rốn gây thoát vị rốn sinh lý D. Vì dạ dày xoay theo trục đầu - đuôi nên mầm gan do nằm ở thành trước của tá tràng sẽ xoay sang phải A. Do nội bì thành trước của tá tràng dày lên 44. Tạo ra vách niệu - trực tràng: B. Trung bì C. Nội bì D. Cả ba lá phôi trên E. Không lá phôi nào kể trên A. Ngoại bì 45. Ống tiêu hóa nguyên thủy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Ống tiêu hóa đoạn ruột giữa được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên C. Ống tiêu hóa đoạn bụng của ruột trước được cấp máu bởi động mạch chủ bụng B. Ống tiêu hóa vùng ngực do nhánh động mạch chủ cấp máu A. Sự phân đoạn được qui ước dựa vào sự phân bố của các mạch máu nuôi E. Ống tiêu hóa đoạn ruột sau được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới 46. Biện pháp ngừa thai của nam: B. Thuốc ngừa thai A. Vòng tránh thai C. Bao cao su D. Mũ chụp cổ tử cung E. Tất cả sai 47. Gây ra dị tật tứ chứng Fallot: C. Tâm thất nguyên thủy B. Hành tim D. Tâm nhĩ nguyên thủy E. Xoang tĩnh mạch A. Hành động mạch chủ 48. Tạo ra tử cung và một phần của âm đạo: B. Chi tiết 2 E. Không có chú thích phù hợp C. Chi tiết 3 A. Chi tiết 1 D. Chi tiết 4 49. Phôi ở giai đoạn 8 tế bào được tách lấy ra 4 tế bào nguyên vẹn. Bốn tế bào này sau đó được cấy vào tử cung ở phụ nữ khỏe mạnh. Giả sử nếu tế bào có phát triển thì quá trình phát triển thai sẽ không gặp trở ngại gì suốt thai kỳ. Bạn mong đợi điều gì xảy ra? D. A và C có thể xảy ra C. Bốn thai nhi dị dạng A. Bốn thai nhi khác nhau hoàn toàn E. Không thai nhi nào sống sót được B. Bốn thai nhi giống nhau hoàn toàn 50. Trở thành hệ thần kinh trung ương sau này: B. Chi tiết số 2 C. Chi tiết số 1 E. Không có cấu trúc phù hợp A. Chi tiết số 7 D. Chi tiết số 11 51. Hiện tượng sốt cao co giật biểu hiện bằng triệu chứng sốt cao và co giật, thường biểu hiện ở trẻ dưới 6 tuổi, hết hẳn khi trẻ lớn. Lá phôi nào có liên quan đến hiện tượng này? B. Trung bì D. Cả ba lá phôi trên A. Ngoại bì E. Không lá phôi nào kể trên C. Nội bì 52. Sản phụ mang song thai 32 tuần đến sanh, siêu âm thấy màng ngăn giữa hai thai ở thời điểm này, song thai này có các nguy cơ sau, TRỪ MỘT: D. Suy thai thứ hai E. Song thai dính C. Ngôi bất thường A. Ối vỡ non B. Thai non tháng 53. Quá trình rụng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Nang hoàng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thoái hóa B. Mỗi chu kỳ đều có 1 trứng rụng C. Sau khi rụng trứng thể vàng sẽ tiết estrogen và progesterone A. Thường xảy ra và khoảng 14 ngày trước khi hành kinh E. Rụng trứng xảy ra sau đỉnh LH 54. Các tế bào của lá này lộn xuống dưới để hình thành hai lá còn lại: D. Cả ba lá phôi trên C. Nội bì A. Ngoại bì E. Không lá phôi nào kể trên B. Trung bì 55. Xác định các đặc điểm như mọc râu ở nam, có kinh ở nữ: B. Giới tính nguyên thủy A. Giới tính di truyền D. Giới tính thứ phát C. Giới tính nguyên phát E. Tất cả đều sai 56. Không có mặt khi hai lá còn lại dán sát vào nhau: E. Không lá phôi nào kể trên C. Nội bì D. Cả ba lá phôi trên A. Ngoại bì B. Trung bì 57. Tham gia vào việc hình thành nên vách niệu - trực tràng: B. Chi tiết số 2 E. Chi tiết 9 C. Chi tiết số 1 D. Chi tiết số 11 A. Chi tiết số 7 58. Vị trí ít xảy ra thai ngoài tử cung: D. D C. C A. A E. E B. B 59. Phôi bắt đầu có hình dáng người rõ rệt vào tuần thứ mấy của thai kỳ? E. Tuần thứ 10 B. Tuần thứ 7 C. Tuần thứ 8 D. Tuần thứ 9 A. Tuần thứ 6 60. Lá nuôi hợp bào khác với lá nuôi tế bào ở các chi tiết sau, TRỪ MỘT: E. Chức năng D. Số lượng nhân B. Phân bào A. Nguồn gốc C. Ranh giới tế bào 61. Gây ra dị tật thông liên thất: A. Hành động mạch chủ D. Tâm nhĩ nguyên thủy C. Tâm thất nguyên thủy E. Xoang tĩnh mạch B. Hành tim 62. Xác định phụ thuộc vào giao tử đực hay cái từ tinh trùng: A. Giới tính di truyền C. Giới tính nguyên phát B. Giới tính nguyên thủy D. Giới tính thứ phát E. Tất cả đều sai 63. Là cấu trúc nằm giữa tâm thất nguyên thủy và ống nhĩ thất chung: A. Hành động mạch chủ B. Hành tim C. Tâm thất nguyên thủy D. Tâm nhĩ nguyên thủy E. Xoang tĩnh mạch 64. Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Sự hình thành hợp tử là do kết hợp giữa noãn có chứa n nhiễm sắc thể (NST) và n (NST) từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết định điều này xảy ra là: D. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân A. Do nồng độ progesterone tăng cao trong máu C. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung B. Do nồng độ estrogen tăng cao trong máu E. Do sự có mặt của hCG (Human Chorionic Gonadotropin) 65. Nếu một người phụ nữ có chu kỳ kinh đều đặn sau mỗi 6 tuần. Khi chị ta phát hiện trễ kinh vào ngày thứ 2 của chu kỳ kế tiếp thì thai đã phát triển ở tuần thứ mấy của thai kỳ? D. Tuần thứ 6 E. Tuần thứ 7 A. Tuần thứ 3 B. Tuần thứ 4 C. Tuần thứ 5 66. Vị trí có phân tử thụ thể tinh trùng: A. A B. B E. Tất cả đều sai D. D C. C 67. Ống tiêu hóa nguyên thủy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Ống được hình thành nhờ sự khép mình của phôi theo hướng đầu đuôi và 2 bên C. Ống bao gồm 3 đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau theo thứ tự trước - sau A. Ruột sau cũng là một ống kín với đầu dưới là màng nhớp D. Đoạn hầu họng có đầu trên là màng họng E. Ruột giữa hở thông với túi noãn hoàng 68. Nếu bị tổn thương sẽ gây ra nhiều dị tật nghiêm trọng cho cơ thể: A. Ngoại bì D. Cả ba lá phôi trên C. Nội bì B. Trung bì E. Không lá phôi nào kể trên 69. Phát triển của ruột sau có đặc điểm, TRỪ MỘT: E. 1/3 ngoài ống hậu môn có nguồn gốc từ ngoại bì da C. Nếp Rathke và nếp Tourneux tạo thành xoang niệu dục B. Rò trực tràng là do trực tràng mở vào xoang niệu dục D. Tịt trực tràng, do vách niệu trực tràng chia ổ nhớp không đều A. Nếp Rathke hình thành từ hai bên thành ổ nhớp đi vào giữa 70. Tiết nội tiết tố nam: D. Tất cả đều đúng A. Tế bào dòng tinh B. Sertoli C. Leydig E. Tất cả đều sai 71. Hình thành nên lỗ bầu dục: C. Lỗ nguyên phát B. Vách thứ phát D. Chỉ A và B A. Vách nguyên phát E. Không cấu trúc nào kể trên 72. Giữ vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các cơ quan: A. Ngoại bì E. Không lá phôi nào kể trên D. Cả ba lá phôi trên B. Trung bì C. Nội bì 73. Tạo ra niệu đạo xốp ở nam: D. D E. Không có chú thích phù hợp A. A C. C B. B 74. Trứng sau khi rụng có các thành phần sau, TRỪ MỘT: B. Màng trong suốt C. Bào tương E. Thể cực D. Khoang quanh noãn A. Tế bào sinh dưỡng xung quanh noãn 75. Hình vẽ trên tạo ra kết quả sau, TRỪ MỘT: A. Mạc nối lớn hình thành từ mạc treo sau D. Hai dây thần kinh lang thang sẽ nằm ở bên trái và bên phải dạ dày B. Bờ cong nhỏ xoay sang phải C. Mầm gan xoay sang phải E. Tá tràng lệch sang phải và dính thứ phát vào thành bụng sau 76. Thai phụ mang thai 22 tuần, khai có uống một số thuốc vào tuần thứ 3 sau khi có kinh lần cuối, thuốc này có thể gây cho thai: A. Dị tật thai vô sọ C. Dị tật tụy hình vòng B. Dị tật tim bẩm sinh E. Thuốc đã uống không gây dị tật D. Dò hậu môn 77. Phát triển bất thường của ruột trước tạo các dị tật sau, TRỪ MỘT: C. Tụy hình vòng E. Túi thừa Meckel D. Mô tụy lạc chỗ B. Tắc đường mật ngoài gan bẩm sinh A. Phì đại môn vị gây chít hẹp lòng môn vị bẩm sinh 78. Sử dụng bệnh án sau: Một nữ 18 tuổi đến khám bệnh viện Từ Dũ vào ngày 10/5/2012 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục không sử dụng biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 1/5/2012. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý muốn. Trong trường hợp cô ta có thai, thai kỳ đã phát triển ở giai đoạn nào? C. Tuần thứ 3 E. Tuần thứ 5 B. Tuần thứ 2 A. Tuần thứ 1 D. Tuần thứ 4 79. Có nguồn gốc từ tế bào sinh dưỡng: A. Tế bào dòng tinh E. Tất cả đều sai C. Leydig D. Tất cả đều đúng B. Sertoli 80. Xác định phụ thuộc sự phát triển tinh hoàn: A. Giới tính di truyền C. Giới tính nguyên phát D. Giới tính thứ phát E. Tất cả đều sai B. Giới tính nguyên thủy 81. Dị tật đường sinh dục ở nữ: C. Tật có hai âm đạo là do ống cận trung thận không tạo lòng E. Tất cả đều sai B. Tật không có tử cung là do ống trung thận không phát triển D. Tật thiếu vòi trứng một bên là do ống trung thận không phát triển một phần A. Tật không có âm đạo chiếm tỷ lệ 30% ở trẻ nữ sinh ra sống 82. Giai đoạn phôi có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Sau khi thụ tinh sẽ xảy ra quá trình phân cắt B. Phôi ngày thứ 3 sau thụ tinh thường có 8 tế bào C. Phôi dâu thoát màng trước khi làm tổ D. Phôi dâu có nhiều hơn 8 tế bào E. Phôi dâu phát triển thành phôi nang 83. Di chuyển tạo thành túi noãn hoàng: A. A D. D E. E B. B C. C 84. Khoang ối phát triển từ cấu trúc nào sau đây? B. Giữa thượng bì và hạ bì E. Giữa trung bì ngoài phôi D. Giữa lá nuôi tế bào và hợp bào C. Giữa hạ bì A. Giữa lớp thượng bì 85. Cấu trúc thông nối tạm thời giữa túi noãn hoàng và khoang phôi nang: A. Chi tiết số 7 C. Chi tiết số 1 E. Không có cấu trúc phù hợp B. Chi tiết số 2 D. Chi tiết số 11 86. Là điểm tựa để tim có thể gấp khúc lại hình thành tim tương lai: D. Chỉ A và B E. Không cấu trúc nào kể trên B. Vách thứ phát C. Lỗ nguyên phát A. Vách nguyên phát 87. Vị trí thường xảy ra thai ngoài tử cung: A. A E. E C. C D. D B. B 88. Ngừa thai do ngăn chặn hiện tượng làm tổ: C. Bao cao su A. Vòng tránh thai E. Tất cả sai B. Thuốc ngừa thai D. Mũ chụp cổ tử cung 89. Sự phát triển của ruột giữa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp C. Quai ruột giữa quay một góc 90° theo trục trước - sau sao cho ngành trên trở thành bên phải và ngành dưới nằm bên trái cơ thể A. Trục xoay trước - sau của quai ruột là động mạch mạc treo tràng trên D. Ở tuần thứ 10, quai ruột xoay thêm 180° theo trục trước - sau E. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp 90. Gây phá vỡ các phân tử thụ thể tinh trùng: C. C D. D E. Tất cả đều sai A. A B. B 91. Hậu quả của tinh trùng không phân li trong quá trình giảm phân I kết hợp với noãn có quá trình giảm phân bình thường: B. Khả năng hợp từ bình thường 50% D. Khả năng hợp từ bình thường 0% E. Tất cả sai A. Khả năng hợp tử bình thường 25% C. Khả năng hợp từ bình thường 75% 92. Di chuyển tạo thành túi ối: C. C A. A B. B D. D E. E 93. Khám lâm sàng bệnh nhân rối loạn phát triển giới tính gồm các bước sau, TRỪ MỘT: C. Tính tỉ lệ khoảng cách hậu môn âm đạo và hậu môn âm vật E. Đánh giá vị trí lỗ tiểu B. Kiểm tra tuyến sinh dục A. Đo kích thước âm vật hoặc dương vật D. Tính tỉ lệ khoảng cách hậu môn dương vật 94. Số lượng tế bào noãn đạt tối đa vào thời điểm nào của sự phát triển ở nữ? C. Dậy thì (12 - 14 tuổi) A. Tháng thứ năm giai đoạn phôi thai E. 21 - 26 tuổi D. Trưởng thành (16 - 20 tuổi) B. Ngay lúc sinh ra đời 95. Tinh trùng trước khi thụ tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Màng tế bào ở đầu tăng tính thấm với Ca2+ C. Mất lớp glycoprotein ở phần đầu B. Chết nhiều nhất trong môi trường âm đạo A. Được tạo khả năng sau khi đi qua dịch âm đạo D. Có khả năng di chuyển 96. Đặc điểm nội mạc tử cung trong quá trình làm tổ: B. Chỉ chịu tác động của progesterone D. Nội mạc tử cung tiết hCG C. Nội mạc tử cung tái tạo lại vị trí phôi vùi mình tạo thành nút làm tổ A. Màng rụng phát triển từ lớp chức năng của nội mạc tử cung E. Màng rụng thành chiếm toàn bộ tử cung 97. Một cặp vợ chồng đến khám vì chung sống 6 tháng không sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không có con: D. Tiếp tục theo dõi thêm 6 tháng nữa B. Khả năng vô sinh có thể do chồng A. Khả năng vô sinh có thể do vợ E. Tất cả đều sai C. Khả năng vô sinh có thể do hai vợ chồng 98. Một bà mẹ có thai tháng thứ 8 (32 tuần tuổi) và bị viêm họng. Bác sĩ đã kê toa thuốc kháng sinh để điều trị. B. Bác sĩ đã chỉ định sai vì có thể ảnh hưởng thai nhi E. Kháng sinh không thể ảnh hưởng thai nhi 32 tuần tuổi vì các cơ quan đã thành lập xong D. Tất cả các kháng sinh đều ảnh hưởng đến thai nhi, không ít thì nhiều A. Có một số kháng sinh không ảnh hưởng đến thai nhi C. Dù ảnh hưởng thai nhi cũng phải uống kháng sinh để điều trị viêm họng 99. Sử dụng bệnh án sau: Một nữ 18 tuổi đến khám bệnh viện Từ Dũ vào ngày 10/5/2012 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục không sử dụng biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 1/5/2012. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý muốn. Bác sĩ phải làm gì cho cô ta? C. Cho xét nghiệm que thử thai qua nước tiểu Quickstick A. Cho một liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh sắp tới hay không B. Cho siêu âm bụng kiểm tra phát hiện túi thai E. Cho uống viên ngừa thai khẩn cấp D. Cho làm xét nghiệm máu đo nồng độ progesterone 100. Đặc điểm của trứng và tinh trùng: B. Trứng có kích thước lớn hơn nhiều lần so với tinh trùng A. Tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng E. Trứng có kích thích tương đương tinh trùng D. Đường kính trung bình của trứng người khoảng 30 micromet C. Đuôi tinh trùng có chiều dài gấp khoảng 4 lần kích thước đầu tinh trùng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch