Đại cương hệ cơFREEGiải Phẫu Đại Cương Y Hồ Chí Minh 1. Nguyên ủy của cơ là gì? B. Chỗ bám gần của cơ, thường di chuyển nhiều khi cơ co C. Chỗ bám xa của cơ, thường ít di chuyển khi cơ co A. Chỗ bám gần của cơ, thường ít di chuyển khi cơ co D. Chỗ bám xa của cơ, thường di chuyển nhiều khi cơ co 2. Tam giác cổ trước được giới hạn bởi những thành phần nào? A. Đường giữa, xương hàm dưới, cơ ức đòn chũm C. Xương hàm dưới, bụng sau cơ hai thân, cơ ức đòn chũm D. Bụng trên cơ vai móng, bụng sau cơ hai thân và cơ ức đòn chũm B. Xương hàm dưới, bụng trước cơ hai thân, cơ ức đòn chũm 3. Loại mạc nào có tác dụng bảo vệ và tạo điều kiện cho mỗi cơ co bóp riêng rẽ theo chức năng riêng của mình? A. Mạc bọc cơ C. Vách gian cơ D. Mạc nông B. Mạc sâu 4. Gân có thể cử động dễ dàng, không bị cọ sát vào xương là nhờ cấu trúc nào? A. Bao sợi D. Mạc nông C. Mạc bọc cơ B. Bao hoạt dịch 5. Cơ nào sau đây khi co làm kéo đáy lưỡi lên trên? C. Cơ hàm móng B. Cơ vai móng D. Cơ giáp móng A. Cơ ức giáp 6. Chỗ bám của cơ vân gọi là gì A. Nguyên ủy và cân D. Nguyên ủy và bám tận C. Gân và cân B. Gân và bám tận 7. Dạng cấp máu thứ ba được mô tả như thế nào? A. Cơ được cấp máu bởi một động mạch D. Cơ được cấp máu bởi một mạch máu ưu thế và nhiều mạch máu nhỏ B. Cơ được cấp máu bởi hai mạch máu ưu thế từ hai nguồn khác nhau C. Cơ được cấp máu bởi nhiều mạch máu nhỏ 8. Khi gây tê dẫn đến cơ cau mày, cơ mảnh khảnh, cơ chẩm trán có thể không co được là do đã phong bế thần kinh nào? D. Thần kinh ròng rọc C. Thần kinh hạ thiệt A. Thần kinh lang thang B. Thần kinh mặt 9. Cơ nào sau đây có thể thực hiện động tác kéo xương móng xuống dưới? D. Cơ hàm móng A. Cơ trâm móng C. Cơ giáp móng B. Cơ cằm móng 10. Tam giác cổ trước không chứa thành phần nào? D. Tam giác chẩm A. Tam giác dưới hàm B. Tam giác cảnh C. Tam giác cơ 11. Cơ gò má lớn được gọi tên theo cách nào? B. Dựa theo vị trí cơ D. Dựa theo chức năng cơ A. Dựa theo số đầu gân ở nguyên ủy của cơ C. Dựa theo nguyên ủy và bám tận của cơ 12. Sự co cơ vân gián tiếp làm tăng sự hồi lưu của máu tĩnh mạch là chức năng nào của cơ vân? A. Dự trữ và vận chuyển các chất D. Tạo nên các cử động của cơ thể B. Tạo nhiệt C. Duy trì tư thế 13. Tam giác cảnh không chứa chi tiết giải phẫu nào sau đây? B. Thần kinh lang thang C. Thân giao cảm cổ D. Tuyến nước bọt A. Động mạch cảnh 14. Thần kinh lang thang có thể được tìm thấy ở tam giác nào ở cổ? C. Tam giác cơ B. Tam giác dưới hàm A. Tam giác cảnh D. Tam giác chẩm 15. Cơ nào sau đây được gọi tên dựa theo nguyên ủy và bám tận? A. Cơ dưới vai C. Cơ quạ cánh tay B. Cơ tam đầu cánh tay D. Cơ thang 16. Cơ tam đầu cánh tay ở vùng cánh tay sau thực hiện cử động nào khi co? C. Gấp cẳng tay B. Duỗi cẳng tay D. Dạng cánh tay A. Khép cẳng tay 17. Để khảo sát tuyến giáp, có thể sử dụng tam giác nào ở vùng cổ? D. Tam giác vai đòn C. Tam giác dưới hàm A. Tam giác cơ B. Tam giác cảnh 18. Cơ cánh tay quay được gọi tên theo cách nào? C. Dựa vào kích thước của cơ B. Dựa vào chức năng của cơ D. Dựa vào nguyên ủy và bám tận của cơ A. Dựa vào hình dạng của cơ 19. Bám tận của các cơ thuộc nhóm cơ nhai là ở đâu? B. Xương hàm dưới A. Xương hàm trên D. Xương gò má C. Xương bướm 20. Có thể khảo sát đám rối cánh tay ở tam giác nào của cổ? A. Tam giác chẩm C. Tam giác cổ trước B. Tam giác cơ D. Tam giác cảnh 21. Cơ vuông đùi được gọi tên theo cách nào? B. Dựa vào hướng của thớ cơ A. Dựa vào hình dạng cơ D. Dựa vào chức năng của cơ C. Dựa vào nguyên ủy và bám tận 22. Loại cơ nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ thể? A. Cơ vân B. Cơ trơn D. Cơ tim C. Các cơ có tỉ lệ như nhau 23. Trong bó mạch thần kinh chi phối cho cơ, thường có bao nhiêu dây thần kinh? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 24. Dựa vào số lượng nhánh động mạch và các động mạch ưu thế cấp máu cho cơ, người ta chia thành bao nhiêu dạng cấp máu cho cơ? C. 5 D. 6 B. 4 A. 2 25. Ở dạng hình thoi, các bó cơ sắp xếp như thế nào? B. Các sợi cơ hội tụ về phía một gân cơ A. Các bó cơ chạy song song với trục của cơ và bám vào gân ở hai đầu cơ D. Các sợi cơ bám dọc theo một gân cơ, gân cơ này trải dài theo chiều dài của cơ C. Các bó cơ chạy gần như song song với trục dọc của cơ, bám vào gân ở hai đầu cơ nhưng bụng cơ nhỏ dần về phía hai đầu 26. Nguyên ủy của cơ thái dương đỉnh là ở đâu? A. Mạc trên sọ C. Mạc thái dương D. Da vùng thái dương B. Da vùng trán 27. Tam giác cảnh được giới hạn bởi những chi tiết nào? B. Bụng sau cơ hai thân, bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm A. Bụng trước cơ hai thân, bụng trên cơ vai móng, cơ ức đòn chũm D. Bụng sau cơ hai thân, bụng dưới cơ vai móng, cơ ức đòn chũm C. Bụng trước cơ hai thân, bụng sau cơ vai móng, cơ ức đòn chũm 28. Thành phần không tạo giới hạn của tam giác cơ? A. Đường giữa cổ D. Bụng sau cơ hai thân C. Cơ ức đòn chũm B. Bụng trên cơ vai móng 29. Cơ thắt lưng – chậu là một cơ từ vùng thắt lưng và vùng chậu đến bám tận vào khu đùi trước, khi co cơ sẽ thực hiện được động tác nào? A. Gấp cẳng chân B. Xoay đùi C. Dạng đùi D. Gấp đùi vào thân 30. Các cơ trâm móng, cơ hàm móng, cơ cằm móng có bám tận ở đâu? C. Xương hàm trên D. Xương móng B. Xương hàm dưới A. Xương thái dương 31. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn được gọi tên theo cách nào? A. Dựa vào hình dạng cơ D. Dựa vào chức năng của cơ C. Dựa vào nguyên ủy và bám tận B. Dựa vào hướng của thớ cơ 32. Theo chức năng, các loại cơ trong cơ thể có thể được chia thành? B. Cơ xương, cơ nội tạng, cơ vân D. Cơ tim, cơ trơn, cơ tự ý C. Cơ nội tạng, cơ tim, cơ xương A. Cơ vân, cơ trơn, cơ xương 33. Thành phần nào không tạo giới hạn của tam giác cổ sau? D. Xương đòn C. Cơ ức đòn chũm A. Cơ thang B. Bụng sau cơ vai móng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM