YVĐ2013 – Đề thi CK lần 2FREELý Sinh Y Phạm Ngọc Thạch 1. Kính lọc sắc có chức năng cho một loại màu đi qua, được dùng trong kính hiển vi để tăng độ phân giải. Vậy ánh sáng màu nào sau đây cho độ phân giải tốt nhất C. Lục B. Vàng A. Đỏ D. Lam 2. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai nhờ phóng thích dynorphin, enkephalin và GABA là B. TENS kiểu châm cứu A. TENS kinh điển D. TENS kết hợp C. TENS mạnh 3. Trong định luật Bernoulli, loại áp suất có nguồn gốc ngoại lai (từ bên ngoài tác động lên chất lỏng), là nguyên nhân gây ra chuyển động của chất lỏng chính là A. Áp suất thủy tĩnh C. Áp suất tĩnh B. Áp suất thẩm thấu D. Áp suất động 4. Đại lượng diễn tả pha dao động của dao động điều hòa: x = Acos (ωt + φ) là B. ωt + φ C. ωt D. φ A. cos(ωt + φ) 5. Tính năng lượng cần thiết để electron của nguyên tử hydro từ mức n = 1 lên mức n = 2. Biết năng lượng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hidro là -13,6eV A. 9,2 eV C. 11.2 eV B. 10,2 eV D. 12.2 eV 6. Cơ chế của sóng xung kích siêu âm trong điều trị loạn dương cương là C. Tạo tổn thương cấp B. Kích thích tái sinh D. Kích thích tân tạo mạch A. Giảm đau 7. Tính thể tích của 1 mol khí lý tưởng ở 100 độ C và áp suất P = 202,3×103 N/m2. Cho biết hằng số khí lý tưởng R = 8.3145 J/mol.K D. 61,32 L A. 15,33 L C. 45,99 L B. 30,66 L 8. Phương trình nào sau đây không mô tả dao động điều hòa C. x = Asin (ωt + φ) D. x = Acosωt + Bsin2ωt B. x = Acosωt + Bsinωt A. x = Acos (ωt + φ) 9. Các cách làm tăng độ tương phản của Kính hiển vi quang học khi nghiên cứu các mẫu có tính lưỡng chiết quang ở kích thước micro là D. Kính hiển vi tia X truyền qua A. Kính hiển vi huỳnh quang C. Kính hiển vi trường tối B. Kính hiển vi phân cực 10. Khi kích thích cơ xương bằng một thiết bị điều trị điện thông thường, có ý nghĩa nhất định trong chẩn đoán là C. Đường cong I/t D. Độ thích nghi A. Cường độ dòng cơ sở B. Thời trị 11. Nguyên tắc an toàn khi tiếp xúc với phóng xạ ALARA A. Thời gian càng ngắn càng tốt B. Đeo găng tay và kính bảo vệ D. Khoảng cách càng xa càng tốt C. Thời gian ngắn, khoảng cách xa, che chắn tốt 12. Bức xạ được ứng dụng trong y tế chủ yếu để C. Phẫu thuật và chế tạo dược phẩm A. Chế tạo dược phẩm và điều trị B. Chẩn đoán và điều trị D. Phòng chống bức xạ và chế tạo dược phẩm 13. Phát biểu cho rằng: Không thể có hai electron trong một nguyên tử có cùng bộ bốn số lượng tử là C. Quy tắc Aufbau D. Định luật Bohr A. Nguyên lý loại trừ Pauli B. Quy tắc Hund 14. Điện thế nghỉ của màng tế bào là kết quả của B. Tính thấm chọn lọc của màng đối với các ion A. Phân bố bất đối xứng của các ion qua màng C. Tế bào đang ở trạng thái không kích thích D. Tế bào đang ở trạng thái hoạt động 15. CT là kỹ thuật chụp ảnh C. Mạch có trừ ảnh digital D. Phóng xạ dùng SPECT A. Cắt lớp bằng cộng hưởng từ hạt nhân B. Cắt lớp nhờ sự hỗ trợ của máy tính 16. Tính thời gian bán rã hiệu dụng của I123 cho biết thời gian bán rã vật lý là 13h và thời gian bán rã sinh học là 26h D. 10.1 h B. 8.67 h A. 9.20 h C. 8.50 h 17. Phải dùng Kính hiển vi điện tử đề nghiên cứu vi khuẩn vì những lý do nào sau đây B. Vi khuẩn quá nhỏ A. Electron có thể xuyên qua vách tế bào của vi khuẩn D. Vi khuẩn sẽ dễ được nhìn thấy vì có cấu trúc đại phân tử đặc trưng C. Vi khuẩn không đứng yên nên khó chụp ảnh 18. Khả năng phục hồi của cơ thể người khỏi những tổn thương bức xạ là do A. Sự sửa chữa trong tế bào và sự tái tạo dân số của tế bào B. Những tế bào chết đã bị mang đi nơi khác D. Sự biến dị của tế bào C. Liều không đủ giết tế bào 19. Đối các phân tử không hòa tan trong nước, tương tác giúp các phân tử này liên kết với nhau là C. Tương tác lưỡng cực và ion B. Tương tác hydro A. Tương tác ion D. Tương tác kỵ nước 20. Phân rã phát ra gamma xảy ra khi có sự dịch chuyển mức năng lượng của B. Hạt nhân nguyên tử D. Khi có xảy ra sự va chạm giữa các hạt nhân nguyên tử A. Các electron trong nguyên tử C. Các electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử 21. Từ nào sau đây KHÔNG thể được sử dụng để mô tả photon D. Khối lượng B. Bước sóng C. Mô men A. Năng lượng 22. Nhạc công bấm nốt khi chơi nhạc để chỉnh D. Cao độ và mức to B. Mức to A. Cao độ C. Âm sắc 23. Liều hấp thụ là lượng năng lượng hấp thụ trong 1 đơn vị C. Khối lượng của cơ thể D. Khối lượng của không khí B. Thể tích không khí A. Thể tích của cơ thể 24. Một bệnh nhân chịu liều hấp thụ của hạt alpha là 2 Gy, trọng số bức xạ của hạt alpha là 20. Vậy liều tương đương mà bệnh nhân đó chịu được là A. 40 Sv D. 40 Rem C. 40 Rad B. 40 Gy 25. Trong chẩn đoán và điều trị y khoa, tần số siêu âm được lựa chọn dựa trên B. Độ phân giải tối ưu D. Độ xuyên sâu và độ phân giải cùng tối ưu A. Độ xuyên sâu tối ưu C. Sự tối ưu hóa giữa độ xuyên sâu và độ phân giải 26. Tìm năng lượng cần thiết để tăng nhiệt độ một khối đồng có khối lượng 1,5 kg từ 298 K lên 353 K. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 385 J.kg −1.K−1 C. 25 896,2 J B. 31762,5 J A. 30020 J D. 26 645,2 J 27. Việc điều trị ung thư bằng bức xạ dựa trên khả năng D. Tạo ra biến dị của bức xạ C. Kháng tia của tế bào A. Hồi phục của tế bào khi bị chiếu bởi bức xạ B. Giết chết tế bào của bức xạ 28. Kích thích từ xuyên sọ TMS tạo bước ngoặt trong ngành tâm thần do B. Không xâm lấn, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần C. Không đau, tác dụng tốt với trầm cảm và một số bệnh khác D. Không đau, tác dụng tốt với hưng trầm cảm và một số bệnh khác A. Không đau, tác dụng tốt với nhiều bệnh thần kinh và tâm thần 29. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế hoạt hóa các các đường ức chế đau đi xuống là A. TENS kinh điển B. TENS kiểu châm cứu D. TENS kết hợp C. TENS mạnh 30. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số thấp, cường độ cao, giảm đau chủ yếu qua cơ chế phóng thích beta-endorphin và một số morphin nội sinh khác tại các cấu trúc trên tủy gai C. TENS mạnh B. TENS kiểu châm cứu A. TENS kinh điển D. TENS kết hợp 31. Kính hiển vi nào mà hình ảnh được hình thành bằng cách chiếu chùm electron qua mẫu và ghi nhận các electron tán xạ nhờ hội tụ qua một thấu kính từ trường D. Kính hiển vi trường tối B. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) C. Kính hiển vi tương phản pha A. Kính hiển vi điện tử truyền qua 32. Kích thích điện trung tần có ưu điểm C. Ít gây đau và có thể dùng ở chế độ giao thoa B. Ít gây đau D. Ít gây đau, có thể tác dụng trên các vùng tổ chức rộng và sâu A. Kích thích cơ mạnh 33. Chỉ phát ra các họa âm lẻ, loại kèn đó có cấu trúc B. Hai đầu hở D. Có nhiều lỗ bấm để chỉnh âm A. Hai đầu kín C. Một đầu kín và một đầu hở 34. Khối lượng của một nguyên tử (_17^37)Cl là 36.966 amu. Tính độ hụt khối đối với một hạt nhân nguyên tử (_17^37)Cl . Cho biết khối lượng của (_1^1)H là 1.007 825 amu và neutron là 1.008665 amu D. 0.340 amu C. 0.263 amu A. 0.623 amu B. 0.388 amu 35. Cơ chế của định luật Wolff (xương phát triển kháng lại áp lực đặt lên nó) là A. Xương chịu lực tốt C. Xương có nhiều khoáng B. Xương có cấu trúc áp điện D. Xương có khả năng tái sinh hoàn chỉnh 36. Trong chẩn đoán bằng tia X, thông tin được ghi nhận là D. Cường độ của tia X C. Năng lượng của tia X A. Hệ số suy giảm của các mô trong cơ thể B. Loại bức xạ 37. Áp suất thủy tĩnh không phụ thuộc vào B. Mật độ chất lỏng D. Gia tốc trọng trường C. Hình dạng bình chứa A. Chiều cao cột chất lỏng 38. Những cách làm tăng độ phân giải của KHV quang học TRỪ C. Tăng góc mở của vật kính A. Thêm dầu vào giữa vật kính và lam kính D. Tăng độ sâu trường nhìn B. Dùng ánh sáng cực tím 39. Kích thích thần kinh bằng điện qua da (TENS) có tần số cao, cường độ thấp, được tải bằng tần số thấp, giảm đau chủ yếu qua cơ chế đóng cổng tại sừng sau tủy gai và giải phóng các morphin nội sinh mức trên tủy gai là B. TENS kiểu châm cứu D. TENS kết hợp A. TENS kinh điển C. TENS mạnh 40. Thành phần truyền nhiệt chủ yếu trong kim loại (chất rắn) là A. Nguyên tử C. Electron D. Hạt nhân B. Phân tử 41. Nhiệt độ nào sau đây là cao nhất B. 96 độ F D. Điểm đóng băng của nước C. 302 K A. 38 độ C 42. Khi nguồn phát âm và bộ thu âm chuyển động tương đối với nhau, so với âm phát ra, âm thu được có C. Cường độ và tần số thay đổi D. Cường độ không đổi và tần số thay đổi A. Cường độ thay đổi B. Tần số thay đổi 43. Trong vòng tuần hoàn máu, ở tâm thu độ nhớt của máu sẽ D. Không có mối liên hệ A. Tăng B. Giảm C. Không đổi 44. Phổi có diện tích trao đổi khí lớn là do B. Có 23 bậc rẽ nhánh A. Có nhiều phế nang D. Có thể tích đủ lớn nhưng nằm gọn trong lồng ngực C. Có cấu trúc fractal 45. Thể tích của một nguyên tử hầu hết bị chiếm chỗ bởi B. Các hạt nhân C. Đám mây electron A. Hạt nhân D. Các proton 46. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đặc trưng của một dao động B. Biên độ dao động C. Chu kỳ A. Tần số f D. Bước sóng 47. Các phân tử nước thay đổi trạng thái giữa lỏng và khí A. Chỉ khi hơi nước đạt bảo hòa C. Chỉ khi các phân tử hơi nước tạo ra một áp suất bằng áp suất khí quyển B. Tại mọi thời điểm D. Chỉ khi nước đang sôi 48. Đơn vị trong hệ SI của liều hấp thụ là C. Grey (Gy) A. Sievert (Sv) D. Rem B. Rad 49. Vật kính nào của kính hiển vi cho độ sâu trường nhìn tốt nhất B. 10X C. 40X A. 4X D. 100X 50. Năng lượng ion hóa là năng lượng cần thiết để tách C. Một electron ra khỏi nguyên tử A. Một nơtron ra khỏi nguyên tử B. Một proton ra khỏi nguyên tử D. Một hạt nhân ra khỏi phân tử 51. Các bức xạ nào sau đây là những bức xạ có LET(sự truyền năng lượng tuyến tính) cao A. Photon năng lượng cao D. Tia X B. Tia alpha C. Tia gamma 52. Mức to của âm phụ thuộc vào C. Âm sắc B. Cường độ D. Tần số và cường độ A. Tần số 53. Khi đo huyết áp, băng ép thường được quấn ở bắp tay bên trái với mục đích B. Cân bằng áp suất thủy tĩnh giữa tim và vị trí đo A. Tiện dụng C. Cân bằng áp suất tĩnh giữa tim và vị trí cần đo D. Cân bằng áp suất động giữa tim và vị trí cần đo 54. Theo định luật hấp thụ ánh sáng trong dung dịch, Lambert-Beer tai có I = I0.10-kL, k là đại lượng KHÔNG phụ thuộc vào B. Nhiệt độ D. Nồng độ dung dịch C. Bước sóng ánh sáng A. Độ dày 55. Có thể dùng một mạch điện để mô hình hóa màng tế bào là do C. Màng có ba đặc trưng điện thụ động A. Màng có một đặc trưng điện thụ động D. Màng có bốn đặc trưng điện thụ động B. Màng có hai đặc trưng điện thụ động 56. Loại kính hiển vi nào thường được dùng khi cần phóng đại mẫu sinh học khoảng 1000 lần D. Kính hiển vi quang học thông thường A. Kính hiển vi tia X B. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) C. Kính hiển vi điện tử quét xuyên hầm 57. Dao động điều hòa là một loại dao động lý tưởng. Trong thực tế, các dao động phức tạp hơn rất nhiều. Vậy tại sao dao động điều hòa lại được nghiên cứu nhiều nhất C. Dao động này dễ hiểu, dễ áp dụng giải thích các dao động khác A. Nó là loại duy nhất có thể mô tả bằng toán học B. Bất kỳ dao động nào cũng có thể được phân tích hoặc tổng hợp từ nó D. Vì dao động điều hòa có dạng biểu diễn đẹp nhất (hình sin) 58. Nhóm các nhà khoa học nào sau đây đặt nền móng cho lý thuyết sóng ánh sáng D. Huygens - Young - Newton A. Huygens - Young - Fresnel B. Einstein - Newton – Fresnel C. Maxwell - Young – Einstein 59. Để thắng sức cản của hệ mạch, phải tiêu tốn công do tim sinh ra theo tỷ lệ D. Khoảng 99,9% B. Khoảng 90% C. Khoảng 99% A. Khoảng 80% 60. Trong các hiệu ứng placebo (hiệu quả điều trị của một chất hoặc một quy trình vốn không có tác dụng đặc hiệu đối với loại bệnh khảo sát), xảy ra ở mức vô thức và không liên quan trực tiếp với các morphin nội sinh là nội dung của cơ chế D. Giảm lo âu và căng thẳng C. Động lực B. Kỳ vọng và niềm tin A. Phản xạ có điều kiện 61. Sức căng mặt ngoài chính là A. Lực kéo các phân tử mặt ngoài vào trong lòng chất lỏng B. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng D. Năng lượng trên một đơn vị diện tích mặt ngoài C. Năng lượng cần thiết để làm bay hơi lớp chất lỏng mặt ngoài 62. Chất hoạt diện có chức năng A. Tăng sức căng phế nang B. Giảm sức căng phế nang C. Giữ sức căng không đổi D. Để các phế nang có thể tồn tại cạnh nhau 63. Siêu âm Doppler được dùng để C. Tạo ảnh và đo dòng máu B. Đo dòng máu và các dịch chuyển cơ học khác A. Tạo ảnh màu D. Tạo ảnh, đo tốc độ dòng máu và các dịch chuyển khác 64. Trong xạ trị, trong số các tương tác sau đây giữa tia X và tế bào, tương tác nào có tác dụng tiêu diệt tế bào chủ yếu gây tổn thương B. Protein trực tiếp A. DNA gián tiếp D. DNA trực tiếp C. Protein gián tiếp 65. Các hiệu ứng di truyền do bức xạ là thuộc loại hiệu ứng A. Sớm và ngẫu nhiên D. Muộn và tất định C. Sớm và tất định B. Muộn và ngẫu nhiên 66. Các yếu tố nhận thức và cảm xúc ảnh hưởng tới sự kiểm soát dòng tín hiệu đau hướng tâm qua cơ chế A. Kích thích hệ ức chế đau ly tâm D. Ức chế hệ dẫn truyền đau hướng tâm C. Hoạt hóa hệ điều biến đau ly tâm B. Ức chế hệ điều biến đau ly tâm 67. Các hạt nhân nguyên tử của cùng một nguyên tố có thể khác nhau D. Số proton C. Số electron B. Số khối A. Tính chất hóa học 68. Điện tích âm xuất hiện trên bề mặt xương do hiệu ứng áp điện có tác dụng C. Kích thích các tế bào hủy xương D. Kích thích các tế bào tạo xương A. Kích thích tân tạo mạch máu B. Kích thích các tế bào xương 69. Phương trình Goldman sẽ biến thành phương trình Nernst cho điện thế nghỉ của màng tế bào khi B. Nồng độ các ion trong và ngoài màng so sánh được với nhau A. Nồng độ một ion rất lớn hơn nồng độ các ion khác trong tế bào D. Độ dẫn của một ion rất lớn hơn độ dẫn các ion khác C. Trị số điện tích của một ion lớn hơn của các ion khác 70. Với tia X phát ra từ ống tia X, khi tăng dòng điện (mA) trong ống tia X thì năng lượng tia X C. Không đổi và cường độ tia X tăng B. Tăng và cường độ tia X không đổi A. Tăng và cường độ tia X tăng D. Không đổi và cường độ tia X không đổi 71. Với các chất lỏng kín và không chịu nén, áp suất ngoài có thể truyền không suy giảm tới mọi điểm trong chất lỏng và trên thành bình là nội dung của A. Nguyên lý Pascal B. Phương trình liên tục D. Định luật Poiseuille C. Định luật Bernoulli 72. Hệ thống phanh (thắng) thủy lực trong ô tô là một ứng dụng của D. Định luật Poiseuille A. Nguyên lý Pascal C. Định luật Bernoulli B. Phương trình liên tục 73. Nguyên tố nào sau đây có 3 electron hóa trị D. Nitơ B. Liti C. Boron A. Heli 74. Liều hiệu dụng phản ánh sự khác biệt về C. Liều chiếu của bức xạ trong các mô khác nhau A. Liều tương đương của bức xạ trong các mô khác nhau B. Liều hấp thụ trong các mô khác nhau D. Liều tương đương của bức xạ khác nhau trong cơ thể 75. Theo nguyên lý thứ I nhiệt động lực học, nội năng của một hệ thay đổi bao nhiêu khi hệ nhận nhiệt 2,21 kJ và hệ thực hiện công 0,60 kJ A. 1,61 kJ B. 1,91 kJ D. 2,81 kJ C. 2,51 kJ 76. Một người cận thị và mang kính cận 2 độ, khi nhìn một vật qua kính hiển vi với vật kính 10 và thị kính 10 thì hình ảnh thu được có độ phóng đại là B. 200 lần C. 50 lần D. 150 lần A. 100 lần 77. Để mô tả dòng máu trong hệ mạch, không cần bổ chính nhiều mà vẫn có thể dùng D. Phương trình liên tục, định luật Bernoulli và định luật Poiseuille C. Phương trình liên tục và định luật Poiseuille B. Định luật Bernoulli và định luật Poiseuille A. Phương trình liên tục và định luật Bernoulli 78. Về bản chất, cân bằng Donnan là A. Nguyên lý bảo toàn điện tích D. Nguyên lý bảo toàn điện tích khối B. Nguyên lý bảo toàn các ion C. Nguyên lý bảo toàn vật chất 79. Hai cơ chế chính của các hiệu ứng placebo là B. Kỳ vọng và niềm tin; và giảm lo âu và căng thẳng A. Điều kiện hóa cổ điển; và động lực D. Động lực; và giảm lo âu và căng thẳng C. Điều kiện hóa cổ điển; và kỳ vọng và niềm tin 80. Bức xạ sóng điện từ nào có năng lượng lớn nhất D. Ánh sáng tím C. Vi sóng B. Tia hồng ngoại A. Tia cực tím 81. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ nhớt của máu C. Độ kết dính của hồng cầu B. Nhiệt độ cơ thể A. Tỷ lệ hồng cầu D. Kích thước mạch máu 82. Đại lượng vật lý cơ bản là đại lượng C. Đi kèm với một chuẩn đo lường B. Không dẫn xuất từ các đại lượng khác A. Được tính từ các đại lượng cơ bản khác D. Không dẫn xuất từ các đại lượng khác và đi kèm với một chuẩn đo lường 83. Thanh lưỡng kim loại làm nhiệt kế phải khác nhau A. Chiều dài D. Hệ số giãn nở C. Khối lượng B. Độ dày 84. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng cần thiết để tách D. Một electron ra khỏi nguyên tử B. Một nucleon ra khỏi hạt nhân C. Một electron ra khỏi hạt nhân A. Hạt nhân ra khỏi phân tử 85. Khi bán kính một tiểu động mạch giảm 25% thì A. Dòng máu lưu thông qua đó giảm dưới 25% D. Dòng máu lưu thông qua đó giảm trên 50% C. Dòng máu lưu thông qua đó giảm trên 25% B. Dòng máu lưu thông qua đó giảm 25% 86. Giải Nobel Vật lý 2014 trao cho những nhà khoa học nghiên cứu và phát minh đèn LED phát ánh sáng xanh. Đèn LED đang ngày càng thay thế các loại đèn chiếu sáng khác vì tiết kiệm điện. Vậy cơ chế phát sáng của đèn LED là gì D. Bức xạ nhiệt B. Phát xạ cảm ứng C. Phóng điện A. Phát xạ tự nhiên 87. Phân tích Fourier là quá trình C. Xác định tần số họa âm cơ bản D. Xác định các đặc trưng vật lý của các họa âm A. Tìm các họa âm B. Xác định cường độ các họa âm 88. Khi đo huyết áp bằng huyết áp kế, các âm Korotkoff xuất hiện do B. Máu trong động mạch chảy rối vì có tốc độ lớn do băng ép bên ngoài D. Máu trong động mạch chảy rối vì băng ép bên ngoài C. Máu trong động mạch chảy theo lớp vì có trị số Reynolds nhỏ A. Máu trong động mạch chảy theo lớp vì có tốc độ nhỏ 89. Nội năng của một khí lý tưởng phụ thuộc vào A. Thể tích B. Áp suất D. Số mole C. Nhiệt độ 90. Để kích thích can xương bằng các thiết bị điện từ trường xung theo sự cho phép của FDA Hoa Kỳ, tiện lợi và hiệu quả nhất là phương pháp A. Cấy điện cực D. Thấu nhiệt cao tần C. Cảm ứng điện từ B. Cảm ứng điện dung 91. Công sinh ra nào sau đây không bắt nguồn từ năng lượng tự do trong cơ thể A. Công thẩm thấu B. Công điện D. Công quang học C. Công hóa học 92. Thời gian bán rã của một nguồn phóng xạ bị phân rã từ 40000 số đếm/phút đến 25000 số đếm/phút trong 3h là B. 2.42 h D. 4 h A. 2 h C. 4.42 h 93. Quá trình truyền nhiệt nào của cơ thể người sau đây là quá trình truyền nhiệt chủ động A. Dẫn nhiệt D. Bay hơi B. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt 94. Khi chúng ta chạm tay vào một vật bằng kim loại và một vật bằng len đặt cùng chung một phòng, vật bằng kim loại có cảm giác lạnh hơn rất nhiều so với vật bằng len. Điều này xảy ra do sự khác nhau về C. Hệ số dẫn nhiệt B. Mật độ D. Nhiệt ẩn A. Nhiệt độ 95. Siêu âm có thể lan truyền trong cơ thể dưới dạng C. Sóng ngang và sóng dọc A. Sóng ngang D. Sóng đứng B. Sóng dọc 96. Nguyên tử có kích thước khoảng B. 10^-8 m A. 10^-6 m C. 10^-10m D. 10^-12m 97. Cơ chế của ứng dụng sóng xung kích siêu âm trong vật lý trị liệu - phục hồi chức năng là A. Giảm đau C. Kích thích tái sinh D. Tăng cường quá trình lành vết thương B. Tạo vết thương mới 98. Nguyên tử sẽ không thể có quỹ đạo nào sau đây A. 2p D. 2d C. 4f B. 3s 99. Trình tự các quá trình nào sau đây xảy ra khi bức xạ đi vào cơ thể sống B. Ion hóa, kích thích – tạo ra gốc tự do – công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào D. Tạo ra gốc tự do – công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào – ion hóa, kích thích A. Công phá ADN – thay đổi tính chất tế bào – ion hóa, kích thích – tạo ra gốc tự do C. Thay đổi tính chất tế bào – tạo ra gốc tự do – công phá ADN – ion hóa, kích thích 100. Các electron phát ra trong hiệu ứng quang điện khi dùng ánh sáng có bước sóng 434nm chiếu lên kim loại Caesium. Biết rằng công thoát của Caesium là 2.10 eV, tính động năng cực đại của photon phát ra (biết 1eV = 1.602x10-19 J) C. 1.21 × 10-19 J B. 3.37 × 10-19 J D. 1.60 × 10-19 J A. 4.58 × 10-19 J Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch